Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 1 - Đề 2 | Kết nối tri thức

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 1 - Đề 2 hệ thống các kiến thức đã học về các phép cộng, trừ, nhân, chia có đầy đủ lời giải cho các em học sinh tham khảo, ôn tập giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán và các kỹ năng học Toán lớp 2 nhanh. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Môn:

Toán 2 1.5 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 1 - Đề 2 | Kết nối tri thức

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2: Tuần 1 - Đề 2 hệ thống các kiến thức đã học về các phép cộng, trừ, nhân, chia có đầy đủ lời giải cho các em học sinh tham khảo, ôn tập giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán và các kỹ năng học Toán lớp 2 nhanh. Mời các em cùng tham khảo.

49 25 lượt tải Tải xuống
ĐỀ KIM TRA CUI TUN TOÁN 2
Tun 1 - Đề 2
Phn 1. Bài tp trc nghim:
Câu 1. Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trng:
a) S bé nht có hai ch s giống nhau là 10 :……
S bé nht có hai ch s ging nhau là 11 :
b) S ln nht có hai ch s khác nhau là 99 :……
S ln nht có hai ch s khác nhau là 98 :……
Câu 2. Ni cp hai s vi tng ca hai s đó:
Câu 3. Khoanh vào ch đặt trưc câu tr lời đúng
Tính: 3 dm + 5 cm = ?
A. 8cm B. 8cm C. 35 dm D. 35cm
Câu 4. Khoanh tròn vào ch đặt trưc câu tr lời đúng:
Tn mt đng h này có tt c bao nhu ch s?
A. 12 ch s
B. 13 ch s
C. 14 ch s
D. 15 ch s
Phn 2 . Hc sinh t trình bày:
Câu 5. Viết
a) Các s có hai ch s ging nhau. Xếp theo th t t bé đến ln:
………………………… …………………………. ……………..
b) Các s tròn chc có hai ch s. Xếp theo th t t bé đến ln:
……………………….. ……………………………. ………….
Câu 6. Viết:
a) Các s gm hai ch s có hàng chc là 5. Xếp theo th t t bé đến ln:
…………… …………………… ………………………. ……..
b) Các s gm hai ch s có hàng đơn v là 9. Xếp theo th t t bé đến ln:
…………… ……….. …………… …………………. …………
Câu 7. Viết tt c các s có hai ch s , biết rng trong mi s có tng ca hai ch s
bng 9
…………. …………. ……………….. ………………
……………………. ………………… ………………
Câu 8. Nhà bn Tú có một đàn gà. Sau khi mẹ bán đi 5 con gà thì còn lại 43 con gà .
Hỏi trước khi bán gà , nhà bn Tú có bao nhiêu con gà?
Bài gii
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
Câu 9. Viết s tròn chc khác nhau vào các ô trng để có kết qu đúng:
+
+
=
90
+
+
=
90
+
+
=
90
Đáp án đề kim tra cui tun Tn lp 2 tun 1- Đề 2:
Câu 1. a) 11: Đ b) 98 Đ
Câu 2.
27 + 30 = 57;
51 + 13 = 64;
43 + 56 = 99;
60 + 18 = 78
Câu 3. D. 35 cm
Câu 4. D. 15 ch s
Câu 5.
a) 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.
b) 10, 20, 30, 40, 50 ,60, 70, 80, 90.
Câu 6.
a) 50,51,52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59.
b, 19, 29, 39, 49, 59, 69, 79, 89, 99.
Câu 7.
90, 81, 72, 63, 54, 45, 36, 27, 18.
Câu 8. 48 con
Tính: 43 + 5 = 48 (con )
Câu 9.
10
+
20
+
60
=
90
20
+
30
+
40
=
90
10
+
30
+
50
=
90
| 1/4

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN TOÁN 2 Tuần 1 - Đề 2
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1. Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống:
a) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là 10 :……
Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là 11 :……
b) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là 99 :……
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là 98 :……
Câu 2. Nối cặp hai số với tổng của hai số đó:
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Tính: 3 dm + 5 cm = …? A. 8cm B. 8cm C. 35 dm D. 35cm
Câu 4. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trên mặt đồng hồ này có tất cả bao nhiêu chữ số? A. 12 chữ số B. 13 chữ số C. 14 chữ số D. 15 chữ số
Phần 2 . Học sinh tự trình bày: Câu 5. Viết
a) Các số có hai chữ số giống nhau. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………… …………………………. ……………..
b) Các số tròn chục có hai chữ số. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
……………………….. ……………………………. …………. Câu 6. Viết:
a) Các số gồm hai chữ số có hàng chục là 5. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
…………… …………………… ………………………. ……..
b) Các số gồm hai chữ số có hàng đơn vị là 9. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
…………… ……….. …………… …………………. …………
Câu 7. Viết tất cả các số có hai chữ số , biết rằng trong mỗi số có tổng của hai chữ số bằng 9
…………. …………. ……………….. ………………
……………………. ………………… ………………
Câu 8. Nhà bạn Tú có một đàn gà. Sau khi mẹ bán đi 5 con gà thì còn lại 43 con gà .
Hỏi trước khi bán gà , nhà bạn Tú có bao nhiêu con gà? Bài giải
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
Câu 9. Viết số tròn chục khác nhau vào các ô trống để có kết quả đúng: + + = 90 + + = 90 + + = 90
Đáp án đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 tuần 1- Đề 2: Câu 1. a) 11: Đ b) 98 Đ Câu 2. 27 + 30 = 57; 51 + 13 = 64; 43 + 56 = 99; 60 + 18 = 78 Câu 3. D. 35 cm
Câu 4. D. 15 chữ số Câu 5.
a) 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.
b) 10, 20, 30, 40, 50 ,60, 70, 80, 90. Câu 6.
a) 50,51,52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59.
b, 19, 29, 39, 49, 59, 69, 79, 89, 99. Câu 7.
90, 81, 72, 63, 54, 45, 36, 27, 18. Câu 8. 48 con gà Tính: 43 + 5 = 48 (con ) Câu 9. 10 + 20 + 60 = 90 20 + 30 + 40 = 90 10 + 30 + 50 = 90