ĐỀ KIM TRA CUI TUN TOÁN 2
Tun 33 - Đề 2
Phn 1. Bài tp trc nghim:
1. Viết s 10 ; 20 ; 50 thích hp vào ô trng:
a)
20
=
+
b)
50
=
+
+
+
+
c)
50
=
+
+
d)
100
=
+
+
+
2. Khoanh vào ch đặt trưc câu tr li đúng:
Bn An có 900 đồng gm các t giy bc là:
A. 1 t 100 đồng , 1 t 300 đồng và 1 t 500 đồng.
B. 1 t 100 đồng , 1 t 200 đồng và 1 t 600 đồng.
C. 1 t 200 đồng , 1 t 300 đồng và 1 t 400 đồng.
D. 2 t 100 đồng , 1 t 200 đồng và 1 t 500 đồng.
3. Ni các t giy bc 100 đng , 200 đồng , 500 đồng vi tng s tin là 300 đồng ,
600 đồng , 700 đồng , 800 đồng.
100 đồng 200 đồng
500 đồng
Phn 2. Hc sinh trìnhyi làm:
4. Viết các s 100 ; 200 ; 500 thích hp vào ô màu sm:
Tng s tin
Các t giy bc
800 đồng
…. đồng … đồng
… đồng … đồng
900 đồng
… đồng … đồng
… đồng … đồng
1000 đồng
… đồng … đồng
… đồng … đồng
5. Tính độ i đường gấp khúc có ba đoạn thng vi các đội là 1m; 3 dm và 5cm
Bài gii
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
6. Viết s thích hp vào ô trng :
600 đồng
800 đồng
700 đồng
300 đồng
-
200
=
100
101
+
=
203
-
+
+
+
+
-
100
=
102
+
=
205
=
=
=
=
=
=
100
+
=
+
=
Đáp án đề kim tra cui tun Tn lp 2 tun 33 - Đề 2
1. a) 20 = 10 + 10
b) 50 = 10 + 10 + 10 + 10 + 10
c) 50 = 10 + 20 + 20
d) 100 = 10 + 20 + 20 + 50
2. D
3.
100 đồng 200 đồng
500 đồng
4.
a) 800 đng = 100 đồng + 100 đồng + 100 đồng + 500 đồng
800 đồng = 200 đồng + 200 đồng + 200 đồng + 200 đồng
b) 900 đồng = 100 đồng + 100 đồng + 200 đồng + 500 đồng
c) 1000 đng = 100 đồng + 200 đồng + 200 đồng + 500 đồng.
300 đồng
600 đồng
700 đồng
800 đồng
5. Đổi 1m = 100 cm ; 3dm = 30 cm
100 + 30 + 5 = 135 m
6.
300
-
200
=
100
101
+
102
=
203
-
+
+
+
+
200
-
100
=
100
102
+
103
=
205
=
=
=
=
=
=
100
+
100
=
200
203
+
205
=
408

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN TOÁN 2 Tuần 33 - Đề 2
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm:
1. Viết số 10 ; 20 ; 50 thích hợp vào ô trống: a) 20 = + b) 50 = + + + + c) 50 = + + d) 100 = + + +
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bạn An có 900 đồng gồm các tờ giấy bạc là:
A. 1 tờ 100 đồng , 1 tờ 300 đồng và 1 tờ 500 đồng.
B. 1 tờ 100 đồng , 1 tờ 200 đồng và 1 tờ 600 đồng.
C. 1 tờ 200 đồng , 1 tờ 300 đồng và 1 tờ 400 đồng.
D. 2 tờ 100 đồng , 1 tờ 200 đồng và 1 tờ 500 đồng.
3. Nối các tờ giấy bạc 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng với tổng số tiền là 300 đồng ,
600 đồng , 700 đồng , 800 đồng. 100 đồng 200 đồng 300 đồng 600 đồng 700 đồng 800 đồng 500 đồng
Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:
4. Viết các số 100 ; 200 ; 500 thích hợp vào ô màu sẫm: Tổng số tiền Các tờ giấy bạc 800 đồng …. đồng … đồng … đồng … đồng 900 đồng … đồng … đồng … đồng … đồng 1000 đồng … đồng … đồng … đồng … đồng
5. Tính độ dài đường gấp khúc có ba đoạn thẳng với các độ dài là 1m; 3 dm và 5cm Bài giải
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
6. Viết số thích hợp vào ô trống : - 200 = 100 101 + = 203 - + + + + - 100 = 102 + = 205 = = = = = = 100 + = + =
Đáp án đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 tuần 33 - Đề 2 1. a) 20 = 10 + 10
b) 50 = 10 + 10 + 10 + 10 + 10 c) 50 = 10 + 20 + 20 d) 100 = 10 + 20 + 20 + 50 2. D 3. 100 đồng 200 đồng 300 đồng 600 đồng 700 đồng 800 đồng 500 đồng 4.
a) 800 đồng = 100 đồng + 100 đồng + 100 đồng + 500 đồng
800 đồng = 200 đồng + 200 đồng + 200 đồng + 200 đồng
b) 900 đồng = 100 đồng + 100 đồng + 200 đồng + 500 đồng
c) 1000 đồng = 100 đồng + 200 đồng + 200 đồng + 500 đồng.
5. Đổi 1m = 100 cm ; 3dm = 30 cm 100 + 30 + 5 = 135 m 6. 300 - 200 = 100 101 + 102 = 203 - + + + + 200 - 100 = 100 102 + 103 = 205 = = = = = = 100 + 100 = 200 203 + 205 = 408