Đề kiểm tra giữa học kì I môn toán 7 (có đáp án)

Sưu tầm Đề kiểm tra giữa học kì I môn toán 7 (có đáp án) giúp tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

Thông tin:
6 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra giữa học kì I môn toán 7 (có đáp án)

Sưu tầm Đề kiểm tra giữa học kì I môn toán 7 (có đáp án) giúp tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

51 26 lượt tải Tải xuống
Trang 1
UBND TP. TH ĐỨC
TRƯỜNG THCS ……
ĐÊ
KIỂM TRA GIỮA HKI (2023-2024)
MÔN TOÁN 7
Thời gian làm bài: 60 phu
t (không kể thời gian phát đề)
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1: Khsai?
A.
7Q
. B.
3
Z
5
. C.
3,45 Q
. D.
5N
.
Câu 2: Khsai?
A. S i ca
7
4
. B. S i ca
7
4
7
4
.
C. S i ca
7
4
7
4
. D. S i ca
7
4
7
4
.
Câu 3: Trong các s
7 3 4 2
; 5,3 ; 2 ; ; 0 ;
4 5 9 5

có bao nhiêu s hu t 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Kh
A. m
A
biu din s hu t
1
2
. B. m
B
biu din s hu t
- 1
2
.
C. m
C
biu din s hu t
2
3
. D. m
D
biu din s hu t
7
.
Câu 5: Kt qu ca phép tính
-
55
46
bng
A.
-
5
2
. B.
0
. C.
5
2
. D.
5
12
.
Câu 6: Tính
æö
-
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
2
3
5
.
A.
6
25
. B.
3
5
. C.
- 9
25
. D.
9
25
.
Câu 7: Kh
A. Vi mi
x Î ¤
0x ¹
, ta có
=
,
:
m n m n
x x x
( , ; )m n m nγ¥
.
B. Vi mi
x Î ¤
0x ¹
, ta có
0
0x =
.
Trang 2
C. Vi mi
x Î ¤
, ta
+
=.
m n m n
x x x
( , )mnÎ ¥
.
D. Vi mi
x Î ¤
, ta
1
1x =
.
Câu 8: Vi
,,a b c
ba s hu t bt kì, nu
( )
- - +a b c
thì sau khi b ngoc
A.
- - +a b c
. B.
- + -a b c
. C.
- + -a b c
. D.
- + +a b c
.
Câu 9: Cho hình hp ch nht
ABCD.EFGH

Hi  ng chéo ca hình hp ch nht
A.
AH
.
B.
AC
.
C.
AB
.
D.
AG
.
Câu 10: Nêu tên góc nh A ca hình hp ch nht ABCD.MNPQ ?
A.
·
·
·
BAD ; BAQ ; BAM
B.
·
·
·
BAM ; BAD ; BAC
.
C.
·
·
·
BAD ; BAM ; MAD
.
D.
·
·
·
BAD ; BAC ; BAM
.
Câu 11:  
M ng là:
A.
ABDE
.
B.
AEFC
.
C.
ABC
.
D.
BCFD
.
Câu 12: : Cho hình bên. Góc k bù vi
·
ABx
là:
A.
·
ABy
.
B.
·
Aym
.
C.
·
ABm
.
D.
·
Axm
.
II. PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: (1,5 điểm). Thc hin phép tính ( bng cách hp lí nu có th):
a)
-
+
5 4 3
.
9 9 10
; b)
-
× + ×
3 7 5 3
11 12 12 11
c)
++
-
2 3 2
3 3 9
13
F
C
E
D
B
A
x
y
m
B
A
Trang 3
Câu 2: (0,5 điểm). T
m s h
u t
x
, bi t:
- = -
2
0,5
3
x
Câu 3: (1 điểm). Cho h
nh v
sau:
a) T
m tia phân gi
c c
a
Omx
.
b) Tìm góc kvi
Onx
.
Câu 4: (1,5 điểm). Cho hình hp ch nht
ABFE.DCGH
  ,
=EF 5 cm
,
=CG 12 cm
,
=AD 7 cm
.
a) K ng chéo ca hình hp ch nht.
b) Tính din tích xung quanh, th tích ca hình hp ch nht này.
Câu 5: (1,5 điểm).
   i
 làm hàng rào cao 1,5 m
bao quanh mt hình thang
  c l t 6m,
9m, .
a) Hi di  i
chú Bình cn mua là bao nhiêu?
b) Nu mi mét vuông
i thép giá 60.ng thì
chú Bình cn tr bao nhiêu tin
   i thép m hàng
rào?
Câu 6: (1,0 điểm). Mt kho thóc 60 tn gi qu
1
3
s g cu tr
ng bào b bão l
1
7
5
tn, cui ng nhp thêm 8 tn na. Tính s go còn li trong
kho?
------HT------
n
O
B
m
y
x
7 cm
12 cm
5 cm
A
B
C
D
E
F
G
H
Trang 4
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
B
C
A
D
D
C
D
D
C
C
A
PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu
Đáp án
Đim
1
Câu 1.a (0,5 điểm):
-
+
5 4 3
.
9 9 10
-
=+
52
9 15
0.25
-
=+
25 6
45 45
0.25
=
19
45
.
Câu 1b (0,5 đim).
-
× + ×
3 7 5 3
11 12 12 11
;
æö
-
÷
ç
÷
= × +
ç
÷
ç
÷
ç
èø
3 7 5
11 12 12
0.25
-
31
11 6
0.25
-
=
1
22
.
Câu 1c (0,5 đim).
++
-
2 3 2
3 3 9
13
.
( )
++
++
==
--
2
2 3 2
234
3 3 3
3 3 3
13 13
0.25
Trang 5
( )
( )
++
++
==
--
22
2
3 1 3 3
3 1 3 9
13 13
0.25
= = -
-
9.13
9
13
.
2
Câu 2: (0,5 đim). T
m s h
u t
x
, bi t:
- = -
2
0,5
3
x
= - +
2
0,5
3
x
0.25
=
1
6
x
0.25
3
Câu 3: (1 điểm). Cho h
nh v
sau:
a) Tia phân gi
c c
a
Omx
là On.
0.5
b) Góc k bù vi
Onx
Oyx
.
0.5
4
Câu 4a (0,5 điểm). Cho hình hp ch nht
ABFE.DCGH
,
=EF 5 cm
,
=AD 7 cm
,
=CG 12 cm
.
a) K ng chéo ca hình hp ch nht.
AG,BH,CE,DF
0.5
Câu 4b (1 điểm). Tính din tích xung quanh, th tích ca hình hp ch nht này.
( )
( )
= + =
2
2. 5 12 .7 238 cm
xq
S
.
0.5
( )
==
3
5.12.7 420 cmV
0.5
n
O
B
m
y
x
7 cm
12 cm
5 cm
A
B
C
D
E
F
G
H
Trang 6
5
Câu 5a (0.5 điểm).  làm hàng rào cao 1,5 m bao quanh mt
c lt là 6m, 9m, .
a) Hi dii chú Bình cn mua là bao nhiêu
( )
( )
= + + + =
2
6 9 7 12 .1,5 51 mS
.
0.5
Câu 5b (1 điểm). Nu mi thép có giá 60.ng thì chú Bình cn tr bao
nhiêu ti  i thép làm hàng rào?
S tin chú Bình c  i thép làm hàng rào là:
=51.60 000 3 060 000
ng).
1
6
Câu 6 (1,0 điểm). Mt kho thóc có 60 tn gi qu
1
3
s g cu
tr ng bào b bão l
1
7
5
tn, cui cùng nhp thêm 8 tn na. Tính s go
còn li trong kho?
S gi qu cu tr ng bào b bão lt:
=
1
60. 20
3
(tn).
0.5
S go còn li trong kho là:
- - + =
1
60 20 7 8 40,8
5
(tn).
0.5
Ghi chú: Hc sinh giải cách khác đúng cho đủ đim theo tng phn.
------HT------
| 1/6

Preview text:

UBND TP. THỦ ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI (2023-2024) TRƯỜNG THCS …… MÔN TOÁN 7
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai? 3  A. 7  Q . B.  Z .
C. 3, 45  Q . D. 5  N . 5
Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai? 7 7 7 7 A. Số đối của là . B. Số đối của là . 4 4 4 4 7 7 7 7 C. Số đối của là  . D. Số đối của là . 4 4 4 4 7 3 4 2 
Câu 3: Trong các số ; 5, 3 ;  2 ; ; 0 ; 4 5 9  5
 có bao nhiêu số hữu tỉ dương? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng? 1 - 1
A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ .
B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ . 2 2 2
C. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ .
D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ 7 . 3 5 5
Câu 5: Kết quả của phép tính - bằng 4 6 5 5 5 A. . B. 0 . C. . D. . - 2 2 12 æ ö2 - ç 3÷ Câu 6: Tính ç ÷ ç ÷ ç . 5 ÷ è ø 6 3 - 9 9 A. . B. . C. . D. . 25 5 25 25
Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Với mọi x Î ¤ và x ¹ 0 , ta có m n = m, : n x x x
(m, n Î ¥ ;m ³ n ) .
B. Với mọi x Î ¤ và x ¹ 0 , ta có 0 x = 0 . Trang 1
C. Với mọi x Î ¤ , ta có m n m + . = n x x x
(m, n Î ¥ ) .
D. Với mọi x Î ¤ , ta có 1 x = 1 .
Câu 8: Với a, ,
b c là ba số hữu tỉ bất kì, nếu - (a - b)+ c thì sau khi bỏ ngoặc ta được
A. - a - b + c .
B. - a + b - c .
C. - a + b - c .
D. - a + b + c .
Câu 9: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH như hình bên.
Hỏi đâu là đường chéo của hình hộp chữ nhật A. AH . B. AC . C. AB . D. AG .
Câu 10: Nêu tên góc ở đỉnh A của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ ? · · ·
A. BAD ; BAQ ; BAM · · ·
B. BAM ; BAD ; BAC . · · ·
C. BAD ; BAM ; MAD . · · ·
D. BAD ; BAC ; BAM .
Câu 11: Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên.
Mặt đáy của lăng trụ đứng là: D A. ABDE . B B. AEFC . E F C. ABC . D. BCF D . A C ·
Câu 12: : Cho hình bên. Góc kề bù với xAB là: · A. yAB . B m ·
B. yAm . · C. mAB . · y x D. xAm . A
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu 1:
(1,5 điểm). Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể): 5 4 - 3 3 - 7 5 3 2 + 3 + 2 3 3 9 a) + . ; b) × + × c) 9 9 10 11 12 12 11 - 13 Trang 2 2
Câu 2: (0,5 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: x - = - 0, 5 3
Câu 3: (1 điểm). Cho hình vẽ sau: m
a) Tìm tia phân giác của O m x . b) Tìm góc kề bù với O n x . y O n B x
Câu 4:
(1,5 điểm). Cho hình hộp chữ nhật ABFE.DCGH như hình vẽ, có EF = 5 cm ,
CG = 12 cm , AD = 7 cm .
a) Kể tên các đường chéo của hình hộp chữ nhật. E 5 cm F
b) Tính diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật này. A B H G 7 cm 12 cm D C
Câu 5: (1,5 điểm).
Chú Bình dùng lưới
thép để làm hàng rào cao 1,5 m
bao quanh mảnh đất hình thang
có kích thước lần lượt là 6m,
9m, 7m và 12m như hình vẽ. a) Hỏi diện tích lưới
chú Bình cần mua là bao nhiêu? b) Nếu mỗi mét vuông
lưới thép có giá 60.000 đồng thì
chú Bình cần trả bao nhiêu tiền
để mua đủ lưới thép làm hàng rào?
Câu 6: (1,0 điểm). Một kho thóc có 60 tấn gạo. Người quản lí kho đã xuất đi 1 số gạo để cứu trợ 3
đồng bào bị bão lụt, sau đó bán đi 1 7
tấn, cuối cùng nhập thêm 8 tấn nữa. Tính số gạo còn lại trong 5 kho? ------HẾT------ Trang 3
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C A D D C D D C C A
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu Đáp án Điểm 5 4 - 3 1
Câu 1.a (0,5 điểm): + . 9 9 10 5 - 2 = + 0.25 9 15 25 - 6 = + 45 45 0.25 19 = . 45 3 - 7 5 3
Câu 1b (0,5 điểm). × + × ; 11 12 12 11 æ ö 3 - ç 7 5 ÷ = ×ç + ÷ ç ÷ 0.25 11 ç 12 12÷ è ø 3 - = × 1 11 6 0.25 - 1 = . 22 2 + 3 + 2 3 3 9
Câu 1c (0,5 điểm). . - 13 2 2 + 3 + ( 2) 2 + 3 + 4 3 3 3 3 3 3 = = 0.25 - 13 - 13 Trang 4 2 ( + + 2) 2 3 1 3 3 3 (1 + 3 + 9) = = - 13 - 13 0.25 9.13 = = - 9 . - 13 2
Câu 2: (0,5 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: x - = - 0, 5 3 2 2 0.25 x = - 0, 5 + 3 1 0.25 x = 6
Câu 3: (1 điểm). Cho hình vẽ sau: m y O n 3 B x 0.5 a) Tia phân giác của O
m x là On. b) Góc kề bù với O n x là O y x . 0.5
Câu 4a (0,5 điểm). Cho hình hộp chữ nhật ABFE.DCGH như hình vẽ, có EF = 5 cm , 4
AD = 7 cm , CG = 12 cm .
a) Kể tên các đường chéo của hình hộp chữ nhật. AG, BH, CE, DF 0.5
Câu 4b (1 điểm). Tính diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật này. S = ( + ) = ( 2 2. 5 12 .7 238 cm . 0.5 xq ) V = = ( 3 5.12.7 420 cm ) E 5 cm F 0.5 A B H G 7 cm 12 cm D C Trang 5
Câu 5a (0.5 điểm). Chú Bình dùng lưới thép để làm hàng rào cao 1,5 m bao quanh mảnh đất
hình thang có kích thước lần lượt là 6m, 9m, 7m và 12m như hình vẽ.
a) Hỏi diện tích lưới chú Bình cần mua là bao nhiêu 5 S = ( + + + ) = ( 2 6 9 7 12 .1, 5 51 m ). 0.5
Câu 5b (1 điểm). Nếu mỗi mét vuông lưới thép có giá 60.000 đồng thì chú Bình cần trả bao
nhiêu tiền để mua đủ lưới thép làm hàng rào?
Số tiền chú Bình cần để mua đủ lưới thép làm hàng rào là: 1
51.60 000 = 3 060 000 (đồng).
Câu 6 (1,0 điểm). Một kho thóc có 60 tấn gạo. Người quản lí kho đã xuất đi 1 số gạo để cứu 3 6
trợ đồng bào bị bão lụt, sau đó bán đi 1 7
tấn, cuối cùng nhập thêm 8 tấn nữa. Tính số gạo 5 còn lại trong kho?
Số gạo người quản lí đã xuất để cứu trợ đồng bào bị bão lụt: 0.5 1 60. = 20 (tấn). 3
Số gạo còn lại trong kho là: 0.5 1 60 - 20 - 7 + 8 = 40, 8 (tấn). 5
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ------HẾT------ Trang 6