Đề khảo sát Toán THPT Quốc gia 2019 lần 3 trường Thiệu Hóa – Thanh Hóa

Giới thiệu đến bạn đọc đề khảo sát Toán THPT Quốc gia 2019 lần 3 trường Thiệu Hóa – Thanh Hóa, đề thi có mã đề 132 được biên soạn theo dạng trắc nghiệm với 50 câu

Trang 1/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA
THI KHẢO SÁT THPT QUỐC GIA LẦN 3
NĂM HỌC: 2018-2019
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi: 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... S báo danh: .............................
Câu 1: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên sau:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
( )
1fx m−=
có đúng hai nghiệm.
A.
21m < <−
.
2m =
1m ≥−
C.
0m >
,
1m =
.
D.
2m =
,
1m >−
.
Câu 2: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A.
2
1
x
y
x
+
=
+
.
B.
3
1
x
y
x
+
=
.
C.
21
1
x
y
x
+
=
+
.
D.
1
1
x
y
x
=
+
.
Câu 3: Tính giá trị của
log 4
a
a
với
0, 1aa>≠
.
A.
8
.
4
C.
16
.
D.
2
.
Câu 4: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực
?
A.
( )
2
log 4 1yx
π
= +
.
B.
3
x
y
π

=


.
C.
1
3
logyx=
.
D.
2
x
y
e

=


.
Câu 5: Cho m số
1
2
mx
y
xm
+
=
với tham số
0m
. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số
thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây?
A.
20xy+=
.
20xy−=
C.
2yx=
.
D.
20
xy+=
.
Câu 6: Tìm hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị hàm số
34
2
x
y
x
=
tại điểm có tung độ
7
3
y =
.
A.
9
5
. B.
5
9
.
C.
10
.
D.
5
9
.
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số
lnyx x=
trên đoạn
1
;
2
e



theo thứ tự là:
A.
1
e
.
B.
1
1
ln 2
2
+
.
C.
1
1e
.
D.
1
ln 2
2
+
1e
.
Trang 2/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 8: Giá trị của tham số
m
thuộc khoảng nào sau đây để phương trình
1
4 .2 2 0
xx
mm
+
+=
hai
nghiệm
1
x
,
2
x
thoả mãn
12
3xx+=
.
A.
( )
1; 3m
.
B.
9
;5
2
m



.
C.
( )
3;5m
. D.
( )
2; 1m∈−
.
Câu 9: Rút gọn biểu thức
11
3
7
3
7
45
a .a
A
a.a
=
với
0a
>
ta được kết quả
m
n
Aa=
trong đó
*
m,n
m
n
phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
22
543mn+=
.
22
312mn
−=
C.
22
312mn
−=
.
D.
22
409mn+=
Câu 10: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số
( )
y fx=
.
A.
3
.
1
C.
4
.
D.
2
.
Câu 11: Một chất điểm chuyển động theo quy luật
( )
32
6st t t=−+
với
t
thời gian tính từ lúc bắt đầu
chuyển động,
(
)
st
quãng đường đi được trong khoảng thời gian
t
. Tính thời điểm
t
tại đó vận tốc đạt
giá trị lớn nhất.
A.
2.t =
1.t =
C. t = 4
D.
3.t =
Câu 12: Gọi
T
là tổng các nghiệm của phương trình
2
13
3
log 5log 4 0xx +=
. Tính
T
.
A.
84T =
.
4T =
C.
5T =
.
D.
5T =
.
Câu 13: Hàm số
(
)
2
3 5 36fx x x x x
= ++ −− +
đạt giá trị lớn nhất khi
x
bằng:
A.
1
.
C.
1
.
D.
0
.
Câu 14: Gọi
m
M
lần lượt giá trị nhỏ nhất giá trị lớn nhất của hàm số
2
4yx x=−−
. Tính
tổng
Mm+
.
A.
22Mm+=
.
B.
( )
21 2Mm+=
. C.
( )
21 2Mm+= +
.
D.
4Mm+=
.
Câu 15: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.'' 'ABC A B C
2AB a
,
'3AA a
. Tính thể tích
V
của
khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
theo
a
.
A.
3
3
4
a
V
.
B.
3
Va
. C.
3
3Va
.
D.
3
4
a
V
.
Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
chiều cao bằng
2a
. Tính khoảng
cách
d
từ tâm
O
của đáy
ABCD
đến một mặt bên theo
a
.
A.
2
3
a
d =
. B.
5
2
a
d
=
. C.
3
2
a
d =
.
D.
25
3
a
d =
.
Câu 17: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
đường chéo bằng
3a
. Tính thể tích khối chóp
.A ABCD
.
A.
3
22a
.
B.
3
3
a
.
C.
3
a
.
D.
3
22
3
a
.
Trang 3/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 18: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
2
1
3
x
yx
x
=−+
.
A.
3
2
1
3,
3
x
x
CC
x
−+ +
. B.
3
2
31
,
3 ln3
x
x
CC
x
−+
.
C.
3
3
ln ,
3 ln3
x
x
x CC−− +
. D.
3
3
ln ,
3 ln3
x
x
x CC−+ +
.
Câu 19: Cho tích phân
(
)
4
0
d 32I fx x= =
. Tính tích phân
( )
2
0
2dJ f xx
=
A.
64J =
.
8J =
C.
32
J =
.
D.
16
J =
.
Câu 20: Tìm nguyên hàm của hàm số
2
()
43
fx
x
=
A.
21
ln 4 3
43 4
dx x C
x
= −+
.
B.
23
2ln 2
43 2
dx x C
x
= −+
.
C.
213
ln 2
43 2 2
dx x C
x
= −+
.
D.
21 3
ln(2 )
43 2 2
dx x C
x
= −+
.
Câu 21: Cho hàm số
( )
Fx
một nguyên hàm của hàm số
(
)
2
2cos 1
sin
x
fx
x
=
trên khoảng
( )
0;
π
. Biết
rằng giá trị lớn nhất của
( )
Fx
trên khoảng
( )
0;
π
3
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
23
32
F
π

=


.
B.
5
33
6
F
π

=


. C.
33 4
6
F
π

=


. D.
3
3
F
π

=


.
Câu 22: Một hình trụ thiết diện qua trục hình vuông, diện tích xung quanh bằng
2
36 a
π
. Tính thể
tích
V
của lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ.
A.
3
27 3
Va=
.
3
24 3Va=
.
C.
3
36 3Va=
.
D.
3
81 3Va
=
.
Câu 23: Cho hình lập phương thể tích bằng
3
64a
. Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương đó bằng
A.
3
8
3
a
V
π
=
. B.
3
16
3
a
V
π
=
. C.
3
64
3
a
V
π
=
. D.
3
32
3
a
V
π
=
.
Câu 24: Cho khối nón có bán kính đáy
3,r =
chiều cao
2.h =
Tính thể tích
V
của khối nón.
A.
9 2.V
π
=
3 11.V
π
=
C.
32V
π
=
D.
2V
π
=
.
Câu 25: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, gọi
( )
α
mặt phẳng song song với mặt phẳng
( )
:2 4 4 3 0
xyz
β
+ +=
cách điểm
( )
2; 3; 4A
một khoảng
3k =
. Phương trình của mặt phẳng
( )
α
là:
A.
2 4 4 50xyz
+ −=
hoặc
2 4 4 13 0xyz
+−=
.
B.
2 2 25 0xyz
+−=
.
C.
2 2 70xyz + −=
.
D.
2 2 25 0xyz
+−=
hoặc
2 2 70xyz + −=
.
Câu 26: Điều kiện cần đủ để phương trình
222 2
x y z 2x 4y 6z m 9m 4 0+ + + + + +=
phương
trình mặt cầu là.
A.
1 10m−≤
.
1m <−
10m >
C.
0
m >
.
D.
1 10m−< <
.
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
phương trình
2 22
9xyz++=
điểm
( )
0; 1; 2A
. Gọi
( )
P
mặt phẳng qua
A
cắt mặt cầu
( )
S
theo một đường tròn chu vi nhỏ
nhất. Phương trình của
( )
P
.
A.
2 50yz +=
.
2 50xy z
+ −=
C.
2 50yz−+ +=
.
D.
2 50yz −=
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( ) ( )
A2;1;6,B 3;1;4, −−
( )
C 5; 1; 0
,
( )
D 1; 2;1
. Tính
thể tích V của tứ diện ABCD.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
A. 40.
C. 50.
D. 30.
Câu 29: Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
( ) ( ) ( )
A 6; 2;3 , B 0;1;6 ,C 2; 0; 1
−−
,
( )
D 4;1; 0
. Gọi (S)
mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D. Hãy viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm A
A.
4x y 9 0−=
.
4x y 26 0
−− =
C.
x 4y 3z 1 0
+ + −=
.
D.
x 4y 3z 1 0
+ + +=
.
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
)3
;
4;
1
(G
. Viết phương trình mặt phẳng cắt
các trục
OzOyOx ,,
lần lượt tại
C
B
A ,
,
sao cho
G
là trọng tâm tứ diện
OABC
?
A.
1
12164
=++
zyx
. B.
0
4 16 12
xy z
++=
. C.
0
9123
=++
zyx
. D.
1
9
123
=++
zy
x
.
Câu 31: Tìm hệ số của số hạng không chứa
x
trong khai triển
18
4
2
x
x


với
0x
.
A.
99
18
2 C
. B.
11 7
18
2 C
. C.
88
18
2 C
. D.
8 10
18
2
C
.
Câu 32: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 300. Gọi A biến cố “số được chọn không chia hết
cho 3”. Tính xác suất
( )
PA
của biến cố
A
.
A.
(
)
2
.
3
PA=
B.
( )
124
.
300
PA=
C.
( )
1
.
3
PA
=
D.
( )
99
.
300
PA
=
Câu 33: Tập nghiệm của phương trình:
0
2
costan
42
sin
222
=
x
x
x
π
A.
4
ππ
π
π
= +
=−+
xk
xk
B.
2
4
ππ
π
π
= +
=−+
xk
xk
C.
2
2
4
ππ
π
π
= +
=−+
xk
xk
D.
2
4
ππ
π
π
= +
=−+
xk
xk
Câu 34: Cho hàm số
(
)
322 3
331y x mx m x m
= + −−
với
m
là tham số. Gọi
( )
C
là đồ thị của hàm số đã
cho. Biết rằng khi
m
thay đổi, điểm cực tiểu của đồ thị
( )
C
luôn nằm trên một đường thẳng
d
cố định.
Xác định hệ số góc
k
của đường thẳng
d
.
A.
3k =
.
B.
1
3
k
=
.
C.
3k
=
.
D.
1
3
k =
.
Câu 35: Cho hàm số
()fx
. Biết hàm số
'( )y fx=
đồ thị như hình bên. Trên
[ ]
4;3
hàm số
2
() 2 () (1 )gx f x x= +−
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm .
A.
0
4x =
.
0
3x
=
C.
0
3x =
.
D.
0
1x =
.
Câu 36: Tính tổng
T
của các giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
2
2
(m m)e
xx
em
+− =
đúng hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn
1
loge
.
A.
28.T =
20.T =
C.
21.T =
D.
27.T =
Câu 37: Cho
,xy
các số thực lớn hơn
1
sao cho
( ) ( )
ee
.e .e
yx
xx yy
yx
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
log log
xy
P xy x= +
.
A.
2
2
. B.
22
.
C.
1 22
2
+
D.
12
2
+
.
y
3
1
O
2
3
2
3
5
x
4
Trang 5/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 38: Tìm giá trị nguyên thuộc đoạn
2019;2019
của tham số
m
để đồ thị hàm số
2
3
x
y
x xm

có đúng hai đường tiệm cận.
A.
2008
.
2010
C.
2009
.
D.
2007
.
Câu 39: Cho hàm số
(
)
fx
đạo hàm trên
( ) ( )( )
13fx x x
=−+
.Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số
m
thuộc đoạn
[ ]
10;20
để hàm số
( )
2
3y fx xm= +−
đồng biến trên khoảng
( )
0; 2
?
A.
18
.
17
C.
16
.
D.
20
.
Câu 40: Cho hàm số
(x)=yf
đạo hàm cấp một, đạo hàm cấp hai liên tục trên
[]
0;1
thỏa mãn
11 1
xx x
00 0
e f(x)dx e f '(x)dx e f"(x)dx 0
= =
∫∫
. Giá trị của biểu thức
ef '(1) f '(0)
ef(1) f(0)
bằng
A. -1.
C. 2.
D. -2.
Câu 41: Cho hàm số
( )
fx
xác định trên
{ }
\1
thỏa mãn
( )
1
1
fx
x
=
,
( )
0 2018=f
,
( )
2 2019=f
.
Tính
( ) ( )
31Sf f= −−
.
A.
ln 4035
S
=
.
4S =
C.
ln 2S =
.
D.
1S =
.
Câu 42: Cho lăng trđứng tam giác
..ABC A B C
′′
Gọi
, ,,M N PQ
các điểm lần lượt thuộc các cạnh
,AA
,BB
,
CC
BC
′′
thỏa mãn
1
,
2
AM
AA
=
1
,
3
BN
BB
=
1
4
CP
=
CC'
,
1
.
5
CQ
CB
=
′′
Gọi
12
,VV
lần lượt thể tích
khối tứ diện
MNPQ
và khối lăng trụ
..ABC A B C
′′
Tính tỉ số
1
2
.
V
V
A.
1
2
22
.
45
V
V
=
B.
1
2
11
.
45
V
V
=
C.
1
2
19
.
45
V
V
=
D.
1
2
11
.
30
V
V
=
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
,
60BAD
SA
vuông góc với
mặt phẳng
ABCD
. Góc giữa hai mặt phẳng
SBD
ABCD
bằng
45
. Gọi
M
điểm đối xứng
của
C
qua
B
N
trung điểm của
SC
. Mặt phẳng
MND
chia khối chóp
.S ABCD
thành hai khối
đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh
S
thể tích
1
V
, khối đa diện còn lại thể tích
2
V
(tham khảo
hình vẽ sau). Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
1
2
1
5
V
V
. B.
1
2
5
3
V
V
. C.
1
2
12
7
V
V
. D.
1
2
7
5
V
V
.
Câu 44: Trong số các hình trụ diện tích toàn phần đều bằng
S
thì bán kính
R
chiều cao
h
của
khối trụ có thể tích lớn nhất là:
A.
;2
66
SS
Rh
ππ
= =
B.
;
44
SS
Rh
ππ
= =
. C.
22
;4
33
SS
Rh
ππ
= =
D.
1
;
2 22
SS
Rh
ππ
= =
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3; 2;1A
( )
1; 4; 3B −−
. Điểm
M
thuộc
mặt phẳng
( )
Oxy
sao cho
MA MB
lớn nhất.
Trang 6/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
A.
( )
5;1; 0M
.
( )
5;1; 0M
C.
( )
5; 1; 0M
.
D.
( )
5; 1; 0M −−
.
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho bốn điểm
( )
7; 2;3A
,
( )
1; 4; 3B
,
( )
1; 2; 6C
,
( )
1; 2; 3D
và điểm
M
tùy ý. Tính độ dài đoạn
OM
khi biểu thức
3
P MA MB MC MD=+++
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
3 21
4
OM =
.
B.
26
OM =
.
C.
14OM =
.
D.
5 17
4
OM =
.
Câu 47: Gieo một con súc sắc năm lần liên tiếp. Xác suất để tích các số chấm xuất hiện năm lần gieo
đó là một số tự nhiên có tận cùng bằng
5
A.
211
7776
. B.
1
2
. C.
2
3
.
D.
5
486
.
Câu 48: Cho cấp số nhân
( )
n
b
thỏa mãn
21
1bb>≥
m s
( )
3
3fx x x=
sao cho
(
)
(
)
22
log 2
+fb
(
)
(
)
21
log= fb
. Giá trị nhỏ nhất của
n
để
100
5
n
b
>
bằng
A.
333
.
229
C.
234
.
D.
292
.
Câu 49: Phương trình:
2
4
3 1 12 1−+ += x mx x
có nghiệm
xR
khi:
A.
1
0
3
≤≤
m
. B.
1
1
3
−< m
. C.
1
3
m
. D.
1
1
3
−≤ m
.
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tứ giác
ABCD
nội tiếp đường tròn đường kính
BD
. Gọi
,MN
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
trên các đường thẳng
,BC BD
P
giao điểm của
,MN AC
. Biết đường thẳng
AC
phương trình
10
xy −=
,
( ) ( )
0; 4 , 2; 2MN
hoành độ điểm
A
nhỏ
hơn 2. Tìm tọa độ các điểm
,,PAB
.
A.
( ) ( )
53
; , 1; 0 , 1; 4
22
P AB

−−


B.
(
) ( )
53
; , 0; 1 , 1; 4
32
P AB

−−


.
C.
( ) (
)
53
; , 0; 1 , 4;1
22
P AB



. D.
( ) ( )
53
; , 0; 1 , 1; 4
22
P AB

−−


.
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
132 1 D 209 1 D 357 1 C 485 1 C
132 2 C 209 2 A 357 2 A 485 2 C
132 3 C 209 3 B 357 3 C 485 3 B
132 4 D 209 4 D 357 4 B 485 4 B
132 5 B 209 5 C 357 5 D 485 5 A
132 6 B 209 6 D 357 6 D 485 6 A
132 7 C 209 7 B 357 7 A 485 7 B
132 8 C 209 8 A 357 8 A 485 8 B
132 9 B 209 9 C 357 9 C 485 9 A
132 10 A 209 10 A 357 10 A 485 10 C
132 11 A 209 11 C 357 11 D 485 11 B
132 12 A 209 12 A 357 12 B 485 12 D
132 13 C 209 13 B 357 13 B 485 13 B
132 14 B 209 14 C 357 14 A 485 14 C
132 15 C 209 15 A 357 15 A 485 15 A
132 16 A 209 16 B 357 16 D 485 16 C
132 17 B 209 17 B 357 17 C 485 17 C
132 18 B 209 18 D 357 18 A 485 18 D
132 19 D 209 19 C 357 19 D 485 19 D
132 20 C 209 20 D 357 20 C 485 20 D
132 21 C 209 21 A 357 21 A 485 21 D
132 22 D 209 22 C 357 22 C 485 22 D
132 23 D 209 23 A 357 23 B 485 23 D
132 24 C 209 24 B 357 24 D 485 24 A
132 25 D 209 25 C 357 25 C 485 25 D
132 26 D 209 26 D 357 26 D 485 26 B
132 27 A 209 27 A 357 27 B 485 27 B
132 28 D 209 28 B 357 28 D 485 28 C
132 29 B 209 29 D 357 29 C 485 29 C
132 30 A 209 30 A 357 30 D 485 30 A
132 31 A 209 31 A 357 31 A 485 31 D
132 32 A 209 32 C 357 32 B 485 32 C
132 33 B 209 33 C 357 33 C 485 33 A
132 34 A 209 34 B 357 34 B 485 34 A
132 35 D 209 35 B 357 35 B 485 35 D
132 36 D 209 36 B 357 36 C 485 36 C
132 37 C 209 37 D 357 37 D 485 37 D
132 38 A 209 38 D 357 38 A 485 38 D
132 39 A 209 39 D 357 39 B 485 39 C
132 40 B 209 40 C 357 40 A 485 40 A
132 41 D 209 41 C 357 41 D 485 41 B
132 42 B 209 42 B 357 42 A 485 42 D
132 43 D 209 43 C 357 43 B 485 43 B
132 44 A 209 44 D 357 44 B 485 44 B
132 45 B 209 45 D 357 45 C 485 45 C
132 46 C 209 46 B 357 46 B 485 46 D
132 47 A 209 47 A 357 47 D 485 47 D
132 48 C 209 48 C 357 48 D 485 48 A
132 49 B 209 49 B 357 49 C 485 49 C
132 50 D 209 50 B 357 50 C 485 50 C
Mã đề 132: câu 18, B sửa thành D
Mã đề 209: câu 27, A sửa thành D
Mã đề 357: câu 14, A sửa thành D
Mã đề 485: câu 5, A sửa thành D
1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA
ĐÁP ÁN ĐỀTHI KHẢO SÁT THPT QUỐC GIA
LẦN 3. NĂM HỌC: 2018-2019
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi: 132
Câu 1: Chọn D Phương trình
(
)
1fx m−=
có đúng hai nghiệm
11
10
m
m
+=
+>
2
1
m
m
=
>−
.
Câu 2: Chn C
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
1x =
, tiệm cận ngang
2y
=
và cắt trục tung tại điểm
( )
0;1
.
Câu 3: Chọn C. Ta có
log 4
2log 4
a
a
aa=
log 16
a
a
=
16=
.
Câu 4: Chọn D. Ta có:
2
01
e
< <⇒
hàm số
2
x
y
e

=


nghịch biến trên tập số thực
.
Câu 5: Chọn B.
lim
x
ym
±∞
=
đường thẳng
ym=
là đường tiệm cận ngang của đths.
(
)
2
lim
xm
y
+
= +∞
đường thẳng
2xm=
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
Suy ra giao điểm hai đường tiệm cận của đths là điểm
(
)
2;mm
thuộc đường thẳng
2xy=
.
Câu 6: Chọn B.
Xét hàm số
34
2
x
y
x
=
. Ta có
00
7
1
3
yx=−⇒ =
.
( )
2
5
2
y
x
=
.
Hệ số góc tiếp tuyến tại điểm có tung độ
0
7
3
y =
(
)
5
1
9
y
−=
.
Câu 7: Chọn C. Ta có
11
1
x
y
xx
=−=
;
1
0 1 ;e
2
yx

=⇔=


.
Ta có:
11
ln 2
22
y

= +


;
(
)
11
y
=
;
( )
e e1y =
. Vậy
1
;e
2
min 1y



=
;
1
;e
2
max e 1y



=
Câu 8: Chọn C. Đặt
2
x
t
=
,
0t >
, Phương trình trở thành
( )
2
2 . 2 0*t mt m +=
.
Khi
12
3
xx+=
12
28
xx+
⇒=
12
.8tt⇔=
.
Bài toán quy về tìm điều kiện của tham số
m
để phương trình
( )
*
hai nghiệm
1
t
;
2
t
thỏa mãn
12
.8tt =
. Áp dụng định lý Viét ta có
12
.28tt m= =
4
m⇒=
.
Thử lại: Với
4m
=
phương trình trở thành
2
8 80tt +=
có hai nghiệm. Vậy
4m =
thỏa mãn.
Câu 9: Chọn B. Ta có
11 7 11
7 11 5 19
3
7
3 33
4
33 7 7
5
7
45
4
7
a .a a .a
A aa
a.a
a .a
+ −+
= = = =
.
Suy ra
19m =
,
7n =
nên
22
312mn−=
.
Câu 10: Chọn A. Từ đồ thị hàm số đã cho ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 11: Chọn A. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm
t
2
2
3 12 12 3 2 12vt t t t
.
Vậy tại thời điểm
2t =
tại đó vận tốc đạt giá trị lớn nhất.
2
Câu 12: Chọn A. Điều kiện:
0x >
.
Ta có:
2
13
3
log 5log 4 0xx
+=
2
33
log 5log 4 0
xx +=
3
3
log 1
3
log 4 81
x
x
xx
=
=
⇔⇔
= =
. Vậy
84T =
.
Câu 13: Chn C. Điều kiện
[
]
3; 5
x ∈−
Đặt
[ ]
3 5 , 3;5t x xx= + + ∈−
( )( )
2
8 2 3 5 8 22t xx t=+ + ⇒≥
,
( )
( )
22
1. 3 1. 5 1 1 3 5 4t x x xx= + + + ++− =
Suy ra
2 2;4t


2
2
2
8
2 15
2
t
xx

−+ =


. Khi đó
2
2
8
3 15 , 2 2;4
2
t
ft t



=+ −∈






( )
2
max
' 1 6 8 0, 2 2; 4 (4)f tt t f f

= + > ∀∈ =

. Với
41tx=⇒=
Câu 14: Chọn B. Điều kiện:
2
4 02 2
xx ⇔−
.
2
2
4
4
xx
y
x
−+
=
;
02yx
=⇔=
;
( )
22y =
;
(
)
22y −=
;
( )
2 22y −=
. Vậy
( )
2 2 2 21 2Mm+= =
.
Câu 15: Chn C. Diện tích tam giác đều
ABC
là:
2
2
3
3
4
ABC
AB
Sa
.
Thtích
V
của khối lăng trụ
.'' '
ABC A B C
là:
3
3
ABC.A' B' C' ABC
V AA' .S a= =
Câu 16: Chn A.
Gọi
M
là trung điểm
AB
,
H
là hình chiếu của
O
lên
OM
ta có:
(
)
OH SAB
Xét tam giác
SHO
ta có:
2 22
1 11
OH OM OS
= +
22
41
2aa
= +
2
9
2a
=
2
3
a
OH⇒=
.
Câu 17: Chn B Áp dụng định lí Pitago, ta có:
222222 22 2
3 33AC AA AC AA AB AD AB a AB AB a
′′
= + = + + = = ⇔=
.
3
2
.
11
. ..
3 33
A ABCD ABCD
a
V AA S a a
= = =
.
u 18: Chn B.
3
2
2
1 31
3,
3 ln 3
x
x
x
x dx C C
xx

−+ = +


Câu 19: Chn D. Đặt
2tx=
dt
d
2
x⇒=
Đổi cận
00xt= ⇒=
;
24xt= ⇒=
Khi đó:
( )
4
0
1
dt
2
J ft=
1
.32 16
2
= =
.
S
A
B
C
D
O
M
H
3
Câu 20: Chọn C
2 113
ln 2
3
43 2 2
2
2
dx dx x C
x
x
= = −+
∫∫
Câu 21: Chn C.Ta có:
( ) ( )
dFx f x x=
22
2cos 1
dd
sin sin
x
xx
xx
=
∫∫
( )
22
21
d sin d
sin sin
xx
xx
=
∫∫
2
cot
sin
xC
x
=++
.
( )
(
)
Fx fx
=
2
2cos 1
sin
x
x
=
.
Trên khoảng
( )
0;
π
,
( )
0Fx
=
2cos 1 0
x −=
3
x
π
⇔=
.
Giá trlớn nhất của
( )
Fx
trên khoảng
( )
0;
π
3
nên ta có:
3
3
F
π

=


33
3
3
C⇔− + =
23C
⇔=
.Vậy
( )
2
cot 2 3
sin
Fx x
x
=++
.
Do đó
33 4
6
F
π

=


.
Câu 22: Chọn D
Thiết diện qua trục hình hình trụ là hình vuông
ADD A
′′
. Gọi
O
,
O
lần lượt là hai tâm đường tròn đáy
(hình vẽ)
2lr
⇒=
; Theo giả thiết ta có:
2
2 36
xq
S rl a
ππ
= =
2
2 .2 36rr a
ππ
⇔=
3ra⇒=
6la⇒=
.
Lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ
.ABCDEF A B C D E F
′′′′′
có chiều cao là
6ha=
.
6
ABCDEF OAB
SS=
( )
2
2
33
27 3
6.
42
a
a
= =
(vì
OAB
đều, cạnh bằng
3a
).
2
3
.
27 3
.6 81 3
2
ABCDEF A B C D E F
a
V aa
′′′′
= =
Câu 23: Chọn D.
4
Khối lập phương có thể tích
3
64a
nên cạnh bằng
4a
.
Khối cầu nội tiếp hình lập phương bán kính
4
2
2
a
Ra= =
nên thể tích khối cầu
( )
3
3
3
4 4 32
2
33 3
a
VR a
π
ππ
= = =
.
Câu 24: Chn C. Thể tích của khối nón:
22
1 1 92
.3 . 2 .
33 3
V rh
π
ππ
= = =
Câu 25: Chọn D.
( ) ( ) ( )
// :2 4 4 0x y zm
αβ α
+ +=
( )
3
m
Giả thiết có
(
)
( )
,3dA
α
=
32
3
6
m
+
⇔=
14
50
m
m
=
=
Vậy
( )
: 2 2 70xyz
α
+ −=
,
( )
: 2 2 25 0xyz
α
+−=
Câu 26: Chn D.
222 2
x y z 2x 4y 6z m 9m 4 0+ + + + + +=
( )
( )
(
)
2 22
2
1 2 3 9 10
x y z mm
+ ++ +− = + +
Do đó điều kiện cần và đủ để phương trình đã cho là phương trình mặt cầu là
2
9 10 0 1 10mm m
+ + > ⇔− < <
.
Câu 27: Chn A. Mt cầu
( )
S
tâm
( )
0; 0; 0O
bán kính
3R =
.
( )
0; 1; 2A
là đim nằm bên trong
mặt cầu
( )
S
.
( )
P
là mặt phẳng qua
A
và cắt mặt cầu
( )
S
theo một đường tròn có bán kính
r
.
Gọi
H
là hình chiếu của
O
lên
( )
P
.Ta có
22 2
r R OH=
.
min max
r OH
HA⇔≡
.
Khi đó
(
)
P
nhận
( )
0; 1; 2OA
=

là vectơ pháp tuyến. Vậy phương trình
( )
: 2 50Py z +=
.
Câu 28: Chn D.
( )
( )
( )
( )
( )
AB 5; 0; 10
AB AC 0; 60;0
1
V AB AC .AD 30
AC 3; 0; 6
6
AD 1; 3; 5
=−−
⇒∧=
⇒= =
=
=−−

 
  


Câu 29: Chn B.
Gọi tâm ca mt cu
( )
I x; y; z
khi đó
( ) ( )
AI x 6; y 2; z 3 , BI x; y 1; z 6= + = −−
 
,
( ) ( )
CI x 2; y; z 1 , DI x 4; y 1; z= + =−−
 
. Ta có:
IA IB IC ID= = =
suy ra
5
(
)
(
)
(
) (
)
( )
(
) (
) (
)
( )
( )
( )
(
) (
)
2 22 22
2
2 2 22
222 2 2 2
2 2 22
22
x6 y2 z3 x4 y1 z
IA IB IC ID x y 1 z 6 x 4 y 1 z
x2 y z1 x4 y1 z
++ + = +− +
= = = +− + = +− +
−+++=−++
I(2;-1;3)
Vậy mặt phẳng cần tìm qua A và vuông góc với IA là
4 26 0xy−− =
Câu 30: Chn A. +) Do
CBA ,,
lần lượt thuộc các trục
OzOyOx ,,
nên
( ;0; 0), (0; ; 0), (0;0; )Aa B b C c
.
+) Do
G
là trọng tâm tứ diện
OABC
nên suy ra
4, 16, 12ab c= = =
.
+) Vậy phương trình đoạn chắn của mặt phẳng
)(
ABC
là:
1
12
164
=++
zyx
.
Câu 31: Chn A. Ta có:
18
18
18 18
3 18 18 2
18 18
00
44
2
22
k
k
k kk k
kk
xx
C Cx
xx


 







 

.
18 2 0
18 2 0 9
k
xx k k

.
Hệ số của số hạng không chứa
x
trong khai triển
18
4
2
x
x


là:
3.9 18 9 9 9
18 18
22CC
.
Câu 32: Chọn A. Số phần tử của không gian mẫu:
( )
300n Ω=
Số các số tự nhiên nhỏ hơn 300 mà chia hết cho 3 là:
(
)
297 0
1 100 100
3
nA
+= =
( )
( )
( )
( )
100 1 1 2
1
300 3 3 3
nA
PA PA
n
= = = =−=
.
u 33: Chn B. Điều kiện:
( )
cos 0 *x
. Khi đó
2 22
sin tan cos 0
24 2
xx
x
π

−=


2
2
1 sin 1
1 cos (1 cos )
2 22
cos
x
xx
x
π


⇔− =+




( )
22
1 sin sin (1 cos )cosxx x x⇔− =+
(
)
1 sin (1 cos )(1 cos ) (1 cos )(1 sin )(1 sin )
x x x xxx⇔− + =+ +
(1 sin )(1 cos )(sin cos ) 0x xx x
⇔− + + =
( )
sin 1
cos 1 2, 2,
24
tan 1
x
x x kx kx kkZ
x
ππ
πππ π
=
==+=+=+
=
Kết hợp với điều kiện (*) ta có tập nghiệm của PT là:
2xk
ππ
= +
,
()
4
x kkZ
π
π
=−+
Câu 34: Chọn A Ta có
( )
22
36 3 1y x mx m
=−+
.
1
0
1
xm
y
xm
=
=
= +
.
Vì hàm số bậc ba với hệ số
10a = >
nên điểm cực tiểu của hàm số là
( )
1; 3 2Am m+−
.
Lại có
( )
3 2 3 11mm −= + +
nên điểm cực tiểu của hàm số luôn thuộc đường thẳng
: 31dy x=−+
, hệ
số góc
3k =
.
Câu 35: Chọn D. Trên
[ ]
4;3
Ta có :
'( ) 2 '( ) 2(1 )gx f x x= −−
.
4
'( ) 0 '( ) 1 1
3
x
gx f x x x
x
=
= =−⇔ =
=
.
Bảng biến thiên
6
Hàm số
()gx
đạt GTNN tại điểm
0
1x =
.
Câu 36: Chn D. Đặt
0= >
()
x
t et
Phương trình đã cho trở thành:
22
20t mt m m + −=
(1)
Phương trình đã cho đúng hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn
1
log
e
1()
hai nghiệm phân biệt
1
12
0 10
loge
tte<<< =
( )
0
10 0
0 10
2
0
'
af
S
P
∆>
>
<<
>
22
2
2
0
0
21 41 21 41
100 20 0
22
0 10
0 10
0
01
m
mmm
mm m
mm
m
m
mm
mm
>
+>
−+
+ −>

< ∨>
⇔⇔

<<

<<

−>
<∨ >
m
nên
}
{
234567;;;;;m
. Vậy tổng
234567 27.T =+++++=
Câu 37: Chọn C.Ta có
(
) ( )
ee
. e . e ln e ln e
yx
xx yy y x
y x x yx y xy
+≥ +
ln e ln e
yx
yx
yx
++
⇔≥
Xét hàm số
( )
ln e
,1
t
t
ft t
t
+
= >
.ta có
( )
( ) ( )
2 22
1
e . e ln
e 1 1 ln
tt
t
tt
t t gt
t
ft
t tt

+ −−

+−

= = =
Hàm số
( ) (
)
e 1 1 ln
t
gt t t= +−
( ) ( )
1
e 1e 0 1
tt
gt t t
t
= + > ∀>
. Suy ra
( )
( )
10gt g
>>
Suy ra
(
)
01
ft t
> ∀>
. Hàm số
( )
ft
đồng biến trên
(
)
1; +∞
.
( ) ( )
fy fx y x ⇔≥
( )
11
log log 1 log
2 log
xy x
x
P xy x y
y
= +=+ +
. Đặt
log .
x
yu=
với
1yx u≥⇒≥
Suy ra
( )
1 11 11
12
2 22 2
u
Pu
uu
= + +=+++
. Vậy GTNN của
P
1 22
2
+
.
Câu 38: Chọn A.
Ta có:
2
3
lim lim 0
xx
x
y
x xm
 


. Do đó
0y
là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Để đồ thị hàm số
2
3x
y
x xm

có đúng hai đường tiệm cận thì phương trình
2
0x xm
nghiệm kép
3x
hoặc có hai nghiệm phân biệt trong đó
12
3; 3xx
.
TH1:
1
14 0
4
mm 
(loại)
TH2:
1
14 0
4
mm 
12
12 1 2
3. 3 0
3 90
3. 1 9 0
12
xx
xx x x
m
m


 

Số giá trị của m thỏa mãn là:
2019 12 1 2008 
0
x
4
1
3
'( )gx
0
0
+
()gx
7
Câu 39: Chọn A. Ta có:
(
)
2
3y fx xm
′′
= +−
( )
( )
2
23 3x fx xm
= + +−
.
Ta có:
(
)
( )
( )
13
fx x x
=−+
suy ra
(
)
3
0
1
≤−
≥⇔
x
fx
x
( )
03 1fx x
< ⇔− < <
.
Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
0; 2
khi
0
y
( )
( )
2
23 3 0
+ +− x fx xm
.
Do
(
)
0; 2
x
nên
2 30x +>
. Do đó, ta có:
0
≥⇔y
( )
2
30
+− fx xm
2
2
33
31
+ ≤−
+ −≥
x xm
x xm
2
2
33
31
≥++
≤+−
mx x
mx x
( )
(
)
( )
( )
2
0;2
2
0;2
max 3 3
min 3 1
++
+−
m xx
m xx
13
1
≤−
m
m
.
Do
[ ]
10;20
m
∈−
nên các giá trị nguyên của
m
thỏa yêu cầu đề bài là:
10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1,13,14,15,16,17,18,19, 20 −−−−−−−−−
.
Vậy có 18 giá trị nguyên của
m
thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 40: Chọn B. Đặt
11 1
xx x
00 0
e f(x)dx e f '(x)dx e f"(x)dx k= = =
∫∫
+) Ta có
11 1
11
x x x xx
00
00 0
k e f"(x)dx e d(f '(x)) e f '(x) e f'(x)dx e f '(x) k 2k (ef '(1) f'(0))= = = = −⇒ =
∫∫
+) Ta có
11 1
11
x x x xx
00
00 0
k e f '(x)dx e d(f(x)) e f(x) e f(x)dx e f(x) k 2k (ef
(1) f(0))= = = = −⇒ =
∫∫
+) Vậy
ef '(1) f'(0)
1
ef(1) f(0)
=
Câu 41: Chọn D Ta có:
( ) ( )
1
ln 1
1
f x f x dx dx x C
x
= = = −+
∫∫
Khi đó:
( )
1
1 ln 2fC
−= +
;
( )
2
0 2018= =fC
;
( )
3
2 2019= =fC
;
( )
4
3 ln 2fC= +
.
( ) ( ) ( )
33
22
1
3 2 ln 2
1
f x dx dx f f
x
= ⇔−=
∫∫
43 3 4
ln 2 ln 2
CC CC +−= =
.
( ) ( )
( )
00
11
1
0 1 ln 2
1
f x dx dx f f
x
−−
= −=
∫∫
21 1 2
ln 2 ln 2CC CC −− = =
.
Vậy
( ) ( )
41
3 1 2019 2018 1= −= = =Sf f CC
Câu 42: Chn B.
P
Q
N
M
C
B
A
C'
B'
A'
. 2. . 2
12
.
33
A ABC A BCC B M BCC B
V
VV V V
′′ ′′
= = =
8
43 7
15 40 24
= = =
B' NQ BCC' B' C' PQ BCC' B' BCPN BCC' B'
S S ,S S ,S S
Suy ra
11
30
= −− =
NPQ BCC' B' B' NQ C' PQ BCPN BCC' B'
SS S S S S
Do đó
1. . 2
11 11
30 45
M NPQ M BCC B
VV V V
′′
= = =
hay
1
2
11
.
45
V
V
=
Câu 43: Chọn D
Gọi
I ADM B
K SMN B
Ta có:
,BN
lần lượt trung điểm của
,
MC SC
nên
K
trọng
tâm tam giác
SMC
.Và
BI
là đường trung bình của tam giác
MCD
Khi đó
121 1
232 6
MBKI
MCND
MK MI
M
V
MB
V MC N MD

1
5
6
MBKI MCND BKICND MBKI
V
VV V

+) Ta tính thể tích của khối
SABCD
:
ABCD
là hình thoi cạnh
a
, góc
60BAD
BAD
đều, cạnh
a
22
2
33
42
2.
ABCD ABD
a
S
a
S 
.Mặt khác
45,SBD ABCD SOA


3
2
a
SA OA
23
1 33
32
1
32
4
SBCD ABCD
aa
V SA S
a


+) Tính thể tích khối
KMIB
23
1 131 1 11
3 3 9 18
3
,,
3 2 2 4 48
KMIB MIB MIB ABD
aa a
d K MIB S d S MIB S SV AS 
 
Do đó:
3
2
5
48
a
V
33 3
1
57
4 48 48
aa a
V 
1
2
7
5
V
V

.
Câu 44: Chọn A. Gi thể tích khối tr
V
, diện tích toàn phần của hình trụ
S
.
Ta có:
2
2
22
day xq
S S S R Rh
ππ
= += +
. Từ đó suy ra:
2
2 22
3
2
3
2 2 22 4
Cauchy
S S V VV V
R Rh R R
R RR
π π π ππ π
=+⇔ =+ =+ +
hay
3
23
2
27
4 2 54
VS S
V
ππ π

⇔≤


.
Vậy
3
max
54
S
V
π
=
. Dấu “=” xảy ra
2
2
22 2
V R h Rh
R
RR
π
ππ
= = =
hay
2hR
=
.
Khi đó
2
6
6
S
S RR
π
π
= ⇒=
22
6
S
hR
π
= =
.
Câu 45: Chn B.
M
B
B
A
( )
xOy
9
Phương trình
( )
:0xOy z =
.
( )
. 1. 3 0
AB
zz= −<
nên
A
,
B
nằm khác phía so với
(
)
xOy
. Gọi
B
điểm đi xứng của
B
qua
( )
xOy
. Khi đó:
MA MB MA MB AB
′′
−=
. Suy ra
MA MB
ln nhất khi
M
,
A
,
B
thẳng hàng hay
M
là giao điểm của đường thẳng
AB
( )
xOy
.
( )
1; 4; 3B
. Suy ra tọa độ
M
( )
5;1; 0
.
Câu 46: Chn C. Ta
( )
6;0;0DA =

,
( )
0; 2;0DB =

,
( )
0;0;3DC =

nên tứ diện
ABCD
t diện
vuông đỉnh
D
. Giả sử
( )
1; 2; 3
Mx y z+++
.Ta có
(
)
2
22
6MA x y z= ++
6x
≥−
6 x≥−
,
( )
2
22
2MB x y z= +− +
2y≥−
2 y
≥−
.
( )
2
22
3MC x y z= ++−
3z≥−
3 z≥−
,
( )
2 22
33
MD x y z= ++
(
)
2
xyz
++
xyz
≥++
Do đó
( )
( ) (
) (
)
6 2 3 11P x y z xyz
−+−++++=
.
Vậy
P
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
11
, khi và chỉ khi
0
60
20
30
0
xyz
x
y
z
xyz
= = =
−≥
−≥
−≥
++≥
0xyz⇔===
.
Khi đó
(
)
1; 2; 3M
suy ra
222
123OM
= ++
14
=
.
Câu 47: Chn A. Gọi
không gian mẫu,
A
biến cố “gieo một con súc sắc năm ln liên tiếp
tích các số chấm xuất hiện ở năm lần gieo là một số tự nhiên có tận cùng bằng
5
”.
Gieo súc sắc năm lần liên tiếp nên
5
6n
=
.
Để tích các schm xuất hiện ở năm ln gieo là một số tự nhiên có tận cùng bằng
5
thì các mặt xuất hin
phải có số chm l và xuất hiện mặt
5
chấm ít nhất một lần nên
55
3 2 221
A
n
=−=
.
Suy ra:
( )
221
7776
A
n
PA
n
= =
.
Câu 48: Chn C Gọi
q
là công bội của cấp số nhân
( )
n
b
.Vì
21
1bb>≥
nên
1q >
.
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22 21 2 2 21
log 2 log log 1 log logfb fbfb qfb+= + =
(
)
(
)
(
)
( )
(
)
( )
( )
33
21 2 21 2 21 21
log log 3 log log 2 log 3log
bq bq b b + + +=
( )
( )
( ) ( ) ( )
2
23
21 2 21 2 2 2
3 log .log 3log . log log 3log 2 0b q bq q q + + +=
( ) ( ) ( )( )
2
21 2 21 2 2 2
3log .log . log log log 2 log 1 0bqb q q q

+ + + −=

. (*)
Theo giả thiết thì
( )
21
2
log 0
log 0
b
q
>
Do đó để (*) nghiệm đúng thì
( )
21
1
2
log 0
1
2
log 1
b
b
q
q
=
=

=
=
Vậy nên
( )
1 100 100
2
2 5 log 5 1
n
n
bn
= > ⇔> +
. Vậy giá trị nhỏ nhất của
n
là 234.
Câu 49: : Chn B (Điều kiện:
1x
)
( )
44
31 121.1*−+ += +x mx x x
Ta vi
1x
Chia hai vế
phương trình (*) cho
1+
x
ta có:
( )
4
4
31 21
1
11
−−
+=
++
xx
m
xx
Đặt
4
4
4
11
1
1
−−
= ⇒=
+
+
xx
tt
x
x
10
Vi
1
x
thì hàm số
4
12
0 1 10 10 1
11
= <⇒ < <
++
x
tt
xx
(1):
( )
2
3 2 02−+=
t tm
Phương trình (*) có nghiệm
phương trình (2) có nghiệm:
01≤<t
Xét hàm
(
)
2
32
= = y ft t t
trên
[
)
0;1
ta có:
(
)
[
)
1
' 6 2 0 0;1
3
= = ⇔= ft t t
.
Từ bảng biến thiên ta thấy để phương trình
2
32 0−+=t tm
nghiệm trong
[
)
0;1
thì đường thẳng
= ym
phải cắt đồ thị hàm số
( )
2
32= = y ft t t
tại ít nhất 1 điểm. Do đó
11
11
33
≤− < ⇔− < mm
Vậy
1
1
3
−< m
thì phương trình đã cho
có nghiệm.
Câu 50: Chn D
P
N
M
D
O
B
A
C
( )
2; 2MN
= −⇒

Phương trình
: 40MN x y+−=
: 10
53
;
: 40
22
P AC x y
P
P MN x y
−=


+−=

.
Có:
BAN ADB=
(cùng phụ
NAD
)Lại có, tứ giác
AMBN
nội tiếp nên
BAN BMN
=
ABCD
nội tiếp
nên
ADB ACB=
. Từ đây suy ra
BMP BCP MPC= ⇒∆
cân tại
P
. Lại có tam giác
AMC
vuông tại
M
nên
PA PM PC
= =
.
( )
53 52
; , 0; 4
22 2
P M PM PA

⇒= =


Do
( )
55
: 10 ; 1 ;
22
A AC x y A a a PA a a

−= =



2
0
5 2 5 25
2
5
2 22
a
PA a
a
=

= −=

=

suy ra
( )
0; 1A
do
2
A
x <
( ) ( )
( ) ( ) (
)
0; 1 , 0; 4 , 2; 2 0;5 , 2;3A M N AM AN
⇒= =
 
suy ra phương trình đường thẳng
: 4, : 2 3 10 0BC y BD x y= +−=
.
Do
( )
:4
1; 4
: 2 3 10 0
B BC y
B
B BD x y
∈=
⇒−
+−=
.
t
0
1
3
1
( )
'ft
- 0 +
( )
ft
0 1
1
3
| 1/18

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
THI KHẢO SÁT THPT QUỐC GIA LẦN 3
TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA NĂM HỌC: 2018-2019 Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi: 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên sau:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x) −1= m có đúng hai nghiệm. A. 2 − < m < 1 − . B. m = 2 − , m ≥ 1 − .
C. m > 0, m = 1 − . D. m = 2 − , m > 1 − .
Câu 2: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. x + 2 + − y x + x = . B. 3 y = . C. 2x 1 y = . D. 1 y = . x +1 1− x x +1 x +1
Câu 3: Tính giá trị của log 4 a a
với a > 0,a ≠ 1. A. 8. B. 4. C. 16. D. 2.
Câu 4: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực  ? x A. y = +  π  y = log x .  2 x  π ( 2 log 4x
)1. B. y =  . C. 1 D. y = . 3      3  e Câu 5: + Cho hàm số mx 1 y =
với tham số m ≠ 0 . Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số x − 2m
thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây?
A. 2x + y = 0 .
B. x − 2y = 0 .
C. y = 2x .
D. x + 2y = 0 .
Câu 6: Tìm hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị hàm số 3− 4x y = tại điểm có tung độ 7 y = − . x − 2 3 A. 9 . B. 5 . C. 10 − . D. 5 − . 5 9 9 1 Câu 7:
Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số y = x − ln x trên đoạn ;e  theo thứ tự là: 2    1 1 A. 1và e . B. 1và + ln 2. C. 1và e −1. D. + ln 2và e −1. 2 2
Trang 1/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 8: Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây để phương trình x x 1 4 .2 m + − + 2m = 0 có hai nghiệm x x x + x = 3 1 , 2 thoả mãn 1 2 . A. m ∈(1;3) . 9 B. m  ;5 ∈ . C. m ∈(3;5) . D. m ∈( 2; − − ) 1 . 2    11 3 7 3 m
Câu 9: Rút gọn biểu thức a .a A =
với a > 0 ta được kết quả n
A = a trong đó *
m,n∈  và m là 4 7 5 a . an
phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 m + n = 543 . B. 2 2 m n = 312 . C. 2 2 m n = 312 − . D. 2 2 m + n = 409
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f (x) . A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 11: Một chất điểm chuyển động theo quy luật s(t) 3 2 = t
− + 6t với t là thời gian tính từ lúc bắt đầu
chuyển động, s(t) là quãng đường đi được trong khoảng thời gian t . Tính thời điểm t tại đó vận tốc đạt giá trị lớn nhất. A. t = 2. B. t = 1. C. t = 4 D. t = 3.
Câu 12: Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình 2
log x − 5log x + 4 = 0 . Tính T . 1 3 3 A. T = 84 . B. T = 4 . C. T = 5 . D. T = 5 − .
Câu 13: Hàm số f (x) 2
= 3+ x + 5 − x − 3x + 6x đạt giá trị lớn nhất khi x bằng: A. 1 − .
B. Một giá trị khác. C. 1. D. 0 .
Câu 14: Gọi m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = x − 4 − x . Tính tổng M + m.
A. M + m = 2 − 2 .
B. M + m = 2(1− 2). C. M + m = 2(1+ 2) . D. M + m = 4.
Câu 15: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C ' có AB  2a , A' A a 3 . Tính thể tích V của
khối lăng trụ ABC.A'B 'C ' theo a . 3 3 A. 3a V a  . B. 3 V a . C. 3 V  3a . D. V  . 4 4
Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tính khoảng
cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a . A. a 2 d = . B. a 5 d = . C. a 3 d = . D. 2a 5 d = . 3 2 2 3
Câu 17: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có đường chéo bằng a 3 . Tính thể tích khối chóp A .′ABCD . 3 a 3 A. 3 2 2 2 2a a . B. . C. 3 a . D. . 3 3
Trang 2/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 18: Tìm họ nguyên hàm của hàm số 2 1 = − 3x y x + . x 3 3 x A. x x 1 − 3 + + C,C x 3 1  . B. − − + C,C ∈ . 2 3 x 2 3 ln3 x 3 x 3 x C. x 3 −
− ln x + C,C x 3  . D.
+ ln x + C,C ∈ . 3 ln3 3 ln3 4 2
Câu 19: Cho tích phân I = f
∫ (x)dx = 32. Tính tích phân J = f ∫ (2x)dx 0 0 A. J = 64 . B. J = 8. C. J = 32 . D. J =16 .
Câu 20: Tìm nguyên hàm của hàm số 2 f (x) = 4x − 3 A. 2 1
dx = ln 4x − 3 + C ∫ . B. 2 3
dx = 2ln 2x − + C ∫ . 4x − 3 4 4x − 3 2 C. 2 1 3
dx = ln 2x − + C ∫ . D. 2 1 3
dx = ln(2x − ) + C 4x − 3 2 2 ∫ . 4x − 3 2 2
Câu 21: Cho hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 2cos x −1 =
trên khoảng (0;π ) . Biết 2 sin x
rằng giá trị lớn nhất của F (x) trên khoảng (0;π ) là 3 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.  π  π  π A.  2π  3    F =  . B. 5 F = 3−   3 . C. F = 3 3 −   4 . D. F = −   3 . 3    2  6   6   3 
Câu 22: Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng 2 36πa . Tính thể
tích V của lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ. A. 3 V = 27 3a . B. 3 V = 24 3a . C. 3 V = 36 3a . D. 3 V = 81 3a .
Câu 23: Cho hình lập phương có thể tích bằng 3
64a . Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương đó bằng 3 3 3 3 A. a π π π V = . B. 16 a V = . C. 64 a V = . D. 32 a V = . 3 3 3 3
Câu 24: Cho khối nón có bán kính đáy r = 3, chiều cao h = 2. Tính thể tích V của khối nón. A. V = 9π 2. B. V = 3π 11. C. V = 3π 2 D. V = π 2 .
Câu 25: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi (α ) là mặt phẳng song song với mặt phẳng
(β ):2x − 4y + 4z +3 = 0 và cách điểm A(2; 3
− ;4) một khoảng k = 3. Phương trình của mặt phẳng (α ) là:
A. 2x − 4y + 4z − 5 = 0 hoặc 2x − 4y + 4z −13 = 0 . B. x − 2y + 2z − 25 = 0.
C. x − 2y + 2z − 7 = 0 .
D. x − 2y + 2z − 25 = 0 hoặc x − 2y + 2z − 7 = 0 .
Câu 26: Điều kiện cần và đủ để phương trình 2 2 2 2
x + y + z + 2x + 4y − 6z + m − 9m + 4 = 0 là phương trình mặt cầu là. A. 1 − ≤ m ≤10. B. m < 1
− hoặc m >10 . C. m > 0. D. 1 − < m <10.
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) có phương trình 2 2 2
x + y + z = 9 và
điểm A(0; −1; 2). Gọi (P) là mặt phẳng qua A và cắt mặt cầu (S ) theo một đường tròn có chu vi nhỏ
nhất. Phương trình của (P) là.
A. y − 2z + 5 = 0 .
B. x y + 2z − 5 = 0 .
C. y + 2z + 5 = 0 .
D. y − 2z −5 = 0 .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(2; 1 − ;6),B( 3 − ; 1 − ; 4 − ), C(5; 1; − 0) , D(1;2; ) 1 . Tính
thể tích V của tứ diện ABCD.
Trang 3/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ A. 40. B. 60. C. 50. D. 30.
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A(6; 2; − 3),B(0;1;6),C(2;0;− ) 1 , D(4;1;0). Gọi (S) là
mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D. Hãy viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm A
A. 4x − y − 9 = 0 .
B. 4x − y − 26 = 0 .
C. x + 4y + 3z −1 = 0 .
D. x + 4y + 3z +1 = 0 .
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm G ;1 ( ) 3 ;
4 . Viết phương trình mặt phẳng cắt
các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại A, B,C sao cho G là trọng tâm tứ diện OABC ?
A. x + y + z =1. B. x y z + + = 0 .
C. x + y + z = 0.
D. x + y + z =1. 4 16 12 4 16 12 3 12 9 3 12 9 18  
Câu 31: Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển x 4      với x  0. 2  x A. 9 9 2 C . B. 11 7 2 C . C. 8 8 2 C . D. 8 10 2 C . 18 18 18 18
Câu 32: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 300. Gọi A là biến cố “số được chọn không chia hết
cho 3”. Tính xác suất P( A) của biến cố A .
A. P( A) 2 = .
B. P( A) 124 = .
C. P( A) 1 = .
D. P( A) 99 = . 3 300 3 300
Câu 33: Tập nghiệm của phương trình: sin2 x π   − x
 tan2 x − cos2 = 0 là  2 4  2 x = π + kπ x = π + k2π x = π + 2kπ x = π + kπ A.  π B. C. D.   π π π x = − + kπ x = − + kπ
x = − + k
x = − + k2π  4  4  4  4 Câu 34: Cho hàm số 3 2
y = x mx + ( 2 m − ) 3 3 3
1 x m với m là tham số. Gọi (C) là đồ thị của hàm số đã
cho. Biết rằng khi m thay đổi, điểm cực tiểu của đồ thị (C) luôn nằm trên một đường thẳng d cố định.
Xác định hệ số góc k của đường thẳng d . A. k = −3. B. 1 k = . C. k = 3 . D. 1 k = − . 3 3
Câu 35: Cho hàm số f (x) . Biết hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình bên. Trên [ 4; − ]3 hàm số 2
g(x) = 2 f (x) + (1− x) đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm . y 5 3 2 3 x 4 − 3 − 1 − O 2 − A. x = 4 − . B. x = 3. C. x = 3 − . D. x = 1 − . 0 0 0 0
Câu 36: Tính tổng T của các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 2 + (m − m)e−x e = 2m
đúng hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn 1 . loge A. T = 28. B. T = 20. C. T = 21. D. T = 27. y x
Câu 37: Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 sao cho x ( x )e y ≥ ( y y x )e . e . e
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = log xy + x . x logy A. 2 + + . B. 2 2 . C. 1 2 2 D. 1 2 . 2 2 2
Trang 4/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 38: Tìm giá trị nguyên thuộc đoạn  x 3
2019;2019 của tham số m để đồ thị hàm số y  2
x x m
có đúng hai đường tiệm cận. A. 2008 . B. 2010 . C. 2009 . D. 2007 .
Câu 39: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên  là f ′(x) = (x − )
1 (x + 3) .Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m thuộc đoạn [ 10
− ;20] để hàm số y = f ( 2
x + 3x m) đồng biến trên khoảng (0;2) ? A. 18. B. 17 . C. 16. D. 20 .
Câu 40: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp một, đạo hàm cấp hai liên tục trên [0; ] 1 và thỏa mãn 1 1 1 x x x e f(x)dx ef '(1) − f '(0)
= e f '(x)dx = e f "(x)dx ≠ 0 ∫ ∫ ∫
. Giá trị của biểu thức bằng ef(1) − f(0) 0 0 0 A. -1. B. 1. C. 2. D. -2.
Câu 41: Cho hàm số f (x) xác định trên  \{ }
1 thỏa mãn f ′(x) 1 =
, f (0) = 2018, f (2) = 2019 . x −1
Tính S = f (3) − f (− ) 1 .
A. S = ln 4035 . B. S = 4 . C. S = ln 2 . D. S =1.
Câu 42: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.AB C
′ .′ Gọi M , N, P, Q là các điểm lần lượt thuộc các cạnh ′ AA ,′ BB ,′ CP CC ,′ B C
′ ′ thỏa mãn AM 1 = , BN 1 = , 1 = , C Q 1
= . Gọi V , V lần lượt là thể tích
AA′ 2 BB′ 3 CC' 4 C B ′ ′ 5 1 2
khối tứ diện MNPQ và khối lăng trụ ABC.AB C
′ .′ Tính tỉ số V1 . V2 A. V 22 V 11 V 19 V 11 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 45 V 45 V 45 V 30 2 2 2 2
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , 
BAD  60 và SA vuông góc với
mặt phẳng ABCD. Góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 45. Gọi M là điểm đối xứng
của C qua B N là trung điểm của SC . Mặt phẳng MND chia khối chóp S.ABCD thành hai khối
đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích V , khối đa diện còn lại có thể tích V (tham khảo 1 2
hình vẽ sau). Tính tỉ số V1 . V2 A. V 1 V 5 V 12 V 7 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . V 5 V 3 V 7 V 5 2 2 2 2
Câu 44: Trong số các hình trụ có diện tích toàn phần đều bằng S thì bán kính R và chiều cao h của
khối trụ có thể tích lớn nhất là: A. S = ; = 2 S R h B. S = ; S R h = . C. 2S 2 = ; = 4 S R h D. S 1 = ; S R h = 6π 6π 4π 4π 3π 3π 2π 2 2π
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(3;2; ) 1 và B( 1; − 4; 3
− ). Điểm M thuộc
mặt phẳng (Oxy) sao cho MAMB lớn nhất.
Trang 5/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ A. M ( 5 − ;1;0) . B. M (5;1;0) . C. M (5; 1; − 0). D. M ( 5 − ; 1; − 0).
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(7;2;3), B(1;4;3) , C (1;2;6) , D(1;2;3)
và điểm M tùy ý. Tính độ dài đoạn OM khi biểu thức P = MA + MB + MC + 3MD đạt giá trị nhỏ nhất. A. 3 21 OM = . B. OM = 26 . C. OM = 14 . D. 5 17 OM = . 4 4
Câu 47: Gieo một con súc sắc năm lần liên tiếp. Xác suất để tích các số chấm xuất hiện ở năm lần gieo
đó là một số tự nhiên có tận cùng bằng 5 là A. 211 . B. 1 . C. 2 . D. 5 . 7776 2 3 486
Câu 48: Cho cấp số nhân (b thỏa mãn b > b ≥1 và hàm số f (x) 3
= x − 3x sao cho f (log b + 2 2 ( 2 )) n ) 2 1
= f (log b . Giá trị nhỏ nhất của b > bằng 2 ( 1 )) n để 100 n 5 A. 333. B. 229 . C. 234 . D. 292 .
Câu 49: Phương trình: 4 2
3 x −1 + m x +1 = 2 x −1 có nghiệm x ∈R khi: A. 1 0 ≤ m ≤ . B. 1 1 − < m ≤ . C. 1 m ≥ . D. 1 1 − ≤ m ≤ . 3 3 3 3
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BD . Gọi
M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng BC, BD P là giao điểm của
MN, AC . Biết đường thẳng AC có phương trình x y −1 = 0, M (0;4), N (2;2) và hoành độ điểm A nhỏ
hơn 2. Tìm tọa độ các điểm P, , A B . A.  5 3 P ;  − , A( 1; − 0), B( 1; −  5 3    4)
B. P ; , A(0;− ) 1 , B( 1; −   4).  2 2   3 2  C.  5 3 P ; , A(0;−  5 3    )1,B(4; )1 .
D. P ; , A(0;− ) 1 , B( 1; −   4) .  2 2   2 2  ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ 132 1 D 209 1 D 357 1 C 485 1 C 132 2 C 209 2 A 357 2 A 485 2 C 132 3 C 209 3 B 357 3 C 485 3 B 132 4 D 209 4 D 357 4 B 485 4 B 132 5 B 209 5 C 357 5 D 485 5 A 132 6 B 209 6 D 357 6 D 485 6 A 132 7 C 209 7 B 357 7 A 485 7 B 132 8 C 209 8 A 357 8 A 485 8 B 132 9 B 209 9 C 357 9 C 485 9 A 132 10 A 209 10 A 357 10 A 485 10 C 132 11 A 209 11 C 357 11 D 485 11 B 132 12 A 209 12 A 357 12 B 485 12 D 132 13 C 209 13 B 357 13 B 485 13 B 132 14 B 209 14 C 357 14 A 485 14 C 132 15 C 209 15 A 357 15 A 485 15 A 132 16 A 209 16 B 357 16 D 485 16 C 132 17 B 209 17 B 357 17 C 485 17 C 132 18 B 209 18 D 357 18 A 485 18 D 132 19 D 209 19 C 357 19 D 485 19 D 132 20 C 209 20 D 357 20 C 485 20 D 132 21 C 209 21 A 357 21 A 485 21 D 132 22 D 209 22 C 357 22 C 485 22 D 132 23 D 209 23 A 357 23 B 485 23 D 132 24 C 209 24 B 357 24 D 485 24 A 132 25 D 209 25 C 357 25 C 485 25 D 132 26 D 209 26 D 357 26 D 485 26 B 132 27 A 209 27 A 357 27 B 485 27 B 132 28 D 209 28 B 357 28 D 485 28 C 132 29 B 209 29 D 357 29 C 485 29 C 132 30 A 209 30 A 357 30 D 485 30 A 132 31 A 209 31 A 357 31 A 485 31 D 132 32 A 209 32 C 357 32 B 485 32 C 132 33 B 209 33 C 357 33 C 485 33 A 132 34 A 209 34 B 357 34 B 485 34 A 132 35 D 209 35 B 357 35 B 485 35 D 132 36 D 209 36 B 357 36 C 485 36 C 132 37 C 209 37 D 357 37 D 485 37 D 132 38 A 209 38 D 357 38 A 485 38 D 132 39 A 209 39 D 357 39 B 485 39 C 132 40 B 209 40 C 357 40 A 485 40 A 132 41 D 209 41 C 357 41 D 485 41 B 132 42 B 209 42 B 357 42 A 485 42 D 132 43 D 209 43 C 357 43 B 485 43 B 132 44 A 209 44 D 357 44 B 485 44 B 132 45 B 209 45 D 357 45 C 485 45 C 132 46 C 209 46 B 357 46 B 485 46 D 132 47 A 209 47 A 357 47 D 485 47 D 132 48 C 209 48 C 357 48 D 485 48 A 132 49 B 209 49 B 357 49 C 485 49 C 132 50 D 209 50 B 357 50 C 485 50 C
Mã đề 132: câu 18, B sửa thành D
Mã đề 209: câu 27, A sửa thành D
Mã đề 357: câu 14, A sửa thành D
Mã đề 485: câu 5, A sửa thành D
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
ĐÁP ÁN ĐỀTHI KHẢO SÁT THPT QUỐC GIA
TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA
LẦN 3. NĂM HỌC: 2018-2019 Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi: 132 m +1 = 1 − m = 2 −
Câu 1: Chọn D Phương trình f (x) −1= m có đúng hai nghiệm  ⇔  . m +1 > 0 m > 1 − Câu 2: Chọn C
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1
− , tiệm cận ngang y = 2 và cắt trục tung tại điểm (0; ) 1 .
Câu 3: Chọn C. Ta có log 4 a 2loga 4 a = a loga16 = a =16.  2 x
Câu 4: Chọn D. Ta có: 2
0 < < 1 ⇒ hàm số y  =
nghịch biến trên tập số thực . ee    Câu 5: Chọn B.
lim y = m ⇒ đường thẳng y = m là đường tiệm cận ngang của đths. x→±∞
lim y = +∞ ⇒ đường thẳng x = 2m là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x (2m)+ →
Suy ra giao điểm hai đường tiệm cận của đths là điểm (2 ;
m m) thuộc đường thẳng x = 2y . Câu 6: Chọn B. Xét hàm số 3− 4x y = . Ta có 7
y = − ⇒ x = 1 − . 5 y′ = . x − 2 0 0 3 (x − 2)2
Hệ số góc tiếp tuyến tại điểm có tung độ 7
y = − là y′(− ) 5 1 = . 0 3 9 −
Câu 7: Chọn C. Ta có 1 1 ′ =1 x y − = ; 1 y 0 x 1 ;e ′ = ⇔ = ∈ . x x 2    Ta có: 1 1 y   = +   ln 2; y( )
1 =1; y(e) = e −1. Vậy min y =1; max y = e −1  2  2 1;e 1   ;e 2    2   
Câu 8: Chọn C. Đặt 2x = t , t > 0, Phương trình trở thành 2 t − 2 .
m t + 2m = 0(*) . Khi x + x = 3 1 x + 2
⇒ 2 x = 8 ⇔ t .t = 8 1 2 1 2 .
Bài toán quy về tìm điều kiện của tham số m để phương trình (*) có hai nghiệm t t 1 ; 2 thỏa mãn t .t = 8
t .t = 2m = 8 ⇒ m = 4 1 2
. Áp dụng định lý Viét ta có 1 2 .
Thử lại: Với m = 4 phương trình trở thành 2
t − 8t + 8 = 0 có hai nghiệm. Vậy m = 4 thỏa mãn. 11 7 11 3 7 11 5 19 7 3 3 3 + −4+
Câu 9: Chọn B. Ta có a .a a .a 3 3 7 7 A = = = a = a . 4 7 5 5 a . a − − 4 7 a .a
Suy ra m =19 , n = 7 nên 2 2
m n = 312 .
Câu 10: Chọn A. Từ đồ thị hàm số đã cho ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 11: Chọn A.
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t vt 2
 3t 12t 123t 22 12 .
Vậy tại thời điểm t = 2 tại đó vận tốc đạt giá trị lớn nhất. 1
Câu 12: Chọn A. Điều kiện: x > 0 . log x =1 x = 3 Ta có: 2
log x − 5log x + 4 = 0 2
⇔ log x − 5log x + 4 = 0 3 ⇔ ⇔ . Vậy T = 84 . 1 3 3 3  log x 4  = x = 81 3 3
Câu 13: Chọn C. Điều kiện x∈[ 3 − ;5]
Đặt t = 3+ x + 5 − x , x∈[ 3 − ;5] 2
t = 8 + 2 (3+ x)(5 − x) ≥ 8 ⇒ t ≥ 2 2 , t = + x + − x ≤ ( 2 2 1. 3 1. 5
1 +1 )(3+ x +5− x) = 4 2 2  −  2  2   −  Suy ra t t 8 ∈ 2 2;4 2 t 8 = +   −  ∈   
 và −x + 2x = 
 −15. Khi đó f t 3 15 ,t 2 2;4  2   2       
f ' =1+ 6t ( 2t −8) > 0, t
∀ ∈ 2 2;4 ⇒ f = f (4) t = ⇒ x = max   . Với 4 1 2
Câu 14: Chọn B. Điều kiện: 2 4 − + − x ≥ 0 ⇔ 2 − ≤ x ≤ 2 . 4 x x y′ =
; y′ = 0 ⇔ x = − 2 ; y(2) = 2; 2 4 − x y ( 2 − ) = 2 − ; y (− 2) = 2
− 2 . Vậy M + m = 2 − 2 2 = 2(1− 2). 2
Câu 15: Chọn C. Diện tích tam giác đều AB 3 ABC là: 2 S   . a ABC 3 4
Thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B 'C ' là: 3 V = AA' .S = a ABC.A' B' C' ABC 3 Câu 16: Chọn A. S H A D M O B C
Gọi M là trung điểm AB , H là hình chiếu của O lên OM ta có: OH ⊥ (SAB)
Xét tam giác SHO ta có: 1 1 1 = + 4 1 = + 9 = a 2 ⇒ OH = . 2 2 2 OH OM OS 2 2 a 2a 2 2a 3
Câu 17: Chọn B Áp dụng định lí Pitago, ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2
AC′ = AA′ + AC = AA′ + AB + AD = 3AB ⇔ 3a = 3AB AB = a . 3 1 1 2 a V = ′ = = . ′ AA S a a A ABCD . ABCD . . . 3 3 3 3 x
Câu 18: Chọn B.  2 x 1  x 3 1 x − 3 + dx = − − + C,C ∈ ∫    2  x  3 ln3 x
Câu 19: Chọn D. Đặt t = 2x dt ⇒
= dx Đổi cận x = 0 ⇒ t = 0; x = 2 ⇒ t = 4 2 4 Khi đó: 1 J = f ∫ (t)dt 1 = .32 =16 . 2 2 0 2 Câu 20: Chọn C Có 2 1 1 3 dx =
dx = ln 2x − + C ∫ 4x − 3 3 2 2 2x − 2
Câu 21: Chọn C.Ta có: F (x) = f
∫ (x)dx 2cos x 1 = dx − dx ∫ 2 1 = d sin x − dx 2 ∫ ∫ 2 ( ) 2 sin x sin x 2 sin x sin x 2 − = −
+ cot x + C . F′(x) = f (x) 2cos x 1 = . sin x 2 sin x π
Trên khoảng (0;π ) , F′(x) = 0 ⇔ 2cos x −1= 0 ⇔ x = . 3
Giá trị lớn nhất của F (x) trên khoảng (0;π ) là 3 nên ta có:  π F  = 3 3   3 ⇔ −
+ C = 3 ⇔ C = 2 3 .Vậy F (x) 2 = − + cot x + 2 3 .  3  3 sin x  π Do đó F  = 3 3 −   4 .  6  Câu 22: Chọn D
Thiết diện qua trục hình hình trụ là hình vuông ADD A
′ ′ . Gọi O , O′ lần lượt là hai tâm đường tròn đáy
(hình vẽ) ⇒ l = 2r ; Theo giả thiết ta có: 2
S = π rl = π a 2
⇔ 2π r.2r = 36π a r = 3a l = 6a . xq 2 36
Lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ ABCDEF.AB CDEF
′ ′ có chiều cao là h = 6a . ( a)2 2 3 3 S 27a 3 = S = 6. = (vì OA
B đều, cạnh bằng 3a ). ABCDEF 6 OAB 4 2 2 27a 3 3 V = = ′ ′ ′ ′ ′ ′ a a ABCDEF A B C D E F .6 81 3 . 2 Câu 23: Chọn D. 3
Khối lập phương có thể tích 3
64a nên cạnh bằng 4a .
Khối cầu nội tiếp hình lập phương có bán kính 4a R =
= 2a nên thể tích khối cầu 2 3 4 4 = = ( )3 3 32π π π 2 a V R a = . 3 3 3 Câu 24: Chọn C. π
Thể tích của khối nón: 1 2 1 2 9 2
V = π r h = π.3 . 2 = . 3 3 3
Câu 25: Chọn D. Vì (α ) / / (β ) ⇒ (α ) : 2x − 4y + 4z + m = 0 (m ≠ 3) 32 + mm = 14 − Giả thiết có d ( , A (α )) = 3 ⇔ = 3 ⇔ 6  m = 50 −
Vậy (α ) : x − 2y + 2z − 7 = 0 , (α ) : x − 2y + 2z − 25 = 0 Câu 26: Chọn D. 2 2 2 2
x + y + z + 2x + 4y − 6z + m − 9m + 4 = 0 ⇔ (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 1 2
3 = −m + 9m +10
Do đó điều kiện cần và đủ để phương trình đã cho là phương trình mặt cầu là 2
m + 9m +10 > 0 ⇔ 1 − < m <10 .
Câu 27: Chọn A. Mặt cầu (S ) có tâm O(0; 0; 0) và bán kính R = 3. A(0; −1; 2) là điểm nằm bên trong
mặt cầu (S ) .(P) là mặt phẳng qua A và cắt mặt cầu (S ) theo một đường tròn có bán kính r .
Gọi H là hình chiếu của O lên (P) .Ta có 2 2 2
r = R OH . r OH H A . min max 
Khi đó (P) nhận OA = (0; −1; 2) là vectơ pháp tuyến. Vậy phương trình (P): y − 2z + 5 = 0. Câu 28: Chọn D.  AB = ( 5; − 0; 1 − 0)       ⇒ AB ∧ AC = (0; 6 − 0;0)
   AC = (3;0; 6 − )  1 
 ⇒ V = (AB ∧ AC).AD = 30 6   AD = ( 1; − 3; 5 − )  Câu 29: Chọn B.  
Gọi tâm của mặt cầu là I(x; y;z) khi đó AI = (x − 6; y + 2;z −3),BI = (x; y −1;z − 6) ,   CI = (x − 2; y;z + )
1 ,DI = (x − 4; y −1;z). Ta có: IA = IB = IC = ID suy ra 4 (
 x − 6)2 +(y + 2)2 +(z −3)2 = (x − 4)2 +(y − )2 2 1 + z  2 2 2 2  2
IA = IB = IC = ID ⇔ x + (y − )2
1 + (z − 6)2 = (x − 4)2 + (y − )2 2 1 + z ⇒ I(2;-1;3) (   x − 2)2 2 + y + (z + )2 1 = (x − 4)2 + (y − )2 2 1 + z 
Vậy mặt phẳng cần tìm qua A và vuông góc với IA là 4x y − 26 = 0
Câu 30: Chọn A. +) Do A,B,C lần lượt thuộc các trục Ox,Oy,Oz nên ( A a;0;0), B(0; ;
b 0),C(0;0;c) .
+) Do G là trọng tâm tứ diện OABC nên suy ra a = 4,b =16,c =12.
+) Vậy phương trình đoạn chắn của mặt phẳng (ABC) là: x + y + z =1. 4 16 12 18 18 18 k k 18       Câu 31: x 4 k x 4 Chọn A. Ta có: 3k 18  k 182  
    C          .        2 k C x 18 18 2 x       k0 2 x k0 182k 0 x
x  18 2k  0  k  9 . 18  x 4
Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển       là: 3.9 18 9 9 9 2 C  2 C . 2  x 18 18
Câu 32: Chọn A. Số phần tử của không gian mẫu: n(Ω) = 300
Số các số tự nhiên nhỏ hơn 300 mà chia hết cho 3 là: 297 − 0 +1 =100 ⇒ n( A) =100 3
P( A) n( A) 100 1 1 2 = = = ⇒ = − = . n(Ω) P( A) 1 300 3 3 3
Câu 33: Chọn B. Điều kiện:  π cos x ≠ 0 (*) . Khi đó 2 x  2 2 sin − tan − cos x x =   0  2 4  2 2 1   π  sin x 1 ⇔ 1−  cos x − =  (1+   cos x) ⇔ ( − x) 2 2
1 sin sin x = (1+ cos x)cos x 2 2   2  cos x 2
⇔ (1− sin x)(1− cos x)(1+ cos x) = (1+ cos x)(1− sin x)(1+ sin x) ⇔ (1− sin x)(1+ cos x)(sin x + cos x) = 0 sin x = 1  π π ⇔ cos x = 1
− ⇔ x = + k2π , x = π + k2π , x = − + kπ (k Z )  2 4 tan x = 1 − 
Kết hợp với điều kiện (*) ta có tập nghiệm của PT là: π
x = π + k2π , x = − + kπ (k Z) 4 x = m −1
Câu 34: Chọn A Ta có 2
y′ = x mx + ( 2 3 6 3 m − ) 1 . y′ = 0 ⇔  . x = m +1
Vì hàm số bậc ba với hệ số a = 1 > 0 nên điểm cực tiểu của hàm số là A(m +1; 3 − m − 2) . Lại có 3
m − 2 = −3(m + )
1 +1 nên điểm cực tiểu của hàm số luôn thuộc đường thẳng d : y = −3x +1, hệ số góc k = −3.
Câu 35: Chọn D. Trên [ 4; −
]3 Ta có : g '(x) = 2 f '(x)− 2(1− x). x = 4 − g '(x) 0
f '(x) 1 x  = ⇔ = − ⇔ x = 1 −  . x =  3 Bảng biến thiên 5 x 4 − 1 − 3 g '(x) 0 − 0 + 0 g(x)
Hàm số g(x) đạt GTNN tại điểm x = 1 − . 0
Câu 36: Chọn D. Đặt = x
t e (t > 0) Phương trình đã cho trở thành: 2 2
t − 2mt + m m = 0 (1)
Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn 1 ⇔ 1
( ) có hai nghiệm phân biệt loge ' ∆ > 0 m > 0  2 2
m m + m > 0  1 af (10) > 0  2  21− 41 21+ 41 
m + m m 0 loge >
< t < t < e =10  100 20 0  ⇔ m < ∨ m > ⇔  ⇔ 1 2  S  2 2 0 < <10 0 < m <  10  < m  2 0 <10  2 m m  − >  0 P > 0
m < 0∨ m >1
m∈ nên m∈{2;3;4;5;6; }
7 . Vậy tổng T = 2 + 3+ 4 + 5 + 6 + 7 = 27. y x y x
Câu 37: Chọn C.Ta có x ( x )e y + + ≥ ( y)e . e . e
⇔ ln + ey ≥ ln + ex y x x y x y x y ln y e ln x e ⇔ ≥ y x 1 et  + .t − et −   lnt t t et t −1 +1−   lnt g t
Xét hàm số f (t) lnt + e =
,t > 1 .ta có f ′(t) ( ) ( ) = = = t 2 2 2 t t t Hàm số ( ) = et g t (t − )
1 +1− lnt g′(t) t = (t − ) t 1 e
1 + e − > 0∀t > 1. Suy ra g (t) > g ( ) 1 > 0 t
Suy ra f ′(t) > 0∀t > 1. Hàm số f (t) đồng biến trên (1;+∞) . f ( y) ≥ f (x) ⇔ y x 1 P = xy + x = + y +
. Đặt log y = u với y x u ≥ 1 x . x y ( x ) 1 log log 1 log 2 log y x Suy ra 1 P +
= ( + u) 1 1 u 1 1 1
+ = + + ≥ + 2 . Vậy GTNN của P là 1 2 2 . 2 u 2 2 u 2 2 Câu 38: Chọn A. Ta có: x 3 lim y  lim
 0 . Do đó y  0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 2 x
x x x m Để đồ thị hàm số x 3 y
có đúng hai đường tiệm cận thì phương trình 2
x x m  0 có 2
x x m
nghiệm kép x  3 hoặc có hai nghiệm phân biệt trong đó x  3; x  3 1 2 . TH1: 1 
 1 4m  0  m   (loại) 4
x 3 . x 3  0 1   2 
x x 3 x x  9  0 1 2  1 2  TH2: 1 
 1 4m  0  m   4  m  3.  1  9  0  m 12
Số giá trị của m thỏa mãn là: 201912 1 2008 6
Câu 39: Chọn A. Ta có: y′ = f ′( 2
x + 3x m) = ( x + ) f ′( 2 2 3
x + 3x m) . x ≤ −
Ta có: f ′(x) = (x − )
1 (x + 3) suy ra f ′(x) 3 ≥ 0 ⇔ 
f ′(x) < 0 ⇔ 3 − < x <1. x ≥ 1
Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) khi y′ ≥ 0 ⇔ ( x + ) f ′( 2 2 3
x + 3x m) ≥ 0 .
Do x∈(0;2) nên 2x + 3 > 0 . Do đó, ta có:
m ≥ max( 2x +3x +3) 2
x + 3x m ≤ 3 − 2
m x + 3x + 3
y′ ≥ 0 ⇔ f ′( 2
x + 3x m) ≥ 0 ⇔ (0;2)   ⇔  ⇔ 2 
x + 3x m ≥ 1 2
m x + 3x −1 m ≤ min ( 2 x + 3x −  )1  (0;2) m ≥ 13 ⇔  . m ≤ 1 − Do m∈[ 10
− ;20] nên các giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu đề bài là: 10 − , 9 − , 8 − , 7, − 6 − , 5 − , 4 − , 3 − , 2 − , 1 − ,13,14,15,16,17,18,19,20.
Vậy có 18 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu đề bài. 1 1 1
Câu 40: Chọn B. Đặt x x x
e f(x)dx = e f '(x)dx = e f "(x)dx = k ∫ ∫ ∫ 0 0 0 1 1 1 +) Ta có 1 1 x x x x x
k = e f "(x)dx = e d(f '(x)) =e f '(x) − e f '(x)dx =e f '(x) − k ⇒ 2k = (ef '(1) − f'(0)) ∫ ∫ ∫ 0 0 0 0 0 1 1 1 +) Ta có 1 1 x x x x x
k = e f '(x)dx = e d(f(x)) =e f(x) − e f(x)dx =e f(x) − k ⇒ 2k = (ef(1) − f(0)) ∫ ∫ ∫ 0 0 0 0 0
+) Vậy ef '(1) − f '(0) = 1 ef(1) − f(0)
Câu 41: Chọn D Ta có: f (x) = f ′ ∫ (x) 1 dx =
dx = ln x −1 + Cx −1 Khi đó: f (− )
1 = ln 2 + C ; f (0) = C = 2018 ; f (2) = C = 2019 ; f (3) = ln 2 + C . 1 2 3 4 3 3 1  f ′ ∫ (x)dx = dx f
(3)− f (2) = ln 2 ⇔ ln 2+C C = ln 2 ⇒ C = C . x −1 4 3 3 4 2 2 0 0 1  f ′ ∫ (x)dx = dx f ∫ (0)− f (− )
1 = −ln 2 ⇔ C C − ln 2 = −ln 2 ⇒ C = C . − 2 1 1 2 − − x 1 1 1
Vậy S = f (3) − f (− )
1 = C C = 2019 − 2018 =1 4 1 Câu 42: Chọn B. A' C' Q M B' P A C N B 1 2 V = ⇒ = = ′ V ′ ′ ′ V ′ ′ V A ABC VA BCC B M BCC B . . 2 . . 2 3 3 7 Mà 4 3 7 S = S , S = S , S = S B' NQ
15 BCC'B' C'PQ 40 BCC'B' BCPN 24 BCC'B' Suy ra 11 S = SSSS = S NPQ BCC' B' B' NQ C' PQ BCPN 30 BCC'B' Do đó 11 11 V = V = V = hay V 11 1 = . ′ ′ V 1 M .NPQ M .BCC B 2 30 45 V 45 2 Câu 43: Chọn D
Gọi I DM AB K MN SB Ta có: B, N lần lượt là trung điểm của MC, SC nên K là trọng
tâm tam giác SMC .Và BI là đường trung bình của tam giác MCD Khi đó V MB MK MI MBKI 1 2 1 1        1 VVVV MBKI MCND BKICND 5 V MC MN MD 6 MBKI MCND 2 3 2 6
+) Ta tính thể tích của khối SABCD :
ABCD là hình thoi cạnh a , góc  BAD  60  BAD đều, cạnh a 2 2 a aS a S   
.Mặt khác SBD,ABCD  
SOA  45  SA OA ABCD 2 3 3 ABD 2. 4 2   3 2 2 3 1 1 3 a 3 a VSAS a       SBCD 3 ABCD 3 2 2 4
+) Tính thể tích khối KMIB 2 3 1 a a a V
 d K MIB S
  d S MIB S
  SA  S     KMIB    1 1 MIB    1 1 1 3 3 , , 3 3 3 MIB 9 2 ABD 18 2 4 48 3 3 3 3 Do đó: 5a V a 5a 7a V 7  và V    1 2   . 48 1 4 48 48 V 5 2
Câu 44: Chọn A. Gọi thể tích khối trụ là V , diện tích toàn phần của hình trụ là S . Ta có: 2 S = S
+ S = π R + π Rh . Từ đó suy ra: day xq 2 2 2 Cauchy 2 S 2 3 3 2 S 2 V 2 V V V VS S 3 = R + Rh ⇔ = R + = R + + ≥ 3 hay 27 ≤ ⇔   V ≤ . 2 2π 2π π RR R 4π 2 4π  2π  54π 3 2 Vậy S π V = . Dấu “=” xảy ra ⇔ 2 V R h Rh R = = = hay h = 2R . max 54π 2π RR 2 Khi đó 2 = 6 S S π R R = và = 2 = 2 S h R . 6π 6π
Câu 45: Chọn B. BA M ( xOy) B 8
Phương trình (xOy): z = 0 . Vì z z = − < nên A , B nằm khác phía so với (xOy) . Gọi B′ là A. B 1.( 3) 0
điểm đối xứng của B qua (xOy) . Khi đó: MAMB = MAMB′ ≤ AB′. Suy ra MAMB lớn nhất khi
M , A , B′ thẳng hàng hay M là giao điểm của đường thẳng AB′ và (xOy) . Mà B′( 1;
− 4;3) . Suy ra tọa độ M là (5;1;0) .   
Câu 46: Chọn C. Ta có DA = (6;0;0) , DB = (0;2;0) , DC = (0;0;3) nên tứ diện ABCD là tứ diện
vuông đỉnh D . Giả sử M (x +1; y + 2; z + 3).Ta có MA = (x − )2 2 2
6 + y + z x − 6 ≥ 6 − x , 2
MB = x + ( y − )2 2
2 + z y − 2 ≥ 2 − y . 2 2
MC = x + y + (z −3)2 ≥ z − 3 ≥ 3− z , MD = ( 2 2 2 3
3 x + y + z ) ≥ ( + + )2
x y z x + y + z
Do đó P ≥ (6 − x) + (2 − y) + (3− z) + (x + y + z) =11.
x = y = z = 0 6− x ≥ 0 
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 11, khi và chỉ khi 2 − y ≥ 0
x = y = z = 0 . 3  − z ≥ 0 
x + y + z ≥ 0
Khi đó M (1;2;3) suy ra 2 2 2 OM = 1 + 2 + 3 = 14 .
Câu 47: Chọn A. Gọi Ω là không gian mẫu, A là biến cố “gieo một con súc sắc năm lần liên tiếp có
tích các số chấm xuất hiện ở năm lần gieo là một số tự nhiên có tận cùng bằng 5”.
Gieo súc sắc năm lần liên tiếp nên 5 n = . Ω 6
Để tích các số chấm xuất hiện ở năm lần gieo là một số tự nhiên có tận cùng bằng 5 thì các mặt xuất hiện
phải có số chấm lẻ và xuất hiện mặt 5 chấm ít nhất một lần nên 5 5 n = − = . A 3 2 221
Suy ra: P( A) nA 221 = = . nΩ 7776
Câu 48: Chọn C Gọi q là công bội của cấp số nhân (b .Vì b > b ≥1 nên q >1. n ) 2 1
f (log b + 2 = f log b f log 1
b + log q = f log b 2 ( 2 )) ( 2 ( 1)) ( 2 ( ) 2 ) ( 2 ( 1))
⇔ (log (b ) + log q)3 −3(log (b ) + log q) + 2 = (log (b ))3 −3log b 2 1 2 2 1 2 2 1 2 ( 1 )
⇔ 3(log (b ))2 .log q + 3log (b ).(log q)2 + (log q)3 −3log q + 2 = 0 2 1 2 2 1 2 2 2 ⇔ 3log (b ).log . q log  (b )+ log q +
 (log q + 2)(log q − )2 1 = 0 . (*) 2 1 2 2 1 2 2 2 log b ≥ 0 log b = 0 b  = 1 2 ( 1 ) 2 ( 1 ) Theo giả thiết thì 
Do đó để (*) nghiệm đúng thì 1  ⇔  log q > 0 log q =1 q = 2 2 2 Vậy nên n 1 − 100 b = > ⇔ n >
+ . Vậy giá trị nhỏ nhất của n là 234. n 2 5 log ( 100 5 1 2 )
Câu 49: : Chọn B (Điều kiện: x ≥1 ) 4 4
3 x −1 + m x +1 = 2 x −1. x +1(*) Ta có với x ≥1Chia hai vế 4 4 phương trình (*) cho x x x x x +1 ta có: 3 1 2 1 + m = ( ) 1 Đặt 1 4 1 t = ⇒ t = 4 x +1 x +1 4 x +1 x +1 9 Với x x ≥1 thì hàm số 1 2 4 0 ≤ = 1−
< 1⇒ 0 ≤ t <1 ⇔ 0 ≤ t <1 x +1 x +1 (1): 2
3t − 2t + m = 0(2)Phương trình (*) có nghiệm ⇔ phương trình (2) có nghiệm: 0 ≤ t <1
Xét hàm y = f (t) 2
= 3t − 2t trên [0; ) 1 ta có: t 0 1 1 f (t) 1 '
= 6t − 2 = 0 ⇔ t = ∈[0; ) 1 . 3 3 f '(t) - 0 +
Từ bảng biến thiên ta thấy để phương trình 2
3t − 2t + m = 0 có f (t) 0 1 nghiệm trong [0; )
1 thì đường thẳng y = −m phải cắt đồ thị hàm số y = f (t) 2
= 3t − 2t tại ít nhất 1 điểm. Do đó 1 − 1 1 3
− ≤ −m <1 ⇔ 1 − < m ≤ Vậy 1 1
− < m ≤ thì phương trình đã cho 3 3 3 có nghiệm. Câu 50: Chọn D A M D O N P B C 
P AC : x y −1 = 0  5 3 MN = (2; 2
− ) ⇒ Phương trình MN : x + y − 4 = 0  P ;  ⇒ .
P MN : x y 4 0 2 2  ∈ + − =   Có:  = 
BAN ADB (cùng phụ 
NAD )Lại có, tứ giác AMBN nội tiếp nên  = 
BAN BMN ABCD nội tiếp nên  = 
ADB ACB . Từ đây suy ra  =  BMP BCP M
PC cân tại P . Lại có tam giác AMC vuông tại M nên  5 3  5 2
PA = PM = PC . P
; , M (0;4) ⇒ PM = =   PA  2 2  2  Do A AC x y A(a a )  5 5 : 1 0 ; 1 PA a ;a  ∈ − − = ⇒ − ⇒ = − −  2 2    2 5 2  5  25 a = 0 PA = ⇔ 2a − = ⇔ suy ra A(0;− ) 1 do x < A 2 2  2  2  a = 5   A(0;− )
1 , M (0;4), N (2;2) ⇒ AM = (0;5), AN = (2;3) suy ra phương trình đường thẳng
BC : y = 4, BD : 2x + 3y −10 = 0. 
B BC : y = 4 Do  ⇒ B( 1; − 4) .
B BD : 2x + 3y −10 = 0 10
Document Outline

  • THI THỬ_1_132
  • ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
  • ĐÁP ÁN CHI TIẾT