Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 sở GD&ĐT Bắc Ninh có đáp án

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 sở GD&ĐT Bắc Ninh có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 6 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 12 491 tài liệu

Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 sở GD&ĐT Bắc Ninh có đáp án

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 12 năm 2024 – 2025 sở GD&ĐT Bắc Ninh có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 6 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

140 70 lượt tải Tải xuống
Trang 1/4 - Mã đề 101
SỞ GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BẮC NINH
(
Đ
có 0
4
trang
)
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
M HC 2024 - 2025
MÔN TOÁN – Lp 12
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đề)
Họ và tên hc sinh:..................................................... So danh: ...................
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Din tích hình phng gii hn bi hai đ th hàm s
2
4
=-
2
yx
=
bng
A.
4
. B.
2
3
. C.
4
3
. D.
16
3
.
Câu 2. Cho
A
B
là hai biến c cùng liên quan đến mt phép th. Biết
( ) 0,4
PA
=
;
( ) 0,5
PB
=
( ) 0,3
P AB
=
. Xác sut ca biến c
AB
È
bng bao nhiêu?
A.
0,4
. B.
0,2
. C.
0,6
. D.
0,65
.
Câu 3. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
1;1;2
A
-
(
)
2;2;1
B . Vectơ
AB
uuur
có ta độ
A.
(
)
1;1;3
. B.
(
)
3;1;1
. C.
(
)
3;3;1
-
. D.
(
)
1;1;3
---
.
Câu 4. Nếu
()
2
1
d1
fxx
=
ò
()
2
0
d2
fxx
=
ò
thì
()
1
0
d
fxx
ò
bng
A.
1
. B.
3
. C.
1
-
. D.
2
.
Câu 5. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, mt phng có phương trình nào sau đây nhn
(
)
1;2;3
n
=
r
làm vectơ pháp tuyến?
A.
2 30
yz
+ +=
. B.
2 30
xz
+ +=
. C.
2 30
xy
+ +=
. D.
230
xyz
++=
.
Câu 6. Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
cho mt cu
(
)
S
có tâm
(
)
0; 2;1
I - và bán kính
5.
R
=
Phương trình ca
(
)
S
A.
(
)
(
)
22
2
2 15
xyz
+-++=
. B.
(
)
(
)
22
2
2 1 25
xyz+-++=
.
C.
(
)
(
)
22
2
2 1 25
xyz+++-=
. D.
(
)
(
)
22
2
2 15
xyz
+++-=
.
Câu 7. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai vectơ
(
)
1;1; 2
u
=--
r
,
(
)
3;0;2
v =
r
. Độ dài
của vectơ
uv
+
r
r
bng bao nhiêu?
A.
5
. B.
5
2
. C.
33
. D.
6 13
+
.
Câu 8. Tim cn đứng ca đồ th hàm s
31
2
x
y
x
+
=
-
đường thng có phương trình
A.
3
x
=
. B.
2
x
=
. C.
3
y
=
. D.
2
y
=
.
đề 101
Trang 2/4 - Mã đề 101
Câu 9. Cho hai biến c
A
B
cùng liên quan đến mt phép th. Biết
(
)
0,6
PA
=
,
(
)
0,7
PB
=
(
)
0,3
PAB
Ç=
. Xác sut
(
)
|
PAB
bng bao nhiêu?
A.
1
7
. B.
3
7
. C.
6
7
. D.
1
2
.
Câu 10. Họ nguyên hàm ca hàm s
()
2
1
cos
sin
fxx
x
=-
A.
sin cot
x xC
-++
. B.
sin cot
x xC
-+
.
C.
sin cot
x xC
--+
. D.
sin cot
x xC
++
.
Câu 11. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đường thng
112
:
213
xyz
d
+--
== và mt
phng
(
)
: 10
Pxyz
---=
. Gi
D
đường thng đi qua điểm
(
)
1;1;2
A
-
, song song vi
(
)
P
và ct
d
. Phương trình ca
D
A.
112
211
xyz
--+
==. B.
112
835
xyz
--+
==.
C.
112
1 11
xyz
--+
==
--
. D.
112
213
xyz
--+
==.
Câu 12. Cho hàm s
(
)
y fx
=
có bng biến thiên như sau:
x
2
-
1
-
0
y
¢
-
0
+
+
0
-
y
2
1
Hàm s
(
)
y fx
=
đồng biến trên khong nào sau đây?
A.
(
)
;1
. B.
(
)
2;0
- . C.
(
)
2;
. D.
(
)
1;0
-
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Một hp có cha
5
qu cu màu xanh và
6
qu cu màu đỏ. Bn Bc ly ngu nhiên mt
qu cu bt kì trong hp đó (không tr li). Sau đó bn Ninh ly ngu nhiên mt qu cu bt kì trong
số nhng qu cu còn li trong hp.
a) Tổng s qu cu trong hp ban đầu là 11 (qu).
b) Xác sut để bn Bc ly được qu cu màu xanh là
5
.
11
c) Nếu bn Bc ly được qu cu màu xanh thì xác sut để bn Ninh ly được qu cu màu đ
6
.
11
d) Xác sut để bn Bc ly được qu cu màu xanh và bn Ninh ly được qu cu màu đỏ
3
.
11
Trang 3/4 - Mã đề 101
Câu 2. Cho hình phng
(
)
H
gii hn bi
1
4
đường tròn có bán kính
2,
R
=
đường cong
4
yx
=-
và trc hoành. Hình phng
(
)
H
được chia thành
2
min có din tích là
1
S
2
S
như
hình v.
a) Th tích ca khi tròn xoay sinh ra khi quay min có din tích
2
S
quanh trc hoành là
8
p
.
b) Din tích
2
16
3
S = .
c) Th tích ca khi tròn xoay sinh ra khi cho hình
(
)
H
quay quanh trc hoành là
28
3
p
.
d) Din tích
1
2
S
p
=
.
Câu 3. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, mt cabin cáp treo xut phát từ điểm
(
)
10;3;0
A
chuyn động đều theo đường cáp, cùng hướng vi vectơ
(
)
2; 2;1
u
=-
r
, vi tc độ
4,5
m/s. Biết cáp
treo có chiu dài ln hơn
500m
(đơn v trên mi trc ta độ là mét).
a) Phương trình tham s ca đường cáp là:
()
102
32
xt
y tt
zt
ì
ï
=+
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
=
ï
ï
î
¡
.
b) Cabin đi qua điểm v trí điểm
C
có ta độ
(
)
10;23; 10
C
--
.
c) Sau thi gian
(
)
6
s
k t lúc xut phát, cabin đến điểm
M
có ta độ
(
)
28; 15;9
M - .
d) Cabin dng ở điểm
B
có tung độ
217
B
y
=-
, khi đó quãng đường
AB
dài
(
)
495 m
.
Trang 4/4 - Mã đề 101
Câu 4. Một máy bay đang v trí
B
và s h cánh ti v trí
.
A
Người ta chn mt h trc toạ độ
Oxyz
(đơn v trên mi trc tính theo kilômét) sao cho
( 7;2;0),
A
-
(3;7;3)
B
và mt phng
()
Oxy
cha mt sân bay.
a) Mặt phng
()
Oxy
có mt vectơ pháp tuyến là
(1;1; 0).
n
=
r
b) Đường thng
AB
có mt vectơ ch phương là
(
)
10;5;3.
AB =
u u ur
c) Nếu
j
là góc gia đường thng
AB
và mt phng
()
Oxy
thì
15
sin.
268
j =
d) Góc gia đường thng
AB
và mt phng
()
Oxy
là khong
15
°
(kết qu làm tròn đến hàng đơn v).
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Nếu
()
fx
là hàm s liên tc trên đoạn
;
ab
éù
êú
ëû
thì
1
( )d
b
a
T fxx
ba
=
-
ò
được gi là giá tr trung
bình ca
()
fx
trên
;
ab
éù
êú
ëû
. Giá tr trung bình ca hàm s
3
()4
fxxx
=-
trên
1;3
éù
-
êú
ëû
bng bao nhiêu?
Câu 2. Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
cho điểm
(2;1; 1)
M
-
và mt phng
(): 3 80
Pax yz
- --=
(vi
a
là hng s). Biết rng mt phng
()
P
đi qua điểm
.
M
Giá tr ca
a
bng bao nhiêu?
Câu 3. Một thư vin có hai phòng riêng bit, phòng I và phòng II. Chn ngu nhiên mt cun sách
thư vin đó. Biết rng, xác sut để chn được mt cun sách Toán phòng I là 0,21; xác sut để
chn được mt cun sách Toán và phòng II là 0,63. Nếu cun sách được chn là sách Toán thì xác
sut để cun sách đó phòng I bng bao nhiêu?
Câu 4. Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
cho đường thng
2
: 34
1
xt
yt
z
ì
ï
=+
ï
ï
ï
D =-
í
ï
ï
=-
ï
ï
î
(vi
t
Î
¡
là tham
số). Góc gia
D
đường thng
Oy
bng bao nhiêu độ (kết qu làm tròn đến hàng đơn v)?
Câu 5. Một viên gch hình vuông có cnh bng 40 cm. Người ta dùng bn đường parabol có chung
đỉnh ti tâm ca viên gch để to ra bn cánh hoa (được tô màu như hình v).
Hỏi din tích phn cánh hoa được tô màu ca viên gch bng bao nhiêu centimét vuông (kết qu làm
tròn đến hàng đơn v)?
Câu 6. Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
cho đường thng
135
:
2 15
xyz
--+
D ==
--
. Biết
rằng
(
)
; ;5
u ab
=
r
là mt vectơ ch phương ca
D
. Giá tr ca
ab
+
bng bao nhiêu?
------ HT ------
101 102 103 104 105 106 107 108
1CDCABAAB
2CADABCDC
3ACBBCBBD
4ABABDABC
5DDAAAADA
6CCDDBBAC
7ACCBADDD
8B D B C C D A B
9BACCDBBB
10DADDDADA
11BBADCCCD
12DADAACCA
1 ĐĐSĐĐĐSS SSĐĐ ĐSSĐĐSSĐĐSSĐĐĐSĐĐSSS
2 ĐĐSS ĐĐSS ĐĐSS ĐSSS ĐĐSĐĐSSS SĐSĐ SĐĐS
3 ĐSĐS ĐSSĐ SĐSĐĐSSĐĐSĐS ĐSĐS ĐĐSS ĐĐSS
4SĐSĐĐSSS ĐĐSĐĐĐSS SĐSĐĐĐSS SSĐĐ ĐSSĐ
1 1 24 14 -3 0,25 53 -1 -2
2 5 -3 5 -2 533 533 5 0,6
3 0,25 0,6 0,25 53 5 -3 533 -3
4 14 53 1 533 1 0,6 1 24
5 533 533 -1 24 14 24 14 53
6 -1 -2 533 0,6 -1 -2 0,25 533
ĐÁP ÁN TOÁN 12
PHN I
PHN II
PHN III
đề
Câu
PHN
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-12
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 BẮC NINH NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 04 trang)
Họ và tên học sinh:..................................................... Số báo danh: ................... Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số 2
y = 4x -x y = 2x bằng 2 4 16 A. 4 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Câu 2. Cho AB là hai biến cố cùng liên quan đến một phép thử. Biết P( ) A = 0, 4 ;
P(B) = 0,5 và P(AB) = 0,3 . Xác suất của biến cố A È B bằng bao nhiêu? A. 0, 4 . B. 0,2 . C. 0,6 . D. 0, 65 . uuur
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1;- )
2 và B (2;2; )1. Vectơ AB có tọa độ là A. (1;1 ) ;3 . B. (3;1 ) ;1 . C. (3;3;- ) 1 . D. (-1;-1;- ) 3 . 2 2 1 Câu 4. Nếu f
ò (x)dx = 1 và f
ò (x)dx = 2 thì f (x)dx ò bằng 1 0 0 A. 1 . B. 3 . C. -1. D. 2 .
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng có phương trình nào sau đây nhận
nr = (1;2;3) làm vectơ pháp tuyến?
A. y + 2z + 3 = 0 . B. x + 2z + 3 = 0 .
C. x + 2y + 3 = 0 . D. x + 2y + 3z = 0 .
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I (0;-2; ) 1 và bán kính
R = 5. Phương trình của (S) là 2 2 2 2 A. 2
x +(y -2) +(z + )1 = 5. B. 2
x +(y -2) +(z + )1 = 25. 2 2 2 2 C. 2
x +(y +2) +(z - )1 = 25. D. 2
x +(y +2) +(z - )1 = 5. r r
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ u = (-1;1;- ) 2 , v = (3; ) 0;2 . Độ dài r r
của vectơ u + v bằng bao nhiêu? 5 A. 5 . B. + 2 . C. 33 . D. 6 13 . 3x + 1
Câu 8. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x -2 là đường thẳng có phương trình A. x = 3 . B. x = 2 . C. y = 3 . D. y = 2 . Trang 1/4 - Mã đề 101
Câu 9. Cho hai biến cố AB cùng liên quan đến một phép thử. Biết P ( )
A = 0,6, P (B) = 0,7
P (A Ç B) = 0,3 . Xác suất P (A | B) bằng bao nhiêu? 1 3 6 1 A. 7 . B. 7 . C. 7 . D. 2 . 1
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x - là 2 sin x
A. - sin x + cot x +C .
B. sin x - cot x +C .
C. - sin x - cotx +C .
D. s inx + cotx +C .
x +1 y -1 z - 2
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = 2 1 3 và mặt
phẳng (P) : x -y -z -1 = 0 . Gọi D là đường thẳng đi qua điểm A(1;1; 2
- ), song song với (P)
và cắt d . Phương trình của D là
x -1 y -1 z + 2
x -1 y -1 z + 2 A. = = = = 2 1 1 . B. 8 3 5 .
x -1 y -1 z + 2
x -1 y -1 z + 2 C. = = = = 1 1 - 1 - . D. 2 1 3 .
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x -¥ 2 - 1 - 0 +¥ y¢ - 0 + + 0 - +¥ +¥ y 2 1 -¥ -¥
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ( );1 -¥ . B. (-2 ) ;0 . C. (2; ) +¥ . D. (-1 ) ;0 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một hộp có chứa 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Bạn Bắc lấy ngẫu nhiên một
quả cầu bất kì trong hộp đó (không trả lại). Sau đó bạn Ninh lấy ngẫu nhiên một quả cầu bất kì trong
số những quả cầu còn lại trong hộp.
a) Tổng số quả cầu trong hộp ban đầu là 11 (quả). 5
b) Xác suất để bạn Bắc lấy được quả cầu màu xanh là . 11 6
c) Nếu bạn Bắc lấy được quả cầu màu xanh thì xác suất để bạn Ninh lấy được quả cầu màu đỏ là . 11 3
d) Xác suất để bạn Bắc lấy được quả cầu màu xanh và bạn Ninh lấy được quả cầu màu đỏ là . 11 Trang 2/4 - Mã đề 101 1
Câu 2. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đườ R = đườ 4 ng tròn có bán kính 2, ng cong
y = 4 - x và trục hoành. Hình phẳng (H ) được chia thành 2 miền có diện tích là S S 1 và 2 như hình vẽ.
a) Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay miền có diện tích S2 quanh trục hoành là 8p . 16
b) Diện tích S = 2 3 . 28p
c) Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình (H ) quay quanh trục hoành là 3 .
d) Diện tích S = 2p 1 .
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , một cabin cáp treo xuất phát từ điểm A(10;3 ) ;0 và r
chuyển động đều theo đường cáp, cùng hướng với vectơ u = (2; 2;
- )1, với tốc độ 4,5m/s. Biết cáp
treo có chiều dài lớn hơn 500 m (đơn vị trên mỗi trục tọa độ là mét). x ìïï = 10+2t ïï
a) Phương trình tham số của đường cáp là: y
í = 3 -2t (t Î ¡) ï . z ïï = t ïî
b) Cabin đi qua điểm vị trí điểm C có tọa độ C ( 1 - 0;23; 1 - 0).
c) Sau thời gian 6 (s) kể từ lúc xuất phát, cabin đến điểm M có tọa độ là M (28;-15; ) 9 .
d) Cabin dừng ở điểm B có tung độ y = -217 495 m B
, khi đó quãng đường AB dài ( ). Trang 3/4 - Mã đề 101
Câu 4. Một máy bay đang ở vị trí B và sẽ hạ cánh tới vị trí .
A Người ta chọn một hệ trục toạ độ
Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét) sao cho ( A 7
- ;2;0), B(3;7;3)và mặt phẳng (Oxy) chứa mặt sân bay. r
a) Mặt phẳng (Oxy) có một vectơ pháp tuyến là n = (1;1; 0). uuur
b) Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là AB = (10;5; ) 3 . 15
c) Nếu j là góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (Oxy) thì sin j = . 268
d) Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (Oxy) là khoảng 15° (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 1 b
Câu 1. Nếu f (x) là hàm số liên tục trên đoạn a é ;bù êë úû thì T = f(x)dx b -a ò
được gọi là giá trị trung a
bình của f (x) trên a é ;bù ê é- ù
ë úû . Giá trị trung bình của hàm số 3
f(x) = x - 4x trên 1;3 êë úû bằng bao nhiêu?
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;1; 1) - và mặt phẳng
(P) : ax - 3y -z - 8 = 0 (với a là hằng số). Biết rằng mặt phẳng (P) đi qua điểm M. Giá trị của a bằng bao nhiêu?
Câu 3. Một thư viện có hai phòng riêng biệt, phòng I và phòng II. Chọn ngẫu nhiên một cuốn sách ở
thư viện đó. Biết rằng, xác suất để chọn được một cuốn sách Toán và ở phòng I là 0,21; xác suất để
chọn được một cuốn sách Toán và ở phòng II là 0,63. Nếu cuốn sách được chọn là sách Toán thì xác
suất để cuốn sách đó ở phòng I bằng bao nhiêu? x ìïï = 2+t ïï
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng D : y í = 3 - 4t ï
(với t Î ¡ là tham z ïï = -1 ïî
số). Góc giữa D và đường thẳng Oy bằng bao nhiêu độ (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 5. Một viên gạch hình vuông có cạnh bằng 40 cm. Người ta dùng bốn đường parabol có chung
đỉnh tại tâm của viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô màu như hình vẽ).
Hỏi diện tích phần cánh hoa được tô màu của viên gạch bằng bao nhiêu centimét vuông (kết quả làm
tròn đến hàng đơn vị)? x -1 y - 3 z + 5
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng D : = = 2 1 - 5 - . Biết r
rằng u = (a;b )
;5 là một vectơ chỉ phương của D. Giá trị của a +b bằng bao nhiêu? ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 101 ĐÁP ÁN TOÁN 12 Mã đề PHẦN Câu 101 102 103 104 105 106 107 108 1 C D C A B A A B 2 C A D A B C D C 3 A C B B C B B D 4 A B A B D A B C 5 D D A A A A D A 6 C C D D B B A C PHẦN I 7 A C C B A D D D 8 B D B C C D A B 9 B A C C D B B B 10 D A D D D A D A 11 B B A D C C C D 12 D A D A A C C A 1 ĐĐSĐ ĐĐSS SSĐĐ ĐSSĐ ĐSSĐ ĐSSĐ ĐĐSĐ ĐSSS 2 ĐĐSS ĐĐSS ĐĐSS ĐSSS ĐĐSĐ ĐSSS SĐSĐ SĐĐS PHẦN II 3 ĐSĐS ĐSSĐ SĐSĐ ĐSSĐ ĐSĐS ĐSĐS ĐĐSS ĐĐSS 4 SĐSĐ ĐSSS ĐĐSĐ ĐĐSS SĐSĐ ĐĐSS SSĐĐ ĐSSĐ 1 1 24 14 -3 0,25 53 -1 -2 2 5 -3 5 -2 533 533 5 0,6 3 0,25 0,6 0,25 53 5 -3 533 -3 PHẦN III 4 14 53 1 533 1 0,6 1 24 5 533 533 -1 24 14 24 14 53 6 -1 -2 533 0,6 -1 -2 0,25 533
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-12
Document Outline

  • Ma_de_101_e8651
  • Dap_an_Toan_12_77f9d
  • Đề Thi HK2 Toán 12