Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Tuần 28 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Tuần 28 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 28 chương trình Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức

Bài tp cui tun môn Toán lp 2 Kết ni tri thc
Tun 28 (nâng cao)
Phn 1: Trc nghim: Khoanh vào đáp án đúng.
Câu 1: Đổi 300cm = …… m
A. 3
B. 300
C. 30
D. 33
Câu 2: Điền đơn v đo thích hợp vào ch trng:
Bạn Nga đo chiều dài phòng hc và cho biết: Chiu dài phòng hc là 800…..
A. m
B. dm
C. cm
D. km
Câu 3: So sánh: 135 + 153 ….. 280
A. >
B. =
C. <
D. không so sánh được
Câu 4: Quãng đường t nhà Hòa đến trường dài 1000m. Như vy, ta nói quãng
đường đó dài …….km
A. 10
B. 100
C. 1000
D. 1
Câu 5: Tng ca s tròn chc ln nht có hai ch s vi s nh nht có ba ch s
khác nhau là: 90 + 102
A. 1002
B. 192
C. 101
D. 1000
Câu 6: Khi 2 có 132 hc sinh. Khi 3 có nhiều hơn khi 2 là 11 hc sinh. Khi 4
có 123 hc sinh. S hc sinh c 3 khi là:
A. 399 hc sinh
B. 388 hc sinh
C. 398 hc sinh
D. 389 hc sinh
Phn 2: T lun: Gii bài tp
Bài 1: Đặt tính ri tính
180 + 17
340 + 329
886 + 103
770 + 215
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 2: Một đoạn dây dài 1m. Chú Hưng dùng 45cm dây đ đóng gói hàng. Hỏi đoạn
dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét
Bài gii:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 3: Tìm các s và làm theo yêu cu:
- S tròn chc nh nht có 3 ch s khác nhau là: …………………….………….
- S nh nht có 3 ch s khác nhau là: ……………………………………..………
- S nh nht có 3 ch s : …………………………………………………………
- Tng ca 3 s đó là: ………………………………………………………….……..
Bài 4: Quãng đường t nhà Hà đến siêu th dài 413m. Quãng đường t nhà Hà đến
trường dài hơn quãng đưng t nhà Hà đến siêu th là 42m. Tính quãng đường t
siêu th đến trường. (xem hình v)
Bài gii:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 5: Trong tháng va qua, s điểm Mười bạn Đào nhn được là1 ch s, s
điểm Mười bn Na nhận được là s có 2 ch s. Tng s điểm Mười c 2 bn nhn
đưc là s lớnn 18 nhưng nh hơn 20. Hỏi mi bn nhận được my đim i?
Biết s đim Mười ca 2 bạn hơn kém nhau 1.
Bài gii:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Đáp án:
Phn I.
Câu 1: Đổi 300cm = …… m
A. 3
Câu 2: Điền đơn v đo thích hợp vào ch trng:
Bạn Nga đo chiều dài phòng hc và cho biết: Chiu dài phòng hc là 800
C. cm
Câu 3: So sánh: 135 + 153 ….. 280
A. >
Câu 4: Quãng đường t nhà Hòa đến trường dài 1000m. Như vy, ta nói quãng
đường đó dài …….km
D. 1
Câu 5: Tng ca s tròn chc ln nht có hai ch s vi s nh nht có ba ch s
khác nhau là: 90 + 102
B. 192
Câu 6: Khi 2 có 134 hc sinh. Khi 3 nhiều hơn khi 2 là 11 hc sinh. Khi 4
có 123 hc sinh. S hc sinh c 3 khi là:
C. 398 hc sinh
Phn II.
Bài 1: Đặt tính ri tính
256 + 42 = 298
180 + 17 = 197
340 + 329 = 669
886 + 103 = 989
770 + 215 = 985
Bài 2:
Bài gii:
1m = 100 cm
Đon dây còn li dài s cm là:
100 45 = 55 (cm)
Đáp số: 55 cm
Bài 3: Tìm các s và làm theo yêu cu:
- S tròn chc nh nht có 3 ch s khác nhau là: 120
- S nh nht có 3 ch s khác nhau là: 102
- S nh nht có 3 ch s là: 100
- Tng ca 3 s đó là: 120 + 102 + 100 = 322
Bài 4:
Bài gii:
Quãng đường t nhà đến trường là:
413 + 42 = 455 (mét)
Quãng đường t siêu th đến trường là:
413 + 455 = 868 (mét)
Đáp số 868 mét
Bài 5:
Bài gii:
Tng s đim 10 hai bn nhận được là 19
Ta có: 19 = 10 + 9 ; 19 = 12 + 7; 19 = 13 + 6; 19 = 14 + 5; 19 = 15 + 4; 19 = 16 + 3;
19 = 17 + 2
Mà s đim mười ca hai bạn hơn kém nhau là 1.
Vy bạn Đào nhận được 9 điểm Mười
Bn Na nhận được 10 điểm Mười
| 1/6

Preview text:


Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 Kết nối tri thức Tuần 28 (nâng cao)
Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng.
Câu 1: Đổi 300cm = …… m A. 3 B. 300 C. 30 D. 33
Câu 2: Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ trống:
Bạn Nga đo chiều dài phòng học và cho biết: Chiều dài phòng học là 800….. A. m B. dm C. cm D. km
Câu 3: So sánh: 135 + 153 ….. 280 A. > B. = C. < D. không so sánh được
Câu 4: Quãng đường từ nhà Hòa đến trường dài 1000m. Như vậy, ta nói quãng đường đó dài …….km A. 10 B. 100 C. 1000 D. 1
Câu 5: Tổng của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là: 90 + 102 A. 1002 B. 192 C. 101 D. 1000
Câu 6: Khối 2 có 132 học sinh. Khối 3 có nhiều hơn khối 2 là 11 học sinh. Khối 4
có 123 học sinh. Số học sinh ở cả 3 khối là: A. 399 học sinh B. 388 học sinh C. 398 học sinh D. 389 học sinh
Phần 2: Tự luận: Giải bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính 256 + 42 180 + 17 340 + 329 886 + 103 770 + 215
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 2: Một đoạn dây dài 1m. Chú Hưng dùng 45cm dây để đóng gói hàng. Hỏi đoạn
dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét Bài giải:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 3: Tìm các số và làm theo yêu cầu:
- Số tròn chục nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là: …………………….………….…
- Số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là: ……………………………………..………
- Số nhỏ nhất có 3 chữ số là: …………………………………………………………
- Tổng của 3 số đó là: ………………………………………………………….……..
Bài 4: Quãng đường từ nhà Hà đến siêu thị dài 413m. Quãng đường từ nhà Hà đến
trường dài hơn quãng đường từ nhà Hà đến siêu thị là 42m. Tính quãng đường từ
siêu thị đến trường. (xem hình vẽ) Bài giải:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 5: Trong tháng vừa qua, số điểm Mười bạn Đào nhận được là có 1 chữ số, số
điểm Mười bạn Na nhận được là số có 2 chữ số. Tổng số điểm Mười cả 2 bạn nhận
được là số lớn hơn 18 nhưng nhỏ hơn 20. Hỏi mỗi bạn nhận được mấy điểm Mười?
Biết số điểm Mười của 2 bạn hơn kém nhau là 1. Bài giải:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….. Đáp án: Phần I.
Câu 1: Đổi 300cm = …… m A. 3
Câu 2: Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ trống:
Bạn Nga đo chiều dài phòng học và cho biết: Chiều dài phòng học là 800 … C. cm
Câu 3: So sánh: 135 + 153 ….. 280 A. >
Câu 4: Quãng đường từ nhà Hòa đến trường dài 1000m. Như vậy, ta nói quãng đường đó dài …….km D. 1
Câu 5: Tổng của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là: 90 + 102 B. 192
Câu 6: Khối 2 có 134 học sinh. Khối 3 có nhiều hơn khối 2 là 11 học sinh. Khối 4
có 123 học sinh. Số học sinh ở cả 3 khối là: C. 398 học sinh Phần II.
Bài 1: Đặt tính rồi tính 256 + 42 = 298 180 + 17 = 197 340 + 329 = 669 886 + 103 = 989 770 + 215 = 985 Bài 2: Bài giải: 1m = 100 cm
Đoạn dây còn lại dài số cm là: 100 – 45 = 55 (cm) Đáp số: 55 cm
Bài 3: Tìm các số và làm theo yêu cầu:
- Số tròn chục nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là: 120
- Số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là: 102
- Số nhỏ nhất có 3 chữ số là: 100
- Tổng của 3 số đó là: 120 + 102 + 100 = 322 Bài 4: Bài giải:
Quãng đường từ nhà Hà đến trường là: 413 + 42 = 455 (mét)
Quãng đường từ siêu thị đến trường là: 413 + 455 = 868 (mét) Đáp số 868 mét Bài 5: Bài giải:
Tổng số điểm 10 hai bạn nhận được là 19
Ta có: 19 = 10 + 9 ; 19 = 12 + 7; 19 = 13 + 6; 19 = 14 + 5; 19 = 15 + 4; 19 = 16 + 3; 19 = 17 + 2
Mà số điểm mười của hai bạn hơn kém nhau là 1.
Vậy bạn Đào nhận được 9 điểm Mười
Bạn Na nhận được 10 điểm Mười