Đề kiểm tra cuối kỳ 2 Toán 10 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2021 – 2022 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/3 – Mã đề 101
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
A. TRC NGHIM (7,0 đim)
Câu 1. Cho tam thc bc hai
( )
2
65fx x x=−+
có bng xét du như sau
x
−∞
1
5
+∞
(
)
fx
0 + 0
Mnh đ nào sau đây đúng ?
A.
(
) ( )
0, 1; 5fx x< ∀∈
. B.
( )
0,fx x> ∀∈
.
C.
( ) ( ) ( )
0, ;1 5;fx x< −∞ +
. D.
( ) ( ) ( )
0, ;1 5;fx x> −∞ +
.
Câu 2. Biu thc nào sau đây là nh thc bc nht đi vi
x
?
A.
(
)
2
23fx x x=++
. B.
( )
10fx=
.
C.
( )
23fx x y= +
. D.
( )
4fx x
=−+
.
Câu 3. Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường thẳng
d
phương trình
( )
53
1
xt
t
yt
= +
=
. Vectơ
nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
?
A.
(5;3).u =
B.
(1; 3).u =
C.
(3; 1).u =
D.
(5;1).u =
Câu 4. Cho biu thc
( )
5fx x=
. Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
( )
0fx
<
khi
( )
5; .
x +∞
B.
( )
0fx>
khi
( )
;5 .x −∞
C.
( )
0
fx>
khi
[5; ).
x +∞
D.
( )
0fx<
khi
( )
;5 .x
−∞
Câu 5. Tp nghim
S
ca bt phương trình
2
5 60xx +≤
A.
(
)
2;3 .
S
=
B.
( ) ( )
;2 3; .S = −∞ +∞
C.
[ ]
2;3 .S =
D.
( ; 2] [3; )S = −∞ +∞
Câu 6. Cho đưng tròn (C) phương trình
22
( 1) ( 3) 5xy+ +− =
. Phương trình tiếp tuyến ca
(C) ti đim
(0;1)M
A.
2 20
xy +=
. B.
4 4 0.xy−+ =
C.
20y +=
. D.
4 0.y −=
Câu 7. Cho
x
là mt góc lưng giác bt k, mnh đ nào sau đây sai?
A.
2
cos2 2cos 1.xx=
B.
2
cos2 1 2sin .xx=
C.
22
cos2 cos sin .x xx=
D.
cos2 2sin .cos .x xx=
Câu 8. Giá tr
1
x =
là nghim ca bt phương trình nào sau đây?
A.
2 0.x +>
B.
3 5 0.x−≥
C.
3 2.x +<
D.
2
0.
1
x
x
>
Trang 2/3 – Mã đề 101
Câu 9. Cho
α
là mt góc lưng giác bt k, mnh đ nào sau đây đúng?
A.
cos sin .
2
π
αα

−=


B.
tan tan .
2
π
αα

−=


C.
sin sin .
2
π
αα

−=


D.
cos cos .
2
π
αα

−=


Câu 10. Trên đưng tròn ng giác gc
A
, đim cui ca cung s đo
6
π
thuc góc phn
th mấy?
A.
(III).
B.
(IV).
C.
(II).
D.
(I).
Câu 11. Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
30x +≤
A.
( ;3)S = −∞
. B.
( ; 3)S = −∞
. C.
( ;3]S
= −∞
. D.
( ; 3]S = −∞
.
Câu 12. Bng xét du sau đây là ca nh thc bc nht nào?
x
−∞
2
+∞
( )
fx
+
0
A.
( )
8 4.fx x=
B.
( )
2 4.fx x=
C.
( )
2.fx x=−−
D.
( )
2 4.fx x
=
Câu 13. Đim nào dưi đây thuc min nghim ca bt phương trình
10xy+ −>
?
A.
( 4;3).Q
B.
(2;3).M
C.
(1; 0 ) .
P
D.
( 1; 2 ).
N
Câu 14. Cho
α
là mt góc lưng giác tha mãn
tan 2,
α
=
với
2
π
απ
<<
. Tính
cos
α
?
A.
5
cos
5
α
=
B.
5
cos .
5
α
=
C.
1
cos
5
α
=
D.
1
cos
5
α
=
Câu 15. Cho tam giác ABC có
,,BC a CA b AB c= = =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 22
cos .b a c ac B=+−
B.
2 22
2 cos .b a c ac B=+−
C.
2 22
cos .b a c ac B=++
D.
2 22
2 cos .b a c ac B=++
Câu 16. Cho tam giác
ABC
có góc
0
30B
=
,
0
135A =
12AC cm=
. Tính độ dài cạnh
BC
.
A.
24 2 .BC cm=
B.
12 2 .BC cm=
C.
32 .BC cm=
D.
62 .
BC cm=
Câu 17. Tng các nghim nguyên ca h bt phương trình
30
1 2 11
x
x
+>
+≤
bng
A.
9.
B.
7.
C.
12.
D.
15.
Câu 18. Cho
1
sin
32
π
α απ


= <<



3
cos 0
52
π
ββ


= <<



, khi đó giá tr ca
( )
cos
αβ
bng
Trang 3/3 – Mã đề 101
A.
62 4
15
−+
. B.
62 4
15
. C.
8
15
. D.
62 4
15
−−
.
Câu 19. Trong mt phng Oxy, cho hình ch nht ABCD đim
()5;3I
giao đim ca hai
đưng chéo AC BD. Đim
(
)
;
E ab
(vi a, b là các s nguyên) trung đim ca cnh CD E
thuc đưng thng
: 60dx y+−=
. Đim
()4;1
N
thuc đưng thng CD. Phương trình đưng
thng CD
A.
3 13 0.xy+− =
B.
1 0.y −=
C.
2 0.y +=
D.
3 11 0.xy
−−=
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông cân ti A. Đưng tròn ngoi tiếp tam giác ABC bán kính
5R =
. Gi
r
là bán kính ca đưng tròn ni tiếp tam giác ABC. Tính
r
.
A.
12r =+⋅
B.
5( 2 1)r = −⋅
C.
10( 2 1)r = −⋅
D.
5
( 2 1)
2
r = −⋅
Câu 21. Trong mt phng
Oxy
cho đưng tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 29Cx y+− =
. Ta đ tâm
I
bán
kính
R
ca
( )
C
A.
( )
1; 2 , 9.
IR=
B.
( )
1; 2 , 3 .IR−− =
C.
( )
1; 2 , 3.IR=
D.
( )
1; 2 , 9 .IR−− =
B. TLUN (3,0 đim)
Bài 1. (1,25 điểm)
a) Xét dấu biểu thức
2
() 3 4fx x x=+−
.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để bất phương trình
2
2( 1) 5 11 0x m xm−+ + >
nghiệm.
Bài 2. (1,75 điểm)
a) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm
(1; 5)I
và bán kính
6R =
.
b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm
(5; 6)M
song song
với đường thẳng
:2 3 1 0xy
+=
.
-----------------------------------HẾT -----------------------------
Trang 1/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN Lớp 10
HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn chấm này02 trang)
A. TRC NGHIỆM (7,0 đim)
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
101
C
D
C
D
C
A
D
A
A
D
D
A
B
B
B
B
C
A
B
B
C
102
C
B
C
B
B
D
A
A
A
D
B
B
D
D
C
C
C
A
B
A
D
103
C
A
B
D
D
A
B
C
A
D
D
C
B
B
A
B
C
C
D
B
A
104
C
B
D
C
B
B
A
D
B
A
D
C
A
A
C
D
C
A
D
A
B
105
D
A
A
D
D
B
B
B
A
A
D
C
D
B
C
C
A
A
B
C
C
106
B
C
C
D
C
C
B
B
A
A
B
A
B
D
A
D
A
C
D
D
A
107
C
A
C
D
A
D
C
C
D
A
D
B
C
A
B
A
B
B
B
C
D
108
D
C
A
B
A
C
B
A
B
D
A
B
D
C
D
C
D
C
B
A
B
B. TLUN (3,0 đim)
MÃ 101, 103, 105, 107:
Câu
Nội dung
Điểm
1a
a) Xét dấu biểu thức
2
() 3 4fx x x=+−
.
(0,75 đ)
1
() 0
4
x
fx
x
=
=
=
0,5
Bng xét du:
x
−∞
4
1
+∞
( )
fx
+
0
0
+
0,25
1b
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để bất phương trình
2
2( 1) 5 11 0x m xm−+ + >
vô nghiệm.
(0,5 đ)
Bất phương trình
2
2( 1) 5 11 0x m xm−+ + >
vô nghiệm khi và chỉ khi
2
2( 1) 5 11 0,
x m xm x + + ∀∈
0,25
2
' 0 3 10 0 5 2
m
mm⇔∆ + ⇔−
0,25
2a
Viết phương trình đường tròn (C) có tâm
(1; 5)I
và bán kính
6R =
.
(0,75đ)
PT đưng tròn
( ) ( )
22
( ) : 1 5 36.Cx y
+− =
0,75
2b
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
d
đi qua điểm
(5; 6)M
và song song với đường thẳng
:2x 3 1 0y +=
.
(1,0 đ)
//d
nên phương trình đường thẳng d có dạng
2 3 0 ( 1)x ym m +=
(Nếu không có điều kiện
1m
: trừ 0,25 chấm tiếp)
0,5
(5; 6)Md−∈
nên
28m =
(thỏa)
0,25
KL phương trình đường thẳng
( ): 2 3 28 0.dxy−−=
0,25
Trang 2/2
MÃ 102, 104, 106, 108.
Câu
Nội dung
Điểm
1a
a) Xét dấu biểu thức
2
() 3 2fx x x=−+
.
(0,75 đ)
1
() 0
2
x
fx
x
=
=
=
0,5
Bng xét du:
x
−∞
1
2
+∞
( )
fx
0
+
0
0,25
1b
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để bất phương trình
2
2( 1) 5 9 0x m xm+ + −<
vô nghiệm.
(0,5 đ)
Bất phương trình
2
2( 1) 5 9 0x m xm+ + −<
vô nghiệm khi và chỉ khi
2
2( 1) 5 9 0,
x m xm x
+ + −≥ ∀∈
0,25
2
7' 0 10 0 2 5mm m ∆≤ +
0,25
2a
Viết phương trình đường tròn (C) có tâm
(3; 6)I
và bán kính
9R =
.
(0,75đ)
PT đưng tròn
(
) (
)
22
( ) : 3 6 81.Cx y
+− =
0,75
2b
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
d
đi qua điểm
(2; 5)M
song song với đường thẳng
: 5 20xy
+=
.
(1,0 đ)
//
d
nên phương trình đường thẳng d có dạng
5 0 ( 2)x ym m +=
(Nếu không có điều kiện
2m
: trừ 0,25 chấm tiếp)
0,5
(2; 5)Md−∈
nên
27m =
(thỏa)
0,25
KL phương trình đường thẳng
( ): 5 27 0.dx y−−=
0,25
Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa của câu đó.
- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.
--------------------------------Hết--------------------------------
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TỈNH QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 101
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1.
Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= −x + 6x − 5 có bảng xét dấu như sau x −∞ 1 5 +∞ f (x) − 0 + 0 −
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. f (x) < 0, ∀ x ∈(1;5).
B. f (x) > 0, ∀ x∈  .
C. f (x) < 0, ∀ x∈(−∞; ) 1 ∪ (5;+ ∞) .
D. f (x) > 0, ∀ x∈(−∞; ) 1 ∪ (5;+ ∞).
Câu 2. Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất đối với x ? A. f (x) 2
= x + 2x + 3. B. f ( x) =10 . C. f (x) = 2x +3y . D. f (x) = −x + 4. x = 5 + 3t
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình  (t ∈). Vectơ  y = 1− t
nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?     A. u = (5;3). B. u = (1;3). C. u = (3; 1) − . D. u = (5;1).
Câu 4. Cho biểu thức f (x) = x − 5. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f (x) < 0 khi x∈(5;+∞).
B. f (x) > 0 khi x∈(−∞;5).
C. f (x) > 0 khi x∈[5;+∞).
D. f (x) < 0 khi x∈(−∞;5).
Câu 5. Tập nghiệm S của bất phương trình 2
x − 5x + 6 ≤ 0 là A. S = (2;3).
B. S = (−∞;2) ∪ (3;+∞). C. S = [2; ] 3 . D. S = ( ; −∞ 2] [ ∪ 3; ) +∞
Câu 6. Cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
(x +1) + (y − 3) = 5. Phương trình tiếp tuyến của
(C) tại điểm M (0;1) là
A. x − 2y + 2 = 0.
B. x + 4y − 4 = 0. C. y + 2 = 0. D. y − 4 = 0.
Câu 7. Cho x là một góc lượng giác bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai? A. 2
cos2x = 2cos x −1. B. 2
cos2x =1− 2sin .x C. 2 2
cos2x = cos x − sin .x
D. cos2x = 2sin .xcos .x
Câu 8. Giá trị x =1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x + 2 > 0.
B. 3− 5x ≥ 0.
C. x + 3 < 2.
D. 2 − x > 0. x −1 Trang 1/3 – Mã đề 101
Câu 9. Cho α là một góc lượng giác bất kỳ, mệnh đề nào sau đây đúng? A.  π  π cos α  − =    sinα. B. tan −α = −   tanα.  2   2  C.  π  π sin α  − =    sinα. D. cos −α =   cosα.  2   2 
Câu 10. Trên đường tròn lượng giác gốc π
A, điểm cuối của cung có số đo thuộc góc phần tư 6 thứ mấy? A. (III). B. (IV). C. (II). D. (I).
Câu 11. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x + 3 ≤ 0
A. S = (−∞;3) .
B. S = (−∞;− 3).
C. S = (−∞;3].
D. S = (−∞;− 3].
Câu 12. Bảng xét dấu sau đây là của nhị thức bậc nhất nào? x −∞ 2 +∞ f (x) + 0 −
A. f (x) = 8 − 4 .x B. f (x) = 2x − 4. C. f (x) = −x − 2. D. f (x) = 2 − 4 .x
Câu 13. Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình x + y −1 > 0 ? A. Q( 4; − 3). B. M (2;3). C. P(1;0). D. N( 1; − 2). Câu 14. Cho α π
là một góc lượng giác thỏa mãn tanα = 2,
− với < α < π . Tính cosα ? 2 A. 5 cosα = ⋅ B. 5 cosα − = . C. 1 cosα − = ⋅ D. 1 cosα = ⋅ 5 5 5 5
Câu 15. Cho tam giác ABC có BC = a,CA = b, AB = c. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
b = a + c accos . B B. 2 2 2
b = a + c − 2accos . B C. 2 2 2
b = a + c + accos . B D. 2 2 2
b = a + c + 2accos . B
Câu 16. Cho tam giác ABC có góc  0 B = 30 ,  0
A =135 và AC =12 cm . Tính độ dài cạnh BC .
A. BC = 24 2 c . m B. BC =12 2 .
cm C. BC = 3 2 c . m
D. BC = 6 2 c . m  x +3 > 0
Câu 17. Tổng các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình  bằng 1+ 2x ≤  11 A.9. B.7. C.12. D. 15.     Câu 18. Cho 1 π π sinα  α π  = < < và 3 cos β  0 β  = < <
, khi đó giá trị của cos(α − β ) 3  2      5  2  bằng Trang 2/3 – Mã đề 101 A. 6 − 2 + 4 . B. 6 2 − 4 . C. 8 . D. 6 − 2 − 4 . 15 15 15 15
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm I(5; ) 3 là giao điểm của hai
đường chéo ACBD. Điểm E ( ;
a b) (với a, b là các số nguyên) là trung điểm của cạnh CDE
thuộc đường thẳng d : x + y − 6 = 0 . Điểm N(4; )
1 thuộc đường thẳng CD. Phương trình đường thẳng CD
A. 3x + y −13 = 0.
B. y −1 = 0.
C. y + 2 = 0. D. 3x− 11 y − = 0.
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính
R = 5. Gọi r là bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Tính r . A. r =1+ 2 ⋅
B. r = 5( 2 −1)⋅
C. r =10( 2 −1)⋅ D. 5
r = ( 2 −1)⋅ 2
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 1
2 = 9. Tọa độ tâm I và bán
kính R của (C) là
A. I (1;2), R = 9. B. I ( 1;
− − 2), R = 3. C. I (1;2), R = 3. D. I ( 1;
− − 2), R = 9.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1. (1,25 điểm) a) Xét dấu biểu thức 2
f (x) = x + 3x − 4.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
x + 2(m −1)x + 5m −11 >0 vô nghiệm. Bài 2. (1,75 điểm)
a) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(1;5) và bán kính R = 6 .
b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M (5; 6 − ) và song song
với đường thẳng ∆ : 2x − 3y +1 = 0.
-----------------------------------HẾT ----------------------------- Trang 3/3 – Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 10 HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn chấm này có 02 trang)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
CÂU
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
101 C D C D C A D A A D D A B B B B C A B B C
102 C B C B B D A A A D B B D D C C C A B A D
103 C A B D D A B C A D D C B B A B C C D B A
104 C B D C B B A D B A D C A A C D C A D A B
105 D A A D D B B B A A D C D B C C A A B C C
106 B C C D C C B B A A B A B D A D A C D D A
107 C A C D A D C C D A D B C A B A B B B C D
108 D C A B A C B A B D A B D C D C D C B A B
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

MÃ 101, 103, 105, 107: Câu Nội dung Điểm
a) Xét dấu biểu thức 2
f (x) = x + 3x − 4. (0,75 đ) x =1 f (x) 0  = ⇔  0,5  x = 4 − 1a Bảng xét dấu: x −∞ 4 − 1 +∞ 0,25 f (x) + 0 − 0 +
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
x + 2(m −1)x + 5m −11 >0 vô nghiệm. (0,5 đ) 1b Bất phương trình 2
x + 2(m −1)x + 5m −11 >0 vô nghiệm khi và chỉ khi 2
x + 2(m −1)x + 5m −11≤ 0, x ∀ ∈ 0,25 2
⇔ ∆' ≤ 0 ⇔ m + 3m −10 ≤ 0 ⇔ −5 ≤ m≤ 2 0,25 2a
Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(1;5) và bán kính R = 6 . (0,75đ) 2 2
PT đường tròn (C ) :(x − ) 1 +( y −5) =36. 0,75
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M (5; 6 − ) 2b
và song song với đường thẳng ∆ :2x − 3y +1 = 0 . (1,0 đ)
d // ∆ nên phương trình đường thẳng d có dạng 2x − 3y + m = 0 (m ≠ 1)
(Nếu không có điều kiện m ≠ 1: trừ 0,25 chấm tiếp) 0,5 M (5; 6
− )∈ d nên m = 28 − (thỏa) 0,25
KL phương trình đường thẳng (d): 2x − 3y − 28 = 0. 0,25 Trang 1/2
MÃ 102, 104, 106, 108. Câu Nội dung Điểm
a) Xét dấu biểu thức 2
f (x) = −x + 3x − 2 . (0,75 đ) x =1 f (x) 0  = ⇔  0,5  x = 2 1a Bảng xét dấu: x −∞ 1 2 +∞ 0,25 f (x) − 0 + 0 −
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
x + 2(m −1)x + 5m − 9 < 0 vô nghiệm. (0,5 đ) 1b Bất phương trình 2
x + 2(m −1)x + 5m − 9 < 0 vô nghiệm khi và chỉ khi 2
x + 2(m −1)x + 5m − 9 ≥ 0, x ∀ ∈ 0,25 2
⇔ ∆' ≤ 0 ⇔ m − 7m +10 ≤ 0 ⇔ 2 ≤ m≤ 5 0,25 2a
Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(3;6) và bán kính R = 9 . (0,75đ) 2 2
PT đường tròn (C ) :(x −3) +( y − 6) =81. 0,75
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M (2; 5 − ) 2b
song song với đường thẳng ∆ : x − 5y + 2 = 0. (1,0 đ)
d // ∆ nên phương trình đường thẳng d có dạng x − 5y + m = 0 (m ≠ 2)
(Nếu không có điều kiện m ≠ 2 : trừ 0,25 chấm tiếp) 0,5 M (2; 5
− )∈ d nên m = 27 − (thỏa) 0,25
KL phương trình đường thẳng (d): x − 5y − 27 = 0. 0,25
Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa của câu đó.
- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.
--------------------------------Hết-------------------------------- Trang 2/2
Document Outline

  • Toan 10_HK2_2122_ma 101
  • HDC_Toan 10_HK2_21_22