Đề kiểm tra định kì lần 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường chuyên Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh khối 12 đề kiểm tra định kì lần 1 Toán 12 năm học 2019 – 2020 trường THPT chuyên Bắc Ninh

NHÓM TOÁN STRONG TEAM-T 25
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THPT CHUYÊN BC NINH
ĐỀ THI ĐỊNH KÌ LN 1 NĂM 2019-2020
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian giao đề)
Mã Đề: 103
Câu 1: Dãy s nào sau đây có giới hn bng
0
?
A.
1
3
n



. B.
4
n
e



. C.
. D.
5
3
n



.
Li gii
Tác gii: Trn Tun huy; Fb: Trn Tun Huy
Chn A
Ta có: nếu
1q
thì
lim 0
n
q =
.
Trong các đáp án chỉ
1
1
3
nên
1
lim 0
3
n

=


.
Câu 2: Tính đạo hàm ca hàm s
(
)
2
ln 1y x x= + +
.
A.
2
1
1xx++
. B.
2
1
x
xx++
. C.
2
1
x
x+
. D.
2
1
1 x+
.
Li gii
Tác gi: Nguyn Diu Linh; Fb: Dieulinh Nguyen
Chn D
Ta có:
(
)
(
)
2
ln 1y x x
= + +
(
)
2
2
1
1
xx
xx
++
=
++
2
2
2
1
21
1
x
x
xx
+
+
=
++
2
2
1
1
1
x
x
xx
+
+
=
++
2
1
1 x
=
+
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
,B
cnh bên
SA
vuông góc mt
đáy. Góc giữa đường thng
AC
( )
mp SAB
A.
CSB
. B.
CAB
. C.
SAC
. D.
ACB
Li gii
Tác gi: Trn Thanh Sang; Fb: Thanh Sang Trn
Chn B
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-T 25
CB AB
(do tam giác
ABC
vuông ti
B
).
CB SA
(do
( )
SA ABC
).
Nên
( )
CB SAB
Hình chiếu ca
C
lên
( )
SAB
là điểm
B
Hình chiếu ca
AC
lên
( )
SAB
AB
Vy góc giữa đường thng
AC
( )
SAB
CAB
.
Câu 4: Din tích toàn phn ca hình lập phương bằng
96
. Tính th tích ca khi lập phương.
A.
48
. B.
81
. C.
64
. D.
72
.
Li gii
Tác giả: Lưu Th Minh Phượng; Fb: Jerry Kem
Chn C
Gi s hình lập phương có độ dài cnh là
a
. Din tích toàn phn ca hình lập phương:
2
6 96 4
tp
S a a= = =
.
Th tích ca khi lập phương là:
3
64Va==
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
M
trung điểm ca
BC
,
G
trng tâm tam giác
ABC
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
( )
2
3
AG AB AC=+
. B.
( )
1
3
AG AB AC=+
.
C.
12
32
AG AB AC=+
. D.
2
3
3
AG AB AC=+
.
Li gii
Tác gi: Nguyễn Văn Đăng; Fb: nguyenvandang
Chn B
A
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-T 25
M
là trung điểm ca
BC
nên ta có
( )
( )
1
.1
2
AM AB AC=+
Mt khác
G
là trng tâm tam giác
ABC
nên
( )
2
.2
3
AG AM=
T
( )
1
( )
2
suy ra
( ) ( )
2 1 1
..
3 2 3
AG AB AC AB AC= + = +
Vy chọn đáp án B.
Câu 6: Cho dãy s hu hn
1 2 3 4 5
; ; ; ;u u u u u
theo th t lp thành mt cp s cng, biết tng ca chúng
bng 20. Tìm s hng
3
u
.
A.
4.
B.
5.
C.
2.
D.
3.
Gii
Chn A
Ta có:
1 2 3 4 5 3 3
20 5 20 4.u u u u u u u+ + + + = = =
Tác giả: Trương Thúy; Fb: Thúy Trương.
Câu 7: Cho hàm s
f x
( )
=
2x +1
x -1
. Gi
S
tp nghim của phương trình
( ) ( )
f x f x
=
. S phn t
ca
S
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Tác gi & Fb: Nguyn Trn Phong.
Chn B
Điu kin:
x ¹1
.
Ta có
( ) ( )
23
36
11
yy
xx
= =
−−
.
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-T 25
Xét phương trình
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2
23
1
1
36
1
1; 1
1 1 0
11
x
x
f x f x x
xx
xx
xx

= = =

= =
+ =
−−
.
Suy ra
S = -1
{ }
.
Vy s phn t ca
S
1
.
Câu 8: Hàm s nào sau đây không có cực tr
A.
32
3y x x=+
. B.
3
yx=
. C.
42
32y x x= +
. D.
3
y x x=−
.
Li gii
Tác gi: Nguyn Th Hương; Fb: Nguyễn Hương
Chn B
Xét phương án A:
3 2 2
3 3 6y x x y x x
= + = +
.
Do
0
0
2
x
y
x
=
=
=−
y
đổi du khi
x
qua hai nghim này nên hàm s
2
điểm cc tr.
Do đó loại phương án A.
Xét phương án B:
32
' 3 0,y x y x x= =
nên hàm s không có cc tr.
Chọn phương án B.
Xét phương án C:
4 2 3
3 2 4 6y x x y x x
= + =
.
Do
0
0
6
2
x
y
x
=
=
=
y
đổi du khi
x
qua ba nghim này nên hàm s
3
điểm cc tr.
Do đó loại phương án C.
Xét phương án D:
32
' 3 1y x x y x= =
.
Do
3
0
3
yx
= =
, và
y
đổi du khi
x
qua hai nghim này nên hàm s
2
điểm cc tr.
Do đó loại phương án D.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc mt
đáy,
6SA a=
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
6
4
a
. B.
3
6a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
6
4
a
.
Li gii
Chn C
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-T 25
ABCD
là hình vuông cnh
a
nên
2
ABCD
Sa=
. Ta có
( )
SA ABCD
, suy ra
SA
là đường
cao. Vy
3
2
.
1 1 6
. 6.
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SA S a a= = =
.
Câu 10: S đường tim cn của đồ th hàm s
2
21
32
x
y
xx
=
−+
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Li gii
Chn A
2
1( )
3 2 0
2( )
x tm
xx
x tm
=
+ =
=
1, 2xx = =
là TCĐ
2
21
lim lim 0
32
xx
x
y
xx
→+ +
==
−+
2
21
lim lim 0
32
xx
x
y
xx
→− +
==
−+
0y=
là TCN
Vậy đồ th hàm s
2
21
32
x
y
xx
=
−+
có ba đường tim cn.
Câu 11: S nghim của phương trình
( )
32
3
56
0
log 2
x x x
x
−+
=
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Li gii
Tác gi: Phm Th Minh Thư; Fb: Pham Minh Thu
Chn D
Điu kiện xác định:
( )
3
20
log 2 0
x
x
−
−
22
2 1 3
xx
xx





( )
32
3
3
56
0 5 6 0
log 2
x x x
x x x
x
−+
= + =
2
0
0
2
5 6 0
3
x
x
x
xx
x
=
=
=
+ =
=
Kết hp với điều kin thì c ba giá tr
0, 2, 3x x x= = =
đều không thỏa điều kin bài toán.
Vậy phương trình vô nghiệm.
Câu 12: Cho hàm s
( )
=y f x
. Hàm s
( )
y f x
=
đồ th như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây
là khẳng định đúng?
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-T 25
A. Hàm s
( )
=y f x
đồng biến trên
( )
;1−
.
B. Hàm s
( )
=y f x
đạt cực đại ti
1=x
.
C. Đồ thi hàm s
( )
=y f x
có hai điểm cc tr.
D. Đồ th hàm s
( )
=y f x
có 1 điểm cc tiu.
Li gii
Tác gi: Phm Hng Giang; Fb: Pham Hong Giang
Chn D
Dựa vào đồ th hàm s
( )
y f x
=
ta có bng biến thiên ca hàm s
( )
y f x=
sau:
Vậy đồ th hàm s
( )
=y f x
có 1đim cc tiu.
Câu 13: Biết
log 2
a
b =
, tính giá tr ca biu thc
2
3
2
log
a
bb
A.
5
12
. B.
5
6
. C.
5
3
. D.
2
3
.
Li gii
Tác gi:Lê Th Như Thủy; Fb: Nhuthuy Le
Chn B
Ta có:
2
5
3
3
2
2
1
log log
2
a
a
b b b=
5
6
1 1 5 5 5
log . log .2
2 2 6 12 6
aa
bb= = = =
.
Câu 14: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, tp hp những điểm tọa đ
( )
;xy
tha mãn:
22
11
24
x y x y+ + + +
=
là đường nào sau đây?
A. Elip. B. Nửa đường tròn. C. Đưng thng. D. Đưng tròn.
Li gii
Tác giả: Đinh Thị Ba; Fb: Ba đinh
Chn D
Ta có:
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-T 25
( ) ( )
2 2 2 2
1 1 1 2 2 2 2 2
22
22
2 4 2 2 1 2 2 2
2 2 1 0 1 1 3
x y x y x y x y
x y x y
x y x y x y
+ + + + + + + +
= = + + = + +
+ = + =
Vy trong mt phng tọa độ
Oxy
, tp hp những điểm có tọa độ
( )
;xy
tha mãn:
22
11
24
x y x y+ + + +
=
là một đường tròn có tâm
( )
1;1I
, bán kính
3R =
.
Câu 15: Cho hình t din
DABC
. Gi
', 'BC
lần lượt trung điểm ca
,AB AC
. Khi đó tỉ s th ch
ca t din
' 'DAB C
DABC
bng
A.
1
8
. B.
1
2
. C.
1
6
. D.
1
4
.
Li gii
Tác gi: Trn Huy Tuyn; Fb:Trân TuyenHuy
Chn D
', 'BC
lần lượt là trung điểm ca
,AB AC
nên
' ' 1
2
AB AC
AB AC
==
Áp dng công thc t s th tích có
''
' ' 1 1 1
. . .
2 2 4
AB C D
ABCD
V
AB AC AD
V AB AC AD
= = =
.
Câu 16: Cho dãy s hu hn
1 2 3
,,u u u
theo th t lp thành cp s nhân, biết
2
6u =
thì tích
13
.uu
bng
A.
36
. B.
16
. C.
9
. D.
25
.
Li gii
Tác gi: Nguyn Th Thanh; Fb: Thanhh Thanhh
Chn A
Gi s
1 2 3
,,u u u
theo th t lp thành cp s nhân có công bi là
q
.
Khi đó, ta có:
2
2 1 3 1
. , .u u q u u q==
.
Vy
( )
( )
2
2 2 2
1 3 1 1 1 2
. . . . 6 36u u u u q u q u= = = = =
.
Câu 17: Cho các ch s
1;2;3;4;5;6;9
hi bao nhiêu s t nhiên 7 ch s khác nhau nh hơn
7000.000
t các s trên?
A.
4320
. B.
5040
. C.
8640
. D.
720
.
Li gii
Tác gi: Kim Oanh; Facebook: Kim Oanh
B'
C'
A
D
B
C
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-T 25
Chn A
Gi s có dng
1 2 3 4 5 6 7
aaaaaaa
.
Vì s đã cho có 7 chữ s phân bit và nh hơn
7000.000
nên
1
7a
, vy có 6 cách chn
1
a
.
Các ch s
2 3 4 5 6 7
;;;;;aaaaaa
là hoán v ca 6 s còn li.
Vy có
6.6! 4320=
s tha mãn bài toán.
Câu 18: Tìm tập xác định ca hàm s
( )
( )
2
2 ln 2y x x x= +
.
A.
)
1 2; +
. B.
)
2; +
. C.
)
2; 1 2; +
. D.
)
2;+
.
Li gii
Tác gi: Trn Hùng; Fb: Hung Tran
Chn A
Điu kin xác định:
( )
( )
2
20
2 ln 2 0
x
x x x
+
+
2
2
2
20
21
20
21
x
xx
x
xx
x
−
+

+
2
2
1
1
2
12
1
x
x
x
x
x
x
x
−
−
−
2
1
x
x
=−
.
Câu 19: Cho hai đường thng
1
d
2
d
song song vi nhau. Trên
1
d
10
điểm phân bit, trên
2
d
n
điểm phân bit
( )
2n
. Biết rng có
2800
tam giác có đỉnh
3
điểm trong s các điểm đã
cho, tìm
n
.
A.
30
. B.
25
. C.
20
. D.
15
.
Li gii
Tác gi: Nguyn Th Duyên; Fb: Nguyn Duyên
Chn C
Một tam giác được to bi ba điểm phân bit nên ta xét:
TH1. Chn
1
điểm thuc
1
d
2
điểm thuc
2
d ¾ ¾®
12
10
.
n
CC
tam giác.
TH2. Chn
2
điểm thuc
1
d
1
điểm thuc
2
d ¾ ¾®
21
10
.
n
CC
tam giác.
Như vậy, ta có
1 2 2 1
10 10
. . 2800
nn
C C C C+=
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-T 25
( ) ( )
( )
2
!!
10. 45. 2800 5 1 45 2800
2! 2 ! 1! 1 !
20 ( )
5 40 2800 0
28 ( )
nn
n n n
nn
n tm
nn
nl
+ = + =
−−
=
+ =
=−
Vy
20n=
.
Câu 20: Mt khi tr th tích
100
. Nếu chiu cao khi tr tăng lên ba ln gi nguyên bán kính
đáy thì được khi tr mi din tích xung quanh bng
100
. Bán kính đáy khối tr ban đầu
A.
1r =
. B.
5r =
. C.
4r =
. D.
6r =
.
Li gii
Tác gi: Trn Minh Lc; Fb: Trn Lc
Chn D
Khi tr ban đầu có chiu cao là
h
và bánh kính đáy là
r
. Th tích khi tr ban đầu
2
V r h
=
Suy ra
22
100 100 (1)r h r h

= =
.
Khi tăng chiều cao lên ba ln gi nguyên bán kính đáy ta diện tích xung quanh khi tr
mi là
2 (3 ) 6 100 6 100 (2)
xq
S r h rh rh
= = = =
Chia vế theo vế ca
(1)
cho
(2)
ta có:
2
16
6
rh
r
rh
= Û =
.
Câu 21: Cho hàm s
cos( )y A x

=+
đạo m cp hai
y

. Đặt
2
M y y

=+
. Khẳng đnh nào
sau đây đúng?
A.
1M =−
. B.
1M =
. C.
2
2 cos( )M A x
=+
. D.
0M =
.
Li gii
Tác giả: Đặng Tn Khoa; Fb: Đặng Tn Khoa
Chn D
Ta có
sin( )y A x
= +
,
2
cos( )y A x

= +
.
Khi đó
22
cos( ) cos( ) 0M A x A x
= + + + =
.
Câu 22: Cho hàm s
2 1 5
khi 4
()
4
2 khi 4
xx
x
fx
x
ax
+ +
=
+=
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
a
để
hàm s liên tc ti
0
4x =
.
A.
3a =
. B.
5
2
a =
. C.
2a =
. D.
11
6
a =−
.
Li gii
Tác gi: Nguyn Th Tho; Fb:C Vô Ưu
Chn D
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-T 25
44
2 1 5
lim ( ) lim
4
xx
xx
fx
x
→→
+ +
=
( ) ( )
( )
( )
4
2 1 5 . 2 1 5
lim
4 . 2 1 5
x
x x x x
x x x
+ + + + +
=
+ + +
( )
4
11
lim
6
2 1 5
x
xx
==
+ + +
Hàm s liên tc ti
0
4
1 11
4 (4) lim ( ) 2
66
x
x f f x a a
= = + = =
.
Câu 23: Mệnh đềo trong các mệnh đề dưới đây là đúng?
A. Đồ th ca hai hàm s
log
e
yx=
1
log
e
yx=
đối xng qua trc tung.
B. Đồ th ca hai hàm s
x
ye=
lnyx=
đối xứng nhau qua đường phân giác ca góc phn
tư thứ nht.
C. Đồ th ca hai hàm s
x
ye=
lnyx=
đối xứng nhau qua đưng phân giác ca góc phn
tư thứ hai.
D. Đồ th ca hai hàm s
x
ye=
1
x
y
e

=


đối xng nhau qua trc hoành.
Li gii
Tác gi: Ngô Gia Khánh; Fb:Khánh Ngô Gia
Chn B
Nhn xét: Vi
01a
đồ th ca hai hàm s
x
ya=
log
a
yx=
đối xứng nhau qua đường
phân giác ca góc phần tư thứ nht.
Câu 24: Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cnh bng
a
, khong cách giữa hai đường thng
'AB
CD

bng
A.
3a
. B.
2a
. C.
a
. D.
6a
.
Li gii
Tác giả: Đinh Thị M; Fb:M Đinh
Chn C
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-T 25
Ta có:
' ' ' 'B C C D
( vì
' ' ' 'A B C D
là hình vuông) (1)
Ta có:
( )
' ' ' '
' ' ' '
' ' '
B C A B
B C AA B B
B C BB
⊥
( )
' ' 'AB AA B B
nên
' ' 'B C AB
(2)
T (1) và (2), suy ra
''BC
là đường vuông góc chung ca
'AB
''CD
nên
( )
', ' ' ' 'd AB C D B C a==
Câu 25: Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông ti
A
7, 3AB AC==
. Quay đường gp
khúc
CBA
xung quanh cnh
AC
to thành hình nón tròn xoay. Tính din tích xung quanh
xq
S
của hình nón đó.
A.
37
xq
S
=
. B.
87
xq
S
=
. C.
47
xq
S
=
. D.
67
xq
S
=
Li gii
Tác gi: Trần Đình Xuyn; Fb: Trần Đình Xuyền
Chn C
Bán kính đáy hình nón là
7r AB==
Độ dài đường sinh
22
7 9 4l BC AB AC= = + = + =
Din tích xung quanh ca hình nón là
47
xq
S rl

==
.
Câu 26: Vi n s nguyên dương, đặt
1 1 1
...
1 2 2 1 2 3 3 2 1 ( 1)
n
S
n n n n
= + + +
+ + + + +
. Khi đó
lim
n
S
bng
A.
1
21
. B.
1
. C.
1
21+
. D.
1
22+
Li gii
Tác gi: Quỳnh Như Fb: Quỳnh Như
Chn B
Xét
1
1 ( 1)
A
n n n n
=
+ + +
. Đặt
,1a n b n= = +
( )
,0ab
.
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-T 25
22
11
()
A
a b b a ab a b
==
++
Ta có
22
1
1 1 ( )( ) 1b a n n b a b a b a
ab
= + = + = =
+
Nên
1 1 1 1
1
ba
A
ab a b
nn
= = =
+
T chng mình trên ta có
1 1 1
...
1 2 2 1 2 3 3 2 1 ( 1)
1 1 1 1 1 1
...
1 2 2 3 1
1 1 1 1 1 1
...
1 2 2 3 1
1
1
1
n
S
n n n n
nn
nn
n
= + + +
+ + + + +

= + + +

+

= + + +
+
=−
+
11
lim lim 1 lim1 lim 1
11
n
S
nn
= = =
++
.
Câu 27: Hình chóp
.S ABC
2SA a=
,
3SB a=
,
4SC a=
60ASB BSC= =
,
90ASC =
. Th tích
ca khi chóp là
A.
3
2a
. B.
3
42
3
a
. C.
3
22
9
a
. D.
3
22a
.
Li gii
Tác gi: Phm Th Kiu Khanh; Fb: Kiu Khanh Phm Th
Chn D
Cách 1: Trên
,SB SC
lần lượt ly
,BC

sao cho
2SB SC a

==
.
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-T 25
'
90
SA SC
SAC
ASC
=
=
vuông cân ti
S
2 2 2AC SA a
= =
.
'
60
SA SB
SAB
ASB
=
=
đều
2AB a
=
(1).
60
SB SC
SB C
B SC
=


=
đều
2B C a

=
(2).
(1) và (2) cho ta
'AB C
cân ti
B
.
Gi
H
là trung điểm ca
AC B H AC
⊥
.
2
2 2 2
2
2
AC
B H AB AH AB a

= = =


.
()
AH SH
AH SHB
AH HB
⊥
.
Ta có:
' . ' .
1
2 2 2. . .
3
AB C AB H S AB C S AHB SHB
S S V V AH S
= = =
.
( )( )( )
2
SHB
S p p SH p SB p HB a

= =
.
Vi
( )
12
2
SH SB HB
pa

++
= = +
.
3
2
.
1 2 2
2. . 2.
33
S AB C
a
V a a

= =
.
.
.
' 2 2 1
..
3 4 3
S AB C
S ABC
V
SB SC a a
V SB SC a a

= = =
3
.
22
S ABC
Va=
.
Cách 2:
2 2 2 3
..
1 cos 60 cos 90 cos 60 2cos60 cos90 cos60 2 2
6
SA SB SC
Va= + =
.
Câu 28: cho mt cu
( )
S
bán kính bng 6a, hình tr
( )
H
chiu cao bng 6a chia hai đường
tròn đáy nằm trên
( )
S
. gi
1
v
th tích ca khi tr
( )
2
,Hv
th tích khi cu
( )
.S
tính t s
1
2
v
v
A.
1
2
9
16
v
v
=
. B.
1
2
3
16
v
v
=
. C.
1
2
1
3
v
v
=
. D.
1
2
2
3
v
v
=
.
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-T 25
Li gii
Tác giả: Hà Trường Giang; Fb: Trường Giang
Chn A
Bán kính mặt đáy hình trụ:
( )
2
2
1
(6 ) 3 3 3r a a a= =
Th tích hình tr
22
11
. . 6 . .(3 3) 162. .v h r a a a
= = =
:
Th tích hình cu:
33
22
44
. . . .(6 ) 288. .
33
v r a a
= = =
T s:
1
2
162. . 9
288. . 16
v
a
va
==
.
Câu 29: Tìm tng các nghim của phương trình:
( )
( )
3 3 2
42
log 2 7 log 1 4 7x x x x x x + + = + +
A.
17
. B.
2
. C.
9
. D.
11
.
Li gii
Tác gi: Phm Thành; Fb: Phm Thành
Chn B
Điu kin:
3
10
20
x
xx
−
Ta có
( )
( )
3 3 2
42
log 2 7 log 1 4 7x x x x x x + + = + +
( )
( )
2
3 3 2
22
log 2 2 14 log 1 8 14x x x x x x + + = + +
( ) ( ) ( ) ( )
( )
3 3 2 2
22
log 2 2 2 log 4 8 4 2 4 8 4 1x x x x x x x x + = + + +
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-T 25
Đặt hàm s
( )
2
log 2 , 0f t t t t= +
( )
1
2 0, 0
ln2
f t t
t
= +
Vy hàm s
( )
ft
đồng biến trên khong
( )
0;+
T
( )
1
( ) ( )
3 2 3 2
2 4 8 4 2 4 8 4f x x f x x x x x x = + = +
32
4 7 6 0 2x x x x + = =
(thỏa mãn điều kin).
Ta có phương trình có
1
nghim
2x =
Vy tng các nghim của phương trình bằng
2
Câu 30: Cho t diện đều
ABCD
cnh bng
62
. bốn đỉnh ca t diện người ta cắt đi các tứ din
đều bng nhau cnh
x
. Biết khối đa diện còn li sau khi ct th tích bng
1
2
th tích khi
t din
ABCD
. Giá tr ca
x
A.
32
. B.
23
. C.
22
. D.
2
.
Li gii
Tác gi:Nguyn Ngc Hà; Fb:Hangocnguyen
ChnA
Cách 1:
4
góc cắt đi là các tứ din bng nhau nên 4 t din này có cùng th tích.
Gi th tích ca mt khi t din cắt đi là
1
V
, th tích khi t din
ABCD
V
và th tích
khối đa diện sau khi ct b góc là
2
V
.
Ta có:
21
4V V V=−
21
1
8
2
V V V V= =
(1)
Xét khi t diện đều đỉnh
A
ABCD
có các cnh là
x
.
Ta có:
33
1
1
33
..
6 2 6 2 6 2 (6 2) (6 2)
V
x x x x x
VV
V
= = =
(2)
T
( )
1
( )
2
3
33
11
3
8. (3 2) 3 2
(6 2)
x
V V x x = = =
x
x
x
G'
x
x
x
x
x
x
G'
M'
C'
D'
B'
G
M
D
C
B
A
B'
D'
C'
A'
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-T 25
Cách 2.
4 góc cắt đi là các tứ din bng nhau nên 4 t din này có cùng th tích.
Gi th tích ca mt khi t din cắt đi là
1
V
, th tích khi t din ABCD là V và th tích khi
đa diện sau khi ct b góc là
2
V
.
Ta có:
21
4V V V=−
21
1
8
2
V V V V= =
Xét khi t diện đều đỉnh A là AB’C’D’ có các cạnh là x.
Gọi M’ là trung điểm của C’D’; G’ là tâm của tam giác B’C’D’
1
AG' (B'C'D') V AG'.S
11
3
=
Vi S
1
diện tích tam giác B’C’D’
Do tam giác B’C’D’ đều cnh
x
2 2 3 3
' ' ' ' .
3 3 2 3
xx
B G B M = = =
AG' (B'C'D') AG' B'G'
tam giác AB’G’ vuông tại G’
x 3 x 6
2 2 2 2
AG' (AB') (B'G') x ( )
33
= = =
Diện tích tam giác B’C’D’ là
2
x3
S
1
4
=
23
1 x 6 x 3 x 2
V . .
1
3 3 4 12
= =
Gi G là tâm tam giác BCD
1
AG (BCD) V AG.S
1
3
=
AG BG
Vi S là din tích tam giác BCD.
Ta có:
2 2 6 2 3
BG BM 2 6
3 3 2
= = =
2 2 2 2
AG AB BG (6 2) (2 6) 4 3 = = =
2
(6 2) 3 1
S 18 3 V 4 3.18 3 72
43
= = = =
3
x2
3
72 8 x 54 2 x 3 2
12
= = =
Câu 31: Cho hình chóp
SABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, mt bên
SAB
là tam giác đều và
nm trong mt phng vuông góc với đáy. Khoảng cách t
A
đến mt phng
( )
SBD
bng:
A.
2
2
a
. B.
21
7
a
. C.
21
28
a
. D.
21
14
a
.
Li gii
Tác gi: Phm Th Huyn; Fb: HuyenPham
Chn C
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-T 25
Ta có
( )
( )
( )
( )
; 2 ;d A SBD d H SBD=
.
T
H
k đường thng vuông góc vi
BD
ti
K
, t
H
k
HP SK
.
( )
( )
;,
BD HK
BD SH BD SHK BD HP
SH HK H SH HK SHK
=
Ta có:
( )
( )
;,
HP BD
HP SK HP SBD
BD SK K BD SK SBD
=
ti
K
( )
( )
;d H SBD HP=
Tam giác
SAB
đều có
SH
là đường cao nên
3
2
a
SH =
;
2
44
AC a
HK ==
2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 16 28 21
3 2 3 14
a
HP
HP SH HK a a a
= + = + = =
( )
( )
( )
( )
21
; 2 ;
28
a
d A SBD d H SBD==
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )
( )
2
2
12f x x x x
=
vi mi
.x
bao nhiêu s
nguyên
100m
để hàm s
( )
( )
2
8g x f x x m= +
đồng biến trên khong
( )
4;+
.
A.
83
. B.
18
. C.
82
. D.
84
.
Li gii
Tác gi: Nguyenphamminhtri ; Fb:Tri Nguyen
Chn C
Do hàm
f
có đạo hàm trên
R
nên hàm
g
có đạo hàm và theo đề bài ta có đẳng thc sau:
( ) ( )
( )
2
' 2 8 ' 8g x x f x x m= +
Hay
( ) ( )
( ) ( )( )
2
2 2 2
' 2 4 8 1 8 8 2g x x x x m x x m x x m= + + +
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-T 25
Khi đó để hàm
g
đồng biến trên khong
( )
4;+
thì ta phi có
( )( )
22
8 8 2 0 4x x m x x m x + +
Bất đẳng thc trên viết li thành:
( )
2
2
8 1 1 0x x m +
(*)
Ta xét các trường hp sau:
- Vi
18m
thì
2
8 1 1x x m +
vi mi
x
nên bất đẳng thc (*) hiển nhiên đúng. Vậy hàm
g
đồng biên trên
( )
4;+
vi mi
18m
.
- Vi
17m =
( )
'0gx=
vi mi
( )
4;x +
nên hàm
g
không phải hàm đồng biến trên
( )
4;+
- Vi
16m
. Khi đó ta để ý rằng phương trình
2
80x x m + =
s có mt nghim là
1
4 16xm= +
, phương trình
2
8 2 0x x m + =
s có 1 nghim là
2
4 18xm= +
.
D thy rng
12
4 xx
vi mi s nguyên
m
16m
, do đó ta có thể chọn được mt s thc
'x
tha mãn
12
4'x x x
. Theo định lý v du ca tam thc bc 2, ta có
( )
2
' 8 ' 0x x m +
( )
2
' 8 ' 2 0x x m +
. Do đó
( )
( )
( )
( )
22
' 8 ' ' 8 ' 2 0x x m x x m + +
. Do đó hàm
g
không
đồng biến trên
( )
4;+
.
Vậy để hàm
g
đồng biến trên
( )
4;+
thì
18m
. Mà theo đề bài
m
là s nguyên và
100m
.
Do đó có
99 18 1 82 + =
giá tr ca
m
tha yêu cu bài toán
Cách 2
Chn C
Ta có
( ) ( )
( )
2
2
1
1 2 0 0
2
x
f x x x x x
x
=
= = =
=
.
x
−
0
2
+
( )
fx
+
0
0
+
Xét
( ) ( )
( )
2
2 8 . 8 .g x x f x x m

= +
Để hàm s
( )
gx
đồng biến trên khong
( )
4;+
khi
ch khi
( )
0, 4g x x
.
( )
( )
2
2 8 . 8 0, 4.x f x x m x
+
( )
2
8 0, 4.f x x m x
+
( )
( )
2
2
8 0, 4;
18.
8 2, 4;
x x m x
m
x x m x
+ +
+ +
Vy
18 100.m
Do đó có
(99 18) 1 82 + =
s nguyên
m
thỏa đề bài.
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-T 25
Câu 33: Cho s thc m nh nhất để cho phương trình
22
1 1 1 1
9 (1 )3 2 0
xx
mm
+ +
+ =
nghiệm được
viết dưới dng
a
m
b
=
, đó
,ab
là hai s nguyên t cùng nhau. Tính
P a b=+
.
A.
11P =
. B.
83P =
. C.
17P =
. D.
75P =
.
Li gii
Chn C
Đặt
2
11
3
x
t
+−
=
,vì
1;1 3;9xt
.
Ta có phương trình
2
2
(1 ) 2 0 (*)
2
tt
t m t m m
t
+
+ = =
+
Xét
2
( ) 3;9
2
tt
f t t
t
+
=
+
2
2
'( ) 1 0 3;9
( 2)
f t t
t
=
+
()ft
đồng biến trên đoạn
3;9
(*)
có nghim vi m nh nht
12
(3)
5
mf==
.
Vy
12 5 17P a b= + = + =
.
Câu 34: Gi
M
giá tr ln nht,
m
giá tr nh nht ca hàm s
20 20
sin 1.y x cos x= + +
Khi đó tích
.Mm
bng:
A.
2
. B.
169
84
. C.
513
256
. D.
513
512
.
Li gii
Tác gi: Lê Tiếp; Fb:Lê Tiếp
Chn C
Cách 1: Tập xác định ca hàm s:
D = R
.
Ta có:
( ) ( )
10 10
20 20 2 2
( ) sin 1 sin 1y f x x cos x x cos x= = + + = + +
( ) ( )
10 10
22
sin 1 sin 1.xx= + +
Đặt
2
sin ,tx=
ta có
( )
10
10
( ) 1 1f t t t= + +
,
0;1t
.
( ) ( )
9
9
' 10 10 1f t t t=
( ) ( )
9
9
1
' 0 10 10 1 0 1
2
f t t t t t t= = = =
Ta có bng biến thiên:
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-T 25
t
0
1
2
1
( )
ft
- 0 - 0 +
( )
ft
2 2
513
512
T bng biến thiên ta có:
513 513
2, .
512 256
M m M m= = =
Cách 2:
Đặt
20 20
( ) sin 1.y f x x cos x= = + +
Ta có:
19 19
'( ) 20sin 20sinf x xcosx xcos x=−
.
18 18
'( ) 20sin (sin )f x xcosx x cos x=−
18 18
10sin2 (sin )x x cos x=−
.
( )
18 18
sin2 0
sin2 0
' 0 sin
sin 0
sin
x
x
f x x cosx
x cos x
x cosx
=
=
= =
−=
=−
2
,
4
4
xk
x k k
xk
=
= +
= +
Z
.
+) Vi
2,k n n=Z
ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
20
20 20
sin 1 0 1 1 2
2
f k f n n cos n

= = + + = + + =


.
2
44
f k f n


+ = +
20 20
sin 2 2 1
44
n cos n


= + + + +
20
2 513
21
2 512

= + =



.
2
44
f k f n


+ = +
20 20
sin 2 2 1
44
n cos n


= + + + +
20 20
22
1
22
= + + =
20
2 513
21
2 512

+=



.
+) Vi
2 1,k n n= + Z
ta có:
( )
20
20 20
sin 1 1 0 1 2
2 2 2 2
f k f n n cos n
= + = + + + + = + + =
.
2
44
f k f n

+ = + +
20 20
sin 2 2 1
44
n cos n

= + + + + + +
20 20 20
2 2 2 513
1 2 1
2 2 2 512
= + + = + =
.
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-T 25
2
44
f k f n

+ = + +
20 20
sin 2 2 1
44
n cos n

= + + + + + +
20 20 20
2 2 2 513
1 2 1
2 2 2 512
= + + = + =
.
Vy:
513 513
2, .
512 256
M m M m= = =
.
Câu 35: Cho tam giác
ABC
cân ti
A
, có cạnh đáy
BC
, đường cao
AH
, cnh bên
AB
theo th t lp
thành cp s nhân công bi
q
. Tính giá tr ca công bi
q
.
A.
( )
1
2 2 1
2
q =+
. B.
21q =+
. C.
1
21
2
q =+
. D.
( )
2 2 1q =+
.
Li gii
Tác gi: Nguyn Th Phương; Fb: Phương Nguyễn
Chn C
Đặt
( )
0BC x x=
.
Vì cạnh đáy
BC
, đường cao
AH
, cnh bên
AB
theo th t lp thành cp s nhân công bi
q
nên
( )
2
.
0
.
AH x q
q
AB x q
=
=
.
Theo Định lý Pytago có:
( )
( )
( )
2
2 2 2 2 4 2 2 4 2
2
2
1
. . 0
24
2 1 1
21
42
0
1
12
21
2
4
x
AB AH BH x q x q q q
qq
q
qL
qL

= + = + =


+
= = +
= +
=
Vy
1
21
2
q =+
.
A
B
C
H
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-T 25
Câu 36: bao nhiêu giá tr nguyên thuộc đoạn
[ 2019,2019]
ca tham s
m
để trên đồ th
()
m
C
ca
hàm s
32
1
(2 3) 10
3
y x mx m x= + + +
có hai điểm nm v hai phía ca trc tung tiếp tuyến
ca
()
m
C
tại hai điểm đó cùng vuông góc với đường thng
( ): 2 2020 0d x y+ + =
A.
2022
. B.
2020
. C.
2019
. D.
2021
Li gii
Tác gi:; Fb: Vuong Pham
Chn A
2
' 2 x (2 3)y x m m= + +
Đưng thng
1
( ): 2 2020 0 1010
2
d x y y x+ + = =
H s góc
1
( ):
2
dk=−
Tiếp tuyến vuông góc vi
()d
nên h s góc ca tiếp tuyến là 2
Yêu cu bài toán
2
2 x (2 3) 2x m m+ + =
có hai nghim trái du
5
. 0 2 5 0
2
a c m m
m
nguyên thuộc đoạn
[ 2019,2019]
Nên
{ -2019, -2018,...,2}m
do đó có 2022 giá tr nguyên tha mãn.
Câu 37: Cho hình đa giác đều
( )
H
24
đỉnh, chn ngu nhiên
4
đỉnh ca
( )
H
. Tính xác suất để
4
đỉnh được chn ra to thành mt hình ch nht không phi hình vuông.
A.
11
46
. B.
10
1771
. C.
1
161
. D.
15
322
.
Li gii
Tác gi: Bùi Chí Tính; Fb: Chí Tính
Chn B
Hình đa giác đều
( )
H
24
đỉnh nên có
12
đường chéo đi qua tâm đường tròn ni tiếp ngoi
tiếp
( )
H
.
C
2
đường chéo đi qua tâm đường tròn ngoi tiếp
( )
H
cho ta mt hình ch nht.
S hình ch nht là
2
12
66C =
(hình ch nht)
Trong
66
hình ch nht này có ta chn hình ch nht có
2
đường chéo vuông góc.
Góc tâm là
0
0
360
15
24
=
. Cn
0
90
tc là cn
0
0
90
6
15
=
.
Vy có
6
hình vuông trong
66
hình ch nhật đó.
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-T 25
S phn t không gian mu:
4
24
C
Gọi A: “
4
đỉnh được chn ra to thành mt hình ch nht không phải hình vuông”
( )
66 6 60nA = =
Xác sut ca biến c
A
:
( )
( )
( )
4
24
60 10
1771
nA
PA
nC
= = =
.
Câu 38: Cho lăng trụ tam giác
. ' ' 'ABC A B C
th tích
.V
Gi
, , ,M N P Q
lần lượt trung điểm ca
cnh
, ', ' ', ' .AB BB B A A A
. Th tích khối chóp đáy là tứ giác
MNPQ
đỉnh một điểm bt
kì trên cnh
'.CC
A.
3
V
. B.
4
V
. C.
8
V
. D.
2
V
.
Li gii
Tác gi:Nguyn Th ng; Fb: Nguyen Huong
Chn A
''
1
2
=
MNPQ ABB A
SS
Gi
E
là một điểm trên cnh
'.CC
Khi đó
( )
( )
( )
( )
; ' ' ; ' ' .=d E ABB A d C ABB A
( )
( )
( )
( )
''
''
1
; ' ' .
3
11
C; ' ' .
32
1 1 2
. . .
2 2 3 3
=
=
= = =
EMNPQ MNPQ
ABB A
CABB A
V d E ABB A S
d ABB A S
V
VV
Câu 39: Gi S tp hp tt c các s t nhiên gm 4 ch s đôi một khác nhau được lp t các ch s
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ly ngu nhiên mt s t tp hp S. Tìm xác suất để s đưc ly chia
hết cho 11 và có tng các ch s của nó cũng chia hết cho 11.
E
Q
M
N
P
C'
A
C
B
B'
A'
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-T 25
A.
8
21
. B.
1
126
. C.
1
252
. D.
1
63
.
Li gii
Tác gi:Nguyễn Phương; Fb:Nguyễn Phươngg
Chn D
Ta có không gian mu
( )
4
9
nA=
.
Gi s s cn lp là
abcd
.
Theo gi thiết ta có
abcd
chia hết cho 11 nên ta có
( )
11b d a c+ +
(1)
abcd
có tng các ch s chia hết cho 11 =>
11a b c d+ + +
(2)
T (1) và (2) ta được
a c b d+ = +
và cùng chia hết cho 11.
, , , 1;2;3;4;5;6;7;8;9a b c d
4 36a b c d + + +
11; 22; 33a b c d + + +
Do
a c b d+ = +
11a c b d+ = + =
( )
,ac
( )
,bd
là mt trong các cp s
( )
2,9
,
( )
3,8
,
( )
4,7
,
( )
5,6
.
2
4
C
cách chn 2 trong 4 cp s trên, ng vi mỗi cách đó ta có:
a
có 4 cách chn,
b
có 2
cách chn,
c
d
mi ch s có 1 cách chn.
Suy ra
( )
2
4
.4.2n A C=
.
T đây suy ra
( )
2
4
4
9
.4.2
1
63
C
PA
A
==
.
Câu 40: Cho hàm s
4
1
x
y
x
-
=
+
đồ th
( )
C
đường thng
:2d y x m+=
vi
m
tham s. Biết
rng vi mi giá tr ca
m
thì
d
luôn ct
( )
C
tại hai điểm phân bit
A
B
.
Tìm độ dài
AB
ngn nht.
A.
3 2.
B.
4 2.
C.
6 2.
D.
5 2.
Li gii
Tác gi:; Fb:Cuongkhtn
Chn D
Phương trình hoành độ giao điểm:
( )
4
2 1
1
x
x m x
x
-
= - + ¹ -
+
( )
2
2 3 4 0.x m x mÛ + - - - =
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-T 25
Ta có
0, mD > " Î ¡
nên
d
luôn ct
( )
C
ti hai điểm phân bit.
Gi
1
,x
2
x
là hai nghim ca
( )
*.
Theo định lí Viet, ta có
12
12
3
2
.
4
2
m
xx
m
xx
ì
-
ï
ï
+=
ï
ï
ï
í
ï
--
ï
=
ï
ï
ï
î
Gi s
( )
11
;2A x x m-+
( )
22
;2B x x m-+
là tọa độ giao điểm ca
d
( )
C
.
Ta có
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
2 1 1 2 1 2
5
5 5 4 1 40 50.
4
52
AB x x x x x x m
AB
é ù é ù
= - = + - = + + ³
ê ú ê ú
ë û ë û
Û³
Du
'' ''=
xy ra
1.mÛ = -
Câu 41: Cho
a
b
là hai s thực dương thỏa mãn
22
5 2 5 2 4 4a b a b ab+ + = + +
. Xét các h thc sau:
H thc 1:
( ) ( )
( )
22
ln 1 ln 1 ln 1a b a b+ + + = + +
.
H thc 2:
( )
( )
( )
( )
22
ln 1 ln 1 ln 1 ln 1a b b a+ + + = + + +
.
H thc 3:
( ) ( )
ln 3 1 2lna b ab a b+ + = +
.
H thc 4:
( ) ( )
ln 2 2 2lna b ab a b+ + + = +
.
Trong các h thc trên, có bao nhiêu h thc đúng?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Tác gi: Trn Quang Kiên; Fb: Kien Tranquang.
Chn B
Ta có:
22
5 2 5 2 4 4a b a b ab+ + = + +
( ) ( ) ( )
2 2 2 2
4 4 2 1 4 4 0a ab b a a b b + + + + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 2 0a b a b + + =
1
2
a
b
=
=
.
Thay
1a =
,
2b =
lần lượt vào các h thức ta được:
H thc 1:
ln2 ln3 ln6+=
. Đúng.
H thc 2:
ln2 ln3 ln5 ln2+=+
. Sai.
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-T 25
H thc 3:
ln8 2ln3=
. Sai.
H thc 4:
ln9 2ln3=
. Đúng.
Vy có 2 h thức đúng.
Câu 42: Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
, vi a, b, c các h số. Tìm điều kiện để hàm s đồng biến
trên
A.
2
0; 0
30
a b c
b ac
= =
−
. B.
2
0
0; 3 0
abc
a b ac
= = =
.
C.
2
0; 0
0; 3 0
a b c
a b ac
= =
. D.
2
0; 0
0; 3 0
a b c
a b ac
= =
Li gii
Tác gi: Nguyễn Văn Hùng; Fb:Nguyễn Văn Hùng
Chn C
Quan sát các đáp án, ta sẽ xét hai trường hp là:
0ab==
0.a
Nếu
0ab==
thì
y cx d=+
là hàm bc nht
để
y
đồng biến trên khi
0c
.
Nếu
0a
, ta
2
' 3 2y ax bx c= + +
. Để hàm s đồng biến trên
' 0,yx
2
0
0
'0
30
a
a
b ac



−
. Chn đáp án C.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
đáy. Th ch khi chóp
.S ABC
bng
3
3
6
a
. Gọi
góc gia
()mp SCD
()mp ABCD
.
Khi đó
tan
bng?
A.
3
4
. B.
3
3
. C.
3
. D.
3
2
Li gii
Tác giả: Vũ Hương; Fb: Vũ Hương
Chn C
Ta có:
( ) ( )ABCD SCD CD
AD CD
SD CD
=
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-T 25
Suy ra:
( ) ( )
( ),( ) ,SCD ABCD SD AD SDA
= = =
3
.
13
. 3
36
S ABC ABC
a
V S SA SA a= = =
Vy
3
tan 3
a
a
==
.
Câu 44: Cho hàm s
()fx
xác định trên
\0
v à có bng biến thiên như hình vẽ
S nghim của phương trình
4 (3 1) 13 0fx =
là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Li gii
Tác gi: Phm Quang Linh, Fb: Linh Phm Quang
Chn D
( )
4 (3 1) 13 0 1fx =
Đặt
31xt−=
ta có:
13
()
4
ft =
.
S nghim phân bit ca
( )
1
bng s giao điểm của đồ th hàm s
()ft
với đường thng
13
:
4
dy=
.
T bng biến thiên
13
( ) 3
4
13
( ) 1
4
o
o
f t n
f t n
=→
=→
13
()
4
ft=
có 4 nghim.
Vy s nghim của phương trình
4 (3 1) 13 0fx =
là 4.
Câu 45: Cho hàm s
1
21
x
y
x
+
=
+
có đồ th
( )
C
. Gi
( ) ( )
1 1 2 2
; , ;A x y B x y
là hai điểm phân bit thuc
( )
C
sao cho tiếp tuyến ca
( )
C
ti
A
và
B
song song với nhau. Độ dài nh nht của đoạn
AB
bng
A.
32
4
h =
. B.
22
3
h =
. C.
3h =
. D.
2h =
.
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-T 25
Li gii
Tác gi: Nguyn Th Liên; Fb: Nguyn Th Liên
Chn D
Tp xác định:
1
\
2
D

=−


Ta có
( )
2
1
'
21
y
x
=−
+
Tiếp tuyến ca
( )
C
ti
A
và
B
song song vi nhau nên
( ) ( )
12
''
AB
k k y x y x= =
( ) ( )
( )
( )
12
12
12
22
12
21
12
2 1 2 1
11
1
2 1 2 1
2 1 2 1
2 1 2 1
x x A B
xx
xx
xx
loa
x
i
xx
x
=
+ = +
= + =
+ =
+ = +
++
Do
12
1xx+ =
nên không mt tính tng quát gi s
2
0x
.
Ta có:
( )
2
2
2
21
21
21
11
2 1 2 1
xx
AB x x
xx

++
= +

++

( )
( )
2
2
21
22
22
11
1
2 1 2 1
xx
xx
xx

++
= + + + +

++

(do
12
1xx+ =
)
( )
( )
2
2
2
2
1
2 1 2
21
x
x
= + +
+
(bất đẳng thc Cauchy).
2AB =
khi
( ) ( )
0;1 , 1;0AB
.
Vậy độ dài nh nht của đoạn
AB
bng
2
.
Câu 46: Cho hàm s
12
1
()
1
x
fx
=
+
. Tính giá tr ca biu thc sau:
2 2 2
2 1009
sin sin ) ... (sin
2020 2020 2020
Q f f f
= + + +
A.
1009
. B.
504
. C.
1009
2
. D.
505
.
Li gii
Tác gi: Phm Hng Quang; Fb:Quang Phm
ChnC
Biến đổi:
12
11
()
1
1
x
x
x
x
fx
= = =
+
+
+
.
Ta thy
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-T 25
( ) ( )
1
1
1 1 ,
x x x x
x
x x x x x
x
f x f x x
+ = + = + = + =
+ + + + +
+
R
Vy
2 2 2 2 2
2
1009 504 506 505
(sin ) (sin ) ... (sin ) (sin ) (sin )
2020 2020 2020 2020 2020
1009
504 (sin ) .
42
Q f f f f f
f
= + + + + +
= + =
.
Câu 47: Cho gii hn
3
0
1
lim
11
x
x
ea
b
x
=
+−
, vi
,ab
nguyên t cùng nhau. Tính giá tr ca
2ab+
A.
8
. B.
7
. C.
5
. D.
6
Li gii
Tác gi: Trần Văn Huấn; Fb: Hun Trn
Chn B
Ta có
( )
3
3
00
1 1 1
1
lim lim
11
x
x
xx
ex
e
x
x
→→

+ +


=
+−
( )
3
0
1
11
22
lim . 1.
3 3 3
3
x
x
e
x
a
x
b




++


= = = =




Nên
27ab+=
.
Câu 48: Cho mt hình nón có chiu cao
3ha=
bán kính đáy
2ra=
. Mt phng
( )
P
đi qua
S
ct
đường tròn đáy tại
A
B
sao cho
22AB a=
. Tính khong ch
d
t tâm ca đường tròn
đáy đến
( )
P
.
A.
30
5
a
d =
. B.
6
5
a
d =
. C.
5
30
a
d =
. D.
6
5
a
d =
.
Li gii
Tác gi: Trnh Thúy; Fb: Catus Smile
Chn A
Gi
I
là trung điểm
AB
. K
OH SI
vuông góc vi
SI
ti
H
.
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-T 25
Ta có:
( )
AB OI
AB SO AB SOI AB OH
OI SO O
=
.
( )
OH SI
OH AB OH SAB
SI AB I
=
ti
H
.
Suy ra
( )
( )
( )
( )
,,d O P d O SAB OH==
.
Tam giác
SOI
vuông ti
O
OH
là đường cao, nên ta có
2 2 2
2 2 2 2
1 1 1
3
4 2 2
OH OS OI
OS h a
OI r AI a a a
=+
==
= = =
2 2 2 2
1 1 1 5
3 2 6OH a a a
= + =
.
30
5
a
OH=
.
Câu 49: Cho hai cp s cng
( )
:4,7,10,13,16,...
n
u
( )
:1,6,11,16,21,...
k
v
. Hi trong
100
s hạng đầu
ca mi cp s cng có bao nhiêu s hng chung?
A.
30
. B.
10
. C.
20
. D.
40
.
Li gii
Tác gi: Nguyn Th Thơm; Fb:Thom Nguyen
Chn C
( )
13
1 5 1
n
k
un
vk
=+
= +
. Do đó:
( ) ( )
1 3 1 5 1 3 5 1 (*)
nk
u v n k n k= + = + =
.
( )
*
,
3,5 1
nk
=
nên t
( )
*
55
* ( , )
1 3 1 3
n n m
ml
k k l
=

=
.
Khi đó
(*)
tr thành:
3.5 5.3m l m l= =
.
Vì ta ch xét
100
s hạng đầu ca mi cp s cng nên
1 100 1 20
1 100 0 33
nm
kl



1 20m l m l= =
S giá tr
ml=
tha mãn là
20
S giá tr
,nk
tương ứng là
20
.
Vy trong
100
s hạng đầu ca mi cp s cng có
20
s hng chung.
Câu 50: Cho khi cu
( )
S
tâm
I
, bán kính bng
3R =
. Mt khi tr thay đổi ni tiếp khi cu
chiu cao
h
và bán kính đáy
r
. Tính chiu cao
h
để th tích khi tr ln nht.
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-T 25
A.
32h =
. B.
3h =
. C.
23h =
. D.
32
2
h =
.
Li gii
Tác gi: Mai Thanh Lâm; Fb: Mai Thanh Lâm
Chn C
Ta có tam giác
IEA
vuông ti
E
, nên
( )
2
2
2 2 2
36
3 , 0 6
24
hh
r r h

+ = =


( )
2
23
36
. . 36
44
tru
h
V h r h h h

= = =
Đặt
3
( ) 36f h h h=−
, khi đó
2
( ) 36 3f h h
=−
2
( ) 0 36 3 0 2 3f h h h
= = =
Bng biến thiên
T bng biến thiên ta thy
tru
V
ln nht khi
23h =
.
| 1/37

Preview text:

NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI ĐỊNH KÌ LẦN 1 NĂM 2019-2020
THPT CHUYÊN BẮC NINH MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Mã Đề: 103 Câu 1:
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? nn n n 1   4   5 −   5  A.   . B.   . C.   . D.   .  3   e   3   3  Lời giải
Tác giải: Trần Tuấn huy; Fb: Trần Tuấn Huy Chọn A
Ta có: nếu q  1 thì lim n q = 0 . n   Trong các đáp án chỉ 1 1 có  1 nên lim = 0   . 3  3  Câu 2:
Tính đạo hàm của hàm số y = ( 2 ln x + 1+ x ) . 1 x x 1 A. . B. . C. . D. . 2 x + 1+ x 2 x + 1+ x 2 1+ x 2 1+ x Lời giải
Tác giả: Nguyễn Diệu Linh; Fb: Dieulinh Nguyen Chọn D  2x + x +  ( 2 x + 1+ x ) 1 1 2 2 1+ x 2 1+ x 1 Ta có: y = ( ( 2 ln x + 1+ x ) = = = = . 2 x + 1+ x 2 x + 1+ x 2 x + 1+ x 2 1+ x Câu 3:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc mặt
đáy. Góc giữa đường thẳng AC mp(SAB) là A. CSB . B. CAB . C. SAC . D. ACB Lời giải
Tác giả: Trần Thanh Sang; Fb: Thanh Sang Trần Chọn B
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25
CB AB (do tam giác ABC vuông tại B ).
CB SA (do SA ⊥ ( ABC) ).
Nên CB ⊥ (SAB)
 Hình chiếu của C lên (SAB) là điểm B
 Hình chiếu của AC lên (SAB) là AB
Vậy góc giữa đường thẳng AC và (SAB) là CAB . Câu 4:
Diện tích toàn phần của hình lập phương bằng 96 . Tính thể tích của khối lập phương. A. 48 . B. 81. C. 64 . D. 72 . Lời giải
Tác giả: Lưu Thị Minh Phượng; Fb: Jerry Kem Chọn C
Giả sử hình lập phương có độ dài cạnh là a . Diện tích toàn phần của hình lập phương: 2
S = 6a = 96  a = 4 . tp
Thể tích của khối lập phương là: 3 V = a = 64 . Câu 5:
Cho tam giác ABC M là trung điểm của BC , G là trọng tâm tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 1 A. AG = (AB + AC). B. AG = (AB + AC). 3 3 1 2 2 C. AG = AB + AC . D. AG = AB + 3AC . 3 2 3 Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Đăng; Fb: nguyenvandang Chọn B A
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25 1
M là trung điểm của BC nên ta có AM = (AB + AC). ( )1 2 2
Mặt khác G là trọng tâm tam giác ABC nên AG = AM . (2) 3 2 1 1 Từ ( )
1 và (2) suy ra AG = . ( AB + AC) = ( AB + AC). 3 2 3
Vậy chọn đáp án B. Câu 6:
Cho dãy số hữu hạn u ;u ;u ;u ;u theo thứ tự lập thành một cấp số cộng, biết tổng của chúng 1 2 3 4 5
bằng 20. Tìm số hạng u . 3 A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Giải Chọn A
Ta có: u + u + u + u + u = 20  5u = 20  u = 4. 1 2 3 4 5 3 3
Tác giả: Trương Thúy; Fb: Thúy Trương. Câu 7:
Cho hàm số f (x) = 2x +1. Gọi S là tập nghiệm của phương trình f (x) = f  (x). Số phần tử x -1 của S A. 0. B. 1. C. 3. D. 2 . Lời giải
Tác giả & Fb: Nguyễn Trần Phong. Chọn B
Điều kiện: x ¹ 1. 3 − 6 Ta có y =   = ( . x − ) y 2 1 (x − )3 1
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25 Xét phương trình −     
f ( x) = f  ( x) x 1 3 6 x 1  =      = − ( . x − ) x 1 2 1 (x − )3 1 (  x −  )2 1 ( x + ) 1 = 0 x =1; x = 1 − Suy ra S = {-1}.
Vậy số phần tử của S là 1. Câu 8:
Hàm số nào sau đây không có cực trị A. 3 2
y = x + 3x . B. 3 y = x . C. 4 2
y = x − 3x + 2 . D. 3
y = x x . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Hương; Fb: Nguyễn Hương Chọn B Xét phương án A: 3 2 2
y = x + 3x y = 3x + 6x . x = 0 Do y = 0  
y đổi dấu khi x qua hai nghiệm này nên hàm số có 2 điểm cực trị. x = 2 −
Do đó loại phương án A. Xét phương án B: 3 2
y = x y ' = 3x  0, x
  nên hàm số không có cực trị. Chọn phương án B. Xét phương án C: 4 2 3
y = x − 3x + 2  y = 4x − 6x . x = 0  Do y = 0  6 
y đổi dấu khi x qua ba nghiệm này nên hàm số có 3 điểm cực trị. x =   2
Do đó loại phương án C. Xét phương án D: 3 2
y = x x y ' = 3x −1. 3
Do y = 0  x = 
, và y đổi dấu khi x qua hai nghiệm này nên hàm số có 2 điểm cực trị. 3
Do đó loại phương án D. Câu 9:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc mặt
đáy, SA = a 6 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. . B. 3 a 6 . C. . D. . 4 3 4 Lời giải Chọn C
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25
ABCD là hình vuông cạnh a nên 2 S
= a . Ta có SA ⊥ ( ABCD), suy ra SA là đường ABCD 3 1 1 a 6 cao. Vậy 2 V = . SA S = a 6.a = . S . ABCD 3 ABCD 3 3 2x −1
Câu 10: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là 2 x − 3x + 2 A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Lời giải Chọn A x =1( ) tm 2
x − 3x + 2 = 0   x = 2( ) tm
x = 1, x = 2 là TCĐ 2x −1 lim y = lim = 0 2 x→+
x→+ x − 3x + 2 2x −1 lim y = lim = 0 2 x→−
x→+ x − 3x + 2  y = 0 là TCN 2x −1
Vậy đồ thị hàm số y =
có ba đường tiệm cận. 2 x − 3x + 2 3 2
x − 5x + 6x
Câu 11: Số nghiệm của phương trình = 0 là log x − 2 3 ( ) A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Lời giải
Tác giả: Phạm Thị Minh Thư; Fb: Pham Minh Thu Chọn Dx − 2  0  x  2 x  2
Điều kiện xác định:      log x − 2  0  x − 2  1 x  3 3 ( ) 3 2
x − 5x + 6x 3
= 0  x − 5x + 6x = 0 log x − 2 3 ( ) x = 0 x = 0     x = 2 2 
x − 5x + 6 = 0 x = 3 
Kết hợp với điều kiện thì cả ba giá trị x = 0, x = 2, x = 3 đều không thỏa điều kiện bài toán.
Vậy phương trình vô nghiệm.
Câu 12: Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25
A. Hàm số y = f ( x) đồng biến trên ( ) ;1 − .
B. Hàm số y = f ( x) đạt cực đại tại x =1.
C. Đồ thi hàm số y = f ( x) có hai điểm cực trị.
D. Đồ thị hàm số y = f ( x) có 1 điểm cực tiểu. Lời giải
Tác giả: Phạm Hồng Giang; Fb: Pham Hong Giang Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số y = f ( x) ta có bảng biến thiên của hàm số y = f ( x) sau:
Vậy đồ thị hàm số y = f ( x) có 1điểm cực tiểu. Câu 13: Biết log 2 3 2 a b =
, tính giá trị của biểu thức log 2 b b a 5 5 5 2 A. . B. . C. . D. . 12 6 3 3 Lời giải
Tác giả:Lê Thị Như Thủy; Fb: Nhuthuy Le Chọn B 5 5 3 1 1 1 5 5 5 Ta có: 3 2 2 log = 6 = = = = 2 b b loga b log b . log b .2 . a a a 2 2 2 6 12 6 2 2
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp những điểm có tọa độ ( ;
x y) thỏa mãn: x +y 1 + x+ y 1 2 4 + =
là đường nào sau đây? A. Elip.
B. Nửa đường tròn. C. Đường thẳng. D. Đường tròn. Lời giải
Tác giả: Đinh Thị Ba; Fb: Ba đinh Chọn D Ta có:
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25 2 2 2 2 x + y 1 + x+ y 1 + x + y 1 + 2 x+2 y+2 2 2 2 = 4  2 = 2
x + y +1 = 2x + 2y + 2
x + y − 2x − 2y −1 = 0  (x − )2 1 + ( y − )2 2 2 1 = 3
Vậy trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp những điểm có tọa độ ( ; x y) thỏa mãn: 2 2 x + y 1 + x+ y 1 2 4 + =
là một đường tròn có tâm I (1; ) 1 , bán kính R = 3 .
Câu 15: Cho hình tứ diện D
ABC . Gọi B ', C ' lần lượt là trung điểm của AB, AC . Khi đó tỉ số thể tích
của tứ diện AB'C 'D và D ABC bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 6 4 Lời giải
Tác giả: Trần Huy Tuyển; Fb:Trân TuyenHuy Chọn D A B' C' B C D AB ' AC ' 1
B ', C ' lần lượt là trung điểm của AB, AC nên = = AB AC 2
Áp dụng công thức tỉ số thể tích có V
AB ' AC ' AD 1 1 1
AB 'C ' D = . . = . = . V AB AC AD 2 2 4 ABCD
Câu 16: Cho dãy số hữu hạn u , u , u theo thứ tự lập thành cấp số nhân, biết u = 6 thì tích u .u bằng 1 2 3 2 1 3 A. 36 . B. 16 . C. 9 . D. 25 . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thanh; Fb: Thanhh Thanhh Chọn A
Giả sử u , u , u theo thứ tự lập thành cấp số nhân có công bội là q . 1 2 3 Khi đó, ta có: 2
u = u .q, u = u .q . 2 1 3 1
Vậy u .u = u .(u .q ) = (u .q)2 2 2 2 = u = 6 = 36 . 1 3 1 1 1 2
Câu 17: Cho các chữ số 1; 2;3; 4;5; 6;9 hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau và nhỏ hơn
7000.000 từ các số trên? A. 4320 . B. 5040 . C. 8640 . D. 720 . Lời giải
Tác giả: Kim Oanh; Facebook: Kim Oanh
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25 Chọn A
Gọi số có dạng a a a a a a a . 1 2 3 4 5 6 7
Vì số đã cho có 7 chữ số phân biệt và nhỏ hơn 7000.000 nên a  7 , vậy có 6 cách chọn a . 1 1
Các chữ số a ; a ; a ; a ; a ; a là hoán vị của 6 số còn lại. 2 3 4 5 6 7
Vậy có 6.6!= 4320 số thỏa mãn bài toán.
Câu 18: Tìm tập xác định của hàm số y = ( 2
x x − 2)ln(x + 2) . A. −  1 2;+) . B.  2; − +). C.  2 − ;− 
1 2;+) . D. 2; +) . Lời giải
Tác giả: Trần Hùng; Fb: Hung Tran Chọn A x + 2  0 
Điều kiện xác định: ( 2 x x − 2  )ln(x+2)  0 x  −2   x  −2 x  2   2 
x x − 2  0 x  −1      x 2 x + 2 1   x  −1   .   x = 1 − 2
x x − 2  0  x  −2     x + 2  1 −1 x  2   x  −1 
Câu 19: Cho hai đường thẳng d d song song với nhau. Trên d có 10 điểm phân biệt, trên d có 1 2 1 2
n điểm phân biệt (n  2) . Biết rằng có 2800 tam giác có đỉnh là 3 điểm trong số các điểm đã cho, tìm n . A. 30 . B. 25 . C. 20 . D. 15 . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Duyên; Fb: Nguyễn Duyên Chọn C
Một tam giác được tạo bởi ba điểm phân biệt nên ta xét:
TH1. Chọn 1 điểm thuộc d và 2 điểm thuộc d ¾ ¾ ® có 1 2
C .C tam giác. 1 2 10 n
TH2. Chọn 2 điểm thuộc d và 1 điểm thuộc d ¾ ¾ ® có 2 1
C .C tam giác. 1 2 10 n Như vậy, ta có 1 2 2 1
C .C + C .C = 2800 10 n 10 n
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25 n! n!  10. ( + =  − + = n − )
45. (n− ) 2800 5n(n )1 45n 2800 2! 2 ! 1! 1 ! n = 20 ( ) tm 2
 5n + 40n − 2800 = 0  n = 2−8 (l) Vậy n = 20 .
Câu 20: Một khối trụ có thể tích 100 . Nếu chiều cao khối trụ tăng lên ba lần và giữ nguyên bán kính
đáy thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng 100 . Bán kính đáy khối trụ ban đầu là A. r = 1 . B. r = 5 . C. r = 4 . D. r = 6 . Lời giải
Tác giả: Trần Minh Lộc; Fb: Trần Lộc Chọn D
Khối trụ ban đầu có chiều cao là h và bánh kính đáy là r . Thể tích khối trụ ban đầu 2 V =  r h Suy ra 2 2
r h =100  r h =100 (1) .
Khi tăng chiều cao lên ba lần và giữ nguyên bán kính đáy ta có diện tích xung quanh khối trụ mới là S
= 2 r(3h) = 6 rh =100  6rh =100 (2) xq 2 r h
Chia vế theo vế của (1) cho (2) ta có: = 1 Û r = 6 . 6rh
Câu 21: Cho hàm số y = A cos( x + ) có đạo hàm cấp hai y . Đặt 2
M = y +  y . Khẳng định nào sau đây đúng? A. M = 1 − . B. M = 1 . C. 2
M = 2A cos(x + ) . D. M = 0 . Lời giải
Tác giả: Đặng Tấn Khoa; Fb: Đặng Tấn Khoa Chọn D
Ta có y = − A sin( x + ) , 2
y = −A cos(x +) . Khi đó 2 2
M = −A cos(x +) +  Acos(x +) = 0 .
 2x +1 − x + 5  khi x  4
Câu 22: Cho hàm số f (x) =  x − 4
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để 
a + 2 khi x = 4
hàm số liên tục tại x = 4 . 0 5 11 A. a = 3. B. a = . C. a = 2 . D. a = − . 2 6 Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thảo; Fb:Cỏ Vô Ưu Chọn D
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25 2x +1 − x + 5 lim f (x) = lim x→4 x→4 x − 4
( 2x+1− x+5).( 2x+1+ x+5) = lim x→4
(x − 4).( 2x+1+ x+5) 1 1 = lim =
x→4 ( 2x +1 + x + 5) 6 1 11
Hàm số liên tục tại x = 4  f (4) = lim f (x)  a + 2 =  a = − . 0 x→4 6 6
Câu 23: Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây là đúng?
A. Đồ thị của hai hàm số y = log x y = log x đối xứng qua trục tung. e 1 e
B. Đồ thị của hai hàm số x
y = e y = ln x đối xứng nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.
C. Đồ thị của hai hàm số x
y = e y = ln x đối xứng nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ hai. x  1 
D. Đồ thị của hai hàm số x
y = e y =   đối xứng nhau qua trục hoành.  e Lời giải
Tác giả: Ngô Gia Khánh; Fb:Khánh Ngô Gia Chọn B
Nhận xét: Với 0  a  1 đồ thị của hai hàm số x
y = a y = log x đối xứng nhau qua đường a
phân giác của góc phần tư thứ nhất.
Câu 24: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D' có cạnh bằng a , khoảng cách giữa hai đường thẳng AB ' và C D   bằng A. a 3 . B. a 2 . C. a . D. a 6 . Lời giải
Tác giả: Đinh Thị Mỹ; Fb:Mỹ Đinh Chọn C
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25
Ta có: B'C ' ⊥ C ' D' ( vì A' B'C ' D' là hình vuông) (1)
B 'C ' ⊥ A' B ' Ta có: 
B 'C ' ⊥ ( AA' B ' B)
B 'C ' ⊥ BB '
AB '  ( AA' B' B) nên B'C ' ⊥ AB' (2)
Từ (1) và (2), suy ra B'C ' là đường vuông góc chung của AB ' và C ' D ' nên
d ( AB ',C ' D') = B 'C ' = a
Câu 25: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A AB = 7, AC = 3 . Quay đường gấp
khúc CBA xung quanh cạnh AC tạo thành hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón đó. A. S = 3 7 . B. S = 8 7 . C. S = 4 7 . D. S = 6 7 xq xq xq xq Lời giải
Tác giả: Trần Đình Xuyền; Fb: Trần Đình Xuyền Chọn C
Bán kính đáy hình nón là r = AB = 7 Độ dài đường sinh 2 2 l = BC =
AB + AC = 7 + 9 = 4
Diện tích xung quanh của hình nón là S = rl = 4 7 . xq 1 1 1
Câu 26: Với n là số nguyên dương, đặt S = + + ...+ . Khi đó n 1 2 + 2 1 2 3 + 3 2
n n +1 + (n +1) n lim S bằng n 1 1 1 A. . B. 1. C. . D. 2 −1 2 +1 2 + 2 Lời giải
Tác giả: Quỳnh Như Fb: Quỳnh Như Chọn B 1 Xét A =
. Đặt a = n,b = n +1 ( , a b  0) .
n n +1 + (n +1) n
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25 1 1 A = = 2 2 a b + b a ab(a + b) Ta có 1 2 2
b a = n +1− n = 1  (b a)(b + a) = 1  b a = a + b b a 1 1 1 1 Nên A = = − = − ab a b n n +1
Từ chứng mình trên ta có 1 1 1 S = + +...+ n 1 2 + 2 1 2 3 + 3 2
n n +1 + (n +1) n  1 1   1 1   1 1  = − + − + ...+ −        1 2   2 3   n n +1  1 1 1 1 1 1 = − + − + ...+ − 1 2 2 3 n n +1 1 =1− n+1  1   1  lim S = lim 1− = lim1− lim =1. n      n +1   n +1 
Câu 27: Hình chóp S.ABC SA = 2a , SB = 3a , SC = 4a ASB = BSC = 60 , ASC = 90 . Thể tích của khối chóp là 3 4a 2 3 2a 2 A. 3 a 2 . B. . C. . D. 3 2a 2 . 3 9 Lời giải
Tác giả: Phạm Thị Kiều Khanh; Fb: Kiều Khanh Phạm Thị Chọn D
Cách 1: Trên SB, SC lần lượt lấy B ,
C sao cho SB = SC = 2a.
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25 SA = SC '  
SAC vuông cân tại S AC = SA 2 = 2a 2 . ASC = 90 SA = SB '    SA
B đều  AB = 2a (1). ASB = 60 SB = SC    SB C   đều  B C   = 2a (2). B SC = 60 (1) và (2) cho ta A
B'C cân tại B.
Gọi H là trung điểm của AC  B H  ⊥ AC . 2  AC  2 2 2  B H
 = AB − AH = AB − = a 2   .  2  AH SH
AH ⊥ (SHB ). AH HB Ta có: 1 S =  = =  2S V  2V  2. .AH.S . AB C ' AB H S . AB 'C S . AHB  3 SHB S = − −  −  = 
p ( p SH )( p SB )( p HB ) 2 a . SHB
SH + SB + HB Với p = = (1+ 2)a . 2 3 1 2a 2 2  V = =   2. .a 2.a . S . AB C 3 3 V    SB SC ' 2a 2a 1 S . AB C = . = . = 3 V = 2a 2 . V SB SC 3a 4a 3 S.ABC S . ABC Cách 2: . SA . SB SC 2 2 2 3 V =
1− cos 60 − cos 90 − cos 60 + 2 cos 60 cos 90 cos 60 = 2a 2 . 6
Câu 28: cho mặt cầu (S ) có bán kính bằng 6a, hình trụ ( H ) có chiều cao bằng 6a và chia hai đường
tròn đáy nằm trên (S ). gọi v là thể tích của khối trụ (H ),v là thể tích khối cầu (S ).tính tỉ số 1 2 v1 v2 v 9 v 3 v 1 A. 1 = . B. 1 = . C. v 2 1 = . D. 1 = . v 16 v 16 v 3 v 3 2 2 2 2
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25 Lời giải
Tác giả: Hà Trường Giang; Fb: Trường Giang Chọn A
Bán kính mặt đáy hình trụ: r = (6a) − (3a)2 2 = 3a 3 1 2 2
Thể tích hình trụ v = . h .r = 6 .
a .(3a 3) =162. . a  : 1 1 4 4 Thể tích hình cầu: 3 3 v = . .r = . .(6a) = 288. . a  2 2 3 3 v 162. . a  9 Tỉ số: 1 = = . v 288. . a  16 2
Câu 29: Tìm tổng các nghiệm của phương trình: log ( 3 x x − 2) 3
+ x + 7x = log (x − ) 2 1 + 4x + 7 4 2 A. 17 . B. 2 . C. 9 . D. 11. Lời giải
Tác giả: Phạm Thành; Fb: Phạm Thành Chọn B x −1  0 Điều kiện:  3
x x − 2  0 Ta có log ( 3 x x − 2) 3
+ x + 7x = log (x − ) 2 1 + 4x + 7 4 2
 log (x x −2)+ 2x +14x = log (x − )2 3 3 2 1 + 8x +14 2 2  log ( 3
x x − 2) + 2( 3
x x − 2) = log ( 2
4x − 8x + 4) + 2( 2 4x − 8x + 4 1 2 2 )( )
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25
Đặt hàm số f (t) = log t + 2t, t
  0 có f (t) 1 = + 2  0, t   0 2 t ln 2
Vậy hàm số f (t ) đồng biến trên khoảng (0; +) Từ ( ) 1 có f ( 3
x x − ) = f ( 2 x x + ) 3 2 2 4 8
4  x x − 2 = 4x − 8x + 4 3 2
x − 4x + 7x − 6 = 0  x = 2 (thỏa mãn điều kiện).
Ta có phương trình có 1 nghiệm x = 2
Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 2
Câu 30: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 6 2 . Ở bốn đỉnh của tứ diện người ta cắt đi các tứ diện đề 1
u bằng nhau có cạnh x . Biết khối đa diện còn lại sau khi cắt có thể tích bằng thể tích khối 2
tứ diện ABCD . Giá trị của x A. 3 2 . B. 2 3 . C. 2 2 . D. 2 . Lời giải
Tác giả:Nguyễn Ngọc Hà; Fb:Hangocnguyen ChọnA Cách 1: A A' x x x G' B' D' x x C' x x B' x D' x G' M' C' B D G M C
4 góc cắt đi là các tứ diện bằng nhau nên 4 tứ diện này có cùng thể tích.
Gọi thể tích của một khối tứ diện cắt đi là V , thể tích khối tứ diện ABCD là V và thể tích 1
khối đa diện sau khi cắt bỏ góc là V . 2 1
Ta có: V = V − 4V V =
V V = 8V (1) 2 1 2 1 2
Xét khối tứ diện đều ở đỉnh A là AB C  D
  có các cạnh là x . 3 3 V x x x x x Ta có: 1 = . . = V = V (2) 1 3 3 V 6 2 6 2 6 2 (6 2) (6 2) 3 x Từ ( ) 1 và (2) 3 3 V =
8.V x = (3 2)  x = 3 2 1 1 3 (6 2)
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25 Cách 2.
4 góc cắt đi là các tứ diện bằng nhau nên 4 tứ diện này có cùng thể tích.
Gọi thể tích của một khối tứ diện cắt đi là V , thể tích khối tứ diện ABCD là V và thể tích khối 1
đa diện sau khi cắt bỏ góc là V . 2 1
Ta có: V = V − 4V V =
V V = 8V 2 1 2 1 2
Xét khối tứ diện đều ở đỉnh A là AB’C’D’ có các cạnh là x.
Gọi M’ là trung điểm của C’D’; G’ là tâm của tam giác B’C’D’ 1
 AG ' ⊥ (B'C'D')  V = AG '.S 1 1 3
Với S1 diện tích tam giác B’C’D’
Do tam giác B’C’D’ đề 2 2 x 3 x 3
u cạnh x  B 'G ' = B ' M ' = . = 3 3 2 3
AG ' ⊥ (B'C ' D ')  AG ' ⊥ B'G ' x 3 x 6  2 2 2 2  = − = − =
tam giác AB’G’ vuông tại G’ AG ' (AB ') (B 'G ') x ( ) 3 3 2 x 3 2 3 1 x 6 x 3 x 2
Diện tích tam giác B’C’D’ là S1 =  V = . . 1 = 4 3 3 4 12 1
Gọi G là tâm tam giác BCD  AG ⊥ (BCD)  V = AG.S 1 ⊥ 3 và AG BG
Với S là diện tích tam giác BCD. Ta có: 2 2 6 2 3 BG = BM = = 2 6 2 2 2 2
 AG = AB − BG = (6 2) − (2 6) = 4 3 3 3 2 2 (6 2) 3 1 S = =18 3  V = 4 3.18 3 = 72 4 3 3 x 2 3  72 = 8  x = 54 2  x = 3 2 12
Câu 31: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng: a 2 a 21 a 21 a 21 A. . B. . C. . D. . 2 7 28 14 Lời giải
Tác giả: Phạm Thị Huyền; Fb: HuyenPham Chọn C
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25 Ta có d ( ;
A (SBD)) = 2d (H;(SBD)) .
Từ H kẻ đường thẳng vuông góc với BD tại K , từ H kẻ HP SK . BD HK   BD SH
  BD ⊥ (SHK )  BD HP
SH HK = H ; SH , HK  (SHK ) Ta có: HP BD   HP SK
  HP ⊥ (SBD) tại K d (H;(SBD)) = HP
BD SK = K; BD, SK  (SBD) a 3 AC a 2
Tam giác SAB đều có SH là đường cao nên SH = ; HK = = 2 4 4 1 1 1 4 16 28 a 21 = + = + =  HP = 2 2 2 2 2 2 HP SH HK 3a 2a 3a 14
d ( A (SBD)) = d ( H (SBD)) a 21 ; 2 ; = . 28 2
Câu 32: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x − ) ( 2 1
x − 2x) với mọi x . Có bao nhiêu số
nguyên m  100 để hàm số g ( x) = f ( 2
x − 8x + m) đồng biến trên khoảng (4;+) . A. 83 . B. 18 . C. 82 . D. 84 . Lời giải
Tác giả: Nguyenphamminhtri ; Fb:Tri Nguyen Chọn C
Do hàm f có đạo hàm trên R nên hàm g có đạo hàm và theo đề bài ta có đẳng thức sau:
g ( x) = ( x − ) f ( 2 ' 2 8
' x − 8x + m) 2
Hay g ( x) = ( x − )( 2
x x + m − ) ( 2
x x + m)( 2 ' 2 4 8 1 8
x − 8x + m − 2)
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25
Khi đó để hàm g đồng biến trên khoảng (4;+) thì ta phải có
( 2x x+m)( 2 8
x − 8x + m − 2)  0 x   4
Bất đẳng thức trên viết lại thành: ( x x + m − )2 2 8 1 −1  0 (*)
Ta xét các trường hợp sau: - Với m  18 thì 2
x − 8x + m −1  1 với mọi x nên bất đẳng thức (*) hiển nhiên đúng. Vậy hàm
g đồng biên trên (4;+) với mọi m 18 .
- Với m = 17 g '( x) = 0 với mọi x (4;+) nên hàm g không phải hàm đồng biến trên (4;+)
- Với m  16 . Khi đó ta để ý rằng phương trình 2
x − 8x + m = 0 sẽ có một nghiệm là
x = 4 + 16 − m , phương trình 2
x − 8x + m − 2 = 0 sẽ có 1 nghiệm là x = 4 + 18 − m . 1 2
Dễ thấy rằng 4  x x với mọi số nguyên mm  16 , do đó ta có thể chọn được một số thực 1 2
x ' thỏa mãn 4  x x '  x . Theo định lý về dấu của tam thức bậc 2, ta có ( x )2 '
−8x '+ m  0 và 1 2 ( 2 2 x )2 '
−8x '+ m − 2  0 . Do đó ( x') −8x'+m)( x') −8x'+m−2)  0. Do đó hàm g không
đồng biến trên (4;+) .
Vậy để hàm g đồng biến trên (4;+) thì m 18 . Mà theo đề bài m là số nguyên và m 100 .
Do đó có 99 −18+1= 82 giá trị của m thỏa yêu cầu bài toán Cách 2 Chọn C x =1 2 
Ta có f ( x) = ( x − ) 1 ( 2
x − 2x) = 0  x = 0  . x = 2  x − 0 2 + f ( x) + 0 − 0 +
Xét g( x) = ( x − ) f ( 2 2 8 .
x − 8x + m). Để hàm số g ( x) đồng biến trên khoảng (4;+) khi và
chỉ khi g( x)  0, x   4 .
 ( x − ) f ( 2 2 8 .
x − 8x + m)  0, x   4.  f ( 2
x − 8x + m)  0, x   4. 2
x −8x + m  0, x  (4;+)    m 18. 2
x −8x + m  2, x    (4;+)
Vậy 18  m 100. Do đó có (99 −18) +1 = 82 số nguyên m thỏa đề bài.
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25
Câu 33: Cho số thực m nhỏ nhất để cho phương trình 2 2 1+ 1−x 1+ 1 9 + (1− )3 −x m
− 2m = 0 có nghiệm được a
viết dưới dạng m =
, ở đó a, b là hai số nguyên tố cùng nhau. Tính P = a + b . b A. P = 11 . B. P = 83. C. P = 17 . D. P = 75. Lời giải Chọn C Đặ 2 t 1 1 3 x t + − = ,vì x  1 − ;  1  t 3;  9 . 2 + Ta có phương trình t t 2
t + (1− m)t − 2m = 0  m = (*) t + 2 2 t + t Xét f (t) = t 3;9 t + 2 2
f '(t) = 1−  0 t
  3;9  f (t) đồng biến trên đoạn 3;9 2   (t + 2) 12
(*) có nghiệm với m nhỏ nhất m = f (3) = . 5
Vậy P = a + b =12 + 5 =17 .
Câu 34: Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số 20 20 y = sin
x + cos x +1. Khi đó tích
M.m bằng: 169 513 513 A. 2 . B. . C. . D. . 84 256 512 Lời giải
Tác giả: Lê Tiếp; Fb:Lê Tiếp Chọn C
Cách 1: Tập xác định của hàm số: D = R . 10 10 10 10 Ta có: 20 20 y = f x = x + cos x + = ( 2 x) + ( 2 ( ) sin 1 sin cos x) +1 = ( 2 x) + ( 2 sin 1− sin x) +1. Đặt 2 t = sin ,
x ta có f t = t + ( − t )10 10 ( ) 1 +1, t 0;  1 . f (t ) = t − ( −t)9 9 ' 10 10 1
f '(t ) = 0  10t −10(1− t )9 1 9
= 0  t =1− t t = 2 Ta có bảng biến thiên:
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25 t 1 0 2 1
f (t ) - 0 - 0 + f (t ) 2 2 513 512
Từ bảng biến thiên ta có: 513 513 M = 2, m =  M.m = 512 256 Cách 2: Đặt 20 20
y = f (x) = sin
x + cos x +1. Ta có: 19 19
f '(x) = 20sin xcosx − 20sin xcos x . 18 18
f '(x) = 20sin xcosx(sin x cos x) 18 18
=10sin 2x(sin x cos x).   x = k  sin 2x = 0 2   =    f ( x) sin 2x 0 ' = 0   sin x = cosx   x = + k , k Z . 18 18 sin x cos x 0  − =   4 sin x = −cosx   
x = − + k  4
+) Với k = 2n , n Z ta có:    f k = f   (n ) =
(n )+ cos (n )+ = + ( )20 20 20 sin 1 0 1 +1 = 2.  2  20              2  513 f + k = f + 2n     20 20 = sin + 2n + cos + 2n +1     = 2  +1 = .  4   4   4   4    2 512               f
+ k = f − + 2n     20 20 = sin
− + 2n + cos − + 2n +1      4   4   4   4  20 20  20 2   2    = 2 513  −  +   +1 =     2  +1 =   . 2 2     2 512  
+) Với k = 2n +1, n Z ta có:             f k = f + n = + n + cos + n + =         ( )20 20 20 sin 1 1 + 0 +1 = 2 .  2   2   2   2              f + k = f +  + 2n     20 20 = sin
+  + 2n + cos +  + 2n +1      4   4   4   4  20 20 20  2   2   2  513 = −  +  −  +1 = 2  +1 =       . 2 2 2 512      
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25             f
+ k = f − +  + 2n     20 20 = sin
− +  + 2n + cos − +  + 2n +1      4   4   4   4  20 20 20  2   2   2  513 =   +  −  +1 = 2  +1 =       . 2 2 2 512       513 513
Vậy: M = 2 , m =  M .m = . 512 256
Câu 35: Cho tam giác ABC cân tại A , có cạnh đáy BC , đường cao AH , cạnh bên AB theo thứ tự lập
thành cấp số nhân công bội q . Tính giá trị của công bội q . 1 1 A. q = 2 ( 2 + ) 1 . B. q = 2 +1 . C. q = 2 +1 . D. q = 2 ( 2 + ) 1 . 2 2 Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Phương; Fb: Phương Nguyễn Chọn C A B C H
Đặt BC = x(x  0) .
Vì cạnh đáy BC , đường cao AH , cạnh bên AB theo thứ tự lập thành cấp số nhân công bội q AH = . x q nên  q  0 . 2 ( ) AB = . x q Theo Định lý Pytago có: 2  x  1 2 2 2 2 4 2 2 4 2
AB = AH + BH x .q = x .q +
q q − = 0    2  4  2 +1  1 2  q = q = 2 +1  4 2     (q  0)  − 1 1 2  2  = ( ) q = − 2 +1 ( L q L )    2 4 1 Vậy q = 2 +1 . 2
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [ − 2019, 2019] của tham số m để trên đồ thị (C ) của m 1 hàm số 3 2 y =
x + mx + (2m − 3)x +10 có hai điểm nằm về hai phía của trục tung mà tiếp tuyến 3
của (C ) tại hai điểm đó cùng vuông góc với đường thẳng (d ) : x + 2 y + 2020 = 0 m A. 2022 . B. 2020 . C. 2019 . D. 2021 Lời giải
Tác giả:; Fb: Vuong Pham Chọn A 2 y ' = x + 2 x m + (2m − 3) Đườ 1
ng thẳng (d ) : x + 2 y + 2020 = 0  y = − x −1010 2  1
Hệ số góc (d ) : k = − 2
Tiếp tuyến vuông góc với (d ) nên hệ số góc của tiếp tuyến là 2 Yêu cầu bài toán  2 x + 2 x
m + (2m − 3) = 2 có hai nghiệm trái dấu 5  .
a c  0  2m − 5  0  m
m nguyên thuộc đoạn[ − 2019, 2019] 2
Nên m { -2019, -2018,...,2} do đó c
ó 2022 giá trị nguyên thỏa mãn.
Câu 37: Cho hình đa giác đều ( H ) có 24 đỉnh, chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của ( H ) . Tính xác suất để 4
đỉnh được chọn ra tạo thành một hình chữ nhật không phải hình vuông. 11 10 1 15 A. . B. . C. . D. . 46 1771 161 322 Lời giải
Tác giả: Bùi Chí Tính; Fb: Chí Tính Chọn B
Hình đa giác đều (H ) có 24 đỉnh nên có 12 đường chéo đi qua tâm đường tròn nội tiếp ngoại tiếp ( H ) .
Cứ 2 đường chéo đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp ( H ) cho ta một hình chữ nhật. Số hình chữ nhật là 2
C = 66 (hình chữ nhật) 12
Trong 66 hình chữ nhật này có ta chọn hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc. 0 360 0 90 Góc ở tâm là 0 =15 . Cần 0 90 tức là cần = 6 . 24 0 15
Vậy có 6 hình vuông trong 66 hình chữ nhật đó.
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25
Số phần tử không gian mẫu: 4 C 24
Gọi A: “ 4 đỉnh được chọn ra tạo thành một hình chữ nhật không phải hình vuông”
n( A) = 66−6 = 60 n A 60 10
Xác suất của biến cố A : P ( A) ( ) = = = . n () 4 C 1771 24
Câu 38: Cho lăng trụ tam giác AB .
C A' B'C ' có thể tích V . Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của
cạnh AB, BB ', B ' A', A' .
A . Thể tích khối chóp có đáy là tứ giác MNPQ và đỉnh là một điểm bất kì trên cạnh CC '. V V V V A. . B. . C. . D. . 3 4 8 2 Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thị Hường; Fb: Nguyen Huong Chọn A A' P B' C' Q N E M A B C 1 S = S MNPQ ABB ' A' 2
Gọi E là một điểm trên cạnh CC '. Khi đó d ( ;
E ( ABB' A')) = d ( ;
C ( ABB' A')). 1 V = d E ABB A S EMNPQ ( ;( ' ')). 3 MNPQ 1
= d ( ( ABB A )) 1 C; ' ' . S ABB ' A' 3 2 1 1 2 = V .V = . V = . CABB ' A' 2 2 3 3
Câu 39: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và lấy ngẫu nhiên một số từ tập hợp S. Tìm xác suất để số được lấy chia
hết cho 11 và có tổng các chữ số của nó cũng chia hết cho 11.
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25 8 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 21 126 252 63 Lời giải
Tác giả:Nguyễn Phương; Fb:Nguyễn Phươngg Chọn D
Ta có không gian mẫu n() 4 = A . 9
Giả sử số cần lập là abcd . Theo giả thiết ta có
abcd chia hết cho 11 nên ta có b + d − (a + c) 11 (1)
abcd có tổng các chữ số chia hết cho 11 => a + b + c + d 11 (2)
Từ (1) và (2) ta được a + c = b + d và cùng chia hết cho 11. Vì , a , b ,
c d 1;2;3;4;5;6;7;8; 
9  4  a + b + c + d  36
a + b + c + d 11; 22; 3  3
Do a + c = b + d a + c = b + d = 11  ( , a c) và ( ,
b d ) là một trong các cặp số (2,9) , (3,8) , (4,7),(5,6). Có 2
C cách chọn 2 trong 4 cặp số trên, ứng với mỗi cách đó ta có: a có 4 cách chọn, b có 2 4
cách chọn, c d mỗi chữ số có 1 cách chọn. Suy ra n( A) 2 = C .4.2 . 4 2 C .4.2 1
Từ đây suy ra P ( A) 4 = = . 4 A 63 9 x - 4
Câu 40: Cho hàm số y =
có đồ thị là (C )và đường thẳng d : y + 2x = m với m là tham số. Biết x + 1
rằng với mọi giá trị của m thì d luôn cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A
B . Tìm độ dài AB ngắn nhất. A. 3 2. B. 4 2. C. 6 2. D. 5 2. Lời giải
Tác giả:; Fb:Cuongkhtn Chọn D Phương trình x - 4 hoành độ giao điểm:
= - 2x + m (x ¹ - ) 1 x + 1 2 Û 2x + (3- ) m x - m- 4 = 0.
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25
Ta có D > 0, " m Î ¡ nên d luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt.
Gọi x , x là hai nghiệm của * . 1 2 ( ) ìï m - 3 ï x + x 1 2 = ï Theo đị ï 2 nh lí Viet, ta có í . ï - m - 4 ïï x x 1 2 = ïïî 2
Giả sử A(x ;- 2x + m B x ;- 2x + m là tọa độ giao điểm của d C . 1 1 ) ( 2 2 ) ( ) Ta có 2 2 5 2 2 AB 5(x x 5 é x x 4x x ù ém 1 40ù = - = + - = + + ³ 50. 2 1 ) ( ê 1 2 ) 1 2 ú ( ê ) 4 ú ë û ë û Û AB ³ 5 2
Dấu ' = ' xảy ra Û m = - 1.
Câu 41: Cho a b là hai số thực dương thỏa mãn 2 2
5a + 2b + 5 = 2a + 4b + 4ab . Xét các hệ thức sau: Hệ thức 1:
(a + ) + (b + ) = ( 2 2 ln 1 ln 1 ln a + b + ) 1 . Hệ thức 2:
( 2a + )+ (b+ ) = ( 2 ln 1 ln 1 ln b + ) 1 + ln (a + ) 1 .
Hệ thức 3: ln (a + b + 3ab − )
1 = 2ln (a + b) .
Hệ thức 4: ln (a + b + 2ab + 2) = 2ln (a + b).
Trong các hệ thức trên, có bao nhiêu hệ thức đúng? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải
Tác giả: Trần Quang Kiên; Fb: Kien Tranquang. Chọn B Ta có: 2 2
5a + 2b + 5 = 2a + 4b + 4ab  ( 2 2
a ab + b ) + ( 2
a a + ) + ( 2 4 4 2 1
b − 4b + 4) = 0
 ( a b)2 + (a − )2 + (b − )2 2 1 2 = 0 a =1   . b  = 2
Thay a = 1, b = 2 lần lượt vào các hệ thức ta được:
Hệ thức 1: ln 2 + ln 3 = ln 6 . Đúng.
Hệ thức 2: ln 2 + ln 3 = ln 5 + ln 2 . Sai.
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25
Hệ thức 3: ln 8 = 2ln 3. Sai.
Hệ thức 4: ln 9 = 2ln 3. Đúng.
Vậy có 2 hệ thức đúng. Câu 42: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d , với a, b, c là các hệ số. Tìm điều kiện để hàm số đồng biến trên
a = b = 0; c  0
a = b = c = 0 A.  . B.  . 2
b −3ac  0 2
a  0; b −3ac  0
a = b = 0; c  0
a = b = 0; c  0 C.  . D.  2
a  0; b −3ac  0 2
a  0; b − 3ac  0 Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Hùng; Fb:Nguyễn Văn Hùng Chọn C
Quan sát các đáp án, ta sẽ xét hai trường hợp là: a = b = 0 và a  0.
 Nếu a = b = 0 thì y = cx + d là hàm bậc nhất →để y đồng biến trên khi c  0 .
Nếu a  0 , ta có 2
y ' = 3ax + 2bx + c . Để hàm số đồng biến trên  y '  0, x   a  0 a  0     . Chọn đáp án C. 2 '  0 b  − 3ac  0
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt 3 đáy. 3a
Thể tích khối chóp S.ABC bằng
. Gọi  là góc giữa mp( SCD ) và mp( ABCD ) . 6
Khi đó tan bằng? 3 3 3 A. . B. . C. 3 . D. 4 3 2 Lời giải
Tác giả: Vũ Hương; Fb: Vũ Hương Chọn C
( ABCD )  ( SCD) = CD
Ta có: AD CDSD CD
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25
Suy ra: (( SCD ), ( ABCD)) = (SD, AD) = SDA = 3 1 a 3 Mà V = S .SA =  SA = a 3 S .ABC 3 ABC 6 a 3 Vậy tan  = = 3 . a
Câu 44: Cho hàm số f (x) xác đị nh trên \  
0 v à có bảng biến thiên như hình vẽ
Số nghiệm của phương trình 4 f (3x −1) −13 = 0 là: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Lời giải
Tác giả: Phạm Quang Linh, Fb: Linh Phạm Quang Chọn D
4 f (3x −1) −13 = 0 ( ) 1 Đặ 13
t 3x −1 = t ta có: f (t) = . 4
Số nghiệm phân biệt của ( )
1 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số f (t) với đường thẳng 13 d : y = . 4  13 f (t) = → 3no  13 Từ bảng biến thiên 4    f (t) = có 4 nghiệm. 13 −  4 f (t) = →1n  4 o
Vậy số nghiệm của phương trình 4 f (3x −1) −13 = 0 là 4. x +1
Câu 45: Cho hàm số y =
có đồ thị (C) . Gọi A( x ; y , B x ; y là hai điểm phân biệt thuộc (C) 1 1 ) ( 2 2) 2x +1
sao cho tiếp tuyến của (C) tại A B song song với nhau. Độ dài nhỏ nhất của đoạn AB bằng 3 2 2 2 A. h = . B. h = . C. h = 3 . D. h = 2 . 4 3
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25 Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Liên; Fb: Nguyễn Thị Liên Chọn D  1  Tập xác định: D = \ −   2 1 Ta có y ' = − ( 2x + )2 1
Tiếp tuyến của (C) tại A B song song với nhau nên k = k y '( x = y ' x A B 1 ) ( 2) 1 1 2x +1 = 2x +1
x = x A B loai 1 2 1 2 ( )  − = −      + = − ( x x 1 2x +1 2x +1 2x +1 = 2 − x −1 
2x +1 = − 2x +1 1 )2 ( 2 )2 1 2  2 ( 1 ) 1 2 Do x + x = 1
− nên không mất tính tổng quát giả sử x  0. 1 2 2 2  + +  2 x 1 x 1 Ta có: 2
AB = ( x x ) 2 1 +  −  2 1 2x +1 2x +1  2 1  2 = ( + (  x + x +  x 1+ x ))2 1 1 2 1 +  +
 (do x + x = 1 − ) 2 2 2x +1 2x +1  1 2 2 2  = ( x + )2 1 2 1 +
 2 (bất đẳng thức Cauchy). 2 (2x + )2 1 2 AB = 2 khi A(0; ) 1 , B( 1 − ;0).
Vậy độ dài nhỏ nhất của đoạn AB bằng 2 . 1 Câu 46: Cho hàm số f (x) = . Tính giá trị của biểu thức sau: 1 2 1 x +  −     2 1009  2 2 2 Q = f sin + f sin ) + ... + f (sin      2020   2020 2020  1009 A. 1009. B. 504 . C. . D. 505 . 2 Lời giải
Tác giả: Phạm Hồng Quang; Fb:Quang Phạm ChọnC 1 1 x
Biến đổi: f (x) = = = . 1−2 x 1 x +    +  1+ x  Ta thấy
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25    −    
f ( x) + f ( x x x x x 1− x) 1 = + = + = + = 1 , x   R x 1− x x x x  +   +   +    +   + +  x  Vậy   1009   504 506  505 2 2 2 2 2 Q = f (sin ) + f (sin ) + ... + f (sin ) + f (sin ) + f (sin )      2020 2020   2020 2020  2020 .  1009 2 = 504 + f (sin ) = . 4 2 3 x e −1 a
Câu 47: Cho giới hạn lim
= , với a,b nguyên tố cùng nhau. Tính giá trị của 2a +b x→0 x +1 −1 b A. 8 . B. 7 . C. 5 . D. 6 Lời giải
Tác giả: Trần Văn Huấn; Fb: Huấn Trần Chọn B x   3 e −1 x +1 +1 3 x ( ) e −1   Ta có lim = lim x→0 x→0 x +1 −1 x x    3 e −1  (  x +1 +   )1 2 2 a = lim . = 1. = =   x→0 x 3 3 3 b   3  
Nên 2a + b = 7 .
Câu 48: Cho một hình nón có chiều cao h = a 3 và bán kính đáy r = 2a . Mặt phẳng ( P) đi qua S cắt
đường tròn đáy tại A B sao cho AB = 2a 2 . Tính khoảng cách d từ tâm của đường tròn đáy đến (P) . a 30 6a a 5 a 6 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 5 5 30 5 Lời giải
Tác giả: Trịnh Thúy; Fb: Catus Smile Chọn A
Gọi I là trung điểm AB . Kẻ OH SI vuông góc với SI tại H .
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25 AB OI
Ta có: AB SO
AB ⊥ (SOI )  AB OH .
OI SO = OOH SIO
H AB OH ⊥ (SAB) tại H .
SI AB = I  Suy ra d ( ,
O (P)) = d ( ,
O (SAB)) = OH .
Tam giác SOI vuông tại O OH là đường cao, nên ta có 1 1 1 = + 2 2 2 OH OS OI OS  = h = a 3  2 2 2 2 OI 
= r AI = 4a − 2a = a 2 1 1 1 5  = + = . 2 2 2 2 OH 3a 2a 6a a 30  OH = . 5
Câu 49: Cho hai cấp số cộng (u ) : 4,7,10,13,16,... và (v
. Hỏi trong 100 số hạng đầu k ) :1, 6,11,16, 21,... n
của mỗi cấp số cộng có bao nhiêu số hạng chung? A. 30 . B. 10 . C. 20 . D. 40 . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thơm; Fb:Thom Nguyen Chọn C u  = 1+ 3  n n
. Do đó: u = v 1+ 3n =1+ 5 k −  n = k − . n k ( ) 1 3 5( ) 1 (*)
v = 1+ 5 k −  k ( ) 1 *  , n k  n 5 n = 5m Vì  nên từ ( ) * *     (m , l  ) . (3,5) =1 k −1 3 k −1 = 3l
Khi đó (*) trở thành: 3.5m = 5.3l m = l . 1   n 100 1   m  20
Vì ta chỉ xét 100 số hạng đầu của mỗi cấp số cộng nên    1   k 100 0  l  33
m = l 1 m = l  20  Số giá trị m = l thỏa mãn là 20  Số giá trị ,
n k tương ứng là 20 .
Vậy trong 100 số hạng đầu của mỗi cấp số cộng có 20 số hạng chung.
Câu 50: Cho khối cầu (S ) có tâm I , bán kính bằng R = 3. Một khối trụ thay đổi nội tiếp khối cầu có
chiều cao h và bán kính đáy r . Tính chiều cao h để thể tích khối trụ lớn nhất.
NHÓM TOÁN STRONG TEAM-TỔ 25 3 2 A. h = 3 2 . B. h = 3 . C. h = 2 3 . D. h = . 2 Lời giải
Tác giả: Mai Thanh Lâm; Fb: Mai Thanh Lâm Chọn C 2 2  h  36 − h
Ta có tam giác IEA vuông tại E , nên 2 2 2 + r = 3  r = ,   (0  h  6)  2  4 2 36 h  mà 2 V . h r . h  − = = = h h tru ( 3 36 ) 4 4 Đặt 3
f (h) = 36h h , khi đó 2 f (  ) h = 36 − 3h 2 f (
h) = 0  36 −3h = 0  h = 2  3 Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta thấy V lớn nhất khi h = 2 3 . tru
Document Outline

  • de-kiem-tra-dinh-ki-lan-1-toan-12-nam-2019-2020-truong-chuyen-bac-ninh.pdf
  • [STRONG TEAM TOÁN VD-VDC]-Giải chi tiết-DE-KIEM-TRA-CHUYEN-BAC-NINH-LAN-1-2020.pdf