Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh; kỳ thi được diễn ra vào thứ Năm ngày 02 tháng 11 năm 2023.

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC NINH
có 01 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1
NĂM HC 20232024
Môn: Toán – Lp 6
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đ)
I. TRC NGHIM (3,0 đim)
Câu 1. Trong các s t nhiên sau, s nào là s nguyên t?
A.
8
. B.
6
. C.
1
. D.
2
.
Câu 2. Khng đnh nào sau đây đúng?
A. Trong mt hình thoi, bốn cạnh bằng nhau.
B. Trong mt hình thoi, hai đường chéo bằng nhau.
C. Trong mt hình thoi, bn góc bng nhau và bng
o
90
.
D. Trong mt hình thoi, hai đưng chéo song song vi nhau.
Câu 3. S lin sau ca
99
A.
100
. B.
. C.
97
. D.
101
.
Câu 4. Kết qu ca phép tính
31
3 :3
đưc viết i dng lũy tha là
A.
2
3
. B.
4
3
. C.
3
1
.
D.
4
6
.
Câu 5. Khng đnh nào sau đây đúng?
A. Trong hình bình hành, hai đưng chéo bng nhau.
B. Trong hình vuông, bn góc bng nhau và bng
60
.
C. Trong tam giác đu, ba cnh bng nhau.
D. Trong hình thang cân, hai cnh đáy bng nhau.
Câu 6. Trong các s t nhiên sau, s chia hết cho c ba s
2; 3; 5
A.
100
. B.
300
. C.
105
. D.
252
.
II. PHN T LUN (7,0 đim)
Câu 7. (2,0 đim)
Thc hin phép tính (tính hp lí nếu có th)
a)
81 154 219 246
.
b)
2 22
4 .17 82.4 4
.
c)
2
290 90. 65 18 10





.
Câu 8. (2,0 đim)
1) V hình ch nht
ABCD
có mt cnh bng
8cm
, mt cnh
bng
6cm
.
2) K tên các hình thoi, hình thang cân trong hình v bên.
Câu 9. (2,5 đim)
1) Tìm
x
biết: a)
15 45x 
. b)
53
5 2 3 :3x
.
2) S hc sinh khi
6
ca mt trưng THCS khi xếp thành
6
hàng,
8
hàng,
10
hàng đu
va đ. Biết s hc sinh đó t
200
đến
300
hc sinh. Tính s hc sinh khi
6
ca trưng đó.
Câu 10. (0,5 đim)
Hai bn Lan và Mai đi mua
15
gói bánh và
12
gói ko đ đến lp liên hoan. Lan đưa cho
bán hàng
9
t tin, mi t mnh giá
50 000
đồng đưc tr li
44 000
đồng. Mai nói “Cô
tính sai ri”. Bn hãy cho biết Mai nói đúng hay sai? Gii thích ti sao?
-------- Hết--------
O
F
E
D
C
B
A
PHN I. TRC NGHIM (3,0 đim)
Mi câu đúng đưc 0,5 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
A
A
A
C
B
PHN II. T LUN (7,0 đim)
Câu
ng dẫn
Đim
Câu 7.a (0,5 điểm)
81 154 219 246 81 219 154 246 
0,25
300 400 700
.
0,25
Câu 7.b (0,75 điểm)
2 22
4 .17 82.4 4
16.17 82.16 16.1


0,25
16. 17 82 1 
0,25
16.100 1600
.
0,25
Câu 7.c (0,75 điểm)
2
2
290 90. 65 18 10 290 90. 65 8








0,25
290 90. 65 64




290 90.1

0,25
290 90 200 
.
0,25
Câu 8.1 (0,5 đim)
V hình đúng, chính xác, đặt tên cho hình chữ nht
0,5
Câu 8.2 (1,5 đim)
Ch ra được các hình thoi:
, , , ,ABCO BCDO CDEO DEFO
,EFAO
FABO
.
0,75
Ch ra được các hình thang cân:
, , , , , .ABCD BCDE CDEF DEFA EFAB FABC
0,75
O
F
E
D
C
B
A
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NG DN CHM
KIM TRA GIA HC KÌ 1
NĂM HC 20232024
Môn: Toán – Lp 6
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Câu 9.1a (0,75 điểm)
15 45
x 
45 15x 
0,5
30x
.
Vy
30x
.
0,25
Câu 9.1b (0,75 điểm)
53
5 2 3 :3x
2
52 3x
52 9x
0,25
2 95
24
x
x

0,25
4:2x
2x
.
Vy
2x
.
0,25
Câu 9.2 (1,0 điểm)
S học sinh khối
6
của mt trường THCS khi xếp thành
6
hàng,
8
hàng hay
10
hàng
đều vừa đủ nên số học sinh đó là
6, 8, 10BC
.
0,25
Ta có:
3
6 2.3; 8 2 ; 10 2.5
3
6,8,10 2 .3.5 120BCNN 
0,25
Do đó
6,8,10 (120) 0; 120; 240; 360;...BC B

0,25
Mà s học sinh đó từ
200
đến
300
nên số học sinh cần tìm là
240
em.
0,25
Câu 10 (0,5 điểm)
s
15
số
12
đều chia hết cho
3
nên tổng số tin Lan mua
15
gói bánh
12
gói
kẹo phải là số chia hết cho 3.
s tiền Lan đưa cho bán hàng 9.50000 = 450000 ồng) số chia hết cho 3 nên
số tiền Lan được cô bán hàng trả lại là s chia hết cho 3.
0,25
Lại có
44000
đồng là số không chia hết cho
3
. Vậy bạn Mai nói “Cô tính sai rồi” là đúng.
0,25
-------------Hết-------------
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 BẮC NINH
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Toán – Lớp 6
(Đề có 01 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Trong các số tự nhiên sau, số nào là số nguyên tố? A. 8 . B. 6 . C. 1. D. 2 .
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Trong một hình thoi, bốn cạnh bằng nhau.
B. Trong một hình thoi, hai đường chéo bằng nhau.
C. Trong một hình thoi, bốn góc bằng nhau và bằng o 90 .
D. Trong một hình thoi, hai đường chéo song song với nhau.
Câu 3. Số liền sau của 99 là
A. 100. B. 98. C. 97 . D. 101.
Câu 4. Kết quả của phép tính 3 1
3 : 3 được viết dưới dạng lũy thừa là A. 2 3 . B. 4 3 3 . C. 1 . D. 4 6 .
Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Trong hình bình hành, hai đường chéo bằng nhau.
B. Trong hình vuông, bốn góc bằng nhau và bằng 60.
C. Trong tam giác đều, ba cạnh bằng nhau.
D. Trong hình thang cân, hai cạnh đáy bằng nhau.
Câu 6. Trong các số tự nhiên sau, số chia hết cho cả ba số 2;3;5là A. 100. B. 300. C. 105. D. 252 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7. (2,0 điểm)
Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể)
a)
81 154  219  246 . b) 2 2 2 4 .17  82.4  4 . c)      2 290 90. 65 18 10  .   A B Câu 8. (2,0 điểm)
1) Vẽ hình chữ nhật ABCD có một cạnh bằng 8cm , một cạnh O bằng 6cm . F C
2) Kể tên các hình thoi, hình thang cân trong hình vẽ bên. Câu 9. (2,5 điểm) E D
1) Tìm x biết: a) x 15  45. b) 5 3 5  2x  3 : 3 .
2) Số học sinh khối 6 của một trường THCS khi xếp thành 6 hàng, 8 hàng, 10 hàng đều
vừa đủ. Biết số học sinh đó từ 200 đến 300 học sinh. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Câu 10. (0,5 điểm)
Hai bạn Lan và Mai đi mua 15 gói bánh và 12 gói kẹo để đến lớp liên hoan. Lan đưa cho cô
bán hàng 9 tờ tiền, mỗi tờ có mệnh giá 50 000 đồng và được trả lại 44 000 đồng. Mai nói “Cô
tính sai rồi”. Bạn hãy cho biết Mai nói đúng hay sai? Giải thích tại sao? -------- Hết--------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Toán – Lớp 6
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A A A C B
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 7.a (0,5 điểm)
81  154  219  246  81  219  154  246 0,25
 300  400  700 . 0,25
Câu 7.b (0,75 điểm) 2 2 2 4 .17  82.4  4  16.17  82.16  16.1 0,25  16.17  82   1 0,25  16.100  1600 . 0,25
Câu 7.c (0,75 điểm)    2 2 290 90. 65 18 10  290 90. 65 8              0,25 290 90. 65 64       290  90.1 0,25
 290  90  200 . 0,25 Câu 8.1 (0,5 điểm)
Vẽ hình đúng, chính xác, đặt tên cho hình chữ nhật 0,5 Câu 8.2 (1,5 điểm)
Chỉ ra được các hình thoi: A B ABC , O BC , DO CDE , O DEF , O EFA , O FABO . O F C 0,75 E D
Chỉ ra được các hình thang cân: ABC , D BCDE, CDEF, DEF , A EFA , B FABC. 0,75
Câu 9.1a (0,75 điểm) x  15  45 x  45  15 0,5 x  30 . 0,25 Vậy x  30 .
Câu 9.1b (0,75 điểm) 5 3 5  2x  3 : 3 2 5  2x  3 0,25 5  2x  9 2x  9  5 2x  4 0,25 x  4 : 2 x  2 . 0,25 Vậy x  2 . Câu 9.2 (1,0 điểm)
Số học sinh khối 6 của một trường THCS khi xếp thành 6 hàng, 8 hàng hay 10 hàng
đều vừa đủ nên số học sinh đó là BC 6,8,10. 0,25 Ta có: 3
6  2.3; 8  2 ; 10  2.5 0,25 BCNN   3 6, 8,10  2 .3.5  120
Do đó BC 6,8,10  B(120)  0; 120; 240; 360;.. . 0,25
Mà số học sinh đó từ 200 đến 300 nên số học sinh cần tìm là 240 em. 0,25 Câu 10 (0,5 điểm)
Vì số 15 và số 12 đều chia hết cho 3 nên tổng số tiền Lan mua 15 gói bánh và 12 gói
kẹo phải là số chia hết cho 3.
Mà số tiền Lan đưa cho cô bán hàng là 9.50000 = 450000 (đồng) là số chia hết cho 3 nên 0,25
số tiền Lan được cô bán hàng trả lại là số chia hết cho 3.
Lại có 44000 đồng là số không chia hết cho 3 . Vậy bạn Mai nói “Cô tính sai rồi” là đúng. 0,25
-------------Hết-------------
Document Outline

  • Toan 6-KTGKI.23.24.de
  • Toán 6-KTGK1 23-24.da