Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Tuần 25 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Tuần 25 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 25 chương trình Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức

Phiếui tập cui tuần Toán 2 Kết nối tri thức
Tuần 25 (nâng cao)
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Câu 1: S257 đọc là:
A. Hai trăm năm bảy
B. Hai trăm lăm bảy
C. Hai trăm năm mươi bảy
D. Hai trăm lăm mươi bảy
Câu 2: Số gồm có: 2 đơn v, 3 chục, 5 trăm là số:
A. 253
B. 235
C. 532
D. 523
Câu 3: Số tròn chục liền tớc của s185 là số:
A. 184
B. 180
C. 170
D. 190
Câu 4: Điền tiếp vào dãy số: 544; 546; 548; .
A. 549
B. 550
C. 551
D. 547
Câu 5: Số liền sau của số nhỏ nhất có ba chsố khác nhau là:
A. 100
B. 101
C. 102
D. 103
Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy sgiảm dần?
A. 980; 780; 310; 210
B. 210; 430; 700; 130
C. 320; 490; 100; 640
D. 510; 320; 100; 170
Phần 2: T luận: Giải bài tập
Bài 1: Đếm rồi so sánh các số tròn chục:
Bài 2: Tìm t cho ong:
Bài 3: Cho các s sau: 390; 710; 180; 800; 400; 930
a) Sắp xếp các số trên theo thttăng dần: ……….……………………………….
b) Trong các số trên, các slà s tròn chục nhưng không phải số tròn trăm là:
…………….................................................................................................................
c) Trong các s trên, các svừa là số tròn chục vừa là số tròn trăm là:
…………….................................................................................................................
d) Trong các s trên, những số nào lớn hơn s 500?
…………….................................................................................................................
Bài 4: a) Đọc các s sau:
- 153: ………................................................................................................................
- 574: ………................................................................................................................
- 942: ………................................................................................................................
- 852: ………................................................................................................................
- 748: ………................................................................................................................
b) Viết các sgồm:
- 1 trăm, 7 chục, 9 đơn vị: ……….
- 4 trăm, 8 chục, 2 đơn v: ……….
- 3 trăm, 5 đơn v, 6 chục: ……….
- 1 đơn vị, 9 chục, 5 trăm: ……….
- 7 chục, 8 trăm, 3 đơn v: ……….
- 7 đơn vị, 1 chục, 9 trăm: ……….
Bài 5: Trong trò Truy tìm kho báu, Hà tìm được gợi ý mật mã chìa khóa như sau:
Mật mã có 3 chsố. Chữ số hàng trăm không lớn hơn s2 và cũng không phải s
2, ch số hàng chục là slin trước ca lớn nhất có 1 chữ số, và chsố hàng đơn v
bng thương ca chữ số hàng chc và 2. Em hãy giúp m mật mã của chìa
khóa để mở kho báu.
……….........................................................................................................................
……….........................................................................................................................
……….........................................................................................................................
……….........................................................................................................................
……….........................................................................................................................
……….........................................................................................................................
Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Câu 1: S257 đọc là:
C. Hai trăm năm mươi bảy
Câu 2: Số gồm có: 2 đơn v, 3 chục, 5 trăm là số:
C. 532
Câu 3: Số tròn chục liền tớc của s185 là số:
B. 180
Câu 4: Điền tiếp vào dãy số: 544; 546; 548; .
B. 550
Câu 5: Số liền sau của số nhỏ nhất có ba chsố khác nhau là:
D. 103
Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy sgiảm dần?
A. 980; 780; 310; 210
Phần 2: T luận: Giải bài tập
Bài 1: Đếm rồi so sánh các số tròn chục:
Bài 2: Tìm t cho ong:
Bài 3:
a) Sắp xếp các số trên theo thttăng dần: 180; 390; 400; 710; 800; 930
b) Trong các số trên, các slà s tròn chục nhưng không phải số tròn trăm là: s
390, 710; 180; 930
c) Trong các s trên, các svừa là số tròn chục vừa là số tròn trăm là s800; 400
d) Trong các s trên, những số lớn hơn s500 là s 710; 800; 930
Bài 4: a) Đọc các s sau:
- 153: Mt trăm năm mươi ba
- 574: Năm trăm bảy mươi
- 942: Chín trăm bốn mươi hai
- 852: m trăm năm mươi hai
- 748: By trăm bốn mươi tám
b) Viết các sgồm:
- 1 trăm, 7 chục, 9 đơn vị: 179
- 4 trăm, 8 chục, 2 đơn v: 482
- 3 trăm, 5 đơn v, 6 chục: 365
- 1 đơn vị, 9 chục, 5 trăm: 591
- 7 chục, 8 trăm, 3 đơn v: 873
- 7 đơn vị, 1 chục, 9 trăm: 917
Bài 5:
- Chữ số hàng trăm không lớn hơn 2 cũng không phải số 2, nên chsố hàng trăm là
số 1 (vì s 0 không thđứng ở hàng trăm)
- Slớn nhất có 1 chữ số là 9, vy chữ số hàng chục là số liền tớc của số 9. Ch
số hàng chc là 8
- Chữ số hàng đơn vị bằng tơng của 8 và 2. Ta thấy 8 : 2 = 4. Vy chữ số hàng
đơn v là 4
Ghép các chữ số lại, mật mã chìa khóa kho báu là: 184
| 1/6

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 Kết nối tri thức Tuần 25 (nâng cao)
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Số 257 đọc là: A. Hai trăm năm bảy
C. Hai trăm năm mươi bảy B. Hai trăm lăm bảy
D. Hai trăm lăm mươi bảy
Câu 2: Số gồm có: 2 đơn vị, 3 chục, 5 trăm là số: A. 253 B. 235 C. 532 D. 523
Câu 3: Số tròn chục liền trước của số 185 là số: A. 184 B. 180 C. 170 D. 190
Câu 4: Điền tiếp vào dãy số: 544; 546; 548; …. A. 549 B. 550 C. 551 D. 547
Câu 5: Số liền sau của số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 100 B. 101 C. 102 D. 103
Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm dần? A. 980; 780; 310; 210 B. 210; 430; 700; 130 C. 320; 490; 100; 640 D. 510; 320; 100; 170
Phần 2: Tự luận: Giải bài tập
Bài 1: Đếm rồi so sánh các số tròn chục:
Bài 2: Tìm tổ cho ong:
Bài 3: Cho các số sau: 390; 710; 180; 800; 400; 930
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: ……….……………………………….
b) Trong các số trên, các số là số tròn chục nhưng không phải số tròn trăm là:
…………….................................................................................................................
c) Trong các số trên, các số vừa là số tròn chục vừa là số tròn trăm là:
…………….................................................................................................................
d) Trong các số trên, những số nào lớn hơn số 500?
…………….................................................................................................................
Bài 4: a) Đọc các số sau:
- 153: ………................................................................................................................
- 574: ………................................................................................................................
- 942: ………................................................................................................................
- 852: ………................................................................................................................
- 748: ………................................................................................................................ b) Viết các số gồm:
- 1 trăm, 7 chục, 9 đơn vị: ……….
- 1 đơn vị, 9 chục, 5 trăm: ……….
- 4 trăm, 8 chục, 2 đơn vị: ……….
- 7 chục, 8 trăm, 3 đơn vị: ……….
- 3 trăm, 5 đơn vị, 6 chục: ……….
- 7 đơn vị, 1 chục, 9 trăm: ……….
Bài 5: Trong trò “Truy tìm kho báu”, Hà tìm được gợi ý mật mã chìa khóa như sau:
“Mật mã có 3 chữ số. Chữ số hàng trăm không lớn hơn số 2 và cũng không phải số
2, chữ số hàng chục là số liền trước của lớn nhất có 1 chữ số, và chữ số hàng đơn vị
bằng thương của chữ số hàng chục và 2”. Em hãy giúp Hà tìm mật mã của chìa khóa để mở kho báu.
……….........................................................................................................................
……….........................................................................................................................
……….........................................................................................................................
……….........................................................................................................................
……….........................................................................................................................
………......................................................................................................................... Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Số 257 đọc là:
C. Hai trăm năm mươi bảy
Câu 2: Số gồm có: 2 đơn vị, 3 chục, 5 trăm là số: C. 532
Câu 3: Số tròn chục liền trước của số 185 là số: B. 180
Câu 4: Điền tiếp vào dãy số: 544; 546; 548; …. B. 550
Câu 5: Số liền sau của số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là: D. 103
Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm dần? A. 980; 780; 310; 210
Phần 2: Tự luận: Giải bài tập
Bài 1: Đếm rồi so sánh các số tròn chục:
Bài 2: Tìm tổ cho ong: Bài 3:
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: 180; 390; 400; 710; 800; 930
b) Trong các số trên, các số là số tròn chục nhưng không phải số tròn trăm là: số 390, 710; 180; 930
c) Trong các số trên, các số vừa là số tròn chục vừa là số tròn trăm là số 800; 400
d) Trong các số trên, những số lớn hơn số 500 là số 710; 800; 930
Bài 4: a) Đọc các số sau:
- 153: Một trăm năm mươi ba
- 574: Năm trăm bảy mươi tư
- 942: Chín trăm bốn mươi hai
- 852: Tám trăm năm mươi hai
- 748: Bảy trăm bốn mươi tám b) Viết các số gồm:
- 1 trăm, 7 chục, 9 đơn vị: 179
- 1 đơn vị, 9 chục, 5 trăm: 591
- 4 trăm, 8 chục, 2 đơn vị: 482
- 7 chục, 8 trăm, 3 đơn vị: 873
- 3 trăm, 5 đơn vị, 6 chục: 365
- 7 đơn vị, 1 chục, 9 trăm: 917 Bài 5:
- Chữ số hàng trăm không lớn hơn 2 cũng không phải số 2, nên chữ số hàng trăm là
số 1 (vì số 0 không thể đứng ở hàng trăm)
- Số lớn nhất có 1 chữ số là 9, vậy chữ số hàng chục là số liền trước của số 9. Chữ số hàng chục là 8
- Chữ số hàng đơn vị bằng thương của 8 và 2. Ta thấy 8 : 2 = 4. Vậy chữ số hàng đơn vị là 4
Ghép các chữ số lại, mật mã chìa khóa kho báu là: 184