ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 lớp 1 môn Tiếng Việt - NĂM HỌC 2023-2024 | Đề 4 | Cùng học để phát triển năng lực

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 lớp 1 môn Tiếng Việt - NĂM HỌC 2023-2024 | Đề 4 | Cùng học để phát triển năng lực giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi Tiếng Việt tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2023 - 2024
Trường $ểu học ……………………………………. Lớp 1……….
Họ và tên: ………………………………………………………………..
Môn: Tiếng Việt
Thời gian: ………..
A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC, NGHE VÀ NÓI (15
phút) 1. Đọc các âm vần
uôn
ươn uôt
ươt
2. Đọc các $ếng
buồn bã
con lươn
buốt giá lướt sóng
3. Đọc bài thơ sau
Suốt mùa hè chịu nắng
Che mát các em chơi
Đến đêm đông giá lạnh
Lá còn cháy đỏ trời.
(Trần Đăng Khoa)
4. Nói tên loài cây được nhắc đến trong bài thơ.
5. Hãy kể tên ba loài cây trồng mà em biết.
B. BÀI KIỂM VIẾT (30 phút)
1. Đọc các $ếng. Nối $ếng thành từ ngữ (theo mẫu)
múa
dép
bập
sạp
họp bênh
đôi
lớp
2. Điền anh hoặc ach vào chỗ trống
3. Chọn từ thích hợp trong ngoặc rồi điền vào chỗ trống để tạo thành câu
(rót nước, chải tóc)
Bé giúp bà . Ông
cho bé.
4. Viết $ếp để hoàn thành câu
Mùa đông, thời 6ết trở nên lạnh lẽo.
Mùa
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI:
A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC, NGHE VÀ NÓI (15 phút)
1, 2, 3:
- HS đánh vần (đọc thầm) một lượt các 6ếng có trong đề trước khi đọc thành 6ếng.
- Chú ý phát âm rõ ràng từng 6ếng một.
- Đọc liền mạch các 6ếng cạnh nhau, không tự ý dừng hoặc ngắt quá lâu giữa câu.
4. Cây bàng
5. HS tự trả lời theo hiểu biết.
B. BÀI KIỂM VIẾT (30 phút)
1.
múa
dép
bập
sạp
họp bênh
đôi
lớp
2.
3.
(rót nước, chải tóc)
Bé giúp bà rót nước.
4.
Ông chải tóc cho bé.
- HS chép đúng các chữ
- Khoảng cách giữa các chữ đều nhau, đúng quy định
- Chữ viết đẹp, đều, liền nét
- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng
| 1/5

Preview text:

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2023 - 2024
Trường tiểu học ……………………………………. Lớp 1………. Môn: Tiếng Việt
Họ và tên: ………………………………………………………………..
Thời gian: ………..
A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC, NGHE VÀ NÓI (15
phút) 1. Đọc các âm vần uôn ươn uôt ươt 2. Đọc các tiếng buồn bã con lươn buốt giá lướt sóng 3. Đọc bài thơ sau Suốt mùa hè chịu nắng Che mát các em chơi
Đến đêm đông giá lạnh Lá còn cháy đỏ trời. (Trần Đăng Khoa)
4. Nói tên loài cây được nhắc đến trong bài thơ.
5. Hãy kể tên ba loài cây trồng mà em biết.
B. BÀI KIỂM VIẾT (30 phút)
1. Đọc các tiếng. Nối tiếng thành từ ngữ (theo mẫu) múa dép bập sạp họp bênh đôi lớp
2. Điền anh hoặc ach vào chỗ trống
3. Chọn từ thích hợp trong ngoặc rồi điền vào chỗ trống để tạo thành câu
(rót nước, chải tóc) Bé giúp bà . Ông cho bé.
4. Viết tiếp để hoàn thành câu
Mùa đông, thời tiết trở nên lạnh lẽo. Mùa
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI:
A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC, NGHE VÀ NÓI (15 phút) 1, 2, 3:
- HS đánh vần (đọc thầm) một lượt các tiếng có trong đề trước khi đọc thành tiếng.
- Chú ý phát âm rõ ràng từng tiếng một.
- Đọc liền mạch các tiếng cạnh nhau, không tự ý dừng hoặc ngắt quá lâu giữa câu. 4. Cây bàng
5. HS tự trả lời theo hiểu biết.
B. BÀI KIỂM VIẾT (30 phút) 1. múa dép bập sạp họp bênh đôi lớp 2. 3.
(rót nước, chải tóc)
Bé giúp bà rót nước.
Ông chải tóc cho bé. 4. - HS chép đúng các chữ
- Khoảng cách giữa các chữ đều nhau, đúng quy định
- Chữ viết đẹp, đều, liền nét
- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng