Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 6 năm 2020 – 2021 trường THCS Trần Phú – Quảng Nam

Ngày … tháng 11 năm 2020, trường THCS Trần Phú, xã Đại Hiệp, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam tổ chức kỳ thi kiểm tra chất lượng môn Toán lớp 6 giai đoạn giữa học kỳ 1 năm học 2020 – 2021.

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN - LỚP: 6 (thời gian làm bài 60 phút- không kể thời gian giao đề)
(Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng Thấp Cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ
TL TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Tập hợp.
Tập hợp các số tự
nhiên.
Biết cách viết một tập hợp; biết
dùng các kí hiệu
,
,
. Biết tập
hợp N và N
*
.
Viết được tập hợp theo yêu
cầu đề bài. Đếm được số
phần tử của một tập hợp cho
ớc.
S
ố câu
3
1
4
S
ố điểm
1,0
0,
5
1,5
Chủ đề 2:
Các phép toán
trên tập N. Thứ tự
thực hiện các
phép tính.
Biết các phép toán cộng, trừ, nhân,
chia hết, chia trong N. Biết
các công thức nhân, chia hai lũy
thừa cùng cơ số.
Hiểu được tính chất các
phép toán trong N. Tính
được giá trị của một lũy
thừa. Viết được kết quả
phép nhân, chia hai lũy thừa
cùng cơ số dưới dạng một
l
ũy thừa.
Vận dụng thứ t thực
hiện phép tính để giải
toán.
Giải được bài toán tìm x
thỏa mãn đẳng thức cho
trước ở mức độ đơn giản.
S
ố câu
3
3
2
8
S
ố điểm
1,0
1,0
1,
5
3,5
Chủ đề 3:
Tính chất chia hết
của một tổng.
Dấu hiệu chia hết
cho 2,3,5,9.
Nhận biết một tổng (một hiệu) chia
hết cho một số khác 0. Nhận biết
một số chia hết cho 2, 3, 5, 9; chia
hết cho 2 và 5; chia hết cho 3 và 9.
Tìm một chữ số chưa biết
của một số cho trước để
số đó thỏa mãn một số
điều kiện chia hết.
Vận dụng linh
hoạt tính chất các
phép toán trong N,
dấu hiệu chia hết
đ
ể giải toán.
S
ố câu
3
1
1
5
S
ố điểm
1,0
0,5
1,0
2,5
Chủ đề 4:
Điểm, đường
thẳng, tia, đoạn
thẳng.
Biết dùng kí hiệu
,
để viết
điểm thuộc, không thuộc đường
thẳng. Biết số đường thẳng đi qua
hai điểm, quan hệ 3 điểm thẳng
hàng. Biết tia, hai tia đối nhau,
trùng nhau.
Vẽ được 3 điểm không
thẳng hàng, 3 điểm thẳng
hàng. Vẽ được tia, đường
thẳng, đoạn thẳng. Vẽ được
tia đối của một tia cho trước,
vẽ điểm thuộc tia.
S
ố câu
3
2
5
S
ố điểm
1,0
1,
5
2,5
TS câu 12 6 3 1 22
TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0
Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra có 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5, 0 điểm) Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong
các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Cho tập hợp E ={1, 2, a, b} . Cách viết nào sau đây đúng:
A. b E B. a E C. 2 E D. { 1, 2} E
Câu 2. Cho tập hợp A =
/ 9
x N x
. Số phần tử của A là :
A. 7; B. 8; C. 9; D. 10.
Câu 3. Cho tập hợp B =
1;2;4;7
. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp B?
A.
1; 5
; B.
1;7
; C.
2; 5
; D.
3;7
.
Câu 4. Kết quả của phép tính: 2 :2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Kết quả của biểu thức 16 + 83 + 84 + 7 là :
A. 100; B. 190; C. 200; D. 290.
Câu 6. ch 3
4
. 3
5
được viết gọn là :
A. 3
20
; B. 6
20
; C. 3
9
; D. 9
20
.
Câu 7. Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho:
A. 3 B. 27 C. 18 D. 6
Câu 8. Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho:
A. 8 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 9. Tổng: 3. 5. 7. 9 + 200 chia hết cho số nào sau đây ?
A. 9 B. 7 C. 5 D. 3
Câu 10. Kết quả của phép tính : 6. 6
4
. 6
9
là :
A. 6
13
B. 6
14
C. 6
36
D. 6
37
Câu 11. Phép tính nào thực hiện đúng?
A.
2 2
2.4 8 64
B.
2
2.4 2.16 32
C.
2
2.4 2.8 16
D.
2 2
2.4 8 16
Câu 12. Để 5 chia hết cho n + 3 thì số tự nhiên n là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 13. Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là:
A .
A d
B .
A d
C.
A d
. D.
d A
Câu 14: Cho hai tia OA và OB đối nhau, thì:
A. Điểm B nằm giữa A và O B. Điểm A nằm giữa O và B
C. Điểm O nằm giữa B và A. D. Ba điểm O, A, B không thẳng hàng.
Câu 15 : Cho năm điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Qua hai điểm vẽ được một đường
thẳng. Số đường thẳng vẽ được là:
A. 1 B. 5 C. 20 D. 10
Đ
Ề A
II. PHẦN TỰ LUẬN (5, 0 điểm)
Bài 1 (0. 5đ): Cho hai tập hợp
M = x N/ 1 10
x
a) Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử?
b) Tập hợp M có bao nhiêu phần tử?
Bài 2 (1. 5đ): 2. 1) Thực hiện phép tính:
a) 37. 52 + 48. 37
b)
)5.2290(360.5:400
2
2. 2) Tìm x, biết: 3. (x + 7) = 21
Bài 3 (0. 5đ): Điền vào x, y các chữ số thích hợp để:
a) Số
2 5
x
chia hết cho 9;
b) Số
4 3
y x
chia hết cho cả 2; 3 và 5.
Bài 4 (1. 5đ):
a) Vẽ đường thẳng xy. Trên xy lấy ba điểm A, B, C theo thứ tự đó.
b) Kể tên các tia gốc A có trong hình vẽ.
c) Hai tia Ax và By có phải là hai tia trùng nhau không ? Vì sao?
d) Kể tên hai tia đối nhau gốc B.
Bài 5 (1đ): Chứng minh rằng A là một lũy thừa của 2, với:
A = 4 + 2
2
+ 2
3
+ 2
4
+ …+ 2
20
======== Hết ========
Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra có 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5, 0 điểm) Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong
các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho:
A. 3 B. 27 C. 18 D. 6
Câu 2. Cho năm điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Qua hai điểm vẽ được một đường
thẳng. Số đường thẳng vẽ được là:
A. 1 B. 5 C. 20 D. 10
Câu 3. Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho:
A. 8 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 4. Cho hai tia OA và OB đối nhau, thì:
A. Điểm B nằm giữa A và O B. Điểm A nằm giữa O và B
C. Điểm O nằm giữa B và A. D. Ba điểm O, A, B không thẳng hàng.
Câu 5. Phép tính nào thực hiện đúng?
A.
2 2
2.4 8 64
B.
2
2.4 2.16 32
C.
2
2.4 2.8 16
D.
2 2
2.4 8 16
Câu 6. Tổng: 3. 5. 7. 9 + 200 chia hết cho số nào sau đây ?
A. 9 B. 7 C. 5 D. 3
Câu 7. Cho tập hợp E ={1, 2, a, b} . Cách viết nào sau đây đúng:
A. b E B. a E C. 2 E D. { 1, 2} E
Câu 8. Cho tập hợp B =
1;2;4;7
. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp B?
A.
1; 5
; B.
1;7
; C.
2; 5
; D.
3;7
.
Câu 9. ch 3
4
. 3
5
được viết gọn là :
A. 3
20
; B. 6
20
; C. 3
9
; D. 9
20
.
Câu 10. Để 5 chia hết cho n + 3 thì số tự nhiên n là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 11. Kết quả của biểu thức 16 + 83 + 84 + 7 là :
A. 100; B. 190; C. 200; D. 290.
Câu 12. Kết quả của phép tính : 6. 6
5
. 6
8
là :
A. 6
13
B. 6
14
C. 6
36
D. 6
37
Câu 13. Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là:
A .
A d
B .
A d
C.
A d
. D.
d A
Câu 14: Kết quả của phép tính: 2 :2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15 : Cho tập hợp A =
/ 9
x N x
. Số phần tử của A là :
A. 7; B. 8; C. 9; D. 10.
Đ
B
II. PHẦN TỰ LUẬN (5, 0 điểm)
Bài 1 (0. 5đ): Cho hai tập hợp
M = x N/ 1 10
x
a) Viết các tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử?
b) Tập hợp M có bao nhiêu phần tử?
Bài 2 (1. 5đ): 2. 1) Thực hiện phép tính:
a) 73. 48 + 52 .73
b)
2
400 : 5. 360 (2.5 290)
2. 2) Tìm x, biết: 2. (x + 5) = 10
Bài 3 (0. 5đ): Điền vào a, b các chữ số thích hợp để:
a) Số
5 2
a
chia hết cho 9;
b) Số
3 4
b a
chia hết cho cả 2; 3 và 5.
Bài 4 (1. 5đ):
a) Vẽ đường thẳng xy. Trên xy lấy ba điểm M, N, P theo thứ tự đó.
b) Kể tên các tia gốc M có trong hình vẽ.
c) Hai tia Mx và Ny có phải là hai tia trùng nhau không ? Vì sao?
d) Kể tên hai tia đối nhau gốc N.
Bài 5 (1đ): Chứng minh rằng B là một lũy thừa của 2, với:
B = 4 + 2
2
+ 2
3
+ 2
4
+ …+ 2
21
======== Hết ========
Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: TOÁN – Lớp 6
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5, 0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án
A
D B D C C A D C B B C A C D
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5, 0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Bài 1
(0. 5đ)
a)
M
= {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
0, 25
b) Tập hợp M có 9 phần tử
0, 25
Bài 2
(1. 5đ)
2. 1) Thực hiện phép tính:
a) 37. 52 + 48. 37 = 37. (52 + 48)
= 37. 100 = 3700
0, 25
0, 25
b)
)5.2290(360.5:400
2
400: 5. 360 (290 2.25)
400: 5. 360 (290 50)
0, 25
400: 5. 360 340)
400: 5.20
400:100 4
0, 25
2. 2) Tìm x, biết:
3. (x + 7) = 21
(x + 7) = 21:3
0, 25
x + 7 = 7
x = 0
0, 25
Bài 3
(0. 5đ)
Điền vào x, y các chữ số thích hợp để:
a) Số
2 5
x
chia hết cho 9 là: x = 2
0, 25
b) Số
4 3
y x
chia hết cho cả 2; 3 và 5 là: x = 0, y = 2
0, 25
a) Vẽ đường thẳng xy. Trên xy lấy ba điểm A, B, C theo thứ tự đó
Vẽ hình đúng
0, 5
Đ
Ề A
Bài 4
(1. 5đ)
b) Kể tên các tia gốc A có trong hình vẽ: Ax, Ay, AB, AC. 0, 5
c) Hai tia Ax và By không phải là hai tia trùng nhau. Vì chúng không
chung g
ốc v
à không cùng n
ằm về một phía
.
0, 25
d) Kể tên hai tia đối nhau gốc B là: Bx và By (hoặc Bx và BC, hoặc BA
và BC, hoặc BA và By)
0, 25
Bài 5
(1đ):
Ta có: A = 4 + 2
2
+ 2
3
+ 2
4
+ . . . + 2
20
Nên: 2A = 8 + 2
3
+ 2
4
+ 2
5
+ … + 2
21
Suy ra : 2A - A = 2
21
+ 8 - ( 4 + 2
2
)
Vậy: A = 2
21
0, 5
0, 5
Lưu ý: (ĐỀ B tương tự)
1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 1/3) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân).
C
A
x y
B
| 1/7

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN - LỚP: 6 (thời gian làm bài 60 phút- không kể thời gian giao đề)
(Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Thấp Cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1:
Biết cách viết một tập hợp; biết Viết được tập hợp theo yêu Tập hợp.
dùng các kí hiệu , ,  . Biết tập cầu đề bài. Đếm được số
Tập hợp các số tự hợp N và N*.
phần tử của một tập hợp cho nhiên. trước. Số câu 3 1 4 Số điểm 1,0 0,5 1,5 Chủ đề 2:
Biết các phép toán cộng, trừ, nhân, Hiểu được tính chất các Vận dụng thứ tự thực Các phép toán
chia hết, chia có dư trong N. Biết phép toán trong N. Tính hiện phép tính để giải
trên tập N. Thứ tự các công thức nhân, chia hai lũy được giá trị của một lũy toán. thực hiện các thừa cùng cơ số.
thừa. Viết được kết quả Giải được bài toán tìm x phép tính.
phép nhân, chia hai lũy thừa thỏa mãn đẳng thức cho
cùng cơ số dưới dạng một trước ở mức độ đơn giản. lũy thừa. Số câu 3 3 2 8 Số điểm 1,0 1,0 1,5 3,5 Chủ đề 3:
Nhận biết một tổng (một hiệu) chia
Tìm một chữ số chưa biết Vận dụng linh
Tính chất chia hết hết cho một số khác 0. Nhận biết
của một số cho trước để hoạt tính chất các của một tổng.
một số chia hết cho 2, 3, 5, 9; chia
số đó thỏa mãn một số phép toán trong N,
Dấu hiệu chia hết hết cho 2 và 5; chia hết cho 3 và 9. điều kiện chia hết. dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. để giải toán. Số câu 3 1 1 5 Số điểm 1,0 0,5 1,0 2,5 Chủ đề 4:
Biết dùng kí hiệu ,  để viết
Vẽ được 3 điểm không Điểm, đường
điểm thuộc, không thuộc đường
thẳng hàng, 3 điểm thẳng thẳng, tia, đoạn
thẳng. Biết số đường thẳng đi qua
hàng. Vẽ được tia, đường thẳng.
hai điểm, quan hệ 3 điểm thẳng
thẳng, đoạn thẳng. Vẽ được
hàng. Biết tia, hai tia đối nhau,
tia đối của một tia cho trước, trùng nhau. vẽ điểm thuộc tia. Số câu 3 2 5 Số điểm 1,0 1,5 2,5 TS câu 12 6 3 1 22 TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A
(Đề kiểm tra có 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5, 0 điểm) Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong
các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Cho tập hợp E ={1, 2, a, b} . Cách viết nào sau đây đúng: A. b E B. a E C. 2 E D. { 1, 2} E
Câu 2. Cho tập hợp A = x N / x  
9 . Số phần tử của A là : A. 7; B. 8; C. 9; D. 10.
Câu 3. Cho tập hợp B = 1;2;4; 
7 . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp B? A. 1; 5 ; B. 1;  7 ; C. 2; 5 ; D. 3;  7 .
Câu 4. Kết quả của phép tính: 2 :2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Kết quả của biểu thức 16 + 83 + 84 + 7 là : A. 100; B. 190; C. 200; D. 290.
Câu 6. Tích 34 . 35 được viết gọn là : A. 320 ; B. 620 ; C. 39 ; D. 920 .
Câu 7. Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho: A. 3 B. 27 C. 18 D. 6
Câu 8. Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho: A. 8 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 9. Tổng: 3. 5. 7. 9 + 200 chia hết cho số nào sau đây ? A. 9 B. 7 C. 5 D. 3
Câu 10. Kết quả của phép tính : 6. 64. 69 là : A. 613 B. 614 C. 636 D. 637
Câu 11. Phép tính nào thực hiện đúng? A. 2 2 2.4  8  64 B. 2 2.4  2.16  32 C. 2 2.4  2.8 16 D. 2 2 2.4  8 16
Câu 12. Để 5 chia hết cho n + 3 thì số tự nhiên n là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 13. Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là: A . A  d B . A  d C. A  d . D. d  A
Câu 14: Cho hai tia OA và OB đối nhau, thì:
A. Điểm B nằm giữa A và O
B. Điểm A nằm giữa O và B
C. Điểm O nằm giữa B và A.
D. Ba điểm O, A, B không thẳng hàng.
Câu 15 : Cho năm điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Qua hai điểm vẽ được một đường
thẳng. Số đường thẳng vẽ được là: A. 1 B. 5 C. 20 D. 10
II. PHẦN TỰ LUẬN (5, 0 điểm)
Bài 1 (0. 5đ): Cho hai tập hợp M = x  N/ 1  x  10
a) Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử?
b) Tập hợp M có bao nhiêu phần tử?
Bài 2 (1. 5đ): 2. 1) Thực hiện phép tính: a) 37. 52 + 48. 37
b) 400 : 5 .360  (290 2.52  )
2. 2) Tìm x, biết: 3. (x + 7) = 21
Bài 3 (0. 5đ): Điền vào x, y các chữ số thích hợp để: a) Số 2x5 chia hết cho 9;
b) Số 4y3x chia hết cho cả 2; 3 và 5. Bài 4 (1. 5đ):
a) Vẽ đường thẳng xy. Trên xy lấy ba điểm A, B, C theo thứ tự đó.
b) Kể tên các tia gốc A có trong hình vẽ.
c) Hai tia Ax và By có phải là hai tia trùng nhau không ? Vì sao?
d) Kể tên hai tia đối nhau gốc B.
Bài 5 (1đ): Chứng minh rằng A là một lũy thừa của 2, với:
A = 4 + 22 + 23 + 24 + …+ 220 ======== Hết ========
Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B
(Đề kiểm tra có 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5, 0 điểm) Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong
các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho: A. 3 B. 27 C. 18 D. 6
Câu 2. Cho năm điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Qua hai điểm vẽ được một đường
thẳng. Số đường thẳng vẽ được là: A. 1 B. 5 C. 20 D. 10
Câu 3. Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho: A. 8 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 4. Cho hai tia OA và OB đối nhau, thì:
A. Điểm B nằm giữa A và O
B. Điểm A nằm giữa O và B
C. Điểm O nằm giữa B và A.
D. Ba điểm O, A, B không thẳng hàng.
Câu 5. Phép tính nào thực hiện đúng? 2 2   2   A. 2.4 8 64 B. 2.4 2.16 32 C. 2 2.4  2.8 16 D. 2 2 2.4  8 16
Câu 6. Tổng: 3. 5. 7. 9 + 200 chia hết cho số nào sau đây ? A. 9 B. 7 C. 5 D. 3
Câu 7. Cho tập hợp E ={1, 2, a, b} . Cách viết nào sau đây đúng: A. b E B. a E C. 2 E D. { 1, 2} E
Câu 8. Cho tập hợp B = 1;2;4; 
7 . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp B? A. 1; 5 ; B. 1;  7 ; C. 2; 5 ; D. 3;  7 .
Câu 9. Tích 34 . 35 được viết gọn là : A. 320 ; B. 620 ; C. 39 ; D. 920 .
Câu 10. Để 5 chia hết cho n + 3 thì số tự nhiên n là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 11. Kết quả của biểu thức 16 + 83 + 84 + 7 là : A. 100; B. 190; C. 200; D. 290.
Câu 12. Kết quả của phép tính : 6. 65. 68 là : A. 613 B. 614 C. 636 D. 637
Câu 13. Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là: A . A  d B . A  d C. A  d . D. d  A
Câu 14: Kết quả của phép tính: 2 :2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15 : Cho tập hợp A = x N / x  
9 . Số phần tử của A là : A. 7; B. 8; C. 9; D. 10.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5, 0 điểm)
Bài 1 (0. 5đ): Cho hai tập hợp M = x  N / 1  x  10
a) Viết các tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử?
b) Tập hợp M có bao nhiêu phần tử?
Bài 2 (1. 5đ): 2. 1) Thực hiện phép tính: a) 73. 48 + 52 .73 b)  2
400 : 5. 360  (2.5  290)  
2. 2) Tìm x, biết: 2. (x + 5) = 10
Bài 3 (0. 5đ): Điền vào a, b các chữ số thích hợp để: a) Số 5a2 chia hết cho 9;
b) Số 3b4a chia hết cho cả 2; 3 và 5. Bài 4 (1. 5đ):
a) Vẽ đường thẳng xy. Trên xy lấy ba điểm M, N, P theo thứ tự đó.
b) Kể tên các tia gốc M có trong hình vẽ.
c) Hai tia Mx và Ny có phải là hai tia trùng nhau không ? Vì sao?
d) Kể tên hai tia đối nhau gốc N.
Bài 5 (1đ): Chứng minh rằng B là một lũy thừa của 2, với:
B = 4 + 22 + 23 + 24 + …+ 221 ======== Hết ========
Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: TOÁN – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5, 0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D B D C C A D C B B C A C D
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5, 0 điểm) Câu Nội dung Điểm
a) M = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} 0, 25 Bài 1
b) Tập hợp M có 9 phần tử 0 , 25 (0. 5đ)
2. 1) Thực hiện phép tính: Bài 2 0, 25 (1. 5đ)
a) 37. 52 + 48. 37 = 37. (52 + 48) 0, 25 = 37. 100 = 3700 b) 400 :  . 5 360(290 5 . 2 2  )  0, 25
400:5.360(290  2.25)  400:5.360(290 50)
 400:5.360340) 0, 25  400:5.2  0  400 :100  4 2. 2) Tìm x, biết: 3. (x + 7) = 21 0, 25 (x + 7) = 21:3 x + 7 = 7 0, 25 x = 0
Điền vào x, y các chữ số thích hợp để: 0, 25 Bài 3
a) Số 2x5 chia hết cho 9 là: x = 2 (0. 5đ)
b) Số 4y3x chia hết cho cả 2; 3 và 5 là: x = 0, y = 2 0, 25
a) Vẽ đường thẳng xy. Trên xy lấy ba điểm A, B, C theo thứ tự đó Vẽ hình đúng 0, 5 Bài 4 x B y (1. 5đ) A C
b) Kể tên các tia gốc A có trong hình vẽ: Ax, Ay, AB, AC. 0, 5
c) Hai tia Ax và By không phải là hai tia trùng nhau. Vì chúng không 0, 25
chung gốc và không cùng nằm về một phía.
d) Kể tên hai tia đối nhau gốc B là: Bx và By (hoặc Bx và BC, hoặc BA và BC, hoặc BA và By) 0, 25 Bài 5
Ta có: A = 4 + 22 + 23 + 24 + . . . + 220
Nên: 2A = 8 + 23 + 24 + 25 + … + 221 0, 5 (1đ):
Suy ra : 2A - A = 221 + 8 - ( 4 + 22 ) Vậy: A = 2 21 0, 5
Lưu ý: (ĐỀ B tương tự)
1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 1/3) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân).