ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 lớp 1 môn Tiếng Việt - NĂM HỌC 2023-2024 | Đề 1 | Kết nối tri thức

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 lớp 1 môn Tiếng Việt - NĂM HỌC 2023-2024 | Đề 1 | Kết nối tri thức giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi Tiếng Việt tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!




 !"#$!%
&#'#(
)!*+
,-.
/01
$!
-Nhận biết
23456
$!7
8#(0+
29456
$!9:
;#<=#(
27456
>#(
 ?  ?  ?  ?
@!
a) Đọc
thành tiếng
Số câu
Số điểm 2 3 1 A
b)
Đọc
hiểu
Đọc hiểu
Số câu 2
Câu số 1 1
Số điểm 1 2
Kiến thức
TV
Số câu 1
Câu số 3
Số điểm 1
>#(
)!*+
)/01 B
"
a) Chính tả
Số câu 2 1 3
Số điểm 4 2 6
b) Bài tập
( KT.C. tả,từ, câu)
Số câu 1 1 2
Số điểm 1 1 2 B
>#(
)!*+ C C
)/01 C C 4
Trường Tiểu học…….
Lớp: 1……
Họ và tên: ………………………
DEF
Năm học: 2023 – 2024
Môn: Tiếng Việt (Đọc ) Lớp 1
Ngày kiểm tra: …….
Điểm bằng
số đã
thống nhất
Điểm
bằng chữ
Chữ ký Nhận xét và chữ ký
Giám thị
1
Giám thị
2
Giám khảo 1 Giám khảo 2
G@!-#"#(H3/
IG@!7J!K!LH7/
Học sinh đọc được …..chữ cái ( … điểm)
MG@!!L!,N#.I+H9/
©y, «c, oi, u«n, u«m, ªnh, ng, u«t, ¬i, -
¬t, «p, ach
Học sinh đọc được: ……vần ( … điểm)
7GO1"#(,-/@!/P#(!L!Q<R1STI#H 1.5 đ
…. !U,U ……<+
( …….. điểm) ( ….. điểm)
h¬u….. ch¨m…..
( …….. điểm) ( …….. điểm)
9VO1QWXTY/@!!*+<RTI#HV3/
CÇu thñ sè 7 …………..vµo cÇu m«n.
BG@!,-TZ[!*+\H7/
H«m qua, Th¶o ®Õn th¨m nhµ. tÆng
giá cam. chän qu¶ to nhÊt mêi bµ. khen
«m Hµ vµo lßng.
+ Trả lời câu hỏi:( GV hỏi – học sinh trả lời)
1. Cô Thảo đem gì đến tặng Hà? (………điểm)
2. Qua đoạn văn trên em thấy Hà là người như thế nào? (………điểm)
DE]:^E7479_747B
`H2abEc6
G@!-#"#(H
IG@!7J!K!LH7/0126
- Hs đọc đúng hết 26-29 chữ cái: 2đ
- Đọc đúng: 20-25 chữ cái: 1.5đ
- Đọc đúng: 14- 19 chữ cái: 1đ
- Đọc đúng: 10-13 chữ cái: 0.75 đ
- Đọc đúng: 6-9 chữ cái: 0.5 đ
- Đọc đúng dưới 2-5 chữ cái 0.25 đ
- Đọc được: 1 chữ cái 0 điểm
MG@!!L!,N#H9/0126
- Đọc đúng mỗi vần 0.25 đ
7G@!/P#(!L!Q<R1STI#H7/ ( M2)
Đúng mỗi từ 0.5đ
Id chót vót, Z diều ( chơi diều), hươu !Id!>%chăm.U!2'1.U!1ef6
Lưu ý:
- Nếu học sinh đọc được các tiếng cho sẵn không nêu được các từ còn thiếu dưới tranh
được #gI./01.
- Học sinh có thể nói thêm từ ngữ nhưng đúng nội dung tranh thì vẫn được điểm tối đa.
3/ Đọc đúng câu: “Cầu thủ số 7 .PMU#( ( đá bóng, đá mạnh bóng…) vào cầu môn.” -
- Học sinh chỉ đọc được những tiếng dưới tranh mà không nêu được từ còn thiếu: 0.5 đ
4/ Đọc câu: Sai mỗi tiếng trừ 0.25đ
BG@!,-TZ[!*+\HV3/
- Đọc đoạn vănH276
- Trả lời 2 câu hỏi: V3/296
1. Cô Thảo đem gì đến tặng Hà?
Cô Thảo đem cam đến tặng Hà ( 1đ)
2. Qua đoạn văn trên em thấy Hà là người như thế nào?
Em thấy Hà biết yêu quí bà ( Biết kính trọng bà, biết hiếu thảo,..) ( 0.5đ)
(Lưu ý nếu học sinh trả lời không tròn câu chỉ được nữa số điểm)
Trường Tiểu học ……..
Lớp: 1……
Họ và tên: ………………………
DEF
Năm học: 2023 – 2024
Môn: Tiếng Việt (Viết) Lớp 1
Ngày kiểm tra: ………
Thời gian: 35 phút
Điểm bằng
số đã
thống nhất
Điểm
bằng chữ
Chữ ký Nhận xét và chữ ký
Giám thị
1
Giám thị
2
Giám khảo 1 Giám khảo 2
G"*1H
7G",N#H
9G"Q#(KH
BG"!*+H
3G#Q,-d!S!h1<RTI#/0d-#-#!*+H
Những chú ……………...đang tung mình lên cao.
Sáng nào chúng em cũng tập ……………
DE]:^E7479_747B
`H2ab6
i0+/01H4/01
G"*1H2/626
gh, th, ngh, tr, ch, nh, kh, ng
( 2 âm đúng 0.25 đ)
2/ ",N#27/626
ôc, ưt, ao, ông, yêu, uôm, ang, ươc
( Mỗi vần đúng 0.25 đ)
9G"QH27/626
!L#<+%/U#"%1O#18#(%T;T[#%
Mỗi tiếng đúng 0.25 đ
BG"!*+H29/6276
j1Th,+/RX!/!P!"@-#(%-#(kU1V
- Sai mỗi tiếng trừ 0.25 đ
3G#Q,-d!ST#(/0d-#-#!*+H7/9
Những chú cá heo đang tung mình lên cao. (1đ)
Sáng nào chúng em cũng tập thể dục .( 1đ)
fffffffffffffffffffffffffffffffffffVV
DE]:^E7479_747B
`H2ab6
i0+/01H4/01
G"*1H2/626
gh, th, ngh, tr, ch, nh, kh, ng
( 2 âm đúng 0.25 đ)
2/ ",N#27/626
ôc, ưt, ao, ông, yêu, uôm, ang, ươc
( Mỗi vần đúng 0.25 đ)
9G"QH27/626
!L#<+%/U#"%1O#18#(%T;T[#%
Mỗi tiếng đúng 0.25 đ
BG"!*+H29/6276
j1Th,+/RX!/!P!"@-#(%-#(kU1V
- Sai mỗi tiếng trừ 0.25 đ
3G#Q,-d!ST#(/0d-#-#!*+H7/9
Những chú cá heo đang tung mình lên cao. (1đ)
Sáng nào chúng em cũng tập thể dục .( 1đ)
| 1/7

Preview text:

Đề thi khối lớp 1
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT Mức 1 Mức 2 Mức 3 – Số câu -Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Mạch kiến thức, và số (50%) ( 30%) (20%) kỹ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL a) Đọc Số câu thành tiếng Số điểm 2 3 1 6 Số câu 2 Đọc hiểu Câu số 1 1 Đọc b) Số điểm 1 2 Đọc hiểu Số câu 1 Kiến thức Câu số 3 TV Số điểm 1 1 Số câu Tổng Số điểm 4 Số câu 2 1 3 a) Chính tả Số điểm 4 2 6 Viết b) Bài tập Số câu 1 1 2 ( KT.C. tả,từ, câu) Số điểm 1 1 2 4 Số câu Tổng Số điểm 10 Trường Tiểu học…….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2023 – 2024 Lớp: 1……
Môn: Tiếng Việt (Đọc ) Lớp 1
Họ và tên: ……………………… Ngày kiểm tra: ……. Điểm bằng Điểm Chữ ký Nhận xét và chữ ký số đã bằng chữ thống nhất Giám thị Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 1 2
1/ Đọc thành tiếng: 5đ
a/ Đọc 29 chữ cái: 2đ
Học sinh đọc được …..chữ cái ( … điểm)
b/ Đọc các vần sau: 3đ
©y, «c, oi, u«n, u«m, ªnh, ng, u«t, ¬i, - ¬t, «p, ach
Học sinh đọc được: ……vần ( … điểm)
2/ Thêm tiếng và đọc đúng các từ dưới mỗi tranh: 1.5 đ
…. chót vót ……diều
( …….. điểm) ( ….. điểm)
h¬u ….. ch¨m …..
( …….. điểm) ( …….. điểm)
3. Thêm từ phù hợp rồi đọc câu dưới tranh: 1.5 đ
CÇu thñ sè 7 …………..vµo cÇu m«n.
4/ Đọc và trả lời câu hỏi: 2đ
H«m qua, c« Th¶o ®Õn th¨m nhµ. C« tÆng Hµ
giá cam. Hµ chän qu¶ to nhÊt mêi bµ. Bµ khen vµ «m Hµ vµo lßng.
+ Trả lời câu hỏi: ( GV hỏi – học sinh trả lời)
1. Cô Thảo đem gì đến tặng Hà? (………điểm)
2. Qua đoạn văn trên em thấy Hà là người như thế nào? (………điểm)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023-2024
MÔN : TIẾNG VIỆT ( PHẦN ĐỌC THÀNH TIẾNG)

1/ Đọc thành tiếng:
a/ Đọc 29 chữ cái: 2điểm ( M1)
- Hs đọc đúng hết 26-29 chữ cái: 2đ
- Đọc đúng: 20-25 chữ cái: 1.5đ
- Đọc đúng: 14- 19 chữ cái: 1đ
- Đọc đúng: 10-13 chữ cái: 0.75 đ
- Đọc đúng: 6-9 chữ cái: 0.5 đ
- Đọc đúng dưới 2-5 chữ cái 0.25 đ
- Đọc được: 1 chữ cái 0 điểm
b/ Đọc các vần: 3 điểm ( M1)
- Đọc đúng mỗi vần 0.25 đ
2/ Đọc đúng các từ dưới mỗi tranh: 2đ ( M2) Đúng mỗi từ 0.5đ
Cao chót vót, thả diều ( chơi diều), hươu cao cổ, chăm sóc ( Chăm sóc mẹ…) Lưu ý:
- Nếu học sinh đọc được các tiếng cho sẵn mà không nêu được các từ còn thiếu dưới tranh
được nửa số điểm.
- Học sinh có thể nói thêm từ ngữ nhưng đúng nội dung tranh thì vẫn được điểm tối đa.
3/ Đọc đúng câu: “Cầu thủ số 7 sút bóng ( đá bóng, đá mạnh bóng…) vào cầu môn.” - 1đ
- Học sinh chỉ đọc được những tiếng dưới tranh mà không nêu được từ còn thiếu: 0.5 đ
4/ Đọc câu: Sai mỗi tiếng trừ 0.25đ
4/ Đọc và trả lời câu hỏi: 1.5đ
- Đọc đoạn văn: ( M2)
- Trả lời 2 câu hỏi: 1.5đ ( M3)
1. Cô Thảo đem gì đến tặng Hà?
Cô Thảo đem cam đến tặng Hà ( 1đ)
2. Qua đoạn văn trên em thấy Hà là người như thế nào?
Em thấy Hà biết yêu quí bà ( Biết kính trọng bà, biết hiếu thảo,..) ( 0.5đ)
(Lưu ý nếu học sinh trả lời không tròn câu chỉ được nữa số điểm)
Trường Tiểu học ……..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2023 – 2024 Lớp: 1……
Môn: Tiếng Việt (Viết) Lớp 1
Họ và tên: ……………………… Ngày kiểm tra: ……… Thời gian: 35 phút Điểm bằng Điểm Chữ ký Nhận xét và chữ ký số đã bằng chữ thống nhất Giám thị Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 1 2 1/ Viết âm: 2/ Viết vần: 3/ Viết từ ngữ: 4/ Viết câu:
5/ Điền từ vào chỗ chấm dưới tranh để hoàn thành câu:
Những chú ……………...đang tung mình lên cao.
Sáng nào chúng em cũng tập ……………
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023-2024
MÔN : TIẾNG VIỆT ( PHẦN VIẾT)
Biểu điểm : 10 điểm 1/ Viết âm: (1 đ) (M1)
gh, th, ngh, tr, ch, nh, kh, ng ( 2 âm đúng 0.25 đ) 2/ Viết vần (2đ) (M1)
ôc, ưt, ao, ông, yêu, uôm, ang, ươc ( Mỗi vần đúng 0.25 đ) 3/ Viết từ: (2đ) (M1)
cánh diều, đón Tết, mênh mông, rập rờn,
Mỗi tiếng đúng 0.25 đ
4/ Viết câu: (3đ) (M2)
Em rất vui khi được đi chúc Tết họ hàng, làng xóm.

- Sai mỗi tiếng trừ 0.25 đ
5/ Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu: 2đ M3
Những chú cá heo đang tung mình lên cao. (1đ)
Sáng nào chúng em cũng tập thể dục .( 1đ)
……………………………………………………………………………………………..
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023-2024
MÔN : TIẾNG VIỆT ( PHẦN VIẾT)
Biểu điểm : 10 điểm 1/ Viết âm: (1 đ) (M1)
gh, th, ngh, tr, ch, nh, kh, ng ( 2 âm đúng 0.25 đ) 2/ Viết vần (2đ) (M1)
ôc, ưt, ao, ông, yêu, uôm, ang, ươc ( Mỗi vần đúng 0.25 đ) 3/ Viết từ: (2đ) (M1)
cánh diều, đón Tết, mênh mông, rập rờn,
Mỗi tiếng đúng 0.25 đ
4/ Viết câu: (3đ) (M2)
Em rất vui khi được đi chúc Tết họ hàng, làng xóm.

- Sai mỗi tiếng trừ 0.25 đ
5/ Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu: 2đ M3
Những chú cá heo đang tung mình lên cao. (1đ)
Sáng nào chúng em cũng tập thể dục .( 1đ)