Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Tuần 18 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Tuần 18 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 18 chương trình Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức

Thông tin:
6 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Tuần 18 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Tuần 18 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 18 chương trình Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức

47 24 lượt tải Tải xuống
Đề kim tra cui tun Toán lp 2 Kết ni tri thc
Tun 18 (nâng cao)
Bài 1. Đặt tính ri tính:
42 25
34 + 57
53 + 19
90 59
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 2. Đin du >; <; =
13 + 29 …… 28 + 14 97 58 ……. 32 + 5
a) Xem lch ri cho biết:
• Tháng 1 có …… ngày.
• Có …… ngày th by.
• Ngày 19 tháng 1 là th
Tuần này, th năm ngày 14. Tuần trưc, th năm là ngày .. . Tun sau, th
năm là ngày .......
b) S?
Đồng h ch .. gi chiu hay ….… giờ.
Bài 4. Thùng ln đựng được 55 lít nước, thùng bé đựng ít hơn thùng bé 17 lít nước.
Hỏi thùng bé đựng được bao nhiêu lít nước?
Bài gii:
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
Bài 5: An Bình cách nhau 100m và cùng c đi gp nhau. An đi đưc 30m,
Bình đi đưc đon đưng nhiu hơn An là 5m. Hi hai bn còn cách nhau bao
nhiêu mét?
Bài gii:
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
Bài 6. V một đường thng rồi đặt tên cho đường thng y.
Bài 7: Tính hp lí:
a) 45kg + 28kg + 20kg
= ……………………….
= ……………………….
b) 61l 19l 22l
= ……………………….
= ……………………….
Li gii chi tiết
Bài 1.
42 25 = 17
34 + 57 = 91
53 + 19 = 72
90 59 = 31
Bài 2.
+) Ta có: 13 + 29 = 42 ; 28 + 14 = 42.
Mà 42 = 42. Vy: 13 + 29 = 28 + 14.
+) Ta có: 97 58 = 39 ; 32 + 5 = 37.
Mà 39 > 37. Vy: 97 58 > 32 + 5.
Ta có kết qu như sau:
13 + 29 = 28 + 14 97 58 > 32 + 5
Bài 3.
a)
• Tháng 1 có 31 ny.
• Có 5 ngày th by.
• Ngày 19 tháng 1 là thứ ba.
Tun này, th năm ngày 14. Tuần trước, th năm là ngày 7. Tun sau, th năm
là ngày 21.
b) Đồng h ch 5 gi chiu hay 17 gi.
Bài 4.
Tóm tt:
Tng ln: 55l
Tng bé ít hơn: 17l
Tng bé: … lít?
Li gii:
Tng bé đựng được s lít nưc là:
55 17 = 38 (l)
Đáp số: 38l c.
Bài 5:
Tóm tt:
Quãng đưng An đi đưc: 30m
Quãng đưng Bình đi đưc: nhiu hơn An 5m
Hai bn còn cách nhau: . mét đưng?
Bài gii:
Quãng đưng Bình đi đưc là:
30 + 5 = 35 (m)
Quãng đưng c 2 bn đi đưc là:
30 + 35 = 65 (m)
Hai bn còn cách nhau quãng đưng là:
100 65 = 35 (m)
Đáp s: 35m
Bài 6
V một đường thng tùy ý bng thước k, ri chấm hai điểm trên đường thẳng đó.
Đặt tên cho hai điểm bng ch cái in hoa.
Li gii:
Bài 7:
a) 45kg + 28kg + 20kg
= 73kg + 20kg
= 93kg
b) 61l 19l 22l
= 42l 22l
= 20l.
| 1/6

Preview text:

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức Tuần 18 (nâng cao)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: 42 – 25 34 + 57 53 + 19 90 – 59
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 2. Điền dấu >; <; =
13 + 29 …… 28 + 14 97 – 58 ……. 32 + 5
a) Xem lịch rồi cho biết:
• Tháng 1 có …… ngày.
• Có …… ngày thứ bảy.
• Ngày 19 tháng 1 là thứ …
• Tuần này, thứ năm là ngày 14. Tuần trước, thứ năm là ngày ….. . Tuần sau, thứ năm là ngày ....... b) Số?
Đồng hồ chỉ ….. giờ chiều hay ….… giờ.
Bài 4. Thùng lớn đựng được 55 lít nước, thùng bé đựng ít hơn thùng bé 17 lít nước.
Hỏi thùng bé đựng được bao nhiêu lít nước? Bài giải:
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
Bài 5: An và Bình ở cách nhau 100m và cùng lúc đi gặp nhau. An đi được 30m,
Bình đi được đoạn đường nhiều hơn An là 5m. Hỏi hai bạn còn cách nhau bao nhiêu mét? Bài giải:
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………….....
Bài 6. Vẽ một đường thẳng rồi đặt tên cho đường thẳng ấy.
Bài 7: Tính hợp lí: a) 45kg + 28kg + 20kg
b) 61l – 19l – 22l
= ……………………….
= ……………………….
= ……………………….
= ……………………….
Lời giải chi tiết Bài 1. 42 – 25 = 17 53 + 19 = 72 34 + 57 = 91 90 – 59 = 31 Bài 2.
+) Ta có: 13 + 29 = 42 ; 28 + 14 = 42.
Mà 42 = 42. Vậy: 13 + 29 = 28 + 14.
+) Ta có: 97 – 58 = 39 ; 32 + 5 = 37.
Mà 39 > 37. Vậy: 97 – 58 > 32 + 5. Ta có kết quả như sau:
13 + 29 = 28 + 14 97 – 58 > 32 + 5 Bài 3. a)
• Tháng 1 có 31 ngày.
• Có 5 ngày thứ bảy.
• Ngày 19 tháng 1 là thứ ba.
• Tuần này, thứ năm là ngày 14. Tuần trước, thứ năm là ngày 7. Tuần sau, thứ năm là ngày 21.
b) Đồng hồ chỉ 5 giờ chiều hay 17 giờ. Bài 4. Tóm tắt: Thùng lớn: 55l Thùng bé ít hơn: 17l Thúng bé: … lít? Lời giải:
Thùng bé đựng được số lít nước là: 55 – 17 = 38 (l) Đáp số: 38l nước. Bài 5: Tóm tắt:
Quãng đường An đi được: 30m
Quãng đường Bình đi được: nhiều hơn An 5m
Hai bạn còn cách nhau: …. mét đường? Bài giải:
Quãng đường Bình đi được là: 30 + 5 = 35 (m)
Quãng đường cả 2 bạn đi được là: 30 + 35 = 65 (m)
Hai bạn còn cách nhau quãng đường là: 100 – 65 = 35 (m) Đáp số: 35m Bài 6
Vẽ một đường thẳng tùy ý bằng thước kẻ, rồi chấm hai điểm trên đường thẳng đó.
Đặt tên cho hai điểm bằng chữ cái in hoa. Lời giải: Bài 7: a) 45kg + 28kg + 20kg
b) 61l – 19l – 22l = 73kg + 20kg = 42l – 22l = 93kg = 20l.