Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Tuần 29 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức - Tuần 29 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 29 chương trình Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức

Bài tp cui tun môn Toán lp 2 sách Kết ni tri thc
Tun 29 (nâng cao)
Phn 1: Trc nghim: Chn đáp án đúng nht.
Câu 1: S 343 là tng ca:
A. 215 và 118
B. 215 và 128
C. 214 và 109
D. 214 và 99
Câu 2: Trong các phép tính sau đây, phép tính nào có kết qu nh nht?
A. 583 403
B. 432 101
C. 731 420
D. 498 267
Câu 3: S thích hp và ch trng là: 210 + ….. = 500 + 300
A. 580
B. 590
C. 480
D. 490
Câu 4: Khi lp Mt có 136 hc sinh. Khi lp Hai có ít hơn khi lp Mt là 12
hc sinh. Tng s hc sinh khi lp Mt và khi lp Hai là:
A. 270
B. 250
C. 360
D. 260
Câu 5: Nhà bác Hu nuôi 174 con gà, nhiu hơn nhà bác Năm 62 con gà. S con gà
nhà bác Hu và nhà bác Năm nuôi là:
A. 112 con gà
B. 276 con gà
C. 286 con gà
D. 236 con
Câu 6: Cho hình v, biết 2 đon thng AB = BC = 75cm. Đon thng CD dài là:
A. 85cm
B. 125cm
C. 75cm
D. 50cm
Phn 2: T lun: Gii các bài tp
Bài 1: Đặt tính ri tính
754 302
168 + 501
873 243
477 + 128
935 923
48 + 158
…………………………………………………………………………..……………
…………………………………………………………………………..……………
…………………………………………………………………………..……………
…………………………………………………………………………..……………
Bài 2: Đin s thích hp:
Bài 3:
Cho hình v, biết tm bìa hình tam giác có tng độ dài 3 cnh là 285cm. Tính độ dài
cnh còn li.
Bài gii:
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
Bài 4: Viết phép tính tch hp:
a) Tng ca s nh nht có 3 ch s khác nhau vi s tròn trăm lin trước s tròn
trăm ln nht có 3 ch s là:
………………………………………………………………………………………
b) Hiu gia s ln nht có 3 ch s vi s tròn chc ln nht có hai ch s là:
………………………………………………………………………………………
c) Tng ca s ln nht có 2 ch s vi s nh nht có 3 ch s khác nhau là:
………………………………………………………………………………………
d) Hiu gia s ln nht có 3 ch s khác nhau vi s nh nht có 3 ch s khác
nhau là:
………………………………………………………………………………………
e) Tng ca s lin sau s nh nht có 3 ch s ging nhau vi s ln nht có 2 ch
s khác nhau là:
………………………………………………………………………………………
g) Hiu gia s tròn chc ln nht có 3 ch s vi s tròn trăm lớn nht có 3 ch s
là:
………………………………………………………………………………………
Đáp án:
Phn 1: Trc nghim: Chn đáp án đúng nht.
Câu 1: S 343 là tng ca:
B. 215 và 128
Câu 2: Trong các phép tính sau đây, phép tính nào có kết qu nh nht?
A. 583 403
Câu 3: S thích hp và ch trng là: 210 + ….. = 500 + 300
B. 590
Câu 4: Khi lp Mt có 136 hc sinh. Khi lp Hai có ít hơn khi lp Mt là 12
hc sinh. Tng s hc sinh khi lp Mt và khi lp Hai là:
D. 260
Câu 5: Nhà bác Hu nuôi 174 con gà, nhiu hơn nhà bác Năm 62 con gà. S con gà
nhà bác Hu và nhà bác Năm nuôi là:
C. 286 con gà
Câu 6: Cho hình v, biết 2 đon thng AB = BC = 75cm. Đon thng CD dài là:
D. 50cm
Phn 2: T lun: Gii các bài tp
Bài 1: Đặt tính ri tính
754 302 = 452
477 + 128 = 605
168 + 501 = 669
873 243 = 630
935 923 = 12
48 + 158 = 206
Bài 2: Đin s thích hp:
Bài 3:
Bài gii:
Đổi: 7dm = 70cm
Tng độ dài 2 cnh là:
105 + 70 = 175 (cm)
Độ dài cnh còn li là:
285 175 = 110 (cm)
Đáp s: 110cm
Bài 4: Viết phép tính tch hp:
a) Tng ca s nh nht có 3 ch s khác nhau vi s tròn trăm lin trước s tròn
trăm ln nht có 3 ch s là:
102 + 800 = 902
b) Hiu gia s ln nht có 3 ch s vi s tròn chc ln nht có hai ch s là:
999 90 = 909
c) Tng ca s ln nht có 2 ch s vi s nh nht có 3 ch s khác nhau là:
99 + 102 = 201
d) Hiu gia s ln nht có 3 ch s khác nhau vi s nh nht có 3 ch s khác
nhau là:
987 102 = 885
e) Tng ca s lin sau s nh nht có 3 ch s ging nhau vi s ln nht có 2 ch
s khác nhau là:
112 + 98 = 210
g) Hiu gia s tròn chc ln nht có 3 ch s vi s tròn trăm ln nht có 3 ch s
là:
900 900 = 0
| 1/6

Preview text:

Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức Tuần 29 (nâng cao)
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1: Số 343 là tổng của: A. 215 và 118 B. 215 và 128 C. 214 và 109 D. 214 và 99
Câu 2: Trong các phép tính sau đây, phép tính nào có kết quả nhỏ nhất? A. 583 – 403 B. 432 – 101 C. 731 – 420 D. 498 – 267
Câu 3: Số thích hợp và chỗ trống là: 210 + ….. = 500 + 300 A. 580 B. 590 C. 480 D. 490
Câu 4: Khối lớp Một có 136 học sinh. Khối lớp Hai có ít hơn khối lớp Một là 12
học sinh. Tổng số học sinh ở khối lớp Một và khối lớp Hai là: A. 270 B. 250 C. 360 D. 260
Câu 5: Nhà bác Huệ nuôi 174 con gà, nhiều hơn nhà bác Năm 62 con gà. Số con gà
nhà bác Huệ và nhà bác Năm nuôi là: A. 112 con gà B. 276 con gà C. 286 con gà D. 236 con gà
Câu 6: Cho hình vẽ, biết 2 đoạn thẳng AB = BC = 75cm. Đoạn thẳng CD dài là: A. 85cm B. 125cm C. 75cm D. 50cm
Phần 2: Tự luận: Giải các bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính 754 – 302 168 + 501 873 – 243 477 + 128 935 – 923 48 + 158
…………………………………………………………………………..……………
…………………………………………………………………………..……………
…………………………………………………………………………..……………
…………………………………………………………………………..……………
Bài 2: Điền số thích hợp: Bài 3:
Cho hình vẽ, biết tấm bìa hình tam giác có tổng độ dài 3 cạnh là 285cm. Tính độ dài cạnh còn lại. Bài giải:
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
………………………………………………… ..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
a) Tổng của số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau với số tròn trăm liền trước số tròn
trăm lớn nhất có 3 chữ số là:
………………………………………………………………………………………
b) Hiệu giữa số lớn nhất có 3 chữ số với số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
………………………………………………………………………………………
c) Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là:
………………………………………………………………………………………
d) Hiệu giữa số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau với số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là:
………………………………………………………………………………………
e) Tổng của số liền sau số nhỏ nhất có 3 chữ số giống nhau với số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là:
………………………………………………………………………………………
g) Hiệu giữa số tròn chục lớn nhất có 3 chữ số với số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số là:
……………………………………………………………………………………… Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1: Số 343 là tổng của: B. 215 và 128
Câu 2: Trong các phép tính sau đây, phép tính nào có kết quả nhỏ nhất? A. 583 – 403
Câu 3: Số thích hợp và chỗ trống là: 210 + ….. = 500 + 300 B. 590
Câu 4: Khối lớp Một có 136 học sinh. Khối lớp Hai có ít hơn khối lớp Một là 12
học sinh. Tổng số học sinh ở khối lớp Một và khối lớp Hai là: D. 260
Câu 5: Nhà bác Huệ nuôi 174 con gà, nhiều hơn nhà bác Năm 62 con gà. Số con gà
nhà bác Huệ và nhà bác Năm nuôi là: C. 286 con gà
Câu 6: Cho hình vẽ, biết 2 đoạn thẳng AB = BC = 75cm. Đoạn thẳng CD dài là: D. 50cm
Phần 2: Tự luận: Giải các bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính 754 – 302 = 452 477 + 128 = 605 168 + 501 = 669 935 – 923 = 12 873 – 243 = 630 48 + 158 = 206
Bài 2: Điền số thích hợp: Bài 3: Bài giải: Đổi: 7dm = 70cm
Tổng độ dài 2 cạnh là: 105 + 70 = 175 (cm) Độ dài cạnh còn lại là: 285 – 175 = 110 (cm) Đáp số: 110cm
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
a) Tổng của số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau với số tròn trăm liền trước số tròn
trăm lớn nhất có 3 chữ số là: 102 + 800 = 902
b) Hiệu giữa số lớn nhất có 3 chữ số với số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 999 – 90 = 909
c) Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là: 99 + 102 = 201
d) Hiệu giữa số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau với số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là: 987 – 102 = 885
e) Tổng của số liền sau số nhỏ nhất có 3 chữ số giống nhau với số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: 112 + 98 = 210
g) Hiệu giữa số tròn chục lớn nhất có 3 chữ số với số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số là: 900 – 900 = 0