









Preview text:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: LỊCH SỬ 8-KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. ( 1,5 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một đáp án. Mỗi câu
trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 1: Cục diện “một cung vua - hai phủ chúa” dùng để chỉ?
A. Vua Lê B. Chúa Trịnh C. Chúa Nguyễn D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: Hệ quả tích cực của các cuộc xung đột Xung đột Nam - Bắc triều, xung
đột Trịnh - Nguyễn là?
A. Lãnh thổ đất nước được mở rộng dần về phía Nam
B. Chính quyền chúa Nguyễn ở Đàng Trong cũng triển khai nhiều hoạt động thực thi
chủ quyền tại quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 3: Tình hình nông nghiệp ở Đàng Ngoài trong các thế kỉ XVI - XVIII như thế nào?
A.Sản xuất nông nghiệp bị sa sút nghiêm trọng do những cuộc xung đột kéo dài.
B.Tình trạng biến ruộng công thành ruộng tư ngày càng phổ biến.
C.Đời sống nông dân khổ cực, bị bần cùng hóa
D.Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 4: Tình hình nông nghiệp ở Đàng Trong trong các thế kỉ XVI - XVIII như thế nào?
A. Sản xuất nông nghiệp phát triển rõ rệt nhất là ở vùng đồng bằng sông Cửu Long.
B. Sự phát triển của nông nghiệp dẫn đưa đến sự hình thành tầng lớp địa chủ lớn.
C. Đất khai hoang vẫn còn nhiều, tình trạng nông dân thiếu ruộng không trầm trọng.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5. Pháp là nước đứng thứ hai sau nước nào về xuất khẩu tư bản?
A. Mỹ B. Nhật C. Anh D.Đức
Câu 6. Ai là bạn và người cộng tác quan trọng của C. Mác?
A. Hồ Chí Minh B. Phan Bội Châu C. Ph. Ăng-ghen D. Đáp án khác
PHẦN II (1,0 điểm) : Câu trắc nghiệm đúng sai . Học sinh trả lời từ câu 1. Trong mỗi
ý a), b), c), d) ở mỗi câu học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. (1,0 điểm)
Trong các đặc điểm sau, đâu là ý đúng, đâu là ý sai khi phản ánh đúng tình hình Đàng
Ngoài của Đại Việt ở giữa thế kỉ XVIII:
a) Đời sống nhân dân cơ cực.
b) Kinh tế có bước phát triển mới.
c) Vua, quan ăn chơi, hưởng lạc.
d) Xã hội ổn định, nhân dân ấm no.
PHẦN 3 (1,0 điểm): Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn
Câu 1: Em hãy trả lời các câu hỏi dưới đây?
a. Từ năm 618 - 907, là thời kì tồn tại của triều đại nào? Trang 1
b. Đặc điểm nổi bật nhất của chế độ phong kiến Trung Quốc dưới thời Đường là gì?
c. Nhà Thanh ở Trung Quốc là?
d. Chính sách “Bế quan, tỏa cảng” được áp dụng mạnh mẽ nhất dưới thời nhà nào?
PHẦN IV: TỰ LUẬN (1,5 điểm) Câu 1.(1,0 điểm)
Trình bày hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí.
Câu 2 (0,5 điểm)
Kinh tế dưới thời Minh- Thanh có điểm gì nổi bật so với nhà Đường?
---------------------Hết --------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM
PHẦN I: (1,5 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A A D B B
PHẦN II: (1,0 điểm)
(Mỗi ý trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm) Đáp án Câu Lệnh hỏi (Đ/S) a) Đ b) S Câu 1 c) Đ d) S
PHẦN 3: (1,0 điểm)
(Mỗi ý trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Nhà Đường 0,25
Chính quyền được củng cố và hoàn thiện từ trung ương đến địa 0,25 2 phương 3 Triều đại ngoại tộc 0,25 4 Thanh 0,25
PHẦN IV: TỰ LUẬN (1,5 điểm) Câu Gợi ý trả lời Điểm
Hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí:
Mở ra con đường mới, tìm ra vùng đất mới, thị trường mới, thúc 0.5 1
đẩy hàng hóa quốc tế phát triển. 0,25 (1,0
Đem về cho châu Âu khối lượng lớn vàng bạc, nguyên liệu; thúc
điểm) đẩy nền sản xuất và thương nghiệp ở đây phát triển
Làm nảy sinh nạn buôn bán nô lệ da đen và quá trình xâm chiếm, 0,25
cướp bóc thuộc địa,…. Trang 2
- Điểm mới của kinh tế thời Minh – Thanh so với thời Đường là:
+ Nông nghiệp phát triển hơn, do có nhiều bước tiến về kĩ thuật 2
gieo trồng; diện tích canh tác được mở rộng; sản lượng lương thực 0,25 (0,5 nhiều hơn.
điểm) + Trong thủ công nghiệp: hình thành những xưởng thủ công tương 0,25
đối lớn, thuê nhiều nhân công.Trong thương nghiệp: xuất hiện
mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa. Trang 3
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 T Chủ đề/ Nội dung/
Mức độ đánh giá Tổng Tỉ lệ T Chương
đơn vị kiến thức % điểm TNKQ Tự luận Nhiều lựa chọn “Đúng sai” Trả lời ngắn
Biết Hiểu Vận
Biết Hiểu Vận
Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận dụng dụng dụng dụng dụng Khởi nghĩa nông Chương dân ở Đàng Ngoài 3. VIỆT thế kỉ XVIII. NAM TỪ 30% ĐẦU Phong trào Tây Sơn. 2 1 1 4 1 1 5 3 1
THẾ KỈ Kinh tế, văn hoá, (b,c) (d) =3,0
XVI ĐẾN tôn giáo trong các điểm
THẾ KỈ thế kỉ XVI – XVIII XVIII Chương -Sự hình thành của 4. CHÂU chủ nghĩa đế quốc ÂU VÀ -Các nước Âu – Mỹ NƯỚC M từ cuối thế kỉ XIX Ỹ đến đầu thế kỉ XX. TỪ CUỐI -Phong trào công THẾ KỈ nhân và sự ra đời 3 1 20% 2 2 (b,c, 1 3 3 XVIII ĐẾ của chủ nghĩa Mac =2,0 (a) d) điểm N ĐẦU THẾ KỶ XX Trang 4 Tổng số câu 6 1 2 1 1 3 1 1 8TN 4TN 4TN 1TL 1TL (a,b) Tổng số điểm 1,5 1,0 1,0 1,5 2,0 1,5 1,5 5,0 Tỉ lệ % 15 10 10 15 20 15 15 50%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 9
Mức độ đánh giá Nội dung/ TNKQ Tự luận Yêu cầu cần TT Chủ đề/ Chương đơn vị kiến Nhiều lựa chọn “Đúng sai” Trả lời ngắn đạt thức
Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận
Biết Hiểu Vận dụng dụng dụng dụng 1 Chương 3. Khởi nghĩa Nhận biết 1 VIỆT NAM TỪ nông dân ở – Nêu được ĐẦU THẾ KỈ Đàng Ngoài một số nét XVI ĐẾN THẾ thế kỉ XVIII chính (bối KỈ XVIII cảnh lịch sử, diễn biến, kết quả và ý nghĩa) của 2 1 4 1 (b,c) (d) phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Thông hiểu – Nêu được ý nghĩa của Trang 5 phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Vận dụng – Nhận xét được tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. Nhận biết
Phong trào Tây – Trình bày Sơn được một số nét chính về nguyên nhân bùng nổ của phong trào Tây Sơn. Thông hiểu – Mô tả được một số thắng lợi tiêu biểu của phong trào Tây Sơn. – Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý Trang 6 nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. Vận dụng – Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ – Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. Vận dụng cao – Liên hệ, rút ra được bài học từ phong trào Tây Sơn với những vấn đề của thực tiễn hiện nay. Nhận biết – Nêu được Kinh tế, văn những nét
hoá, tôn giáo chính về tình
trong các thế kỉ hình kinh tế XVI – XVIII trong các thế kỉ XVI – XVIII. Thông hiểu – Mô tả được Trang 7 những nét chính về sự chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII 2 Chương Sự hình thành Nhận biết
4. CHÂU ÂU V của chủ nghĩa – Mô tả được
À NƯỚC MỸ đế quốc những nét TỪ CUỐI chính về quá THẾ KỈ trình hình XVIII ĐẾN ĐẦ thành của chủ U THẾ KỈ XX. nghĩa đế quốc. 1 Nhận biết – Trình bày được những nét chính về 1 3 Công xã Paris 2 (a) (b,c,d) (1871). – Nêu được những chuyển biến lớn về kinh tế, chính sách đối nội, đối ngoại của các đế quốc Các nước Âu – Anh, Pháp, Mỹ từ cuối thế
kỉ XIX đến đầu Đức, Mỹ từ Trang 8 thế kỉ XX. cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nhà nước kiểu mới – nhà nước của giai cấp vô sản đầu Phong trào tiên trên thế công nhân và giới. sự ra đời của Nhận biết chủ nghĩa – Nêu được sự Marx. ra đời của giai cấp công nhân. – Trình bày được một số hoạt động chính của C. Mác, Ph.Ăng- ghen và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học. Thông hiểu – Mô tả được một số hoạt Trang 9 động tiêu biểu của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX Tổng số câu 6 1 2 1 1 3 1 1 Tổng số điểm 1,5 1,0 1,0 1,5 Tỉ lệ % 15 10 10 15 Trang 10
Document Outline
- C. Cả hai đáp án trên đều đúng
- D.Cả ba đáp án trên đều đúng
- D. Cả ba đáp án trên đều đúng