Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường THCS Nghĩa Tân – Hà Nội

Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường THCS Nghĩa Tân – Hà Nội gồm 03 trang với 32 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài 70 phút.

THCS NGHĨA TÂN
ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN – LỚP: 7
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . . . . . . . . . . .
Câu 1: Cho hai đường thẳng a và b phân biệt, biết
a c
b c
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
a b
. B.
//
a b
. C.
trùng b. D. a cắt b.
Câu 2: Kết quả làm tròn số
1,3549
đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 1,35. B. 1,3. C. 1,4. D. 1,36.
Câu 3: Phân số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A.
4
3
. B.
1
7
C.
2
9
. D.
5
4
.
Câu 4: Cho hình vẽ bên
1
A
1
B
là hai góc ở vị trí:
A. So le trong. B. Đồng vị. C. Đối đỉnh. D. Trong cùng phía.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
3
. B.
3
. C.
1
2
. D.
4
3
.
Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc vuông.
B. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng là trung trực của đoạn thẳng đó.
C. Qua một điểm A nằm ngoài đường thẳng d, ta kẻ được một và chỉ một đường thẳng song song
với d.
D. Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau.
Câu 7: Từ đẳng thức
ab cd
(với
, , , 0
a b c d
) ta suy ra tỉ lệ thức nào dưới đây?
A.
a c
b d
. B.
a c
d b
. C.
c d
a b
. D.
a b
c d
.
Câu 8: Kết quả của phép tính
2
2
3
bằng
A.
4
9
. B.
4
6
. C.
4
3
. D.
4
9
.
Câu 9: Cho
x
là một số hữu tỉ, biết
x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
x
. B.
x
là số âm. C.
x
là số dương. D.
0.
x
Câu 10: Phát biểu định lí sau bằng lời:
1
1
B
A
GT
// ;a b c a
KL
c b
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc
với đường thẳng kia.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song
với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song
với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì song song với
đường thẳng kia.
Câu 11: Cho hình vẽ bên, biết
0
aMy 105
0
MNz 75
. Khẳng định đúng là:
A.
xy//zt
. B.
xy zt
. C.
xMN MNz
. D.
xy
cắt zt.
Câu 12: Kết quả của phép tính
5 5
.3,5 .1,5
8 8
bằng:
A.
5
4
. B.
5
16
. C.
5
4
. D.
5
16
.
Câu 13: Trên hình vẽ có mấy tam giác vuông
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 14: Biết
1 1
3 2
x
. Giá trị của x bằng:
A.
5
6
. B.
1
6
. C.
1
6
. D.
5
6
.
Câu 15: Kết quả của phép tính
3 4
1,75 1,25
7 7
bằng
A. 2. B.
2
. C.
3
. D. 4.
Câu 16: Cho hình vẽ bên, biết:
;xy pq zt pq
0
mCA 120
. Khẳng định sai là:
50
0
40
0
M
P
I
K
L
N
M
N
J
A.
0
CDB 60
. B.
xy//zt
. C.
0
CDB 120
. D.
0
pAC 90
.
Câu 17: Kết quả của phép tính
7 7
4 9
.
9 2
viết dưới dạng lũy thừa là:
A.
7
2
. B.
49
2
. C.
7
13
11
. D.
14
2
.
Câu 18: Biết
2
3
x
. Các giá trị của x thỏa mãn là:
A.
2
3
x
. B.
x
. C.
2
3
x
hoặc
2
3
x
. D.
2
3
x
.
Câu 19: Biểu thức
3
2
x
bằng biểu thức nào dưới đây?
A.
3
8
x
. B.
3
6
x
. C.
3
2
x
. D.
8
x
.
Câu 20: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. B. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
C. Hai góc so le trong thì bằng nhau. D. Tổng các góc của một tam giác bằng 180 độ.
Câu 21: Số quả cam, táo, bưởi tỉ lệ với các số 2; 3; 5. Biết số quả cam ít hơn số quả táo là 4 quả. Tổng số
quả cam, táo, bưởi là:
A.
20
. B.
50
. C.
40
. D.
30
.
Câu 22: Biết
1 1 2
3 2
x x
. Giá trị của x thỏa mãn là:
A.
5
8
. B.
2
. C.
1
. D.
5
4
.
Câu 23: Biết
2
4 1 0
x x
. Tổng các giá trị của x thỏa mãn là:
A. -1. B. 4. C. 0. D. 1.
Câu 24: Cho hình vẽ bên, biết
0 0
;PMD 20 ;DEN 40
MP PN ; MD là tia phân giác của
PMN
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
DE//PM
. B.
0
MDE 20
. C.
0
DME 40
. D.
DE PN
.
120
0
q
p
n
m
t
z
y
x
B
D
C
A
40
0
20
0
E
D
P
N
M
Câu 25: Cho hình vẽ bên, biết
DB//EA//CF
0
DBA 130
0
ACF 40
. Số đo góc BAC bằng:
A.
0
90
. B.
0
130
. C.
0
40
. D.
0
170
.
Câu 26: Cho hình vẽ bên, biết
; ;
AC AB DH AB
AD là tia phân giác của
BAC
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
HAD HDA
. B.
0
DAC 45
. C.
HAD HDA
. D.
AC//HD
.
Câu 27: Biết
2
3
0
1
x
x
. Số các giá trị nguyên dương của x thỏa mãn là:
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 28: Biết
2 5
x y
3 2
x y
. Giá trị của x bằng:
A. 1. B. 4. C. 2. D.
4
3
.
Câu 29: Biết
2
1
1
4
x
. Các giá trị của x thỏa mãn là:
A.
1 3
;
2 2
. B.
3
2
. C.
1 3
;
2 2
. D.
1
2
.
Câu 30: Biết
2
2
4
3 5 .
2 1
x
y
Giá trị của
x y
bằng:
A.
0
. B. 3. C.
1
. D.
.
Câu 31: Biết
14
6 7 8
a b b c c a
a b c
. Giá trị của c bằng:
A. 9. B. 8. C. 6. D. 7.
Câu 32: Cho hình vẽ bên, Biết
0
BDH 50 ; ; ;
BA AC AH BC DH HE
. Số đo góc HEC bằng:
40
0
130
0
D
B
A
C
E
F
H
D
B
C
A
A.
0
120
. B.
0
140
. C.
0
110
. D.
0
130
.
_______________ HẾT _______________
E
H
B
C
A
D
ĐÁP ÁN
1B 2A 3D 4A 5A 6B 7B 8A 9A 10A
11A
12A
13C
14B
15B
16A
17A
18C
19A
20D
21C
22A
23C
24C
25A
26C
27C
28B
29A
30D
31C
32D
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7
| 1/6

Preview text:

THCS NGHĨA TÂN
ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN – LỚP: 7
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . . . . . . . . . . .
Câu 1: Cho hai đường thẳng a và b phân biệt, biết a  c và b  c . Khẳng định nào sau đây đúng? A. a  b . B. a//b . C. a trùng b. D. a cắt b.
Câu 2: Kết quả làm tròn số 1,3549 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 1,35. B. 1,3. C. 1,4. D. 1,36.
Câu 3: Phân số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 4 1 2 5 A. . B. C. . D. . 3 7 9 4
Câu 4: Cho hình vẽ bên  A và  B là hai góc ở vị trí: 1 1 A1 1 B A. So le trong. B. Đồng vị. C. Đối đỉnh. D. Trong cùng phía.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng? 2  1 4 A.  . B. 3  . C.   . D.  . 3 2 3
Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc vuông.
B. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng là trung trực của đoạn thẳng đó.
C. Qua một điểm A nằm ngoài đường thẳng d, ta kẻ được một và chỉ một đường thẳng song song với d.
D. Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau.
Câu 7: Từ đẳng thức ab  cd (với a,b,c, d  0 ) ta suy ra tỉ lệ thức nào dưới đây? a c a c c d a b A.  . B.  . C.  . D.  . b d d b a b c d 2  2 
Câu 8: Kết quả của phép tính   bằng  3  4 4 4 4 A. . B. . C. . D. . 9 6 3 9
Câu 9: Cho x là một số hữu tỉ, biết x  x . Khẳng định nào sau đây đúng? A. x  0 . B. x là số âm. C. x là số dương. D. x  0.
Câu 10: Phát biểu định lí sau bằng lời: GT a// ; b c  a KL c  b
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó song song với đường thẳng kia.
Câu 11: Cho hình vẽ bên, biết  0 aMy  105 và  0
MNz  75 . Khẳng định đúng là: A. xy//zt . B. xy  zt . C.  xMN   MNz . D. xy cắt zt. 5 5
Câu 12: Kết quả của phép tính .3,5  .1,5 bằng: 8 8 5 5 5 5 A. . B. . C. . D. . 4 16 4 16
Câu 13: Trên hình vẽ có mấy tam giác vuông N J M 400 P 500 I K L N M A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 1 1
Câu 14: Biết x   . Giá trị của x bằng: 3 2 5 1 1 5 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 6 3 4
Câu 15: Kết quả của phép tính 1,75  1, 25 bằng 7 7 A. 2. B. 2 . C. 3 . D. 4.
Câu 16: Cho hình vẽ bên, biết: xy  p ; q zt  pq và  0
mCA 120 . Khẳng định sai là: m p 1200 y x C A z D B t q n A.  0 CDB  60 . B. xy//zt . C.  0 CDB 120 . D.  0 pAC  90 . 7 7  4   9 
Câu 17: Kết quả của phép tính .
    viết dưới dạng lũy thừa là:  9   2  7 13  A. 7 2 . B. 49 2 . C.   . D. 14 2 .  11  2
Câu 18: Biết x  . Các giá trị của x thỏa mãn là: 3 2 2 2 2 A. x  . B. x   . C. x  hoặc x   . D. x  . 3 3 3 3
Câu 19: Biểu thức  3
2x bằng biểu thức nào dưới đây? A. 3 8x . B. 3 6x . C. 3 2x . D.8x .
Câu 20: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
B. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
C. Hai góc so le trong thì bằng nhau.
D. Tổng các góc của một tam giác bằng 180 độ.
Câu 21: Số quả cam, táo, bưởi tỉ lệ với các số 2; 3; 5. Biết số quả cam ít hơn số quả táo là 4 quả. Tổng số quả cam, táo, bưởi là: A. 20 . B. 50 . C. 40 . D. 30 . x 1 1 2x Câu 22: Biết 
. Giá trị của x thỏa mãn là: 3 2 5 5 A. . B. 2 . C.1. D. . 8 4
Câu 23: Biết  x   2 4 x  
1  0 . Tổng các giá trị của x thỏa mãn là: A. -1. B. 4. C. 0. D. 1.
Câu 24: Cho hình vẽ bên, biết MP  PN  0   0
; PMD 20 ; DEN  40 ; MD là tia phân giác của 
PMN . Khẳng định nào sau đây sai? M E 200 400 P D N A. DE//PM . B.  0 MDE  20 . C.  0 DME  40 . D. DE  PN .
Câu 25: Cho hình vẽ bên, biết DB//EA//CF và  0 DBA 130 và  0
ACF  40 . Số đo góc BAC bằng: B D 1300 E A 400 C F A. 0 90 . B. 0 130 . C. 0 40 . D. 0 170 .
Câu 26: Cho hình vẽ bên, biết AC  A ; B DH  A ;
B AD là tia phân giác của 
BAC . Khẳng định nào sau đây sai? A H B C D A.  HAD   HDA . B.  0 DAC  45 . C.  HAD   HDA . D. AC//HD . 3  x Câu 27: Biết
 0 . Số các giá trị nguyên dương của x thỏa mãn là: 2 x 1 A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. x y Câu 28: Biết 
và 3x  y  2 . Giá trị của x bằng: 2 5 A. 1. B. 4. C. 2. D. 4  . 3
Câu 29: Biết   x2 1 1
 . Các giá trị của x thỏa mãn là: 4 1 3 3 1  3  1 A. ; . B. . C. ; . D. . 2 2 2 2 2 2 Câu 30: Biết x  2 2 4 3  5 
. Giá trị của x  y bằng: y  2 1 A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 . a  b b  c c  a Câu 31: Biết  
và a  b  c  14 . Giá trị của c bằng: 6 7 8 A. 9. B. 8. C. 6. D. 7.
Câu 32: Cho hình vẽ bên, Biết  0
BDH  50 ; BA  AC; AH  BC; DH  HE . Số đo góc HEC bằng: A D E B C H A. 0 120 . B. 0 140 . C. 0 110 . D. 0 130 .
_______________ HẾT _______________ ĐÁP ÁN 1B 2A 3D 4A 5A 6B 7B 8A 9A 10A
11A 12A 13C 14B 15B 16A 17A 18C 19A 20D
21C 22A 23C 24C 25A 26C 27C 28B 29A 30D 31C 32D
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7