Đề kiểm tra định kì cuối kì 1 Toán lớp 1 trường tiểu học Toàn Thắng năm 2013 - 2014
Đề kiểm tra định kì cuối kì 1 Toán lớp 1 trường tiểu học Toàn Thắng năm 2013 - 2014 được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng
Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014 Môn: Toán –Lớp 1 Thời gian: 90 phút Điểm GV chấm ĐỀ LẺ
Câu 1: Viết số thích hợp (theo mẫu): ………. 4
…..... ……… …….. ……... ……... ……... ……... Câu 2. Số ? - 7 - 4 + 5 + 6 10 - 9 0 Câu 3: > 3.......4 6.......6 8 - 1......6 + 2 10 - 4.......3 + 2 < 9.......7 7.......6 3 + 7 .....8 + 2 9 - 4.......7 - 2 = Câu 4. a,Tính: 7 0 8 10 + + - - 3 9 5 2 .... …. .….. .….
b) 6 + 0 + 4 = ..… 3 - 2 + 5 = ..… 10 - 8 + 4 = ..... 10 + 0 - 3 = ..…
Câu 5. Viết phép tính thích hợp.
a) Bình có : 9 quả bóng bay Cho em : 3 quả bóng bay Còn : ... quả bóng bay? b) ? Câu 6: Nối (theo mẫu) 3 + 3 4 + 5 8 - 6 + 5 10 - 6 2 + 6 - 0 7 8 9 6 4 Câu 7: Hình bên có: a) ....... hình tam giác.
b) ......... hình chữ nhật. c) ........... tròn
Câu 8. Điền số và dấu thích hợp để được các phép tính đúng: _ 4 = 2 3 + = 10
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng
Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014 Môn: Toán –Lớp 1 Thời gian: 90 phút Điểm GV chấm ĐỀ CHẴN
Câu 1: Viết số thích hợp (theo mẫu): ………. 4
…..... ……… …….. ……... ……... ……... ……... Câu 2. Số ? - 6 - 3 + 4 + 3 10 - 6 0 Câu 3: > 10 - 4.......3 + 2 3.......4 6.......6 8 - 1......6 + 2 < 9 - 4.......7 - 2 9.......7 7.......6 3 + 7 .....8 + 2 = Câu 4. a,Tính: 0 6 9 10 + + - - 7 4 6 4 .... …. .….. .…. b,10 + 0 - 3 = ..… 6 + 0 + 4 = ..… 3 - 2 + 5 = ..… 10 - 8 + 4 = .....
Câu 5. Viết phép tính thích hợp.
a) Bình có : 8quả bóng bay Cho em : 5 quả bóng bay Còn : ... quả bóng bay? b) ? Câu 6: Nối (theo mẫu) 3 + 3 4 + 5 8 - 6 + 5 10 - 6 2 + 6 - 0 7 9 6 8 4 Câu 7: Hình bên có: a) ........... tròn b) ....... hình tam giác.
c) ......... hình chữ nhật.
Câu 8. Điền số và dấu thích hợp để được các phép tính đúng: _ 5 = 2 + 6 = 10