Trang 1
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: GDCD 9
I. TRC NGHIM NHIU LA CHN (5,0 điểm): Hc sinh tr li t câu 1 đến u
20. Mi câu hi hc sinh ch chn một phương án
Câu 1: Xác định được mục đích cao đẹp kế hoch, quyết tâm phấn đấu để đạt được
mục đích nhằm đóng góp cho li ích ca cộng đồng, quc gia, nhân loi biu hin ca
khái niệm nào dưới đây?
A. Sng vì bn thân. B. Sống có lý tưởng. C. Sng v li. D. Sống tư lợi.
Câu 2: Người sống có lý tưởng là người xác định được mc đích sống
A. v li. B. tư lợi. C. cho mình. D. cao đẹp.
Câu 3: Vic mỗi nhân xác định được mục đích sống cao đẹp kế hoch, quyết tâm
phấn đấu để đạt được mục đích nhằm đóng góp cho li ích ca cộng đng, quc gia, nhân
loi là ni dung ca khái niệm nào dưới đây?
A. Sống có lý tưởng. B. Sng có kế hoch.
C. Sng có ni dung. D. Sống có hưởng th.
Câu 4: Sống có lý tưởng giúp mỗi người có động lc phấn đấu hoàn thành
A. th đon ca bn thân. B. mc tiêu ca bn thân.
C. âm mưu của bn thân. D. các th đoạn để v li.
Câu 5: Nội dung nào dưới đây không th hiện ý nghĩa của vic sống có lý tưởng?
A. Đưc xã hi công nhn. B. Đưc mọi người tin tưởng.
C. Đưc b nhim mi chc v. D. Đưc mọi người tôn trng.
Câu 6: Một người có hành vi rng lòng tha th cho li lm của người khác là biu hin ca
người có đức tính
A. khoan dung. B. sáng to. C. năng động. D. cn cù.
Câu 7: Biết tha th cho người khác khi h hi hn sa cha li lm là biu hin ca
người có đức tính nào sau đây?
A. Người biết khoan dung. B. Người sng gin d.
C. Người trung thc. D. Người t trng
Câu 8: Người luôn lng nghe và tôn trng s khác bit của người khác, không c chp, hp
hòi, định kiến là biu hin ca
A. gin d. B. trung thc. C. khoan dung. D. khiêm tn.
Câu 9: Nh lòng khoan dung s làm cho cuc sng mi quan h gia mọi người tr
nên lành mnh, thân ái và
A. ph thuộc nhau hơn. B. ngày càng xa cách.
C. tốt đẹp hơn. D. xấu xí hơn.
Câu 10: Nhng hoạt động được t chc bi các cá nhân hoc tp th nhm mang li li ích
chung cho cộng đồng là ni dung ca khái niệm nào dưới đây?
A. Hoạt động ngoi giao. B. Hoạt động kinh tế.
C. Hot động cộng đồng. D. Hoạt động khoa hc.
Câu 11: Đối vi cá nhân, hoạt động cộng đồng giúp các cá nhân
Trang 2
A. thu được nhiu li nhun. B. được thăng quan, tiến chc.
C. đưc b sung quyn lc. D. đưc m rng hiu biết.
Câu 12: Nội dung nào dưới đây không th hiện ý nghĩa của vic tham gia các hoạt động
cộng đồng đối vi mi cá nhân?
A. Giúp m rng hiu biết. B. Gia tăng tài chính cá nhân.
C. Rèn luyn k năng giao tiếp. D. Phát huy tinh thn trách nhim.
Câu 13: Nội dung nào dưới đây biểu hin lí tưởng sng ca thanh niên Vit Nam hin nay?
A. Sng có trách nhim xã hi. B. Sng vì tin tài, danh vng.
C. Sống không có hoài bão ước mơ. D. Sng quên quá kh ca dân tc.
Câu 14: Câu ca dao tc ngữ: “Chín bỏ làm mười”, nói về phm chất đạo đức nào dưới đây?
A. Lòng trung thành. B. Tinh thần đoàn kết.
C. Lòng khoan dung. D. Lòng t trng.
Câu 15: Hoạt động nào dưới đây là hoạt động cộng đồng?
A. Lp hc ngh thut truyn thng. B. Hi khỏe Phù đổng cp tnh.
C. ng h qun áo cho tr em nghèo. D. ng dẫn người nghèo vay vn.
Câu 16: Hoạt động nào dưới đây không phi là hoạt động cộng đồng?
A. Thin nguyn. B. Nhân đạo.
C. Đền ơn đáp nghĩa. D. Đầu tư chứng khoán.
Câu 17: Trước những cám dỗ tầm thường, thanh niên, học sinh trung học cơ sở cần lựa chọn thái
độ nào dưới đây?
A. Luôn vững vàng ý chí, lập trường. B. Bị dao động trước những lời rủ rê.
C. Làm theo sự điều khiển. D. Học đòi, bắt chước.
Câu 18: Câu tc ng nào không nói v lòng khoan dung?
A. Chín b làm mười. B. Ân đền oán tr.
C. Ăn miếng tr miếng. D. Chn bạn mà chơi, chọn nơi mà ở.
Câu 19: Nội dung nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của hoạt động cộng đồng đối vi cá nhân?
A. Giúp đỡ đưc các hoàn cảnh khó khăn ở địa phương.
B. Rèn luyện kĩ năng sống, s trưởng thành, có trách nhim.
C. To ra s kết ni các thành viên trong cộng đồng.
D. Phát huy sc mnh ca các lực lượng khác nhau trong cộng đồng.
Câu 20: Biện pháp nào sau đây là giúp mở rng các mi quan h trong cộng đồng?
A. Đề xut các hoạt động phong phú, thiết thc.
B. Tham gia các câu lc b t thiện, nhân đạo.
C. Đưa ra các hình thức hoạt động đa dạng.
D. Sp xếp thi gian t chc các hoạt động hp lí.
II. TRC NGHIỆM ĐÚNG – SAI (2,0 điểm): Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong
mi ý a), b), c), d) mi câu, hc sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1 (1,0 điểm): Theo em, đâu là phát biểu đúng, đâu là phát biểu sai khi nói về việc trở
thành người có lòng khoan dung?
a) Để trở thành người có lòng khoan dung, chúng ta cần sống chân thành, rộng lượng
và tôn trọng người khác.
Trang 3
b) Người có lòng khoan dung sẽ phê phán sự ích kỉ, hẹp hòi, thiếu khoan dung trong
xã hội.
c) Để có lòng khoan dung, chúng ta không cần phải chấp nhận cá tính, sở thích, thói
quen của người khác.
d) Khoan dung là một phẩm chất cần rèn luyện qua thời gian và không phải ai cũng
có thể dễ dàng đạt được.
Câu 2 (1,0 điểm): Đọc tình huống sau: Bà H là thành viên của hội Khuyến học, Hội Người
cao tuổi và rất tích cực tham gia các hoạt động tại địa phương. Thấy bà tham gia như vậy,
con cháu đã khuyên ngăn.
a) Đồng ý với ý của con cháu, vì bà cũng có tuổi rồi, không cần phải tham gia nhiều.
b) Ủng hộ cho bà H tham gia các hoạt động tại địa phương, vì đó là trách nhiệm và
niềm vui của bà.
c) Khuyên ngăn bà nên dành thời gian nghỉ ngơi, chăm lo cho gia đình.
d) Để cho bà H làm gì bà thích, không nên nhắc nhở, quan tâm.
III. T LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 đim): Đọc trường hợp sau đây và trả li câu hi
ng ng phong trào ng h xây trường hc cho hc sinh vùng cao, trường X đã
t chc gii chy. Vi mi hc sinh tham gia cuộc thi, nhà trường s đóng góp 20 nghìn
đồng đ ng h cho phong trào. Thông qua hoạt động này, tng s tin ng h 30 triu
đồng, trong đó 10 triệu đồng được nhà trường tài tr t 500 hc sinh tham gia gii chy
và 20 triệu đồng đến t các nhà ho tâm. Mi bn hc sinh tham gia gii chạy đều cm thy
vic làm ca mình thật ý nghĩa, góp phần phát huy sc mnh ca cộng đồng.
a) Em hãy cho biết hoạt động cộng đồng o được th hiện trong trưng hp trên.
Hoạt động đó do ch th nào thc hin?
b) Em y cho biết ý nghĩa ca hot động cộng đồng đó đi vi s phát trin kinh
tế - hi của đất nước. Theo em, các ch th tham gia hoạt động cộng đng trên s
mang đến điu gì cho cộng đồng?
Câu 2 (1,0 đim): Những suy nghĩ, hành đng, vic làm nào ca ch th ới đây
th hiện lí tưởng sống đúng đắn ca thanh niên Việt Nam trong giai đoạn hin nay? Gii
thích vì sao.
Anh K rt say nghiên cu, chế tạo, anh đã chế to mt chiếc xe tải thành một
thư viện lưu động để mang sách đọc đến cho người dân các vùng sâu, vùng xa.
NG DN CHM
I. TRC NGHIM NHIU LA CHN (5,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp
án
B
D
A
B
C
A
A
C
C
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp
án
D
B
A
C
C
D
A
D
B
B
II. TRC NGHIỆM ĐÚNG – SAI (2,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm):
Trang 4
a) Đ
b) Đ
c) S
d) S
Câu 2 (1,0 điểm):
a) S
b) Đ
c) Đ
d) S
III. T LUẬN (3,0 điểm)
Câu
Ni dung
Câu 1
(2,0 điểm)
- Hoạt động cộng đồng và ch th thc hin trong
trường hp trên:
+ Hoạt đng: Gii chy đ quyên góp ng h hc
sinh vùng cao.
+ Ch thể: Nhà trưng và các em hc sinh thc
hin.
- Ý nghĩa
+ Đi vi hi: Góp phn giúp các tr em ng
cao điu kin hc tp tiếp cn tri thức để ơn lên.
Qua hoạt động này góp phn thc hin quyn bình đẳng
hi
+ Đối vi nhân:Th hiện tình thương thân
thương ái giúp đ ln nhau trong cuc sng.
- c ch th tham gia vào hoạt động cộng đng
s góp phn tạo hội đ mỗi nhân được giáo lưu,
hc hi và rèn luyn, m rng hiu biết nâng cao giá
tr bn thân.
Câu 2
(1,0 điểm)
- Suy nghĩ, nh động, vic làm th hin
ng sống đúng đn
+ Đam mê nghiên cứu khoa hc.
+ Không ngng m tòi và chế tạo thành công thư
viện lưu động để giúp người dân tiếp cn tri thc mi.
- Gii thích. Những hành đng việc làm trên đã
mang li giá tr to ln cho cộng đồng hội đó góp
phần giúp người dân vùng sâu, vùng xa có cơ hi tiếp cn
vi các tri thc.
Trang 5
MA TRN VÀ BẢN ĐẶC T KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I MÔN GDCD 9
I. KHUNG MA TRẬN Đ KIM TRA
TT
Ch
đề/Chương
Nội dung/Đơn
v kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
T l
%
đim
Trc nghim khách quan
T lun
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
Giáo dc
đạo đức
Bài 1: Sng có
lí tưởng
4
(1,0đ)
2
(0,5đ)
1
(1,0đ)
4
(1,0đ)
3
(1,5đ)
25%
Bài 2: Khoan
dung
4
(1,0đ)
4
(1,0đ)
1
(1,0đ)
4
(1,0đ)
5
(2,0đ)
30%
Bài 3: Tích cc
tham gia các
hoạt động cng
đồng
4
(1,0đ)
2
(0,5đ)
1
(1,0đ)
1
(2.0đ)
4
(1,0đ)
2
(0,5)
2
(3,0đ)
45%
Tng s câu
12
8
1
1
1
1
12
10
2
24
Tng s đim
5,0
2,0
3,0
3,0
4,0
3,0
10
T l %
50%
20%
30%
30%
40%
30%
100%
Trang 6
II. KHUNG BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA
TT
Ch
đề/Chương
Ni
dung/Đơn
v kiến
thc
Yêu cu cần đạt (được tách ra
theo 3 mức độ)
S câu hi/ý hi các mức độ đánh giá
Trc nghim khách quan
T lun
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
Giáo dc
đạo đức
Bài 1: Sng
có lí tưởng
Nhn biết:
- Nêu được khái nim sng có
lí tưng.
- Nêu được ng sng ca
thanh niên Vit Nam.
Thông hiu:
Giải thích được ý nghĩa của
vic sống có lí tưởng.
4
2
1
Bài 2:
Khoan dung
Nhn biết:
- Nêu được khái nim khoan
dung.
- Lit được các biu hin
ca khoan dung.
Thông hiu:
Gii thích được giá tr ca
khoan dung.
Vn dng:
- Phê phán các biu hin thiếu
khoan dung.
- Xác định được nhng vic
làm th hin s khoan dung
trong nhng tình hung c th,
phù hp vi la tui.
- La chọn được ch th hin
khoan dung trong nhng tình
hung c th, phù hp vi la
4
4
1
Trang 7
tui thc hiện theo cách đã
chn.
2
Giáo dục kĩ
năng sống
Bài 3: Tích
cc tham
gia các hot
động cng
động
Nhn biết:
- Nêu được thế nào hot
động cng đồng.
- Liệt được mt s hot
động cộng đồng.
- Nêu được trách nhim ca
hc sinh trong vic tham gia
vào các hoạt động cộng đồng.
Thông hiu:
Giải thích đưc s cn thiết
phi tham gia các hoạt động
cộng đồng.
Vn dng:
- Phê phán biu hin th ơ,
thiếu trách nhim vi các hot
động cộng đồng.
- Xác định được nhng hot
động chung ca cộng đồng
hc sinh có th tham gia.
- La chọn đưc nhng vic
làm phù hp vi la tuổi để
tham gia tích cc, t giác các
hoạt động chung ca cộng đng
thc hin nhng việc làm đã
chn.
4
2
1
1
Tng s câu
12
8
1
1
1
1
Tng s điểm
5,0
2,0
3,0
T l %
50%
20%
30%

Preview text:


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: GDCD 9
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm):
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu
20. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án

Câu 1:
Xác định được mục đích cao đẹp và có kế hoạch, quyết tâm phấn đấu để đạt được
mục đích nhằm đóng góp cho lợi ích của cộng đồng, quốc gia, nhân loại là biểu hiện của
khái niệm nào dưới đây?
A. Sống vì bản thân. B. Sống có lý tưởng. C. Sống vụ lợi. D. Sống tư lợi.
Câu 2: Người sống có lý tưởng là người xác định được mục đích sống A. vụ lợi. B. tư lợi. C. cho mình. D. cao đẹp.
Câu 3: Việc mỗi cá nhân xác định được mục đích sống cao đẹp và có kế hoạch, quyết tâm
phấn đấu để đạt được mục đích nhằm đóng góp cho lợi ích của cộng đồng, quốc gia, nhân
loại là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Sống có lý tưởng.
B. Sống có kế hoạch.
C. Sống có nội dung.
D. Sống có hưởng thụ.
Câu 4: Sống có lý tưởng giúp mỗi người có động lực phấn đấu hoàn thành
A. thủ đoạn của bản thân.
B. mục tiêu của bản thân.
C. âm mưu của bản thân.
D. các thủ đoạn để vụ lợi.
Câu 5: Nội dung nào dưới đây không thể hiện ý nghĩa của việc sống có lý tưởng?
A. Được xã hội công nhận.
B. Được mọi người tin tưởng.
C. Được bổ nhiệm mọi chức vụ.
D. Được mọi người tôn trọng.
Câu 6: Một người có hành vi rộng lòng tha thứ cho lỗi lầm của người khác là biểu hiện của người có đức tính A. khoan dung. B. sáng tạo. C. năng động. D. cần cù.
Câu 7: Biết tha thứ cho người khác khi họ hối hận và sửa chữa lỗi lầm là biểu hiện của
người có đức tính nào sau đây?
A. Người biết khoan dung.
B. Người sống giản dị.
C. Người trung thực.
D. Người tự trọng
Câu 8: Người luôn lắng nghe và tôn trọng sự khác biệt của người khác, không cố chấp, hẹp
hòi, định kiến là biểu hiện của A. giản dị. B. trung thực. C. khoan dung. D. khiêm tốn.
Câu 9: Nhờ có lòng khoan dung sẽ làm cho cuộc sống và mối quan hệ giữa mọi người trở
nên lành mạnh, thân ái và
A. phụ thuộc nhau hơn.
B. ngày càng xa cách. C. tốt đẹp hơn. D. xấu xí hơn.
Câu 10: Những hoạt động được tổ chức bởi các cá nhân hoặc tập thể nhằm mang lại lợi ích
chung cho cộng đồng là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Hoạt động ngoại giao.
B. Hoạt động kinh tế.
C. Hoạt động cộng đồng.
D. Hoạt động khoa học.
Câu 11: Đối với cá nhân, hoạt động cộng đồng giúp các cá nhân Trang 1
A. thu được nhiều lợi nhuận.
B. được thăng quan, tiến chức.
C. được bổ sung quyền lực.
D. được mở rộng hiểu biết.
Câu 12: Nội dung nào dưới đây không thể hiện ý nghĩa của việc tham gia các hoạt động
cộng đồng đối với mỗi cá nhân?
A. Giúp mở rộng hiểu biết.
B. Gia tăng tài chính cá nhân.
C. Rèn luyện kỹ năng giao tiếp.
D. Phát huy tinh thần trách nhiệm.
Câu 13: Nội dung nào dưới đây biểu hiện lí tưởng sống của thanh niên Việt Nam hiện nay?
A. Sống có trách nhiệm xã hội.
B. Sống vì tiền tài, danh vọng.
C. Sống không có hoài bão ước mơ.
D. Sống quên quá khứ của dân tộc.
Câu 14: Câu ca dao tục ngữ: “Chín bỏ làm mười”, nói về phẩm chất đạo đức nào dưới đây? A. Lòng trung thành.
B. Tinh thần đoàn kết. C. Lòng khoan dung. D. Lòng tự trọng.
Câu 15: Hoạt động nào dưới đây là hoạt động cộng đồng?
A. Lớp học nghệ thuật truyền thống.
B. Hội khỏe Phù đổng cấp tỉnh.
C. Ủng hộ quần áo cho trẻ em nghèo.
D. Hướng dẫn người nghèo vay vốn.
Câu 16: Hoạt động nào dưới đây không phải là hoạt động cộng đồng? A. Thiện nguyện. B. Nhân đạo.
C. Đền ơn đáp nghĩa.
D. Đầu tư chứng khoán.
Câu 17: Trước những cám dỗ tầm thường, thanh niên, học sinh trung học cơ sở cần lựa chọn thái độ nào dưới đây?
A. Luôn vững vàng ý chí, lập trường.
B. Bị dao động trước những lời rủ rê.
C. Làm theo sự điều khiển.
D. Học đòi, bắt chước.
Câu 18: Câu tục ngữ nào không nói về lòng khoan dung? A. Chín bỏ làm mười. B. Ân đền oán trả. C. Ăn miếng trả miếng.
D. Chọn bạn mà chơi, chọn nơi mà ở.
Câu 19: Nội dung nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của hoạt động cộng đồng đối với cá nhân?
A. Giúp đỡ được các hoàn cảnh khó khăn ở địa phương.
B. Rèn luyện kĩ năng sống, sự trưởng thành, có trách nhiệm.
C. Tạo ra sự kết nối các thành viên trong cộng đồng.
D. Phát huy sức mạnh của các lực lượng khác nhau trong cộng đồng.
Câu 20: Biện pháp nào sau đây là giúp mở rộng các mối quan hệ trong cộng đồng?
A. Đề xuất các hoạt động phong phú, thiết thực.
B. Tham gia các câu lạc bộ từ thiện, nhân đạo.
C. Đưa ra các hình thức hoạt động đa dạng.
D. Sắp xếp thời gian tổ chức các hoạt động hợp lí.
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI (2,0 điểm): Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1 (1,0 điểm): Theo em, đâu là phát biểu đúng, đâu là phát biểu sai khi nói về việc trở
thành người có lòng khoan dung?
a) Để trở thành người có lòng khoan dung, chúng ta cần sống chân thành, rộng lượng
và tôn trọng người khác. Trang 2
b) Người có lòng khoan dung sẽ phê phán sự ích kỉ, hẹp hòi, thiếu khoan dung trong xã hội.
c) Để có lòng khoan dung, chúng ta không cần phải chấp nhận cá tính, sở thích, thói quen của người khác.
d) Khoan dung là một phẩm chất cần rèn luyện qua thời gian và không phải ai cũng
có thể dễ dàng đạt được.
Câu 2 (1,0 điểm): Đọc tình huống sau: Bà H là thành viên của hội Khuyến học, Hội Người
cao tuổi và rất tích cực tham gia các hoạt động tại địa phương. Thấy bà tham gia như vậy,
con cháu đã khuyên ngăn.

a) Đồng ý với ý của con cháu, vì bà cũng có tuổi rồi, không cần phải tham gia nhiều.
b) Ủng hộ cho bà H tham gia các hoạt động tại địa phương, vì đó là trách nhiệm và niềm vui của bà.
c) Khuyên ngăn bà nên dành thời gian nghỉ ngơi, chăm lo cho gia đình.
d) Để cho bà H làm gì bà thích, không nên nhắc nhở, quan tâm.
III. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Đọc trường hợp sau đây và trả lời câu hỏi
Hưởng ứng phong trào ủng hộ xây trường học cho học sinh ở vùng cao, trường X đã
tổ chức giải chạy. Với mỗi học sinh tham gia cuộc thi, nhà trường sẽ đóng góp 20 nghìn
đồng để ủng hộ cho phong trào. Thông qua hoạt động này, tổng số tiền ủng hộ là 30 triệu
đồng, trong đó có 10 triệu đồng được nhà trường tài trợ từ 500 học sinh tham gia giải chạy
và 20 triệu đồng đến từ các nhà hảo tâm. Mỗi bạn học sinh tham gia giải chạy đều cảm thấy
việc làm của mình thật ý nghĩa, góp phần phát huy sức mạnh của cộng đồng.
a) Em hãy cho biết hoạt động cộng đồng nào được thể hiện trong trường hợp trên.
Hoạt động đó do chủ thể nào thực hiện?
b) Em hãy cho biết ý nghĩa của hoạt động cộng đồng đó đổi với sự phát triển kinh
tế - xã hội của đất nước. Theo em, các chủ thể tham gia hoạt động cộng đồng trên sẽ
mang đến điều gì cho cộng đồng?

Câu 2 (1,0 điểm): Những suy nghĩ, hành động, việc làm nào của chủ thể dưới đây
thể hiện lí tưởng sống đúng đắn của thanh niên Việt Nam trong giai đoạn hiện nay? Giải thích vì sao.
Anh K rất say mê nghiên cứu, chế tạo, anh đã chế tạo một chiếc xe tải cũ thành một
thư viện lưu động để mang sách đọc đến cho người dân ở các vùng sâu, vùng xa. HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp B D A B C A A C C C án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp D B A C C D A D B B án
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI (2,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Trang 3 a) Đ b) Đ c) S d) S Câu 2 (1,0 điểm): a) S b) Đ c) Đ d) S
III. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
- Hoạt động cộng đồng và chủ thể thực hiện trong trường hợp trên là:
+ Hoạt động: Giải chạy để quyên góp ủng hộ học sinh vùng cao.
+ Chủ thể: Nhà trường và các em học sinh thực hiện. - Ý nghĩa
+ Đối với xã hội: Góp phần giúp các trẻ em vùng Câu 1 cao có điề 2,0 điể (2,0 điể
u kiện học tập và tiếp cận tri thức để vươn lên. m m)
Qua hoạt động này góp phần thực hiện quyền bình đẳng xã hội
+ Đối với cá nhân:Thể hiện tình thương thân
thương ái giúp đỡ lẫn nhau trong cuộc sống.
- Các chủ thể tham gia vào hoạt động cộng đồng
sẽ góp phần tạo cơ hội để mỗi cá nhân được giáo lưu,
học hỏi và rèn luyện, mở rộng hiểu biết và nâng cao giá trị bản thân.
- Suy nghĩ, hành động, việc làm thể hiện lý
tưởng sống đúng đắn
+ Đam mê nghiên cứu khoa học.
+ Không ngững tìm tòi và chế tạo thành công thư Câu 2 1,0 điể (1,0 điể
viện lưu động để giúp người dân tiếp cận tri thức mới. m m)
- Giải thích. Những hành động và việc làm trên đã
mang lại giá trị to lớn cho cộng đồng và xã hội đó là góp
phần giúp người dân vùng sâu, vùng xa có cơ hội tiếp cận với các tri thức. Trang 4
MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I MÔN GDCD 9
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ đánh giá
Trắc nghiệm khách quan Tổng Tỷ lệ Chủ Nội dung/Đơn Tự luận TT đề/Chương Nhiều lựa chọn Đúng/Sai % vị kiến thức Vận Vận Vận Vận điểm Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng dụng Bài 1: Sống có 4 2 1 4 3 lí tưở 25% ng (1,0đ) (0,5đ) (1,0đ) (1,0đ) (1,5đ) Bài 2: Khoan 4 4 1 4 5 1 Giáo dục 30% dung (1,0đ) (1,0đ) (1,0đ) (1,0đ) (2,0đ) đạo đức Bài 3: Tích cực tham gia các 4 2 1 1 4 2 2 45% hoạt động cộng (1,0đ) (0,5đ) (1,0đ) (2.0đ) (1,0đ) (0,5) (3,0đ) đồng Tổng số câu 12 8 1 1 1 1 12 10 2 24 Tổng số điểm 5,0 2,0 3,0 3,0 4,0 3,0 10 Tỷ lệ % 50% 20% 30% 30% 40% 30% 100% Trang 5
II. KHUNG BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
Số câu hỏi/ý hỏi ở các mức độ đánh giá Nội
Trắc nghiệm khách quan Chủ dung/Đơn
Yêu cầu cần đạt (được tách ra Tự luận TT đề/Chương Nhiều lựa chọn Đúng/Sai vị kiến theo 3 mức độ) Vận Vận Vận thức Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng Nhận biết:
- Nêu được khái niệm sống có lí tưởng.
Bài 1: Sống - Nêu được lí tưởng sống của có lí tưở 4 2 1 ng thanh niên Việt Nam. Thông hiểu:
Giải thích được ý nghĩa của
việc sống có lí tưởng. Nhận biết:
- Nêu được khái niệm khoan dung.
- Liệt kê được các biểu hiện Giáo dục của khoan dung. 1 đạo đức Thông hiểu:
Giải thích được giá trị của khoan dung. Bài 2: Vận dụng: 4 4 1
Khoan dung - Phê phán các biểu hiện thiếu khoan dung.
- Xác định được những việc
làm thể hiện sự khoan dung
trong những tình huống cụ thể,
phù hợp với lứa tuổi.
- Lựa chọn được cách thể hiện
khoan dung trong những tình
huống cụ thể, phù hợp với lứa Trang 6
tuổi và thực hiện theo cách đã chọn. Nhận biết:
- Nêu được thế nào là hoạt động cộng đồng.
- Liệt kê được một số hoạt động cộng đồng.
- Nêu được trách nhiệm của
học sinh trong việc tham gia
vào các hoạt động cộng đồng. Thông hiểu:
Giải thích được sự cần thiết
Bài 3: Tích phải tham gia các hoạt động cực tham cộng đồng. Giáo dục kĩ 2 năng số
gia các hoạt Vận dụng: 4 2 1 1 ng
động cộng - Phê phán biểu hiện thờ ơ, động
thiếu trách nhiệm với các hoạt động cộng đồng.
- Xác định được những hoạt
động chung của cộng đồng mà
học sinh có thể tham gia.
- Lựa chọn được những việc
làm phù hợp với lứa tuổi để
tham gia tích cực, tự giác các
hoạt động chung của cộng đồng
và thực hiện những việc làm đã chọn. Tổng số câu 12 8 1 1 1 1 Tổng số điểm 5,0 2,0 3,0 Tỷ lệ % 50% 20% 30% Trang 7