-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Tuần 19 (nâng cao)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Tuần 19 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 19 chương trình Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức
Chủ đề: Bài tập cuối tuần Toán 2 (KNTT)
Môn: Toán 2
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức Tuần 19 (nâng cao)
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1. Nối kết quả đúng vào ô trống: Tính: 16 + 13 + 17 + 4 = 50 81
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân:
A) 2 + 2 + 2 + 2 = 2 × 4 ….
B) 2 + 2 + 2 + 2 = 4 × 2 …. C) 4 + 4 + 4 = 3 × 4 …. D) 4 + 4 + 4 = 4 × 3 …. b) Viết thành phép nhân:
A ) 3 được lấy 5 lần viết là: 3 × 5 …
B) 3 được lấy 5 lần viết là: 5 × 3 …
C ) 4 được lấy 3 lần viết là: 3 × 4 …
D) 4 được lấy 4 lần viết là: 4 × 3 …
Câu 3. Nối tích với tổng các số hạng bằng nhau:
Câu 4. Đúng ghi Đ; sai ghi S:
Viết tích thành tổng các số hạng bằng nhau: a) 3 × 4 = 4 + 4 + 4 … b) 3 × 4 = 3 + 3 + 3 + 3 … c) 3 × 5 = 5 + 5 + 5 …
d) 3 × 5 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 …
Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:
Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 37 + 35 + 18 b) 42 + 9 + 15 + 7 c) 78 – 35 – 14 = …………………….. = …………………….. = …………………….. = …………………….. = …………………….. = …………………….. = ……………………..
Bài 2. Viết phép nhân (theo mẫu) Mẫu : 2 + 2 + 2 = 6 Vậy: 2 × 3 = 6 a) 2 + 2 + 2 + 2 = … b) 4 + 4 + 4 = …
vậy … × … = …. vậy … × … = …
c) 3 + 3 + 3 +3 = … d ) 5 + 5 + 5 = …
vậy … × … = … vậy … × … = …
Bài 3. Viết phép nhân: a) b)
Bài 4. Viết phép tính (theo mẫu)
Mẫu : 2 + 2 + 2 + 1 = 2 × 3 + 1 = 7
2 + 2 + 2 + 3 = 2 + 2 + 2 + 2 + 1 = 2 × 4 + 1 = 9
a) 3 + 3 + 3 + 2 = ………………………………………………………………………
b) 4 + 4 + 3 = …………………………………………………………………………..
c) 5 + 5 + 5 + 9 = ………………………………………………………………………
d) 7 + 7 + 7 + 7 + 14 = …………………………………………………………………
Đáp án đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 tuần 19 - Đề 1 Bài 1. 50 Bài 2. a) A) Đ B) S C) S D) Đ b) A) Đ B) S C) S D) S 4. Bài 3. a) S c) S b) Đ d) Đ Phần 2 Bài 1. a) 37 + 35 + 18 b) 42 + 9 + 15 + 7 c) 78 – 35 – 14 = 72 + 18 = 51 + 15 + 7 = 43 – 14 = 90 = 66 + 7 = 29 = 73 Bài 2. a) 2 × 4 = 8 b) 4 × 3 = 12 c) 3 × 4 = 12 d) 5 × 3 = 15 Bài 3. a) 4 × 3 = 12 b). 2 × 4 = 8 Bài 4.
a) 3 + 3 + 3 + 2 = 3 × 3 + 2 = 11
b) 4 + 4 + 3 = 4 × 2 + 3 = 11
c) 5 + 5 + 5 + 9 = 5 + 5 + 5 + 5 + 4 = 5 × 4 + 4 = 24
d) 7 + 7 + 7 + 7 + 14 = 7 + 7 + 7 + 7 + 7 + 7 = 42