Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

1/2 - Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 10 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. S cách xếp
4
bn hc sinh
A
,
B
,
C
,
D
vào
4
chiếc ghế ngi theo hàng ngang (mi ngưi ngi mt
ghế) là
A.
16
. B.
8
. C.
4
. D.
.
Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, đường thẳng đi qua gốc ta đ
O
và nhn
( )
1; 2
n =
làm vectơ pháp
tuyến có phương trình là
A.
20xy+=
. B.
20xy−=
. C.
20xy−=
. D.
2 30
xy −=
.
Câu 3. Cho s gần đúng
673257
a =
với độ chính xác
200d =
. Hãy viết s quy tròn của số
a
.
A.
673000
. B.
674000
. C.
673300
. D.
673200
.
Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho đường tròn
( )
C
có phương trình
22
2 4 10xy xy+ + +=
. Tọa
độ tâm
I
của đường tròn
( )
C
A.
( )
2; 4
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
1; 2
.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai vectơ
( )
3; 4a =
( )
1; 3b =
. Tọa độ ca vectơ
ab

A.
( )
2; 7
. B.
( )
4;1
. C.
( )
4; 1−−
. D.
( )
1; 4
.
Câu 6. Tổng tất cả các h s của các s hạng trong khai triển
( )
5
2
x
+
thành đa thức bằng
A.
234
. B.
243
. C.
1
. D.
1
.
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, đường thẳng
: 3 50dx y+ −=
song song với đường thẳng phương
trình nào dưới đây?
A.
3 50xy−=
. B.
3 10xy+ +=
. C.
3 50xy+ +=
. D.
3 50xy+ −=
.
Câu 8. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho ba điểm
( )
2;3A
,
( )
3; 5
B
( )
1;Cm
vi
m
tham s. m
m
để
,,ABC
là ba đỉnh của một tam giác vuông tại
A
.
A.
7
2
m =
. B.
7
2
m
=
. C.
2
7
m
=
. D.
5
2
m =
.
Câu 9. Cho tp hp
{ }
;;; ;A abcde=
. Số tp hợp con có
2
phn t của
A
A.
10
. B.
20
. C.
25
. D.
5
.
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho parabol
( )
P
có phương trình chính tắc là
( )
2
2, 0y px p= >
.
Biết
( )
P
có tiêu điểm
( )
4;0F
, giá trị của
p
bằng
A.
16
. B.
8
. C.
2
. D.
4
.
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho hai điểm
( )
3;1A
( )
1; 5
B
. Ta đ trung điểm ca đoạn thng
AB
A.
( )
2; 6
. B.
( )
1; 3
. C.
( )
4; 4
. D.
( )
1; 3
.
Câu 12. S sn phm sản xuất mỗi ngày của một phân xưởng trong
10
ngày liên tiếp được ghi lại như sau:
;
26
;
21
;
;
;
30
;
26
;
23
;
26
;
32
. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là
A.
9
. B.
10
. C.
8
. D.
11
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho đường thẳng
:34100xy +=
.
a) Khoảng cách từ gốc tọa độ
O
đến đường thẳng
bằng
2
.
b) Đường thẳng
đi qua điểm
( )
1; 2M
.
2/2 - Mã đề 101
c) Gọi
α
là góc giữa đường thẳng
và đường thẳng
: 10dx y+ −=
. Khi đó
1
tan
7
α
=
.
d) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
( )
3; 4n
=
.
Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho elip
()E
có phương trình chính tắc
22
1
169 144
xy
+=
.
a) Elip
()E
đi qua điểm
( )
13; 12A
.
b) Tọa độ một tiêu điểm của elip
()E
( )
5;0
.
c) Cho
M
là một điểm bất kì thuộc elip
()E
, khi đó tổng khoảng cách từ điểm
M
đến hai tiêu điểm của
()E
bằng
26
.
d) Elip
()E
có tiêu cự bằng
10
.
Câu 3. Bng sau đây cho biết s ln hc tiếng Anh trên Internet trong mt tun ca 40 hc sinh lp
10
:
a) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
2
.
b) Số trung vị của mẫu số liệu trên là
3
.
c) Mốt của mẫu số liệu trên là
4.
d) Số trung bình của mẫu số liệu trên bằng
5
.
Câu 4. T các ch s
0;1; 2;3; 4
lập được
a)
27
số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau.
b)
số tự nhiên có hai chữ số.
c)
12
số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho
5
.
d)
số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 20dx y −=
và ba điểm
( )
3; 4A
,
( )
1; 2B
,
( )
0;1
C
. Biết rằng tồn tại duy nhất điểm
( )
;M ab
thuộc đường thẳng
d
để biểu thức
23
MA MB MC
−+
  
đạt
giá trị nh nhất. Tính giá trị của biểu thc
2Pa b= +
.
Câu 2. Bạn
5
viên bi màu xanh
7
viên bi màu đỏ. bao nhiêu cách để chọn ra đúng
2
bi
cùng màu?
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
: 2 30dx y +=
2
:
13
xt
d
yt
=
=−+
. Biết
rằng
1
d
2
d
cắt nhau tại đim
( )
;M ab
duy nhất. nh giá trị của biểu thc
2024ab
.
Câu 4. Hình 1 dưới đây là một tấm giấy hình chữ nhật có chiều dài bằng
24cm
và chiều rộng bằng
16cm
,
trên đó có một đường tròn và hai nhánh của một hypebol. Tìm tiêu cự của hypebol (Đơn vị: cm, kết quả làm
tròn đến chữ sthập phân thứ nht).
Câu 5. m h s của số hạng chứa
4
x
trong khai triển biểu thức
25
(3 1)xx
thành đa thức.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho đường tròn
22
( ): 2 6 5 0Cx y x y+ + +=
. Tiếp tuyến của đường
tròn
( )
C
tại điểm
( )
0;1M
là đường thẳng có phương trình
20ax by+ +=
. Tính giá trị của biu thc
b
T
a
=
.
------ HẾT ------
1/2 - Mã đề 102
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 10 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong mt phng ta đ
Oxy
, đường thng
: 3 50dx y+ −=
song song với đường thng phương
trình nào dưới đây?
A.
3 10xy+ +=
. B.
3 50xy−=
. C.
3 50xy+ −=
. D.
3 50
xy+ +=
.
Câu 2. Cho tp hp
{ }
;;; ;A abcde=
. Số tp hợp con có
2
phn t của
A
A.
10
. B.
5
. C.
25
. D.
.
Câu 3. Cho s gần đúng
673257a =
với độ chính xác
200d =
. Hãy viết s quy tròn của s
a
.
A.
674000
. B.
673000
. C.
673200
. D.
673300
.
Câu 4. S cách xếp
4
bn hc sinh
A
,
B
,
C
,
D
vào
4
chiếc ghế ngi theo hàng ngang (mỗi ngưi ngi mt
ghế) là
A.
4
. B.
8
. C.
24
. D.
16
.
Câu 5. Trong mt phng to độ
Oxy
, đường thng đi qua gốc ta đ
O
và nhn
( )
1; 2n =
làm vectơ pháp
tuyến có phương trình là
A.
2 30xy −=
. B.
20xy+=
. C.
20xy−=
. D.
20xy−=
.
Câu 6. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho ba điểm
( )
2;3A
,
( )
3; 5B
( )
1;Cm
vi
m
tham s. Tìm
m
để
,,ABC
là ba đỉnh của một tam giác vuông tại
A
.
A.
5
2
m =
. B.
2
7
m =
. C.
7
2
m
=
. D.
7
2
m =
.
Câu 7. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường tròn
( )
C
có phương trình
22
2 4 10xy xy+ + +=
. Ta
độ tâm
I
của đường tròn
( )
C
A.
(
)
1; 2
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
2; 4
. D.
( )
1; 2
.
Câu 8. Số sn phm sản xuất mỗi ngày của một phân xưởng trong
10
ngày liên tiếp được ghi lại như sau:
;
26
;
21
;
;
;
30
;
26
;
23
;
26
;
32
. Khong biến thiên của mẫu số liệu này là
A.
8
. B.
11
. C.
10
. D.
9
.
Câu 9. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai vectơ
( )
3; 4a =
( )
1; 3b =
. Tọa độ ca vectơ
ab

A.
( )
1; 4
. B.
( )
2; 7
. C.
( )
4;1
. D.
( )
4; 1−−
.
Câu 10. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho parabol
( )
P
có phương trình chính tắc là
( )
2
2, 0y px p= >
.
Biết
( )
P
có tiêu điểm
( )
4;0F
, giá trị của
p
bng
A.
2
. B.
4
. C.
8
. D.
16
.
Câu 11. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hai điểm
( )
3;1A
( )
1; 5B
. Ta đ trung điểm ca đoạn thng
AB
A.
(
)
1; 3
. B.
( )
2; 6
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
4; 4
.
Câu 12. Tng tất cả các h s của các s hng trong khai trin
( )
5
2 x+
thành đa thức bằng
A.
243
. B.
234
. C.
1
. D.
1
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho elip
()E
có phương trình chính tắc
22
1
169 144
xy
+=
.
a) Với điểm
M
bất kì thuộc elip
()E
, khi đó tổng khoảng cách từ điểm
M
đến hai tiêu điểm của
()E
bằng
26
.
2/2 - Mã đề 102
b) Tọa độ một tiêu điểm của elip
()
E
( )
5;0
.
c) Elip
()E
có tiêu cự bằng
10
.
d) Elip
()E
đi qua điểm
( )
13; 12A
.
Câu 2. Bng sau đây cho biết s ln hc tiếng Anh trên Internet trong mt tun ca 40 hc sinh lp
10
:
a) Số trung bình của mẫu số liệu trên bằng
5
.
b) Mốt của mẫu số liệu trên là
4.
c) Số trung vị của mẫu số liệu trên là
3
.
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
2
.
Câu 3. T các ch s
0;1; 2;3; 4
lập được
a)
48
số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau.
b)
số tự nhiên có hai chữ số.
c)
12
số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho
5
.
d)
số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau.
Câu 4. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường thng
:34100xy +=
.
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
( )
3; 4n =
.
b) Khoảng cách từ gốc tọa độ
O
đến đường thẳng
bằng
2
.
c) Gọi
α
là góc giữa đường thẳng
và đường thẳng
: 10
dx y
+ −=
. Khi đó
1
tan
7
α
=
.
d) Đường thẳng
đi qua điểm
( )
1; 2M
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Hình 1 dưới đây là một tấm giấy hình chữ nhật có chiều dài bằng
24cm
và chiều rộng bằng
16cm
,
trên đó có một đường tròn và hai nhánh của một hypebol. Tìm tiêu cự của hypebol (Đơn vị: cm, kết quả làm
tròn đến chữ sthập phân thứ nht).
Câu 2. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đường tròn
22
( ): 2 6 5 0
Cx y x y+ + +=
. Tiếp tuyến của đường
tròn
( )
C
tại điểm
( )
0;1M
là đường thẳng có phương trình
20ax by+ +=
. Tính giá trị của biu thc
b
T
a
=
.
Câu 3. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thng
1
: 2 30dx y +=
2
:
13
xt
d
yt
=
=−+
. Biết
rng
1
d
2
d
cắt nhau tại đim
( )
;M ab
duy nhất. nh giá trị của biu thc
2024ab
.
Câu 4. Bạn
5
viên bi màu xanh
7
viên bi màu đỏ. bao nhiêu cách để chọn ra đúng
2
bi
cùng màu?
Câu 5. m h s của s hạng chứa
4
x
trong khai trin biểu thức
25
(3 1)xx
thành đa thức.
Câu 6. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
: 2 20dx y −=
và ba điểm
( )
3; 4A
,
( )
1; 2B
,
( )
0;1C
. Biết rng tn tại duy nhất điểm
( )
;M ab
thuộc đường thng
d
để biểu thức
23MA MB MC−+
  
đạt
giá trị nh nhất. Tính giá trị của biu thc
2Pa b
= +
.
------ HẾT ------
1/2 - Mã đề 103
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 10 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 103
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hai điểm
(
)
3;1A
( )
1; 5B
. Ta đ trung điểm của đoạn thng
AB
A.
(
)
1; 3
. B.
( )
1; 3
. C.
( )
4; 4
. D.
( )
2;6
.
Câu 2. Trong mt phng ta đ
Oxy
, đường thng
: 3 50dx y+ −=
song song với đường thng phương
trình nào dưới đây?
A.
3 50xy+ +=
. B.
3 50
xy+ −=
. C.
3 50
xy−=
. D.
3 10
xy+ +=
.
Câu 3. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường tròn
( )
C
có phương trình
22
2 4 10
xy xy+ + +=
. Ta
độ tâm
I
của đưng tròn
( )
C
A.
(
)
1; 2
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
1; 2
. D.
(
)
2; 4
.
Câu 4. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho parabol
( )
P
có phương trình chính tắc là
( )
2
2, 0y px p= >
. Biết
( )
P
có tiêu điểm
( )
4;0F
, giá tr của
p
bằng
A.
2
. B.
4
. C.
8
. D.
16
.
Câu 5. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai vectơ
( )
3; 4a =
( )
1; 3b =
. Tọa độ ca vectơ
ab

A.
(
)
4; 1
−−
. B.
( )
4;1
. C.
( )
2;7
. D.
( )
1; 4
.
Câu 6. S sn phm sản xuất mỗi ngày của một phân xưởng trong
10
ngày liên tiếp được ghi lại như sau:
;
26
;
21
;
;
;
30
;
26
;
23
;
26
;
32
. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là
A.
8
. B.
11
. C.
10
. D.
9
.
Câu 7. Cho s gần đúng
673257a =
với độ chính xác
200d =
. Hãy viết s quy tròn của s
a
.
A.
673300
. B.
673200
. C.
674000
. D.
673000
.
Câu 8. S cách xếp
4
bạn hc sinh
A
,
B
,
C
,
D
vào
4
chiếc ghế ngi theo hàng ngang (mi ngưi ngi mt
ghế) là
A.
8
. B.
16
. C.
4
. D.
.
Câu 9. Tng tất cả các h s của các s hng trong khai trin
( )
5
2 x+
thành đa thức bằng
A.
1
. B.
1
. C.
243
. D.
234
.
Câu 10. Cho tp hp
{ }
;;; ;A abcde=
. Số tp hợp con có
2
phn t của
A
A.
10
. B.
20
. C.
25
. D.
5
.
Câu 11. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho ba điểm
( )
2;3A
,
( )
3; 5B
(
)
1;
Cm
vi
m
tham s.m
m
để
,,
ABC
là ba đỉnh của một tam giác vuông tại
A
.
A.
2
7
m =
. B.
7
2
m
=
. C.
5
2
m =
. D.
7
2
m =
.
Câu 12. Trong mt phng to độ
Oxy
, đường thng đi qua gốc tọa đ
O
và nhn
( )
1; 2n =
làm vectơ pháp
tuyến có phương trình là
A.
20xy−=
. B.
20xy−=
. C.
20xy+=
. D.
2 30xy −=
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường thng
:34100xy +=
.
a) Khoảng cách từ gốc tọa độ
O
đến đường thẳng
bằng
2
.
b) Đường thẳng
đi qua điểm
( )
1; 2M
.
2/2 - Mã đề 103
c) Gọi
α
là góc giữa đường thẳng
và đường thẳng
: 10dx y+ −=
. Khi đó
1
tan
7
α
=
.
d) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
( )
3; 4n =
.
Câu 2. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho elip
()E
có phương trình chính tắc
22
1
169 144
xy
+=
.
a) Elip
()E
có tiêu cự bằng
10
.
b) Tọa độ một tiêu điểm của elip
()E
( )
5;0
.
c) Elip
()E
đi qua điểm
( )
13; 12A
.
d) Với điểm
M
bất kì thuộc elip
()E
, khi đó tổng khoảng cách từ điểm
M
đến hai tiêu điểm của
()E
bằng
26
.
Câu 3. T các ch s
0;1; 2;3; 4
lập được
a)
48
số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau.
b)
số tự nhiên có hai chữ số.
c)
27
số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau.
d)
12
số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho
5
.
Câu 4. Bảng sau đây cho biết s ln hc tiếng Anh trên Internet trong mt tun ca 40 hc sinh lp
10
:
a) Số trung bình của mẫu số liệu trên bằng
5
.
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
2
.
c) Mốt của mẫu số liệu trên là
4.
d) Số trung vị của mẫu số liệu trên là
3
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Bạn
5
viên bi màu xanh và
7
viên bi màu đỏ. bao nhiêu cách để chọn ra đúng
2
bi
cùng màu?
Câu 2. Tìm h s của s hạng chứa
4
x
trong khai triển biểu thức
25
(3 1)xx
thành đa thức.
Câu 3. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thng
1
: 2 30dx y +=
2
:
13
xt
d
yt
=
=−+
. Biết
rng
1
d
2
d
cắt nhau tại đim
( )
;M ab
duy nhất. Tính giá tr của biểu thc
2024ab
.
Câu 4. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
: 2 20dx y −=
và ba điểm
( )
3; 4A
,
( )
1; 2B
,
( )
0;1
C
. Biết rng tn tại duy nhất điểm
( )
;
M ab
thuộc đường thng
d
để biểu thức
23MA MB MC−+
  
đạt
giá tr nh nhất. Tính giá trị của biểu thc
2
Pa b= +
.
Câu 5. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đường tròn
22
( ): 2 6 5 0Cx y x y+ + +=
. Tiếp tuyến của đường
tròn
( )
C
tại điểm
( )
0;1M
là đường thẳng có phương trình
20ax by+ +=
. Tính giá trị của biểu thc
b
T
a
=
.
Câu 6. Hình 1 dưới đây một tm giấy hình chữ nht chiều dài bằng
24cm
chiều rộng bằng
16cm
,
trên đó một đường tròn và hai nhánh của một hypebol. Tìm tiêu c của hypebol (Đơn v: cm, kết quả làm
tròn đến chữ sthập phân thứ nht).
------ HẾT ------
1/2 - Mã đề 104
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 10 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 104
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong mt phng to độ
Oxy
, đường thng đi qua gốc ta đ
O
và nhn
( )
1; 2n =
làm vectơ pháp
tuyến có phương trình là
A.
20xy+=
. B.
20
xy−=
. C.
2 30xy −=
. D.
20xy−=
.
Câu 2. S sn phm sản xuất mỗi ngày của một phân xưởng trong
10
ngày liên tiếp được ghi lại như sau:
;
26
;
21
;
;
;
30
;
26
;
23
;
26
;
32
. Khong biến thiên của mẫu số liệu này là
A.
10
. B.
11
. C.
9
. D.
8
.
Câu 3. Trong mt phng ta đ
Oxy
, đường thng
: 3 50dx y+ −=
song song với đường thng phương
trình nào dưới đây?
A.
3 50xy
+ +=
. B.
3 50
xy
−=
. C.
3 50xy+ −=
. D.
3 10
xy+ +=
.
Câu 4. S cách xếp
4
bn hc sinh
A
,
B
,
C
,
D
vào
4
chiếc ghế ngi theo hàng ngang (mi ngưi ngi mt
ghế) là
A.
16
. B.
4
. C.
8
. D.
.
Câu 5. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường tròn
( )
C
có phương trình
22
2 4 10xy xy+ + +=
. Tọa
độ tâm
I
của đưng tròn
( )
C
A.
( )
2; 4
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
1; 2
.
Câu 6. Cho s gần đúng
673257a
=
với độ chính xác
200d =
. Hãy viết s quy tròn của số
a
.
A.
673000
. B.
674000
. C.
673300
. D.
673200
.
Câu 7. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho parabol
( )
P
có phương trình chính tắc là
( )
2
2, 0y px p= >
. Biết
( )
P
có tiêu điểm
( )
4;0F
, giá trị của
p
bng
A.
4
. B.
2
. C.
16
. D.
8
.
Câu 8. Cho tp hp
{ }
;;; ;A abcde=
. Số tp hợp con có
2
phn t của
A
A.
5
. B.
20
. C.
10
. D.
.
Câu 9. Tng tất cả các h s của các s hạng trong khai triển
( )
5
2 x+
thành đa thức bằng
A.
1
. B.
243
. C.
234
. D.
1
.
Câu 10. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai vectơ
( )
3; 4a
=
( )
1; 3b =
. Tọa độ ca vectơ
ab

A.
( )
4;1
. B.
( )
1; 4
. C.
(
)
4; 1−−
. D.
(
)
2; 7
.
Câu 11. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho ba điểm
( )
2;3A
,
( )
3; 5B
( )
1;Cm
vi
m
tham s.m
m
để
,,ABC
là ba đỉnh của một tam giác vuông tại
A
.
A.
2
7
m =
. B.
7
2
m
=
. C.
7
2
m =
. D.
5
2
m
=
.
Câu 12. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hai điểm
( )
3;1A
( )
1; 5B
. Ta đ trung điểm ca đoạn thng
AB
A.
( )
1; 3
. B.
( )
4; 4
. C.
( )
2; 6
. D.
( )
1; 3
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. T các ch s
0;1; 2;3; 4
lập được
a)
12
số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho
5
.
b)
số tự nhiên có hai chữ số.
2/2 - Mã đề 104
c)
48
số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau.
d)
số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau.
Câu 2. Bảng sau đây cho biết s ln hc tiếng Anh trên Internet trong mt tun ca 40 hc sinh lp
10
:
a) Mốt của mẫu số liệu trên là
4.
b) Số trung vị của mẫu số liệu trên là
3
.
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
2
.
d) Số trung bình của mẫu số liệu trên bằng
5
.
Câu 3. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường thng
:34100xy +=
.
a) Gọi
α
là góc giữa đường thẳng
và đường thẳng
: 10dx y+ −=
. Khi đó
1
tan
7
α
=
.
b) Đường thẳng
đi qua điểm
( )
1; 2M
.
c) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
( )
3; 4
n =
.
d) Khoảng cách từ gốc tọa độ
O
đến đường thẳng
bằng
2
.
Câu 4. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho elip
()E
có phương trình chính tắc
22
1
169 144
xy
+=
.
a) Tọa độ một tiêu điểm của elip
()E
( )
5;0
.
b) Elip
()E
đi qua điểm
( )
13; 12A
.
c) Elip
()E
có tiêu cự bằng
10
.
d) Với điểm
M
bất kì thuộc elip
()E
, khi đó tổng khoảng cách từ điểm
M
đến hai tiêu điểm của
()E
bằng
26
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Hình 1 dưới đây một tm giấy hình chữ nht chiều dài bằng
24cm
chiều rộng bng
16cm
,
trên đó một đường tròn hai nhánh của một hypebol. Tìm tiêu c của hypebol (Đơn v: cm, kết quả làm
tròn đến chữ sthập phân thứ nht).
Câu 2. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đường tròn
22
( ): 2 6 5 0Cx y x y+ + +=
. Tiếp tuyến của đường
tròn
( )
C
tại điểm
( )
0;1M
là đường thẳng có phương trình
20ax by+ +=
. Tính giá trị của biu thc
b
T
a
=
.
Câu 3. Bạn
5
viên bi màu xanh
7
viên bi màu đỏ. bao nhiêu cách để chọn ra đúng
2
bi
cùng màu?
Câu 4. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thng
1
: 2 30dx y +=
2
:
13
xt
d
yt
=
=−+
. Biết
rng
1
d
2
d
cắt nhau tại đim
( )
;M ab
duy nhất. Tính giá trị của biểu thc
2024ab
.
Câu 5. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
: 2 20dx y −=
và ba điểm
( )
3; 4A
,
( )
1; 2B
,
( )
0;1C
. Biết rng tn tại duy nhất điểm
( )
;M ab
thuộc đường thng
d
để biểu thức
23
MA MB MC−+
  
đạt
giá trị nh nhất. Tính giá trị của biểu thc
2Pa b= +
.
Câu 6. m h s của số hạng chứa
4
x
trong khai triển biểu thức
25
(3 1)xx
thành đa thức.
------ HẾT ------
PHẦN
Câu
101 102 103 104
1
D D B B
2
C A A B
3
A B C A
4
C C C D
5
B D B C
6 B D B A
7 C B D D
8 A B D C
9 A C C B
10 B C A A
11 D A D C
12 D A A D
1 ĐSSĐ ĐĐĐS ĐSSĐ ĐĐĐS
2 SĐĐĐ SSĐĐ ĐĐSĐ SĐĐS
3 ĐĐSS ĐĐĐS ĐĐSĐ SSĐĐ
4 SĐĐĐ ĐĐSS SĐSĐ ĐSĐĐ
1 4 21,5 31 21,5
2 31 -2 -90 -2
3 2022 2022 2022 31
4 21,5 31 4 2022
5 -90 -90 -2 4
6 -2 4 21,5 -90
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-10
PHẦN 1
PHẦN 2
PHẦN 3
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK 2 TOÁN 10
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN LỚP 10 THPT
PHN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng thí sinh
được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
101
D
C
A
C
B
B
C
A
A
B
D
D
102
D
A
B
C
D
D
B
B
C
C
A
A
103
B
A
C
C
B
B
D
D
C
A
D
A
104
B
B
A
D
C
A
D
C
B
A
C
D
PHẦN II. Câu trắc nghim đúng sai (4,0 điểm).
Điểm tối đa mỗi 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong một câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong một câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong một câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong một câu hỏi được 1 điểm.
Câu
Mã 101
Mã 102
Mã 103
Mã 104
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
a)
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
S
Đ
S
S
Đ
b)
S
Đ
Đ
Đ
Đ
S
Đ
Đ
S
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
S
S
c)
S
Đ
S
Đ
Đ
Đ
Đ
S
S
S
S
S
Đ
Đ
Đ
Đ
d)
Đ
Đ
S
Đ
S
Đ
S
S
Đ
Đ
Đ
Đ
S
S
Đ
Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ( 3,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
101
4
31
2022
21,5
-90
-2
102
21,5
-2
2022
31
-90
4
103
31
-90
2022
4
-2
21,5
104
21,5
-2
31
2022
4
-90
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 10 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Số cách xếp 4 bạn học sinh A , B , C , D vào 4 chiếc ghế ngồi theo hàng ngang (mỗi người ngồi một ghế) là A. 16. B. 8 . C. 4 . D. 24 .
Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và nhận n = (1;−2) làm vectơ pháp
tuyến có phương trình là
A. x + 2y = 0 .
B. 2x y = 0.
C. x − 2y = 0.
D. x − 2y − 3 = 0 .
Câu 3. Cho số gần đúng a = 673257 với độ chính xác d = 200 . Hãy viết số quy tròn của số a . A. 673000 . B. 674000 . C. 673300 . D. 673200 .
Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
x + y − 2x + 4y +1 = 0 . Tọa
độ tâm I của đường tròn (C) là A. (2;−4). B. (−1;2) . C. (1;− 2) . D. (1;2) .    
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a = (3;4) và b = ( 1;
− 3) . Tọa độ của vectơ a b A. (2;7). B. (4; ) 1 . C. (−4;− ) 1 . D. (1;4) .
Câu 6. Tổng tất cả các hệ số của các số hạng trong khai triển ( + )5
2 x thành đa thức bằng A. 234 . B. 243. C. 1 − . D. 1.
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d : x + 3y − 5 = 0 song song với đường thẳng có phương trình nào dưới đây?
A. 3x y − 5 = 0 .
B. 3x + y +1 = 0 .
C. x + 3y + 5 = 0 .
D. x + 3y − 5 = 0 .
Câu 8. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm A(2;3) , B(3;5) và C (1;m) với m là tham số. Tìm m để ,
A B,C là ba đỉnh của một tam giác vuông tại A . A. 7 m = . B. 7 m − = . C. 2 m = . D. 5 m = . 2 2 7 2
Câu 9. Cho tập hợp A = { ; a ; b ; c d; }
e . Số tập hợp con có 2 phần tử của A A. 10. B. 20 . C. 25 . D. 5.
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol (P) có phương trình chính tắc là 2
y = 2 p x, ( p > 0) .
Biết (P) có tiêu điểm F (4;0) , giá trị của p bằng A. 16. B. 8 . C. 2 . D. 4 .
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A( 3 − ; )
1 và B(1;5) . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB A. ( 2; − 6) . B. (1; 3 − ) . C. (4;4). D. ( 1; − 3) .
Câu 12. Số sản phẩm sản xuất mỗi ngày của một phân xưởng trong 10 ngày liên tiếp được ghi lại như sau:
27 ; 26 ; 21; 28 ; 25 ;30; 26 ; 23; 26 ;32. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là A. 9. B. 10. C. 8 . D. 11.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng ∆ :3x − 4y +10 = 0 .
a) Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng ∆ bằng 2 .
b) Đường thẳng ∆ đi qua điểm M (1;2) . 1/2 - Mã đề 101
c) Gọi α là góc giữa đường thẳng ∆ và đường thẳng d : x + y −1 = 0 . Khi đó 1 tanα = . 7 
d) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ là n = (3; 4 − ) . 2 2
Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho elip (E) có phương trình chính tắc x y + =1. 169 144
a) Elip (E) đi qua điểm A(13;−12) .
b) Tọa độ một tiêu điểm của elip (E) là (5;0) .
c) Cho M là một điểm bất kì thuộc elip (E), khi đó tổng khoảng cách từ điểm M đến hai tiêu điểm của (E) bằng 26 .
d) Elip (E) có tiêu cự bằng 10.
Câu 3. Bảng sau đây cho biết số lần học tiếng Anh trên Internet trong một tuần của 40 học sinh lớp 10:
a) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là 2 .
b) Số trung vị của mẫu số liệu trên là 3.
c) Mốt của mẫu số liệu trên là 4.
d) Số trung bình của mẫu số liệu trên bằng 5.
Câu 4. Từ các chữ số 0;1;2;3;4 lập được
a) 27 số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau.
b) 20 số tự nhiên có hai chữ số.
c) 12 số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5.
d) 48 số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x − 2y − 2 = 0 và ba điểm A(3;4) , B( 1; − 2),    C (0; )
1 . Biết rằng tồn tại duy nhất điểm M (a;b) thuộc đường thẳng d để biểu thức MA− 2MB + 3MC đạt
giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức P = a + 2b .
Câu 2. Bạn Hà có 5 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách để Hà chọn ra đúng 2 bi cùng màu? x = t
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : x − 2y + 3 = 0 1 và d : . Biết 2  y = 1 − + 3t rằng d d
1 và 2 cắt nhau tại điểm M ( a; b) duy nhất. Tính giá trị của biểu thức 2024a b .
Câu 4. Hình 1 dưới đây là một tấm giấy hình chữ nhật có chiều dài bằng 24cm và chiều rộng bằng 16cm ,
trên đó có một đường tròn và hai nhánh của một hypebol. Tìm tiêu cự của hypebol (Đơn vị: cm, kết quả làm
tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 5. Tìm hệ số của số hạng chứa 4
x trong khai triển biểu thức 2 5
x (3x −1) thành đa thức.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn 2 2
(C) : x + y + 2x − 6y + 5 = 0 . Tiếp tuyến của đường
tròn (C) tại điểm M (0; )
1 là đường thẳng có phương trình ax +by + 2=0 . Tính giá trị của biểu thức b T = . a
------ HẾT ------ 2/2 - Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 10 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d : x + 3y − 5 = 0 song song với đường thẳng có phương trình nào dưới đây?
A. 3x + y +1 = 0 .
B. 3x y − 5 = 0 .
C. x + 3y − 5 = 0 .
D. x + 3y + 5 = 0 .
Câu 2. Cho tập hợp A = { ; a ; b ; c d; }
e . Số tập hợp con có 2 phần tử của A A. 10. B. 5. C. 25 . D. 20 .
Câu 3. Cho số gần đúng a = 673257 với độ chính xác d = 200 . Hãy viết số quy tròn của số a . A. 674000 . B. 673000 . C. 673200 . D. 673300 .
Câu 4. Số cách xếp 4 bạn học sinh A , B , C , D vào 4 chiếc ghế ngồi theo hàng ngang (mỗi người ngồi một ghế) là A. 4 . B. 8 . C. 24 . D. 16.
Câu 5. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và nhận n = (1;−2) làm vectơ pháp
tuyến có phương trình là
A. x − 2y − 3 = 0 .
B. x + 2y = 0 .
C. 2x y = 0.
D. x − 2y = 0.
Câu 6. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm A(2;3) , B(3;5) và C (1;m) với m là tham số. Tìm m để ,
A B,C là ba đỉnh của một tam giác vuông tại A . A. 5 m = . B. 2 m = . C. 7 m − = . D. 7 m = . 2 7 2 2
Câu 7. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
x + y − 2x + 4y +1 = 0 . Tọa
độ tâm I của đường tròn (C) là A. (1;2) . B. (1;−2) . C. (2;−4). D. (−1;2) .
Câu 8. Số sản phẩm sản xuất mỗi ngày của một phân xưởng trong 10 ngày liên tiếp được ghi lại như sau:
27 ; 26 ; 21; 28 ; 25 ;30; 26 ; 23; 26 ;32. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là A. 8 . B. 11. C. 10. D. 9.    
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a = (3;4) và b = ( 1;
− 3) . Tọa độ của vectơ a b A. (1;4) . B. (2;7). C. (4; ) 1 . D. (−4;− ) 1 .
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol (P) có phương trình chính tắc là 2
y = 2 p x, ( p > 0) .
Biết (P) có tiêu điểm F (4;0) , giá trị của p bằng A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 16.
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A( 3 − ; )
1 và B(1;5) . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB A. ( 1; − 3) . B. ( 2; − 6) . C. (1; 3 − ) . D. (4;4).
Câu 12. Tổng tất cả các hệ số của các số hạng trong khai triển ( + )5
2 x thành đa thức bằng A. 243. B. 234 . C. 1 − . D. 1.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2 2
Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho elip (E) có phương trình chính tắc x y + = 1. 169 144
a) Với điểm M bất kì thuộc elip (E) , khi đó tổng khoảng cách từ điểm M đến hai tiêu điểm của (E) bằng 26 . 1/2 - Mã đề 102
b) Tọa độ một tiêu điểm của elip (E) là (5;0) .
c) Elip (E) có tiêu cự bằng 10.
d) Elip (E) đi qua điểm A(13;−12) .
Câu 2. Bảng sau đây cho biết số lần học tiếng Anh trên Internet trong một tuần của 40 học sinh lớp 10:
a) Số trung bình của mẫu số liệu trên bằng 5.
b) Mốt của mẫu số liệu trên là 4.
c) Số trung vị của mẫu số liệu trên là 3.
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là 2 .
Câu 3. Từ các chữ số 0;1;2;3;4 lập được
a) 48 số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau.
b) 20 số tự nhiên có hai chữ số.
c) 12 số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5.
d) 27 số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau.
Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng ∆ :3x − 4y +10 = 0 . 
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ là n = (3; 4 − ) .
b) Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng ∆ bằng 2 .
c) Gọi α là góc giữa đường thẳng ∆ và đường thẳng d : x + y −1 = 0 . Khi đó 1 tanα = . 7
d) Đường thẳng ∆ đi qua điểm M (1;2) .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Hình 1 dưới đây là một tấm giấy hình chữ nhật có chiều dài bằng 24cm và chiều rộng bằng 16cm ,
trên đó có một đường tròn và hai nhánh của một hypebol. Tìm tiêu cự của hypebol (Đơn vị: cm, kết quả làm
tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn 2 2
(C) : x + y + 2x − 6y + 5 = 0 . Tiếp tuyến của đường
tròn (C) tại điểm M (0; )
1 là đường thẳng có phương trình ax +by + 2=0 . Tính giá trị của biểu thức b T = . ax = t
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : x − 2y + 3 = 0 và d : . Biết 1 2  y = 1 − + 3t
rằng d d cắt nhau tại điểm M (a;b) duy nhất. Tính giá trị của biểu thức 2024 − . 1 2 a b
Câu 4. Bạn Hà có 5 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách để Hà chọn ra đúng 2 bi cùng màu?
Câu 5. Tìm hệ số của số hạng chứa 4
x trong khai triển biểu thức 2 5
x (3x −1) thành đa thức.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x − 2y − 2 = 0 và ba điểm A(3;4) , B( 1; − 2),    C (0; )
1 . Biết rằng tồn tại duy nhất điểm M (a;b) thuộc đường thẳng d để biểu thức MA− 2MB + 3MC đạt
giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức P = a + 2b .
------ HẾT ------ 2/2 - Mã đề 102
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 10 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 103
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A( 3 − ; )
1 và B(1;5) . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB A. (1; 3 − ) . B. ( 1; − 3) . C. (4;4) . D. ( 2; − 6) .
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d : x + 3y − 5 = 0 song song với đường thẳng có phương trình nào dưới đây?
A. x + 3y + 5 = 0 .
B. x + 3y − 5 = 0 .
C. 3x y − 5 = 0 .
D. 3x + y +1 = 0 .
Câu 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
x + y − 2x + 4y +1 = 0 . Tọa
độ tâm I của đường tròn (C) là A. (1;2) . B. (−1;2) . C. (1;−2). D. (2;−4).
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol (P) có phương trình chính tắc là 2
y = 2 p x, ( p > 0) . Biết
(P) có tiêu điểm F (4;0) , giá trị của p bằng A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 16.    
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a = (3;4) và b = ( 1;
− 3) . Tọa độ của vectơ a b A. (−4;− ) 1 . B. (4; ) 1 . C. (2;7) . D. (1;4) .
Câu 6. Số sản phẩm sản xuất mỗi ngày của một phân xưởng trong 10 ngày liên tiếp được ghi lại như sau:
27 ; 26 ; 21; 28 ; 25 ; 30 ; 26 ; 23; 26 ;32 . Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là A. 8 . B. 11. C. 10. D. 9.
Câu 7. Cho số gần đúng a = 673257 với độ chính xác d = 200 . Hãy viết số quy tròn của số a . A. 673300 . B. 673200 . C. 674000 . D. 673000 .
Câu 8. Số cách xếp 4 bạn học sinh A , B , C , D vào 4 chiếc ghế ngồi theo hàng ngang (mỗi người ngồi một ghế) là A. 8 . B. 16. C. 4 . D. 24 .
Câu 9. Tổng tất cả các hệ số của các số hạng trong khai triển ( + )5
2 x thành đa thức bằng A. 1. B. 1 − . C. 243. D. 234 .
Câu 10. Cho tập hợp A = { ; a ; b ; c d; }
e . Số tập hợp con có 2 phần tử của A A. 10. B. 20 . C. 25 . D. 5.
Câu 11. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm A(2;3) , B(3;5) và C (1;m) với m là tham số. Tìm m để ,
A B,C là ba đỉnh của một tam giác vuông tại A . A. 2 m = . B. 7 m − = . C. 5 m = . D. 7 m = . 7 2 2 2 
Câu 12. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và nhận n = (1;−2) làm vectơ pháp
tuyến có phương trình là
A. x − 2y = 0.
B. 2x y = 0.
C. x + 2y = 0 .
D. x − 2y − 3 = 0 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng ∆ :3x − 4y +10 = 0 .
a) Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng ∆ bằng 2 .
b) Đường thẳng ∆ đi qua điểm M (1;2) . 1/2 - Mã đề 103
c) Gọi α là góc giữa đường thẳng ∆ và đường thẳng d : x + y −1 = 0 . Khi đó 1 tanα = . 7 
d) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ là n = (3; 4 − ) . 2 2
Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho elip (E) có phương trình chính tắc x y + =1. 169 144
a) Elip (E) có tiêu cự bằng 10.
b) Tọa độ một tiêu điểm của elip (E) là (5;0) .
c) Elip (E) đi qua điểm A(13;−12) .
d) Với điểm M bất kì thuộc elip (E) , khi đó tổng khoảng cách từ điểm M đến hai tiêu điểm của (E) bằng 26 .
Câu 3. Từ các chữ số 0;1;2;3;4 lập được
a) 48 số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau.
b) 20 số tự nhiên có hai chữ số.
c) 27 số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau.
d) 12 số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5.
Câu 4. Bảng sau đây cho biết số lần học tiếng Anh trên Internet trong một tuần của 40 học sinh lớp 10:
a) Số trung bình của mẫu số liệu trên bằng 5.
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là 2 .
c) Mốt của mẫu số liệu trên là 4.
d) Số trung vị của mẫu số liệu trên là 3.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Bạn Hà có 5 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách để Hà chọn ra đúng 2 bi cùng màu?
Câu 2. Tìm hệ số của số hạng chứa 4
x trong khai triển biểu thức 2 5
x (3x −1) thành đa thức. x = t
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : x − 2y + 3 = 0 d : 1 và 2  . Biết y = 1 − + 3t rằng d d
1 và 2 cắt nhau tại điểm M ( a;b) duy nhất. Tính giá trị của biểu thức 2024a b .
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x − 2y − 2 = 0 và ba điểm A(3;4) , B( 1; − 2),    C (0; )
1 . Biết rằng tồn tại duy nhất điểm M (a;b) thuộc đường thẳng d để biểu thức MA− 2MB + 3MC đạt
giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức P = a + 2b .
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn 2 2
(C) : x + y + 2x − 6y + 5 = 0 . Tiếp tuyến của đường
tròn (C) tại điểm M (0; )
1 là đường thẳng có phương trình ax +by + 2=0 . Tính giá trị của biểu thức b T = . a
Câu 6. Hình 1 dưới đây là một tấm giấy hình chữ nhật có chiều dài bằng 24cm và chiều rộng bằng 16cm ,
trên đó có một đường tròn và hai nhánh của một hypebol. Tìm tiêu cự của hypebol (Đơn vị: cm, kết quả làm
tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
------ HẾT ------ 2/2 - Mã đề 103
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 10 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 104
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và nhận n = (1;−2) làm vectơ pháp
tuyến có phương trình là
A. x + 2y = 0 .
B. x − 2y = 0.
C. x − 2y − 3 = 0 .
D. 2x y = 0.
Câu 2. Số sản phẩm sản xuất mỗi ngày của một phân xưởng trong 10 ngày liên tiếp được ghi lại như sau:
27 ; 26 ; 21; 28 ; 25 ; 30 ; 26 ; 23; 26 ;32 . Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là A. 10. B. 11. C. 9. D. 8 .
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d : x + 3y − 5 = 0 song song với đường thẳng có phương trình nào dưới đây?
A. x + 3y + 5 = 0 .
B. 3x y − 5 = 0 .
C. x + 3y − 5 = 0 .
D. 3x + y +1 = 0 .
Câu 4. Số cách xếp 4 bạn học sinh A , B , C , D vào 4 chiếc ghế ngồi theo hàng ngang (mỗi người ngồi một ghế) là A. 16. B. 4 . C. 8 . D. 24 .
Câu 5. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
x + y − 2x + 4y +1 = 0 . Tọa
độ tâm I của đường tròn (C) là A. (2;−4). B. (−1;2) . C. (1;−2). D. (1;2) .
Câu 6. Cho số gần đúng a = 673257 với độ chính xác d = 200 . Hãy viết số quy tròn của số a . A. 673000 . B. 674000 . C. 673300 . D. 673200 .
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol (P) có phương trình chính tắc là 2
y = 2 p x, ( p > 0) . Biết
(P) có tiêu điểm F (4;0) , giá trị của p bằng A. 4 . B. 2 . C. 16. D. 8 .
Câu 8. Cho tập hợp A = { ; a ; b ; c d; }
e . Số tập hợp con có 2 phần tử của A A. 5. B. 20 . C. 10. D. 25 .
Câu 9. Tổng tất cả các hệ số của các số hạng trong khai triển ( + )5
2 x thành đa thức bằng A. 1. B. 243. C. 234 . D. 1 − .    
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a = (3;4) và b = ( 1;
− 3) . Tọa độ của vectơ a b A. (4; ) 1 . B. (1;4) . C. (−4;− ) 1 . D. (2;7) .
Câu 11. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm A(2;3) , B(3;5) và C (1;m) với m là tham số. Tìm m để ,
A B,C là ba đỉnh của một tam giác vuông tại A . A. 2 m = . B. 7 m − = . C. 7 m = . D. 5 m = . 7 2 2 2
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A( 3 − ; )
1 và B(1;5) . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB A. (1; 3 − ) . B. (4;4) . C. ( 2; − 6) . D. ( 1; − 3) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Từ các chữ số 0;1;2;3;4 lập được
a) 12 số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5.
b) 20 số tự nhiên có hai chữ số. 1/2 - Mã đề 104
c) 48 số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau.
d) 27 số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau.
Câu 2. Bảng sau đây cho biết số lần học tiếng Anh trên Internet trong một tuần của 40 học sinh lớp 10:
a) Mốt của mẫu số liệu trên là 4.
b) Số trung vị của mẫu số liệu trên là 3.
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là 2 .
d) Số trung bình của mẫu số liệu trên bằng 5.
Câu 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng ∆ :3x − 4y +10 = 0 .
a) Gọi α là góc giữa đường thẳng ∆ và đường thẳng d : x + y −1 = 0 . Khi đó 1 tanα = . 7
b) Đường thẳng ∆ đi qua điểm M (1;2) . 
c) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ là n = (3; 4 − ) .
d) Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng ∆ bằng 2 . 2 2
Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho elip (E) có phương trình chính tắc x y + = 1. 169 144
a) Tọa độ một tiêu điểm của elip (E) là (5;0) .
b) Elip (E) đi qua điểm A(13;−12) .
c) Elip (E) có tiêu cự bằng 10.
d) Với điểm M bất kì thuộc elip (E) , khi đó tổng khoảng cách từ điểm M đến hai tiêu điểm của (E) bằng 26 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Hình 1 dưới đây là một tấm giấy hình chữ nhật có chiều dài bằng 24cm và chiều rộng bằng 16cm ,
trên đó có một đường tròn và hai nhánh của một hypebol. Tìm tiêu cự của hypebol (Đơn vị: cm, kết quả làm
tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn 2 2
(C) : x + y + 2x − 6y + 5 = 0 . Tiếp tuyến của đường
tròn (C) tại điểm M (0; )
1 là đường thẳng có phương trình ax +by + 2=0 . Tính giá trị của biểu thức b T = . a
Câu 3. Bạn Hà có 5 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách để Hà chọn ra đúng 2 bi cùng màu? x = t
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : x − 2y + 3 = 0 và d : . Biết 1 2  y = 1 − + 3t
rằng d d cắt nhau tại điểm M (a;b) duy nhất. Tính giá trị của biểu thức . 1 2 2024a b
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x − 2y − 2 = 0 và ba điểm A(3;4) , B( 1; − 2),    C (0; )
1 . Biết rằng tồn tại duy nhất điểm M (a;b) thuộc đường thẳng d để biểu thức MA− 2MB + 3MC đạt
giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức P = a + 2b .
Câu 6. Tìm hệ số của số hạng chứa 4
x trong khai triển biểu thức 2 5
x (3x −1) thành đa thức.
------ HẾT ------ 2/2 - Mã đề 104
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK 2 TOÁN 10 PHẦN Câu 101 102 103 104 1 D D B B 2 C A A B 3 A B C A 4 C C C D 5 B D B C 6 B D B A PHẦN 1 7 C B D D 8 A B D C 9 A C C B 10 B C A A 11 D A D C 12 D A A D 1 ĐSSĐ ĐĐĐS ĐSSĐ ĐĐĐS 2 SĐĐĐ SSĐĐ ĐĐSĐ SĐĐS PHẦN 2 3 ĐĐSS ĐĐĐS ĐĐSĐ SSĐĐ 4 SĐĐĐ ĐĐSS SĐSĐ ĐSĐĐ 1 4 21,5 31 21,5 2 31 -2 -90 -2 3 2022 2022 2022 31 PHẦN 3 4 21,5 31 4 2022 5 -90 -90 -2 4 6 -2 4 21,5 -90
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC GIANG
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN LỚP 10 THPT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng thí sinh
được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 101 D C A C B B C A A B D D 102 D A B C D D B B C C A A 103 B A C C B B D D C A D A 104 B B A D C A D C B A C D
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm).
Điểm tối đa mỗi 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong một câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong một câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong một câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong một câu hỏi được 1 điểm. Câu Mã 101 Mã 102 Mã 103 Mã 104 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 a) Đ S Đ S Đ S Đ Đ Đ Đ Đ S Đ S S Đ b) S Đ Đ Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ S S c) S Đ S Đ Đ Đ Đ S S S S S Đ Đ Đ Đ d) Đ Đ S Đ S Đ S S Đ Đ Đ Đ S S Đ Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ( 3,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 101 4 31 2022 21,5 -90 -2 102 21,5 -2 2022 31 -90 4 103 31 -90 2022 4 -2 21,5 104 21,5 -2 31 2022 4 -90
Document Outline

  • De HK2 Toan 10 THPT_101
  • De HK2 Toan 10 THPT_102
  • De HK2 Toan 10 THPT_103
  • De HK2 Toan 10 THPT_104
  • DAP AN DE HK2 TOAN 10
    • Đáp án môn t
  • HDC Toan 10 HK II (Nam hoc 2023- 2024)