Đề khảo sát Toán (chung) vào lớp 10 năm 2025 – 2026 trường THPT chuyên Thái Nguyên có đáp án

Đề khảo sát Toán (chung) vào lớp 10 năm 2025 – 2026 trường THPT chuyên Thái Nguyên có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 6 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Môn:

Môn Toán 1.3 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 3 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề khảo sát Toán (chung) vào lớp 10 năm 2025 – 2026 trường THPT chuyên Thái Nguyên có đáp án

Đề khảo sát Toán (chung) vào lớp 10 năm 2025 – 2026 trường THPT chuyên Thái Nguyên có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 6 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

11 6 lượt tải Tải xuống
S GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI KHO SÁT VÀO LP 10 NĂM HC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN
(Dành cho tt c thí sinh)
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thi gian giao đề
(Đề thi gm có 02 trang)
Câu 1 (2 đim). Không s dng máy tính cm tay, hãy gii phương trình và h phương trình sau
a)
2
2 5 3 0
x x
+ =
b)
2 4
3 11
x y
x y
=
+ =
.
Câu 2 (1 đim). Cho biu thc
11 2 1
2 1 2
Q
x x x x
= +
+
, vi
0, 4
x x
.
a) Rút gn biu thc
Q
.
b) Tính giá tr ca biu thc
Q
khi
6 2 5
x =
.
Câu 3 (1 đim). Siêu th Mùa xuân nhân dp tết Dương lch đã gii thiu mt loi ko mi. Loi ko
này có chương trình khuyến mi như sau: Nếu mua 1 gói ko thì giá ca nó là 50000 đồng (ta gi là giá
gc); nếu mua nhiu hơn 1 gói ko thì t gói ko th 2 tr đi mi gói ko được gim 5% so vi giá gc.
a) Nếu gi s gói ko đã mua là
(
)
*
x x
, s tin phi tr là
y
(đồng). Hãy biu din
y
theo
x
.
b) Bn Thư có 500000 đồng. Hi bn Thư có th mua ti đa bao nhiêu gói ko?
Câu 4 (1 đim). Nhà bn Linh có hai thùng đựng sa, thùng th nht th tích
10
lít, thùng th hai
có th tích
8
lít. Biết rng c hai thùng đều đang cha mt lượng sa và tng lượng sa hai thùng ln
hơn
10
lít. Bn Linh mun xác định lượng sa mi thùng nhưng không dng c đo th tích nên bn
đã nghĩ ra cách làm như sau:
Đầu tiên, Linh đổ sa t thùng th nht sang thùng th hai cho đầy thì lượng sa còn li thùng th
nht bng
1
2
lượng sa ban đầu ca thùng đó.
Sau đó, Linh đổ sa t thùng th hai sang thùng th nht cho đầy thì lượng sa còn li thùng th hai
bng
1
3
lượng sa so vi thi đim ban đầu (lúc chưa đổ sa t thùng th nht sang).
Hi thi đim ban đầu mi thùng cha bao nhiêu lít sa?
Câu 5 (1,5 đim).
a) Điu tra v s gi s dng mng xã hi trong mt ngày ca 32 hc sinh lp 9A thu được kết qu như
sau :
0; 2; 3;1; 3; 0; 2; 0; 3;1; 0; 4; 4;1; 2; 0; 1; 0; 0; 0;
3; 2;1; 1; 0;2; 3;1; 0; 2; 4;1
Lp bng tn s tương đối cho dãy d liu trên.
b) Mt chiếc túi 25 tm th cùng hình dng và kích thước gm 3 u được đánh s t 1 đến 25,
trong đó các tm th t s 1 đến s 10 được sơn màu đ, các tm th t s 11 đến s 15 được sơn màu
vàng và các tm th còn li được sơn màu trng. Xét phép th: "Ly ngu nhiên 1 tm th t túi". Tính
xác sut ca biến c E: "Không ly được tm th màu vàng".
Câu 6 (2 đim) .
a) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Biết
2
cos
3
BAH
=
. Hãy tính các t s lượng giác
ca góc
B
trong tam giác
.
ABC
b) Bé An có mt tm bìa hình ch nht có chiu dài 20
dm
, chiu rng 1
dm
. Bé An dùng miếng bìa đó
làm mt xung quanh ca hp đựng quà có chiu cao bng 1
dm
theo hai cách.
Cách th nht, bé cun tm bìa thành mt xung quanh ca hp đựng quà hình tr. Hình tr này có th
tích
1
V
.
Cách th hai, bé gp tm bìa tnh mt xung quanh ca hp đựng quà nh hp ch nht. Hình hp ch
nht này có th tích
2
V
.
Vi mc tiêu hp quà có th tích ln nht, cho biết gp theo cách nào s đưc hình có th tích ln hơn?
Hãy gii thích.
Câu 7 (1,5 đim). Cho tam giác
ABC
ba góc nhn
AB AC
>
. Tam giác
ABC
ni tiếp đường
tròn
(
)
; .
O R
Đường cao
AH
ca tam giác
ABC
ct đường tròn
(
)
;
O R
ti đim th hai là
D
. K
DM
vuông góc vi
AB
ti
.
M
a) Chng minh
DA
là tia phân giác ca
MDC
.
c) Gi
N
hình chiếu vuông góc ca
D
lên đường thng
AC
, chng minh ba đim
, ,
M H N
thng
hàng.
---------------------HT-------------------
Thí sinh không được s dng tài liu. Giám th coi thi không gii thích gì thêm
HƯỚNG DN CHM THI KHO SÁT VÀO LP 10 MÔN TOÁN
NĂM HC 2025 – 2026
(Dành cho tt c thí sinh)
Câu Đáp án Đim
Câu 1
a)
2
2 5 3 0
x x
+ =
Ta có
2 5 3 0
a b c
+ + = + =
0,5
Vy phương trình có hai nghim phân bit:
1
1
x
=
2
3
2
x
=
.
0,5
b)
2 4
3 11
x y
x y
=
+ =
5 15
3 11
x
x y
=
+ =
0,5
3
11 3
x
y x
=
=
0,25
3
2
x
y
=
=
Vy h phương trình có nghim
(
)
(
)
; 3;2
x y =
.
0,25
Câu 2
a) Vi
0
x
4
x
ta có
( )( )
11 2 1 11 2 1
2 1 2 1 2
1 2
x x x x x x
Q
x x x x x x
x x
= + = +
+ +
+
(
)
(
)
(
)
( )( )
11 2 2 1 1
1 2
x x x x x
x x
+ +
=
+
0,25
(
)
(
)
( )( )
11 2 2 1
1 2
x x x x x
x x
+ +
=
+
( )( )
(
)
(
)
( )( )
2 6
4 12 6
1
1 2 1 2
x x
x x x
x
x x x x
+
+ +
= = =
+
+ +
0,25
b) Khi
(
)
2
6 2 5 5 1
x
= =
thì
5 1
x
=
.
0,25
+ Khi đó
5 1 6 5 5
5 1
5 1 1 5
Q
+ +
= = = +
+
.
0,25
Câu 3
a) Giá ca gói ko th hai tr đi là:
50000 1 5% 47500
( )
=
đồng
0,25
47500 1 50000
( )y x
= +
47500 2500
y x
= +
0,25
b) Bn Thư có 500000 đồng.
Gi s bn Thư có th mua ti đa
x
s gói ko , ta có
0,25
47500 2500 500000
x
+
47500 497500
x
199
10,47
19
x
.
x là s nguyên nên x = 10 . Vy có th mua ti đa 10 gói ko.
0,25
Câu 4
Gi lượng sa ban đầu ca thùng th nht thùng th hai ln lượt
,
x y
(lít)
(
)
, 0; 10; 8
x y x y
>
Đầu tiên, lượng sa t thùng th nht đã đổ sang thùng th hai là:
1 1
2 2
x x x
=
(lít)
0,25
Sau khi đổ
1
2
x
(lít) sa sa t thùng th nht sang thùng th hai thì thùng th hai
đầy, nên ta có phương trình:
1
8 (1)
2
x y+ =
0,25
Sau đó, lượng sa t thùng th hai đã đổ sang thùng th nht là
1
8
3
y
(lít)
Sau khi đổ
1
8
3
y
(lít) sa t thùng th hai sang thùng th nht thì thùng th
nht đầy, nên ta có phương trình:
1 1
8 10 (2)
2 3
x y+ =
0,25
T
(1), (2)
ta có h phương trình
1
8
2
1 1
2
2 3
x y
x y
+ =
=
Gii h phương trình ta được
7
4,5
x
y
=
=
.
Vy lượng sa ban đầu trong thùng th nht và thùng th hai ln lượt là
7
lít sa
4,5
lít sa.
0,25
Câu 5
a) Ta có
32
N
=
Các giá tr 0; 1; 2; 3; 4 lần lượt có các tn s là:
0 1 2 3 4
10; 8; 6; 5; 3
n n n n n
= = = = =
0,25
Khi đó các giá tr 0; 1; 2; 3; 4 lần lượt có tn s tương đối là:
0
10
.100% 31, 25%
32
f = =
1
8
.100% 25%
32
f = =
2
6
.100% 18,75%
32
f = =
3
5
.100% 15,625%
32
f = =
0,5
4
3
.100% 9,375%
32
f = =
S gi 0 1 2 3 4
Tn s
tương đối
31,25%
25%
18,75%
15,625%
9,375%
b) Do ly ngu nhiên 1 tm th t túi có 25 tm th cùng hình dng và kích thước
nên có 25 kết qu có th và các kết qu đó đồng kh năng.
0,25
Biến c E: Không ly được tm th màu vàng” tc là ch ly được tm th màu
đỏ hoc tm th màu trng.
Tng s tm th màu đỏ và màu trng là 10 + 10 = 20 (tm th)
0,25
Xác sut ca biến c E: “Không ly được tm th màu vàng” là:
20 4
0,8
25 5
= =
0,25
Câu 6
a)
0,25
Xét tam giác
ABH
vuông ti
H
ta có
BAH
ABC
là hai góc ph nhau. Do
đó
2
sin cos
3
ABC BAH
= =
0,25
2
4 5
cos 1 sin 1
9 3
ABC ABC= = =
0,25
sin 2 2 5
tan
5
5
cos
ABC
ABC
ABC
= = =
1 5
cot
2
tan
ABC
ABC
= =
.
0,25
b) Hình hp tr có chiu cao bng 1
dm
đường tròn đáy có chu vi bng 20
dm
, bán kính đáy bng
20 10
2
dm
π π
=
.
0,25
Vy th tích
( )
2
3
1
10 100
. .1
V dm
π
π π
= =
.
0,25
Hình hp ch nht chiu cao 1
dm
th ch ln nht khi đáy hình vuông
cnh bng 5
dm
. Vy th tích
(
)
2 3
2
5 .1 25
V dm
= =
.
0,25
Ta có
1
2
4
1
V
V
π
= >
nên gp thành hp hình tr s có th tích ln hơn.
0,25
Câu 7
0,25
a) Xét t giác
BDHM
ni tiếp đường tròn đường kính
BD
MDH MBH
=
(góc ni tiếp cùng chn cung
MH
) (1)
0,25
Xét
( )
O
ADC MBH
=
(góc ni tiếp cùng chn cung
AC
) (2)
T (1) và (2) suy ra
ADC MDH
=
. Suy ra
DA
là phân giác ca
CDM
0,25
b) Ta
DN AC
ti
N
. Suy ra
DNC
vuông ti
N
, do đó
N
thuc đường
tròn đường kính
DC
Ta
AH BC
ti
H
. Suy ra
CHD
vuông ti
H
, do đó
H
thuc đường tròn
đường kính
DC
.
Suy ra
4
đim
, , ,
H C N D
cùng thuc mt đường tròn đường kính
DC
.
Suy ra t giác
HCND
ni tiếp đường tròn đường kính
DC
.
Xét
( )
O
180
o
ABD ACD+ =
(tính cht 2 góc đối nhau trong t giác ni tiếp
ABCD
)
180
o
DCN ACD
+ =
(k bù)
Suy ra
ABD DCN
=
(3)
0,25
Xét t giác
BMHD
ni tiếp đường tròn đường kính
BD
180
o
ABD MHD+ =
(tính cht 2 góc đối nhau trong t giác ni tiếp) (4)
Xét t giác
HCND
ni tiếp đường tròn đường kính
DC
DHN DCN
=
(góc ni tiếp cùng chn cung
DN
) (5)
0,25
T (3), (4), (5) suy ra
180
= + = + = + =
o
MHN MHD DHN MHD DCN MHD ABD
.
Suy ra
, ,
M H N
thng hàng.
0,25
Đim toàn bài 10
N
M
D
H
C
O
A
B
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ THI KHẢO SÁT VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2025 - 2026 TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN: TOÁN
(Dành cho tất cả thí sinh)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm có 02 trang)
Câu 1 (2 điểm).
Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy giải phương trình và hệ phương trình sau 2x y = 4 a) 2
2x − 5x + 3 = 0 b)  . 3  x + y = 11 x −11 x 2 x −1
Câu 2 (1 điểm). Cho biểu thức Q = − +
, với x ≥ 0, x ≠ 4 . x x − 2 x +1 x − 2
a) Rút gọn biểu thức Q.
b) Tính giá trị của biểu thức Q khi x = 6 − 2 5 .
Câu 3 (1 điểm). Siêu thị Mùa xuân nhân dịp tết Dương lịch đã giới thiệu một loại kẹo mới. Loại kẹo
này có chương trình khuyến mại như sau: Nếu mua 1 gói kẹo thì giá của nó là 50000 đồng (ta gọi là giá
gốc); nếu mua nhiều hơn 1 gói kẹo thì từ gói kẹo thứ 2 trở đi mỗi gói kẹo được giảm 5% so với giá gốc.
a) Nếu gọi số gói kẹo đã mua là ( *
x x ∈ ℕ ) , số tiền phải trả là y (đồng). Hãy biểu diễn y theo x .
b) Bạn Thư có 500000 đồng. Hỏi bạn Thư có thể mua tối đa bao nhiêu gói kẹo?
Câu 4 (1 điểm). Nhà bạn Linh có hai thùng đựng sữa, thùng thứ nhất có thể tích 10 lít, thùng thứ hai
có thể tích 8 lít. Biết rằng cả hai thùng đều đang chứa một lượng sữa và tổng lượng sữa ở hai thùng lớn
hơn 10 lít. Bạn Linh muốn xác định lượng sữa ở mỗi thùng nhưng không có dụng cụ đo thể tích nên bạn
đã nghĩ ra cách làm như sau:
Đầu tiên, Linh đổ sữa từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai cho đầy thì lượng sữa còn lại ở thùng thứ 1 nhất bằng
lượng sữa ban đầu của thùng đó. 2
Sau đó, Linh đổ sữa từ thùng thứ hai sang thùng thứ nhất cho đầy thì lượng sữa còn lại ở thùng thứ hai 1
bằng lượng sữa so với thời điểm ban đầu (lúc chưa đổ sữa từ thùng thứ nhất sang). 3
Hỏi thời điểm ban đầu mỗi thùng chứa bao nhiêu lít sữa? Câu 5 (1,5 điểm).
a) Điều tra về số giờ sử dụng mạng xã hội trong một ngày của 32 học sinh lớp 9A thu được kết quả như sau :
0; 2; 3; 1; 3; 0; 2; 0; 3; 1; 0; 4; 4; 1; 2; 0; 1; 0; 0; 0; 3; 2; 1; 1; 0; 2; 3; 1; 0; 2; 4; 1
Lập bảng tần số tương đối cho dãy dữ liệu trên.
b) Một chiếc túi có 25 tấm thẻ có cùng hình dạng và kích thước gồm 3 màu được đánh số từ 1 đến 25,
trong đó các tấm thẻ từ số 1 đến số 10 được sơn màu đỏ, các tấm thẻ từ số 11 đến số 15 được sơn màu
vàng và các tấm thẻ còn lại được sơn màu trắng. Xét phép thử: "Lấy ngẫu nhiên 1 tấm thẻ từ túi". Tính
xác suất của biến cố E: "Không lấy được tấm thẻ màu vàng". Câu 6 (2 điểm) . 2
a) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết cos BAH = . Hãy tính các tỉ số lượng giác 3
của góc B trong tam giác ABC.
b) Bé An có một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 20 dm , chiều rộng 1 dm . Bé An dùng miếng bìa đó
làm mặt xung quanh của hộp đựng quà có chiều cao bằng 1 dm theo hai cách.
Cách thứ nhất, bé cuốn tấm bìa thành mặt xung quanh của hộp đựng quà hình trụ. Hình trụ này có thể tích 1 V .
Cách thứ hai, bé gập tấm bìa thành mặt xung quanh của hộp đựng quà hình hộp chữ nhật. Hình hộp chữ nhật này có thể tích 2 V .
Với mục tiêu hộp quà có thể tích lớn nhất, cho biết gấp theo cách nào sẽ được hình có thể tích lớn hơn? Hãy giải thích.
Câu 7 (1,5 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và AB > AC . Tam giác ABC nội tiếp đường
tròn (O; R). Đường cao AH của tam giác ABC cắt đường tròn (O; R) tại điểm thứ hai là D . Kẻ DM
vuông góc với AB tại M .
a) Chứng minh DA là tia phân giác của MDC .
c) Gọi N là hình chiếu vuông góc của D lên đường thẳng AC , chứng minh ba điểm M , H, N thẳng hàng.
---------------------HẾT-------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
HƯỚNG DẪN CHẤM THI KHẢO SÁT VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2025 – 2026
(Dành cho tất cả thí sinh) Câu Đáp án Điểm a) 2
2x − 5x + 3 = 0 0,5
Ta có a + b + c = 2 − 5 + 3 = 0 3 0,5
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt: x = 1 và 1 2 x = . 2 Câu 1 2x y = 4 b)  3  x + y = 11 0,5 5 x = 15  3  x + y = 11 x = 3 0,25
y = 11 − 3xx = 3 0,25   y = 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( ; x y ) = (3; 2) .
a) Với x ≥ 0 và x ≠ 4 ta có x − 11 x 2 x −1 x − 11 x 2 x −1 Q = − + = − + 0,25 x x − 2 x + 1 x − 2 ( x + ) 1 ( x − 2) x + 1 x − 2 x − 11 −
x ( x − 2) + (2 x − ) 1 ( x + ) 1 = ( x + ) 1 ( x − 2) Câu 2
x − 11 − ( x − 2 x ) + (2x + x − ) 1 = ( x + ) 1 ( x − 2) 0,25 x + x
( x − 2)( x + 6 4 12 ) x + 6 = = = ( x + )
1 ( x − 2) ( x + ) 1 ( x − 2) x +1 0,25 b) Khi x = − = ( − )2 6 2 5 5 1 thì x = 5 −1. 5 −1+ 6 5 + 5 + Khi đó Q = = = 5 +1. 5 0,25 −1 + 1 5
a) Giá của gói kẹo thứ hai trở đi là: 50000 1 ( − 5%) = 47500 đồng 0,25
y = 47500(x −1) + 50000 0,25 Câu 3
y = 47500x + 2500
b) Bạn Thư có 500000 đồng. 0,25
Giả sử bạn Thư có thể mua tối đa x số gói kẹo , ta có
47500x + 2500 ≤ 500000 47500x ≤ 497500 0,25 199 x ≤ ≈ 10, 47 . 19
x là số nguyên nên x = 10 . Vậy có thể mua tối đa 10 gói kẹo.
Gọi lượng sữa ban đầu của thùng thứ nhất và thùng thứ hai lần lượt là x, y (lít) 0,25
( x, y > 0; x ≤ 10; y ≤ 8) 1 1
Đầu tiên, lượng sữa từ thùng thứ nhất đã đổ sang thùng thứ hai là: x x = x 2 2 Câu 4 (lít) 1 0,25
Sau khi đổ x (lít) sữa sữa từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì thùng thứ hai 2 1
đầy, nên ta có phương trình: x + y = 8 (1) 2 1 0,25
Sau đó, lượng sữa từ thùng thứ hai đã đổ sang thùng thứ nhất là 8 − y (lít) 3 1
Sau khi đổ 8 − y (lít) sữa từ thùng thứ hai sang thùng thứ nhất thì thùng thứ 3 1 1
nhất đầy, nên ta có phương trình: x + 8 − y = 10 (2) 2 3 1 0,25 x + y = 8  Từ 2
(1), (2) ta có hệ phương trình  1 1  x y = 2 2 3 x = 7
Giải hệ phương trình ta được  .  y = 4,5
Vậy lượng sữa ban đầu trong thùng thứ nhất và thùng thứ hai lần lượt là 7 lít sữa và 4, 5 lít sữa.
a) Ta có N = 32 0,25
Các giá trị 0; 1; 2; 3; 4 lần lượt có các tần số là:
n = 10; n = 8; n = 6; n = 5; n = 3 0 1 2 3 4
Khi đó các giá trị 0; 1; 2; 3; 4 lần lượt có tần số tương đối là: 0,5 10 f = .100% = 31, 25% 0 32 Câu 5 8 f = .100% = 25% 1 32 6 f = .100% = 18, 75% 2 32 5 f = .100% = 15, 625% 3 32 3 f = .100% = 9,375% 4 32 Số giờ 0 1 2 3 4 Tần số 31, 25% 25% 18,75% 15,625% 9,375% tương đối
b) Do lấy ngẫu nhiên 1 tấm thẻ từ túi có 25 tấm thẻ cùng hình dạng và kích thước
nên có 25 kết quả có thể và các kết quả đó đồng khả năng. 0,25
Biến cố E: “Không lấy được tấm thẻ màu vàng” tức là chỉ lấy được tấm thẻ màu
đỏ hoặc tấm thẻ màu trắng. 0,25
Tổng số tấm thẻ màu đỏ và màu trắng là 10 + 10 = 20 (tấm thẻ) 0,25
Xác suất của biến cố E: “Không lấy được tấm thẻ màu vàng” là: 20 4 = = 0,8 25 5 a) 0,25 Câu 6 Xét tam giác 0,25
ABH vuông tại H ta có BAH ABC là hai góc phụ nhau. Do 2
đó sin ABC = cos BAH = 3 0,25 2 4 5
cos ABC = 1− sin ABC = 1− = 9 3 sin ABC 2 2 5 tan ABC = = = cos ABC 5 5 1 5 0,25 cot ABC = = . tan ABC 2
b) Hình hộp trụ có chiều cao bằng 1 dm và đường tròn đáy có chu vi bằng 20 dm 0,25 20 10 , bán kính đáy bằng = dm . 2π π 2  10  100 0,25
Vậy thể tích V = π .  .1 = ( 3 . 1 dm )  π  π
Hình hộp chữ nhật chiều cao 1 dm có thể tích lớn nhất khi đáy là hình vuông 0,25
cạnh bằng 5 dm . Vậy thể tích 2 V = 5 .1 = 25( 3 . 2 dm ) 0,25 Ta có V 4 1 =
> 1 nên gấp thành hộp hình trụ sẽ có thể tích lớn hơn. 2 V π A M 0,25 O C B H N Câu 7 D
a) Xét tứ giác BDHM nội tiếp đường tròn đường kính BD 0,25
MDH = MBH (góc nội tiếp cùng chắn cung MH ) (1) Xét ( 0,25
O ) có ADC = MBH (góc nội tiếp cùng chắn cung AC ) (2)
Từ (1) và (2) suy ra ADC = MDH . Suy ra DA là phân giác của CDM
b) Ta có DN AC tại N . Suy ra D
NC vuông tại N , do đó N thuộc đường
tròn đường kính DC 0,25
Ta có AH BC tại H . Suy ra C
HD vuông tại H , do đó H thuộc đường tròn đường kính DC . Suy ra 4 điểm H, ,
C N, D cùng thuộc một đường tròn đường kính DC .
Suy ra tứ giác HCND nội tiếp đường tròn đường kính DC . Xét (O) có + = 180o ABD ACD
(tính chất 2 góc đối nhau trong tứ giác nội tiếp ABCD ) Mà + = 180o DCN ACD (kề bù)
Suy ra ABD = DCN (3)
Xét tứ giác BMHDnội tiếp đường tròn đường kính BD 0,25 + = 180o ABD MHD
(tính chất 2 góc đối nhau trong tứ giác nội tiếp) (4)
Xét tứ giác HCND nội tiếp đường tròn đường kính DC
DHN = DCN (góc nội tiếp cùng chắn cung DN ) (5) Từ (3), (4), (5) suy ra 0,25 = + = + = + = 180o MHN MHD DHN MHD DCN MHD ABD .
Suy ra M , H , N thẳng hàng. Điểm toàn bài 10