Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 7 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh; kỳ thi được diễn ra vào ngày 09 tháng 05 năm 2024; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm tự luận. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 7 221 tài liệu

Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Toán 7 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh; kỳ thi được diễn ra vào ngày 09 tháng 05 năm 2024; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm tự luận. Mời bạn đọc đón xem!

172 86 lượt tải Tải xuống
1
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
BẮC NINH
(Đề 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Biểu thức nào sau đây không đa thức một biến?
A.
2
3x x
.
B.
5 8x
.
C.
3 2
2 1x x
.
D.
8x y
.
Câu 2. Kết quả của phép chia
6 3 2 2
(8 4 2 ) : 2x x x x
là:
A.
.
B.
3
4 2 1x x
.
C.
4
4 2 1x x
.
D.
8 5
4 8 1x x
.
Câu 3. Nếu đa thức
2
3x ax
nghiệm
1
thì giá trị của
a
là:
A.
2
.
B.
2
.
C.
3
.
D.
4
.
Câu 4. Cho đại lượng
y
tỉ lệ thuận với đại lượng
x
theo hệ số tỉ lệ
5k
. Hệ thức liên hệ của
y
x
là:
A.
5xy
. B.
5y x
. C.
5
x
y
. D.
5
y
x
.
Câu 5. Một người đi bộ trong
x
(giờ) với vận tốc
5
(km/h) sau đó đi bằng xe đạp trong
y
(giờ) với vận tốc
18
(km/h). Biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của người đó là:
A.
5( )x y
.
B.
.
C.
.
D.
23( )x y
.
Câu 6. Cho tam giác
ABC
. Ba đường trung trực của tam giác
ABC
cùng đi qua một điểm
M
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
M
điểm cách đều ba cạnh của
ABC
.
B.
M
điểm cách đều ba đỉnh của
ABC
.
C.
M
trọng tâm của
ABC
.
D.
M
trực m của
ABC
.
Câu 7. Số nghiệm của đa thức
1
( ) 2
3
F x x
là:
A.
1
6
. B.
1
. C.
1
6
. D.
1
3
.
Câu 8. Cho tam giác
ABC
1AB cm
,
7BC cm
. Biết độ dài cạnh
AC
(đơn vị
cm
) một
số nguyên. Độ dài cạnh
AC
là:
A.
5
.
B.
6
.
C.
8
.
D.
7
.
Câu 9. Cho đa thức
4 3 4 3
( ) 6 2 9 6 3 2024.A x x x x x x
Hệ số cao nhất của đa thức
A x
là:
A.
6.
B.
9.
C.
1.
D.
2024.
Câu 10. Cho
MNP
MN MP NP
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
M P N
.
B.
N P M
.
C.
P M N
.
D.
P N M
.
Câu 11. Hai túi I II chứa c tấm thẻ được ghi số
5;6;7;8;9
. Từ mỗi túi, rút ngẫu nhiên một
tấm thẻ. Biến cố “Hiệu hai số ghi trên hai tấm thẻ s chẵn” là:
A. Biến cố ngẫu nhiên.
B. Biến cố chắc chắn.
C. Biến cố không thể.
D. Biến cố đồng khả năng.
Câu 12: Một hình lăng tr đứng đáy hình thoi cạnh
6cm
diện tích xung quanh của
hình lăng tr
2
192cm
. Khi đó chiều cao của hình lăng trụ bằng:
A.
12 .cm
B.
16 .cm
C.
8 .cm
D.
48 .cm
2
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điêm)
Tính:
a)
2
1 1 1 3
1,2 :1
4 20 12 2
.
b)
2
2 7 2x x x
.
Câu 2 (1,0 điêm)
Trong đợt thi đua giành nhiều hoa điểm tốt lập thành tích chào mừng ngày thành lập Đoàn
26 / 3
. Hai lớp
7A
7B
được thưởng một số tiền tỉ lệ với số hoa điểm tốt của mỗi lớp. Biết
số tiền thưởng của lớp
7A
ít hơn của lớp
7B
75
nghìn đồng s hoa điểm tốt của lớp
7A
15
bông hoa, lớp
7B
18
bông hoa. Tính số tiền thưởng của mỗi lớp?
Câu 3 (1,5 điêm)
Cho hai đa thức:
4 4 2
4 2
( ) 4 4 6 2
( ) 3 2 7 5
A x x x x x x
B x x x x
a) Thu gọn sắp xếp đa thức
( )A x
trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tìm đa thức
( )M x
biết
( ) ( ) ( )A x M x B x
.
c) Tìm nghiệm của đa thức
( )M x
.
u 4 (2,5 điêm)
Cho
ABC
cân tại
A
, đường cao
AH
.
a) Chứng minh:
AHB AHC
.
b) Gọi
M
trung điểm của
AH
. Lấy điểm
N
thuộc tia đối của tia
MB
sao cho
MB MN
.
Trên cạnh
CM
lấy điểm
I
sao cho
2
3
CI CM
. Chứng minh ba điểm
, ,N I H
thẳng hàng.
c) Chứng minh:
AH BN AB AC
.
u 5 (0,5 đm)
ba hộp trái y đều bị dán nhãn nhầm như
hình. Chỉ được mở nắp một hộp, y xác định hai
hộp còn lại đang đựng loại trái cây nào?
====== HẾT ======
3
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán 7
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
(Hướng dẫn chấm 03 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điêm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
C
A
B
C
B
B
D
C
D
A
C
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điêm)
Câu
Lời giải ợc
Điểm
Câu 1.a (0,75 điểm)
2
1 1 1 3
1,2 :1
4 20 12 2
6 1 21 1 9
:
5 2 20 12 4
7 20 1 9
.
10 21 12 4
0,5
2 1 9
3 12 4
8 1 27 20 5
.
12 12 12 12 3
0,25
Câu 1.b (0,75 điểm)
2
2 7 2x x x
2
3 2 2
2 2 2 7 2
2 2 4 7 14
x x x x x
x x x x x
0,5
3 2
4 11 14.x x x
0,25
Câu 2 (1,0 điểm)
Gọi số tiền thưởng của hai lớp
7 ,7A B
lần lượt
,x y
(nghìn đồng). Điều kiện:
, 0x y
.
Theo bài ra ta số tiền thưởng của lớp
7A
ít hơn của lớp
7B
75
nghìn đồng
nên
75y x
.
Số tiền thưởng của hai lớp tỉ lệ với số hoa điểm tốt n
15 18
x y
.
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
75
25
15 18 18 15 3
x y y x
(do
75y x
)
0,5
Do đó:
0,5
4
25 15.25 375.
15
25 18.25 450.
18
x
x
y
y


Vậy số tiền thưởng của hai lớp
7 ,7A B
lần lượt
375;450
nghìn đồng.
Câu 3.a (0,5 điểm)
Sắp xếp đa thức
( )A x
theo lũy thừa giảm dần của biến là:
4 4 2
4 2
( ) 4 4 6 2
3 2 5 4.
A x x x x x x
x x x
0,5
Câu 3.b (0,5 điểm)
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
A x M x B x
M x A x B x
4 2 4 2
4 2 4 2
4 4 2 2
( ) ( 3 2 5 4) ( 3 2 7 5)
3 2 5 4 3 2 7 5
( 3 3 ) (2 2 ) (5 7 ) (4 5)
2 1
M x x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
x
Vậy
( ) 2 1M x x
0,5
Câu 3.c (0,5 điểm)
Xét
( ) 2 1 0M x x
2 1
1
2
x
x
Vậy nghiệm của đa thức
( )M x
1
2
.
0,5
Câu 4. (2,5 điểm)
Vẽ hình, viết GT, KL
0,5
Câu 4.a (0,75 điểm)
a)
ABCV
cân tại
A
(gt) nên
.AB AC=
AH
đường cao của
ABCV
(gt) nên
·
·
0
90 .AH BC AHB AHC^ Þ = =
0,25
Xét
AHBV
AHCV
·
·
0
90AHB AHC= =
(cmt)
AB AC=
(cmt)
0,5
5
AH
cạnh chung
AHB AHCÞ =V V
(cạnh huyền cạnh góc vuông).
Câu 4.b (0,75 điểm)
Ta
( )MB MN gt
;
M
nằm giữa hai điểm
;N B
nên
M
trung điểm của
NB
.
Do đó
CM
đường trung tuyến của tam giác
CBN
.
2
( )
3
CI CM gt
nên
I
trọng m tam giác
CBN
. (1)
0,5
Lại
( )AHB AHC cmtÞ =V V
HB HC
;
H
nằm giữa hai điểm
;B C
H
trung điểm của
BC
NH
đường trung tuyến của tam giác
CBN
. (2)
Từ (1) (2)
, ,N I H
thẳng hàng.
0,25
Câu 4.c (0,5 điểm)
Chứng minh
( . . )MBH MCH c g c
MB MC
,
( )MB MN gt
MB MC MN
0,25
AMB
có:
AM MB AB
(bất đẳng thức tam giác)
AMC
có:
AM MC AC
(bất đẳng thức tam giác)
2AM MB MC AB AC
( ); 2MC MN cmt AH AM
AH BN AB AC
.
0,25
Câu 5. (0,5 điểm)
Mở hộp nhãn Hồng Đào.
Nếu bên trong Hồng thì còn lại Hồng Đào Đào. nhãn dán nhầm nên hộp
nhãn Đào chứa Hồng Đào, hộp kia chứa Đào.
0,25
Nếu bên trong Đào thì còn lại Hồng Đào và Hồng. nhãn dán nhầm nên hộp
nhãn Hồng chứa Hồng Đào, hộp kia chứa Hồng.
0,25
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II BẮC NINH NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán 7 (Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Biểu thức nào sau đây không là đa thức một biến? A. 2 x 3x . B. 5x 8. C. 3 2 x  2x 1. D. 8  x y .
Câu 2. Kết quả của phép chia 6 3 2
x x x  2 (8 4 2 ) : 2x  là: A. 4 6x  2x . B. 3 4x  2x 1. C. 4 4x  2x 1. D. 8 5 4x 8x 1.
Câu 3. Nếu đa thức 2
x ax 3 có nghiệm là 1
 thì giá trị của a là: A. 2  . B. 2 . C. 3 . D. 4  .
Câu 4. Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k  5. Hệ thức liên hệ của y x là: A. xy  5  . B. y  5  x . C. x y  . D. 5 y  . 5 x
Câu 5. Một người đi bộ trong x (giờ) với vận tốc 5 (km/h) và sau đó đi bằng xe đạp trong y
(giờ) với vận tốc 18 (km/h). Biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của người đó là:
A. 5(x y).
B. 5y 18x .
C. 5x 18y .
D. 23(x y) .
Câu 6. Cho tam giác ABC . Ba đường trung trực của tam giác ABC cùng đi qua một điểm M .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. M là điểm cách đều ba cạnh của ABC .
B. M là điểm cách đều ba đỉnh của ABC .
C. M là trọng tâm của ABC .
D. M là trực tâm của ABC .
Câu 7. Số nghiệm của đa thức 1 F(x)  2  x  là: 3 A. 1 . B. 1. C. 1  . D. 1 . 6 6 3
Câu 8. Cho tam giác ABC AB 1cm, BC  7cm . Biết độ dài cạnh AC (đơn vị cm ) là một
số nguyên. Độ dài cạnh AC là: A. 5. B. 6 . C. 8 . D. 7 . Câu 9. Cho đa thức 4 3 4 3 (
A x)  6x  2x  9x  6x  3x  2024. Hệ số cao nhất của đa thức Ax là: A. 6. B. 9. C. 1. D. 2024.
Câu 10. Cho MNP MN MP NP . Khẳng định nào sau đây là đúng? A.      M P N . B.      N P M . C.      P M N . D.      P N M .
Câu 11. Hai túi I và II chứa các tấm thẻ được ghi số 5;6;7;8;9. Từ mỗi túi, rút ngẫu nhiên một
tấm thẻ. Biến cố “Hiệu hai số ghi trên hai tấm thẻ là số chẵn” là:
A. Biến cố ngẫu nhiên.
B. Biến cố chắc chắn.
C. Biến cố không thể.
D. Biến cố đồng khả năng.
Câu 12: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi cạnh 6cm và diện tích xung quanh của hình lăng trụ là 2
192cm . Khi đó chiều cao của hình lăng trụ bằng: A. 12c . m B. 16c . m C. 8c . m D. 48c . m 1
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điêm) Tính: 2   a) 1 1 1   3 1,2  :1       . 4  20 12     2 
b)  2x 2x 7x 2 .
Câu 2 (1,0 điêm)
Trong đợt thi đua giành nhiều hoa điểm tốt lập thành tích chào mừng ngày thành lập Đoàn
26 / 3. Hai lớp 7A và 7B được thưởng một số tiền tỉ lệ với số hoa điểm tốt của mỗi lớp. Biết
số tiền thưởng của lớp 7A ít hơn của lớp 7B là 75 nghìn đồng và số hoa điểm tốt của lớp 7A
là 15 bông hoa, lớp 7B là 18 bông hoa. Tính số tiền thưởng của mỗi lớp?
Câu 3 (1,5 điêm) Cho hai đa thức: 4 4 2 ( A x)  4
x x x  4  6x  2x 4 2 B(x)  3
x  2x  7x  5
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức (
A x) trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tìm đa thức M (x) biết (
A x)  M (x)  B(x) .
c) Tìm nghiệm của đa thức M (x) .
Câu 4 (2,5 điêm)
Cho ABC cân tại A , có đường cao AH .
a) Chứng minh: AHB  AHC .
b) Gọi M là trung điểm của AH . Lấy điểm N thuộc tia đối của tia MB sao cho MB MN .
Trên cạnh CM lấy điểm I sao cho 2
CI CM . Chứng minh ba điểm N,I,H thẳng hàng. 3
c) Chứng minh: AH BN AB AC .
Câu 5 (0,5 điêm)
Có ba hộp trái cây đều bị dán nhãn nhầm như
hình. Chỉ được mở nắp một hộp, hãy xác định hai
hộp còn lại đang đựng loại trái cây nào? ====== HẾT ====== 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán 7
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
(Hướng dẫn chấm có 03 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điêm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C A B C B B D C D A C
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điêm) Câu
Lời giải sơ lược Điểm Câu 1.a (0,75 điểm) 2  1  1 1   3 1,2  :1       4  20 12     2   6 1  21 1 9    :    0,5  5 2  20 12 4 7 20 1 9  .   10 21 12 4 2 1 9    3 12 4 8 1 27 2 0,25  0 5       . 12 12 12 12 3 Câu 1.b (0,75 điểm)
 2x 2x7x2 2
x x  2 2x x  2 7 x  2  0,5 3 2 2
x  2x  2x  4x  7x 14 3 2
x  4x 11x 14. 0,25 Câu 2 (1,0 điểm)
Gọi số tiền thưởng của hai lớp 7 ,
A 7B lần lượt là ,
x y (nghìn đồng). Điều kiện: , x y  0 .
Theo bài ra ta có số tiền thưởng của lớp 7A ít hơn của lớp 7B là 75 nghìn đồng
nên y x  75. 0,5
Số tiền thưởng của hai lớp tỉ lệ với số hoa điểm tốt nên x y  . 15 18
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y y x 75   
 25 (do y x  75) 15 18 1815 3 Do đó: 0,5 3
x  25  x 15.25  375.
15y 25 y18.25450. 18
Vậy số tiền thưởng của hai lớp 7 ,
A 7B lần lượt là 375;450 nghìn đồng. Câu 3.a (0,5 điểm) Sắp xếp đa thức (
A x) theo lũy thừa giảm dần của biến là: 4 4 2 ( A x)  4
x x x  4  6x  2x 0,5 4 2
 3x  2x  5x  4. Câu 3.b (0,5 điểm) (
A x)  M (x)  B(x) M (x)  (
A x)  B(x) 4 2 4 2 M (x)  ( 3
x  2x  5x  4)  ( 3
x  2x  7x  5) 4 2 4 2
 3x  2x  5x  4  3x  2x  7x  5 0,5 4 4 2 2
 (3x  3x )  (2x  2x )  (5x  7x)  (4  5)  2x 1
Vậy M (x)  2  x 1 Câu 3.c (0,5 điểm) Xét M (x)  2  x 1 0 2x 1 1 x  0,5 2
Vậy nghiệm của đa thức M (x) là 1  . 2 Câu 4. (2,5 điểm) Vẽ hình, viết GT, KL 0,5 Câu 4.a (0,75 điểm) a) A
V BC cân tại A (gt) nên AB = AC. 0,25
AH là đường cao của A V BC (gt) nên · · 0
AH ^ BC Þ AHB = AHC = 90 . Xét A V HB A V HC có · · 0
AHB = AHC = 90 (cmt) 0,5 AB = AC (cmt) 4 AH cạnh chung Þ A V HB = A
V HC (cạnh huyền – cạnh góc vuông). Câu 4.b (0,75 điểm)
Ta có MB MN(gt) ; M nằm giữa hai điểm N;B nên M là trung điểm của NB .
Do đó CM là đường trung tuyến của tam giác CBN . 0,5 Mà 2
CI CM (gt) nên I là trọng tâm tam giác CBN . (1) 3 Lại có Þ A V HB = A
V HC (cmt)  HB HC ; H nằm giữa hai điểm ; B C
 H là trung điểm của BC  NH là đường trung tuyến của tam giác CBN . (2) 0,25
Từ (1) và (2)  N,I,H thẳng hàng. Câu 4.c (0,5 điểm) Chứng minh MBH MCH( . c g.c) 0,25
 MB MC , mà MB MN(gt)  MB MC MN A
MB có: AM MB AB (bất đẳng thức tam giác)
AMC có: AM MC AC (bất đẳng thức tam giác)
 2AM MB MC AB AC 0,25
MC MN(cmt); AH  2AM
 AH BN AB AC . Câu 5. (0,5 điểm) Mở hộp nhãn Hồng Đào.
Nếu bên trong là Hồng thì còn lại Hồng Đào và Đào. Mà nhãn dán nhầm nên hộp 0,25
có nhãn Đào chứa Hồng Đào, hộp kia chứa Đào.
Nếu bên trong là Đào thì còn lại Hồng Đào và Hồng. Mà nhãn dán nhầm nên hộp
có nhãn Hồng chứa Hồng Đào, hộp kia chứa Hồng. 0,25
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa. 5
Document Outline

  • Câu 1 (1,5 điểm)
  • Tính:
  • a) .
  • b) .
  • Câu 5 (0,5 điểm)
  • ====== HẾT ======