Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
Năm học 2024 - 2025
Môn: Giáo dục kinh tế và pháp luật - Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
I. Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh
chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Mô hình kinh tế hợp tác xã được thành lp da trên nguyên tắc cơ bản nào sau đây?
A. T nguyn. B. Bt buc. C. Độc lp. D. ng chế.
Câu 2. Mt trong nhng vai trò quan trng ca sn xut kinh doanh là góp phn
A. thúc đy khng hong. B. gii quyết vic làm.
C. duy trì tht nghip. D. tàn phá môi trưng.
Câu 3. Đặc đim ca tín dụng là người cho vay nhường quyn nào sau đây của ngun vn cho
người vay trong mt thi gian nht đnh?
A. Quyn s dng. B. Quyn s hu. C. Quyn thế chp. D. Quyn bo lãnh.
Câu 4. Những người có thu nhp cao trong doanh nghip phi trích mt khon tin t phn thu
nhập để nộp vào ngân sách nhà nước gi là thuế
A. giá tr gia tăng. B. xut nhp khu.
C. tiêu th đặc bit. D. thu nhp cá nhân.
Câu 5. Mt trong nhng hn chế ca mô hình h sn xut kinh doanh là
A. by qun lí gn nh, linh hot.
B. quy mô nhỏ, khó huy đng vn.
C. ch động qun lí và tiêu th sn phm.
D. khó khăn trong qun lí n công.
Câu 6. Cho vay tín chp là hình thc cho vay da vào uy tín ca người vay do đó không cần
A. tr lãi sut tin vay. B. thi gian tr n.
C. tài sản đảm bo. D. ngân hàng bo lãnh.
Câu 7. Tham gia dch v tín dng ngân hàng, khách hàng phi
A. to dựng được cơ sở ổn định. B. to việc làm cho người lao động.
C. có vic làm và thu nhp cao. D. hoàn tr gốc và lãi khi đến hn.
Câu 8. Doanh nghip do mt cá nhân làm ch và t chu trách nhim bng toàn b tài sn ca
mình v các hot đng ca công ty là mô hình doanh nghip
A. hp tác xã. B. hp danh. C. tư nhân. D. nhà nước.
Câu 9. Dch v tín dụng nhà nước đặc đim nào sau đây?
A. Lãi sut rt cao. B. Đưc thêm thi hn tr n.
C. Lãi suất ưu đãi. D. Vì mục đích lợi nhun.
Câu 10. Thuế là mt khon nộp ngân sách nhà nước có tính cht
A. không bt buc. B. ph thuc. C. t nguyn. D. bt buc.
Câu 11. Mt trong nhng đặc đim ca doanh nghip là có tính
A. t thin. B. phi li nhun. C. phi hp pháp. D. hp pháp.
Câu 12. Ch th nào sau đây không phải là đối tưng np thuế?
A. Tt c các công dân. B. H gia đình kinh doanh.
Trang 2
C. T chc, cá nhân khu tr thuế. D. T chc kinh doanh.
II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t u 13 đến câu 14. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Tt nghiệp đại hc vi tm bng loi gii, anh V quyết định tr v quê hương. Được s
ng h của gia đình bạn bè, anh V cùng b m các anh ch trong gia đình đã góp vốn y
dng trang tri trng rau sạch để cung cp cho th trưng theo tiêu chun VietGap. Nh nim
đam ng dng khoa học thuật hiện đại vào canh tác, trang tri của gia đình anh V ngày
càng phát trin. Sn phm rau c hữu không tồn hóa chất đc hi, an toàn cho sc khe
người tiêu dùng, đảm bo chất lượng, an toàn thc phm được tiêu th rng rãi trên th trưng,
mang li ngun thu nhp cao, ổn định.
a) Trang tri của gia đình anh V thuộc mô hình sn xut hp tác xã.
b) Hoạt động sn xut kinh doanh ca gia đình anh V đã thực hin vai trò to vic làm và thu nhp
cho gia đình anh.
c) Mô hình sn xut kinh doanh ca gia đình anh V được đăng kí kinh doanh tại nhiều địa đim.
d) Gia đình anh V huy động vn t bên ngoài được s h tr tài chính t ngân hàng nên ngày
càng phát trin.
Câu 14. Doanh nghip X do ông Q giám đc, đến hn phi thanh toán khon n vi s tin 1,1
t đồng cho đối tác kinh doanh. Ông Q đã dùng giấy chng nhn quyn s dụng đất s hu tài
sn gn lin với đất đm bo cho khon vay ca ngân ng Y đ tr s n trên. Ngân hàng Y ch
gii ngân đưc 1 t đồng, vy, ông Q quyết định dùng uy tín ca mình vay tiếp 100 triệu đồng
ca ngân hàng Z để thanh toán s tin còn lại cho đối tác.
a) Ngân hàng Y đồng ý cho ông Q vay tin vì tin vào kh năng tài chính s lãnh đạo công ty tài
gii ca ông.
b) Quan h tín dng gia doanh nghip X và hai ngân hàng Y, Z là tín dụng thương mại.
c) Trong thông tin trên, ngân hàng Y đã áp dng hình thc cho vay thế chp vi ông Q.
d) Trong thông tin trên, ngân hàng Z đã áp dng hình thc cho vay tín chp vi ông Q.
PHN T LUN (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 đim). Ông G ông T cùng kinh doanh vt liu y dng. Trong quá trình kinh
doanh, ông G ch khai mt s mt hàng sắt, thép, xi măng gch. Còn nhiu mt hàng khác
ông không khai để không phi np thuế. Còn ông T thì khai đầy đ tt c các mt hàng ông
kinh doanh, đồng thi luôn chp hành tt vic np thuế cho Nhà nước.
a) Hãy nhn xét vic thc hin chính sách thuế ca các ch th trên?
b) K tên ít nht 3 loi thuế em biết. Nêu quyền nghĩa v ca công dân trong vic thc hin
pháp lut thuế.
Câu 2 (3,0 đim). H, cạnh nhà Q thưng xuyên vận động mọi ngưi cho vay tin và ha tr lãi
suất cao hơn so vi gửi ngân hàng, đ ly vốn đầu kinh doanh. Mẹ Q sau nhiu ln cho H
vay đưc nhn lãi cao nên rất tin tưởng. M Q đã vận động bạn trong quan cho H vay
tin. Sáu tháng sau, m Q không thy bà H tr lãi nên đến nhà bà tìm và phát hiện bà đã bỏ trn.
a) Trong thông tin trên, quan h vay mượn ca H m Q phi dch v tín dng không?
Em hiu thế nào là tín dng và vai trò ca tín dng?
b) Nếu là Q em s làm gì khi phát hin ra s vic trên?
------ HT ------
Trang 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
-------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Giáo dục kinh tế và pháp luật. Lớp 10
PHN TRC NGHIM (5.0 đim)
I. Câu trc nghim nhiu phương án lựa chn (3.0 đim)
Mi câu tr lời đúng đưc 0.25 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
A
B
A
D
B
C
C
C
D
D
A
II. Câu trc nghiệm đúng – sai (2.0 đim)
Mi ý tr lời đúng được 0.25 điểm.
PHN T LUẬN (5.0 đim)
Câu
Gi ý tr li
Đim
Câu 1
(2,0
đim)
a. Vic thc hin chính sách thuế ca các ch th trên là:
- Ông G chưa thực hin tt chính sách thuế của Nhà nước. Ông không kê khai mt
s mặt hàng để trn thuế.
- Ông T đã thc hin tt chính sách v thuế, đã kê khai và nộp thuế đầy đủ.
b. * Học sinh kể được ít nhất 3 loại thuế dụ Thuế thu nhập nhân, thuế giá trị
gia tăng, thuế xuất, nhập khẩu…(có thể kể tên các loại thuế khác …)
* Quyền và nghĩa vụ ca công dân trong vic thc hin pháp lut thuế.
- Thc hiện đầy đủ nghĩa vụ v np thuế (kê khai đầy đủ, trung thực, đúng thời
hn, phê phán nhng hành vi vi phm v thuế …)
- Công dân được hưởng các li ích t thuế (được h tr, cung cp thông tin,
hưởng ưu đãi, hoàn thuế…)
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2
(3,0
đim)
a. - Quan h vay mượn ca bà H và m Q không phi là dch v tín dng
- Tín dng quan h giữa người cho vay người vay theo nguyên tc hoàn tr
có kì hn c vn gc và lãi.
- Vai trò ca tín dng:
+ Tăng lượng vốn đầu tư và hiệu qu đầu tư
+ Là công c điều tiết kinh tế - xã hi của Nhà nước.
+ Thúc đẩy sn xuất, nâng cao đời sng nhân dân.
b. Nếu là Q em s:
- Phân tích cho m mọi người hiu hành vi ca H bt hp pháp, không
phi là dch v tín dng.
- Báo với quan thm quyền để x vic lừa đảo, chiếm đoạt tài sn ca
H.
0.5
0.5
1.0
1.0
(Lưu ý: Học sinh có cách diễn đạt tương đương, hợp lí vẫn cho điểm tối đa.)
CÂU/Ý
13
14
a
Sai
Sai
b
Đúng
Sai
c
Sai
Đúng
d
Sai
Đúng

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 BẮC NINH Năm học 2024 - 2025 (Đề có 02 trang)
Môn: Giáo dục kinh tế và pháp luật - Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
I. Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh
chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Mô hình kinh tế hợp tác xã được thành lập dựa trên nguyên tắc cơ bản nào sau đây?
A. Tự nguyện.
B. Bắt buộc.
C. Độc lập. D. Cưỡng chế.
Câu 2. Một trong những vai trò quan trọng của sản xuất kinh doanh là góp phần
A. thúc đẩy khủng hoảng.
B. giải quyết việc làm.
C. duy trì thất nghiệp.
D. tàn phá môi trường.
Câu 3. Đặc điểm của tín dụng là người cho vay nhường quyền nào sau đây của nguồn vốn cho
người vay trong một thời gian nhất định?
A. Quyền sử dụng.
B. Quyền sở hữu.
C. Quyền thế chấp.
D. Quyền bảo lãnh.
Câu 4. Những người có thu nhập cao trong doanh nghiệp phải trích một khoản tiền từ phần thu
nhập để nộp vào ngân sách nhà nước gọi là thuế
A. giá trị gia tăng.
B. xuất nhập khẩu.
C. tiêu thụ đặc biệt.
D. thu nhập cá nhân.
Câu 5. Một trong những hạn chế của mô hình hộ sản xuất kinh doanh là
A. bộ máy quản lí gọn nhẹ, linh hoạt.
B. quy mô nhỏ, khó huy động vốn.
C. chủ động quản lí và tiêu thụ sản phẩm.
D. khó khăn trong quản lí nợ công.
Câu 6. Cho vay tín chấp là hình thức cho vay dựa vào uy tín của người vay do đó không cần
A. trả lãi suất tiền vay.
B. thời gian trả nợ.
C. tài sản đảm bảo.
D. ngân hàng bảo lãnh.
Câu 7. Tham gia dịch vụ tín dụng ngân hàng, khách hàng phải
A. tạo dựng được cơ sở ổn định.
B. tạo việc làm cho người lao động.
C. có việc làm và thu nhập cao.
D. hoàn trả gốc và lãi khi đến hạn.
Câu 8. Doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của
mình về các hoạt động của công ty là mô hình doanh nghiệp
A. hợp tác xã. B. hợp danh. C. tư nhân. D. nhà nước.
Câu 9. Dịch vụ tín dụng nhà nước có đặc điểm nào sau đây?
A. Lãi suất rất cao.
B. Được thêm thời hạn trả nợ.
C. Lãi suất ưu đãi.
D. Vì mục đích lợi nhuận.
Câu 10. Thuế là một khoản nộp ngân sách nhà nước có tính chất
A. không bắt buộc.
B. phụ thuộc.
C. tự nguyện. D. bắt buộc.
Câu 11. Một trong những đặc điểm của doanh nghiệp là có tính
A. từ thiện.
B. phi lợi nhuận.
C. phi hợp pháp. D. hợp pháp.
Câu 12. Chủ thể nào sau đây không phải là đối tượng nộp thuế?
A. Tất cả các công dân.
B. Hộ gia đình kinh doanh. Trang 1
C. Tổ chức, cá nhân khấu trừ thuế.
D. Tổ chức kinh doanh.
II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13.
Tốt nghiệp đại học với tấm bằng loại giỏi, anh V quyết định trở về quê hương. Được sự
ủng hộ của gia đình và bạn bè, anh V cùng bố mẹ và các anh chị trong gia đình đã góp vốn xây
dựng trang trại trồng rau sạch để cung cấp cho thị trường theo tiêu chuẩn VietGap. Nhờ có niềm
đam mê và ứng dụng khoa học kĩ thuật hiện đại vào canh tác, trang trại của gia đình anh V ngày
càng phát triển. Sản phẩm rau củ hữu cơ không có tồn dư hóa chất độc hại, an toàn cho sức khỏe
người tiêu dùng, đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm và được tiêu thụ rộng rãi trên thị trường,
mang lại nguồn thu nhập cao, ổn định.
a) Trang trại của gia đình anh V thuộc mô hình sản xuất hợp tác xã.
b) Hoạt động sản xuất kinh doanh của gia đình anh V đã thực hiện vai trò tạo việc làm và thu nhập cho gia đình anh.
c) Mô hình sản xuất kinh doanh của gia đình anh V được đăng kí kinh doanh tại nhiều địa điểm.
d) Gia đình anh V huy động vốn từ bên ngoài và được sự hỗ trợ tài chính từ ngân hàng nên ngày càng phát triển.
Câu 14. Doanh nghiệp X do ông Q là giám đốc, đến hạn phải thanh toán khoản nợ với số tiền 1,1
tỷ đồng cho đối tác kinh doanh. Ông Q đã dùng giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và sở hữu tài
sản gắn liền với đất đảm bảo cho khoản vay của ngân hàng Y để trả số nợ trên. Ngân hàng Y chỉ
giải ngân được 1 tỷ đồng, vì vậy, ông Q quyết định dùng uy tín của mình vay tiếp 100 triệu đồng
của ngân hàng Z để thanh toán số tiền còn lại cho đối tác.
a) Ngân hàng Y đồng ý cho ông Q vay tiền vì tin vào khả năng tài chính và sự lãnh đạo công ty tài giỏi của ông.
b) Quan hệ tín dụng giữa doanh nghiệp X và hai ngân hàng Y, Z là tín dụng thương mại.
c) Trong thông tin trên, ngân hàng Y đã áp dụng hình thức cho vay thế chấp với ông Q.
d) Trong thông tin trên, ngân hàng Z đã áp dụng hình thức cho vay tín chấp với ông Q.
PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
Ông G và ông T cùng kinh doanh vật liệu xây dựng. Trong quá trình kinh
doanh, ông G chỉ kê khai một số mặt hàng sắt, thép, xi măng và gạch. Còn nhiều mặt hàng khác
ông không kê khai để không phải nộp thuế. Còn ông T thì kê khai đầy đủ tất cả các mặt hàng ông
kinh doanh, đồng thời luôn chấp hành tốt việc nộp thuế cho Nhà nước.
a) Hãy nhận xét việc thực hiện chính sách thuế của các chủ thể trên?
b) Kể tên ít nhất 3 loại thuế mà em biết. Nêu quyền và nghĩa vụ của công dân trong việc thực hiện pháp luật thuế.
Câu 2 (3,0 điểm). Bà H, cạnh nhà Q thường xuyên vận động mọi người cho vay tiền và hứa trả lãi
suất cao hơn so với gửi ngân hàng, để bà lấy vốn đầu tư kinh doanh. Mẹ Q sau nhiều lần cho bà H
vay và được nhận lãi cao nên rất tin tưởng. Mẹ Q đã vận động bạn bè trong cơ quan cho bà H vay
tiền. Sáu tháng sau, mẹ Q không thấy bà H trả lãi nên đến nhà bà tìm và phát hiện bà đã bỏ trốn.
a) Trong thông tin trên, quan hệ vay mượn của bà H và mẹ Q có phải là dịch vụ tín dụng không?
Em hiểu thế nào là tín dụng và vai trò của tín dụng?
b) Nếu là Q em sẽ làm gì khi phát hiện ra sự việc trên? ------ HẾT ------ Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I BẮC NINH NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------
Môn: Giáo dục kinh tế và pháp luật. Lớp 10
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) I.
Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3.0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 A B A D B C D C C D D A II.
Câu trắc nghiệm đúng – sai (2.0 điểm)
Mỗi ý trả lời đúng được 0.25 điểm. CÂU/Ý 13 14 a Sai Sai b Đúng Sai c Sai Đúng d Sai Đúng
PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu Gợi ý trả lời Điểm
a. Việc thực hiện chính sách thuế của các chủ thể trên là:
- Ông G chưa thực hiện tốt chính sách thuế của Nhà nước. Ông không kê khai một
số mặt hàng để trốn thuế. 0.5
- Ông T đã thực hiện tốt chính sách về thuế, đã kê khai và nộp thuế đầy đủ. Câu 1
b. * Học sinh kể được ít nhất 3 loại thuế ví dụ Thuế thu nhập cá nhân, thuế giá trị 0.5 (2,0
gia tăng, thuế xuất, nhập khẩu…(có thể kể tên các loại thuế khác …) điểm)
* Quyền và nghĩa vụ của công dân trong việc thực hiện pháp luật thuế. 0.5
- Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ về nộp thuế (kê khai đầy đủ, trung thực, đúng thời
hạn, phê phán những hành vi vi phạm về thuế …) 0.5
- Công dân được hưởng các lợi ích từ thuế (được hỗ trợ, cung cấp thông tin,
hưởng ưu đãi, hoàn thuế…)
a. - Quan hệ vay mượn của bà H và mẹ Q không phải là dịch vụ tín dụng
- Tín dụng là quan hệ giữa người cho vay và người vay theo nguyên tắc hoàn trả 0.5
có kì hạn cả vốn gốc và lãi. - Vai trò của tín dụng: + Tăng lượ 0.5
ng vốn đầu tư và hiệu quả đầu tư Câu 2
+ Là công cụ điều tiết kinh tế - xã hội của Nhà nước. (3,0
+ Thúc đẩy sản xuất, nâng cao đời sống nhân dân. điể m) b. Nếu là Q em sẽ: 1.0
- Phân tích cho mẹ và mọi người hiểu hành vi của bà H là bất hợp pháp, không
phải là dịch vụ tín dụng.
- Báo với cơ quan có thẩm quyền để xử lí việc lừa đảo, chiếm đoạt tài sản của bà 1.0 H.
(Lưu ý: Học sinh có cách diễn đạt tương đương, hợp lí vẫn cho điểm tối đa.) Trang 3