Đề kiểm tra giữa kì 1 Lịch sử và Địa lí 7 | Đề 1 | Cánh diều

Đề kiểm tra giữa kì 1 Lịch sử và Địa lí 7 | Đề 1 | Cánh diều giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Lịch sử và Địa lí tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

MA TRN, BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
MÔN: LCH S VÀ ĐỊA LÍ LP 7
Thi gian: 60 phút
1. Khung ma trn:
Chương/
ch đề
Ni dung/
đơn vị kiến thc
Mức độ kiểm tra, đánh giá
Tng
% điểm
Nhn biết
(TNKQ)
Thông hiu
(TL)
Vn dng
(TL)
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phân môn Lch s
TÂY ÂU TỪ
THẾ KỈ V
ĐẾN NỬA
ĐẦU THẾ KỈ
XVI.
- Quá trình hình thành
phát trin ca chế độ
phong kiến Tây Âu.
1 TN
0,25
- Các cuộc phát kiến địa
sự hình thành quan hệ
sản xuất bản chủ nghĩa
ở Tây Âu.
1 TN
0,25
- Phong trào Văn hóa phục
hưng và Cải cách tôn giáo.
2 TN
1TL
2,5
TRUNG
QUỐC VÀ ẤN
ĐỘ THỜI
TRUNG ĐẠI
- Trung Quc t thế k VII
đến gia thế k XIX.
2 TN
1/2TL
1/2TL
3,0
- Ấn Độ từ thế kỉ IV đến
giữa thế kỉ XIX.
2 TN
0,5
S câu
8TN
1TL
1/2TL
1/2TL
10
S đim
2
2
1,5
1
6,5
T l
20%
20 %
15%
10 %
6,5%
Phân môn Địa lí
CHÂU ÂU
( 100% - 3,5
đim)
(8 tiết)
- V trí địa lí, đặc điểm t
nhiên châu Âu.
5TN
1,25
- Đặc điểm dân cư, xã hội.
2TN
0,5
- Phương thức con người
khai thác, s dng. và bo
v thiên nhiên, ng p
biến đổi khí hu.
1TL
0,5
- Khái quát v Liên minh
châu Âu (EU)
1TN
1TL
1,25
S câu
8TN
1TL
1TL
S đim
2
1
0,5
T l
20%
10%
5%
0%
3,5%
Tng hợp chung (LS; ĐL)
40%
30%
20%
10%
100%
II. BẢN ĐẶC T
TT
Cơng/
Ch đề
Nội dungơn
v kiến thc
Mức đ kim tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
Phân môn Lch s
1
TÂY ÂU
TỪ THẾ
KỈ V ĐẾN
NỬA
ĐẦU THẾ
KỈ XVI
- Quá trình
hình thành
phát triển chế
độ phong kiến
ở Tây Âu.
Nhn biết:
- Kể lại được những sự kiện chủ yếu về
quá trình hình thành xã hội phong kiến
Tây Âu
- Trình bày được đặc điểm của lãnh địa
phong kiến và quan hệ xã hội của chế độ
phong kiến Tây Âu. (*)
- tả được lược sự ra đời của
Thiên Chúa giáo.
Thông hiểu:
- Giải thích được sự biến đổi quan trọng
về kinh tế - xã hội của Tây Âu.
Vận dụng:
- Phân tích được vai trò của thành thị
trung đại.
1TN
- Các cuộc
phát kiến địa
lí.
Nhn biết:
- Nêu được hệ quả của các cuộc phát
kiến địa lí. (*)
- Giới thiệu được những nét chính về
hành trình của một số cuộc phát kiến địa
lí lớn trên thế giới.
- Trình bày được sự nảy sinh phương
thức sản xuất bản chủ nghĩa Tây
1TN
Âu.
Thông hiểu:
- Giải thích được cuộc phát kiến địa
nào là quan trọng nhất.
Vận dụng:
- Sử dụng lược đ hoặc bản đồ, giới
thiệu được những nét chính về hành
trình của một số cuộc phát kiến địa
lớn trên thế giới.
Vận dụng cao:
- Liên hệ được tác động của các cuộc
phát kiến địa lí đến ngày nay.
- Phong trào
văn hoá Phục
hung cải
cách tôn giáo.
Nhn biết:
- Trình bày được những thành tựu tiêu
biểu của phong trào văn hoá Phục hưng.
(*)
- Nêu được nguyên nhân của phong trào
cải cách tôn giáo.
- Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng
về kinh tế - hội của Tây Âu từ thế kỉ
XIII đến thế kỉ XVI. (*)
- tả khái quát được nội dung bản
của các cuộc cải cách tôn giáo.
Thông hiểu:
- Giải thích được nguyên nhân của
2TN
1TL
phong trào cải cách tôn giáo. (*)
- Hiểu được tác động của cải cách tôn
giáo đối với xã hội Tây Âu.
Vận dụng:
- Nhận xét được ý nghĩa và tác động của
phong trào văn hoá Phục hưng đối với
xã hội Tây Âu.
2
TRUNG
QUỐC
VÀ ẤN
ĐỘ THỜI
TRUNG
ĐẠI
-Trung Quốc
từ thế kỉ VII
đến giữa thế
kỉ XIX
Nhận biết:
- Nêu được những nét chính về sự thịnh
vượng của Trung Quốc dưới thời
Đường. (*)
- Giới thiệu được những thành tựu chủ
yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ
VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử
học, kiến trúc,...). (*)
- tả được sự phát triển kinh tế dưới
thời Minh-Thanh.
Thông hiểu:
- Giải thích được nguyên nhân dẫn đến
đến sự phát triển kinh tế thời Minh -
Thanh.
- Lập được đồ tiến trình phát triển
của Trung Quốc từ thế kVII đến giữa
thế kỉ XIX (các thời Đường, Tống,
2TN
1/2TL
Nguyên, Minh-Thanh)
Vận dụng:
- Nhận xét được những thành tựu chủ
yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ
VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử
học, kiến trúc,...).
Vận dụng cao:
- Liên hệ được một số thành tựu chủ yếu
của văn hoá Trung Quốc t thế kỉ VII
đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học,
kiến trúc,...) ảnh hưởng đến hiện
nay.
1/2TL
- Ấn Độ từ
giữa thế kỉ IV
đến giữa thế
kỉ XIX
Nhận biết:
- Nêu được những nét chính về điều
kiện tự nhiên của Ấn Độ.
- Trình bày khái quát được sự ra đời
tình hình chính trị, kinh tế, hội của
Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta,
Delhi và đế quốc Mogul.
Thông hiểu:
- Nhận xét được một số thành tựu tiêu
biểu về n hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV
đến giữa thế kỉ XIX.
2TN
3
Số câu/loại câu
8TN
1TL
1/2TL
1/2TL
Tỉ lệ %
20
20
15
10
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
1
Châu Âu
( 100% -
3,5 đim)
(8 tiết)
- V trí địa
lí, đặc đim
t nhiên
châu Âu
Nhn biết
- Biết được đặc điểm v trí địa lí, hình dng
địa hình và kích thước châu Âu.
- Xác định được trên bản đồ các sông ln
Rhein (Rainơ), Danube (Đanuyp), Volga
(Vonga).
- Biết được đặc điểm khí hậu các đới thiên
nhiên: đới nóng; đi lạnh; đới ôn hòa.
Thông hiu
-Trình bày được đặc điểm các khu vực địa
hình chính ca châu Âu: khu vực đồng
bng, khu vc min núi.
- Trình bày được đặc điểm khí hu châu
Âu, các khu vc ven bin vi bên trong lc
địa.
Vn dng
-Phân tích được nguyên nhân phân hóa khí
hu theo không gian châu Âu, thông qua
5TN
biu d khí hậu xác định được đặc điểm
các kiu khí hu.
Đặc điểm
dân cư,
hi
Nhn biết
-Biết s dân châu Âu, cấu dân s, thành
phn chng tc.
Thông hiu
- Trình bày được đặc đim ca đưc quá
trình đô thị hóa, các siêu đô thị s phân
b đô thị, hiu thế nào là di cư.
Vn dng
Phân tích được tác đng ca cấu dân s
ti kinh tế-xã hi châu Âu và gii pháp.
2TN
Khai thác,
s dng
bo v thiên
nhiên châu
Âu
Nhn biết
Nắm được thc trng môi trường châu Âu,
mc tiêu chung vấn đề bo v môi trường.
Thông hiu
nguyên nhân dẫn đến thc trng ô nhim
môi trường châu Âu
1TN
Vn dng
- La chọn trình y được mt vấn đ
bo v i trưng châu Âu, gii pháp ng
phó biến đổi khí hu châu Âu, liên h
Vit Nam.
1TL*
Khái quát
v Liên
minh châu
Âu (EU)
Thông hiu
- Nêu được dn chng v Liên minh châu
Âu (EU) như một trong bn trung tâm kinh
tế ln trên thế gii.
Vn dng cao
- Nêu được dn chng mi quan h Vit
Nam vi EU.
1TL*
(1đ)
Tng s câu
8 câu
TNKQ
1 câu
TL
1 câu
TL
T l %
20
10
0,5
TNG HP CHUNG
40%
30%
20%
10%
TRƯỜNG THCS ………….
TỔ: VĂN-S - ĐỊA
H VÀ TÊN: ………………………...
Lp 7
KIM TRA GIA K I
NĂM HỌC 2023 - 2024
n : LCH S và ĐỊA LÍ 7
Thi gian : 60 phút (không k thời gian giao đề)
Đim
Nhn xét
ĐỀ BÀI
A. Phân môn lch s:
I. PHN TRC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng (Mi câu tr lời đúng HS được 0,25 đim)
Câu 1. Hai giai cp cơ bản trong xã hi phong kiến châu Âu bao gm
A. địa ch và nông dân. B. tư sản và vô sn.
C. ch nô và nô l. D. lãnh chúa phong kiến và nông nô.
Câu 2. Các cuc phát kiến địa lí đã để li h qu tiêu cực nào cho loài người?
A. M ra con đường mi.
B. Thúc đẩy hàng hi quc tế phát trin.
C. Thúc đẩy nn sn xuất và thương nghiệp châu Âu phát trin.
D. Làm ny sinh nn buôn bán nô l da đen, cưp bóc thuộc địa.
Câu 3. Đất nước nào là quê hương của phong trào Văn hóa Phục hưng?
A. I - ta - li - a. B. Pháp.
C. Anh. D. Mĩ.
Câu 4. Phong trào Cải cách tôn giáo có tác động như thế nào đến đạo Ki - tô?
A. Làm sụp đổ hoàn toàn đạo Ki - tô.
B. Dn ti s phân hóa hai giáo phái Cu giáo và Tân giáo.
C. Làm cng c nn thng tr của đạo Ki - tô đối vi xã hi.
D. Không có tác động đến đạo Ki - tô.
Câu 5. Trung Quc, tôn giáo nào tr thành h tư tưởng chính thng của nhà nước thi phong kiến?
A. Nho giáo. B. Đạo giáo. C. Pht giáo. D. Thiên chúa giáo.
Câu 6. T thế k VII đến thế k XIX, Trung Quc phát trin thịnh vượng nhất dưới triều đại nào?
A. Tng. B. Đường. C. Minh. D. Thanh.
Câu 7. Ấn Độ thuc khu vc nào châu Á?
A. Đông Nam Á. B. Đông Bắc Á.
C. Tây Á. D. Nam Á.
Câu 8. Sau khi thôn tính min Bc Ấn Độ, người Th Nhĩ Kì đã lập ra vương triều nào?
A. Vương triều Gúp - ta. B. Vương triều Hồi giáo Đê - li.
C. Vương triều Mô - gôn. D. Vương triều Hác - sa.
II. PHN T LUN (4,5 đim):
Câu 1. (2 đim): Hãy giải thích vì sao xuất hiện phong trào cải cách tôn giáo?
Câu 2. (2,5 điểm):
a, Em hãy nhn xét v nhng thành tựu văn hóa của Trung Quc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX.
b, Hãy lựa chọn một thành tựu văn hóaTrung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX có ảnh hưởng đến Việt Nam trong
giai đoạn này?
B. Phân môn Địa lí:
I.PHN TRC NGHIM (2,0 điểm)
Câu 1. Dãy núi ngăn cách giữa châu Âu và châu Á là
A. dãy Hi-ma-lay-a. B. dãy At-lat. C. dãy U-ran. D. dãy An-det.
Câu 2. Din tích ca châu Âu là
A. 10 triu km
2
. B. 11 triu km
2
. C. 11,5 triu km
2
. D.12 triu km
2
.
Câu 3. Đô thị hóa châu Âu có đặc điểm?
A. mức đ đô thị hóa cao. B. mức độ đô thị hóa thp .
C. Ch yếu là đô thị hóa t phát . D. mức độ đô thị hóa rt thp.
Câu 4. Dãy núi nào sau đây nằm phía bc châu Âu ?
A. An-pơ. B. Các-pát. C. U- ran. D. Xcan-di-na-vi.
Câu 5. Sông nào sau đây dài nhất Châu Âu?
A. Đa-nuýp. B. Von-ga. C. Rai-nơ. D. Đôn.
Câu 6: Mục tiêu chung của các nước châu Âu phải giảm được bao nhiêu lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính vào 2030?
A. 50%. B. 52%. C. 55%. D. 56%.
Câu 7: Số dân châu Âu năm 2020
A. 747 triệu người. B. 748 triệu người. C. 749 triệu người. D. 750 triệu người.
Câu 8: Kiểu khí hậu ôn đới hải dương phân bố ở phía nào của châu Âu?
A. phía đông nam. B. phía tây. C. phía bắc. D. phía nam.
II. PHN T LUN( 1,5 điểm)
Câu 1 : ( 1,0 đ) Em hãy nêu dn chứng để thy EU là mt trong bn trung tâm kinh tế ln trên thế gii?
Câu 2: (0,5 điểm) Em hãy trình bày gii pháp ng phó vi biến đổi khí hu Châu Âu?
==== HT =====
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM BÀI KIM TRA GIA KÌ I
A. Phân môn lch s:
I. PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
D
A
B
A
B
D
B
I. PHN T LUN (4,5ĐIM):
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1.
(2 đim)
- Phong trào cải cách tôn giáo xuất hiện do những nguyên nhân sau:
+ Thiên Chúa giáo là ch da vng chc nht ca chế độ phong kiến, chi phi toàn b
đời sng tinh thn ca xã hi châu Âu.
1,0
+ Đến đầu thế k XVI, Giáo hội Thiên Chúa giáo ngày càng có xu hướng cn tr s
phát triển văn hóa-khoa hc và cn tr s phát trin ca giai cp tư sản.
0,5
=> Vì vy, giai cấp tư sản đòi thay đổi và ci cách t chc, giáo lí ca Giáo hi Thiên
Chúa giáo.
0,5
Câu 2.
(2,5 điểm)
a. Nhn xét v nhng thành tựu văn hóa của Trung Quc từ thế kỉ VII đến giữa thế
kỉ XIX: (1,0 điểm)
- Nhng thành tựu văn hóa Trung Quốc đã đạt được rt toàn din và rc r trên cơ sở
kế tha nhng di sản văn hóa từ các thế k trước trong tt c các lĩnh vc t tư tưởng -
tôn giáo, s học cho đến văn thơ, kiến trúc điêu khắc.
1,0
- HS lấy được 2 dn chng v thành tựu văn hóa tiêu biểu ca TQ:
+ Nho giáo tr thành h tư tưởng chính thng ca chế độ phong kiến Trung Quc.
0,5
+ Văn học đa dạng, phong phú vi nhiu th loại, như: thơ thời Đường, kch thi
Nguyên, tiu thuyết chương hồi thi Minh - Thanh…
- Tt c nhng thành tựu đó không ch có ý nghĩa vi Trung Quc mà còn có ý nghĩa
rt ln ti nhân loi.
0,5
b. HS lựa chọn một thành tựu văn hóaTrung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX có
ảnh hưởng đến Việt Nam trong giai đoạn này: HS liên hệ lấy 1 ví dụ ở một số lĩnh vực:
(tôn giáo, chữ viết, lịch, văn học, kiến trúc,…. )
+ Về tôn giáo: ảnh hưởng sâu sắc tới Việt Nam là phật giáo, hệ tư tưởng nho giáo, đạo
giáo.
+ V n học: n hóa Trung Quốc cũng nh ng rt ln ti nn n học ca Vit
Nam thi trung đại, đặc bit thơ Đưng, tiu thuyết…
+ V kiến trúc, điêu khắc: Vit Nam nhng ng trình ni tiếng vi v đẹp độc đáo nh
ng kiến trúc Trung Quốc n Văn Miếu - Quc T Gm, hoàng thành Thăng Long,
thành n H…….
0,5
B. Phân môn Địa lí:
I. PHN TRC NGHIM (2,0 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
A
D
B
C
A
B
I. PHN T LUN (1,5 điểm):
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1.
(1,0 đim)
EU là một trong bốn trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới: Dẫn chứng.
- EU có 3/7 nước công nghiệp hàng đầu thế giới (nhóm G7).
0,25
- nhà trao đổi hàng hóa dịch vụ lớn nhất thế giới, chiếm hơn 31% trị giá xuất khẩu
hàng hóa dịch vụ thế giới (2020).
0,25
- Là đối tác thương mại hàng đầu của 80 quốc gia.
0,25
- Là trung tâm tài chính lớn của thế giới. Các ngân hàng lớn, nổi tiếng tác động lớn đến
hệ thống tài chính tiền tệ của thế giới.
0,25
Câu 2.
(0,5 điểm)
-Các gii pháp:
0,25
-Trng rng và bo v rng
0,25
-Hn chế s dng nhiu nhiên liu hóa thch mức độ tối đa và phát triển các ngun
năng lượng tái to, thân thin với môi trường.
0,25
| 1/16

Preview text:

MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 Thời gian: 60 phút 1. Khung ma trận:
Mức độ kiểm tra, đánh giá Chương/ Tổng Nội dung/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao chủ đề % điể đơn vị m kiến thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Lịch sử
- Quá trình hình thành và
phát triển của chế độ 1 TN 0,25 TÂY ÂU TỪ phong kiến ở Tây Âu. THẾ KỈ V
- Các cuộc phát kiến địa lí ĐẾN NỬA
và sự hình thành quan hệ
ĐẦU THẾ KỈ sản xuất tư bản chủ nghĩa 1 TN 0,25 XVI. ở Tây Âu.
- Phong trào Văn hóa phục
hưng và Cải cách tôn giáo. 2 TN 1TL 2,5
- Trung Quốc từ thế kỉ VII 2 TN 1/2TL 1/2TL 3,0 TRUNG đến giữa thế kỉ XIX. QUỐC VÀ ẤN ĐỘ THỜI
- Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX. 2 TN 0,5 TRUNG ĐẠI Số câu 8TN 1TL 1/2TL 1/2TL 10 Số điểm 2 2 1,5 1 6,5 Tỉ lệ 20% 20 % 15% 10 % 6,5% Phân môn Địa lí
- Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu. 5TN 1,25 CHÂU ÂU
- Đặc điểm dân cư, xã hội. 2TN 0,5 ( 100% - 3,5 điể m) (8 tiết)
- Phương thức con người
khai thác, sử dụng. và bảo 1TL 0,5
vệ thiên nhiên, ứng phó biến đổi khí hậu. - Khái quát về Liên minh 1TN 1TL 1,25 châu Âu (EU) Số câu 8TN 1TL 1TL Số điểm 2 1 0,5 Tỉ lệ 20% 10% 5% 0% 3,5%
Tổng hợp chung (LS; ĐL) 40% 30% 20% 10% 100% II. BẢN ĐẶC TẢ TT Chương/ Nội dung/Đơn
Mức độ kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao Phân môn Lịch sử 1 Nhận biết:
- Kể lại được những sự kiện chủ yếu về
quá trình hình thành xã hội phong kiến ở Tây Âu 1TN
- Trình bày được đặc điểm của lãnh địa
phong kiến và quan hệ xã hội của chế độ - Quá trình phong kiến Tây Âu. (*) TÂY ÂU hình thành và
TỪ THẾ phát triển chế - Mô tả được sơ lược sự ra đời của
KỈ V ĐẾN độ phong kiến Thiên Chúa giáo. NỬA ở Tây Âu. Thông hiểu: ĐẦU THẾ KỈ XVI
- Giải thích được sự biến đổi quan trọng
về kinh tế - xã hội của Tây Âu. Vận dụng:
- Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. Nhận biết:
- Nêu được hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí. (*) 1TN - Các cuộc
- Giới thiệu được những nét chính về
phát kiến địa hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí. lí lớn trên thế giới.
- Trình bày được sự nảy sinh phương
thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu. Thông hiểu:
- Giải thích được cuộc phát kiến địa lí nào là quan trọng nhất. Vận dụng:
- Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, giới
thiệu được những nét chính về hành
trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới. Vận dụng cao:
- Liên hệ được tác động của các cuộc
phát kiến địa lí đến ngày nay. Nhận biết:
- Trình bày được những thành tựu tiêu
biểu của phong trào văn hoá Phục hưng. (*)
- Nêu được nguyên nhân của phong trào - Phong trào
cải cách tôn giáo. văn hoá Phục 2TN
hung và cải - Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế
- xã hội của Tây Âu từ thế kỉ
cách tôn giáo. XIII đến thế kỉ XVI. (*)
- Mô tả khái quát được nội dung cơ bản
của các cuộc cải cách tôn giáo. Thông hiểu:
- Giải thích được nguyên nhân của 1TL
phong trào cải cách tôn giáo. (*)
- Hiểu được tác động của cải cách tôn
giáo đối với xã hội Tây Âu. Vận dụng:
- Nhận xét được ý nghĩa và tác động của
phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu. Nhận biết: 2 TRUNG
- Nêu được những nét chính về sự thịnh QUỐC
vượng của Trung Quốc dưới thời VÀ ẤN Đường. (*) ĐỘ THỜI 2TN
- Giới thiệu được những thành tựu chủ TRUNG ĐẠI
yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ
VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử
-Trung Quốc học, kiến trúc,...). (*)
từ thế kỉ VII - Mô tả được sự phát triển kinh tế dưới
đến giữa thế thời Minh -Thanh. kỉ XIX Thông hiểu:
- Giải thích được nguyên nhân dẫn đến
đến sự phát triển kinh tế thời Minh - Thanh.
- Lập được sơ đồ tiến trình phát triển
của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa 1/2TL
thế kỉ XIX (các thời Đường, Tống, Nguyên, Minh-Thanh) Vận dụng:
- Nhận xét được những thành tựu chủ
yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ 1/2TL
VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...). Vận dụng cao:
- Liên hệ được một số thành tựu chủ yếu
của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII
đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học,
kiến trúc,...) có ảnh hưởng đến hiện nay. Nhận biết:
- Nêu được những nét chính về điều
kiện tự nhiên của Ấn Độ.
- Trình bày khái quát được sự ra đời và - Ấn Độ từ 2TN
tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của giữa thế kỉ IV
Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, đến giữa thế kỉ XIX Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu:
-
Nhận xét được một số thành tựu tiêu
biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX. 3 Số câu/loại câu 8TN 1TL 1/2TL 1/2TL Tỉ lệ % 20 20 15 10 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 Châu Âu
- Vị trí địa Nhận biết 5TN ( 100% - lí, đặc điểm
- Biết được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng 3,5 điểm) tự
nhiên địa hình và kích thước châu Âu. (8 tiết) châu Âu
- Xác định được trên bản đồ các sông lớn
Rhein (Rainơ), Danube (Đanuyp), Volga (Vonga).
- Biết được đặc điểm khí hậu các đới thiên
nhiên: đới nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. Thông hiểu
-Trình bày được đặc điểm các khu vực địa
hình chính của châu Âu: khu vực đồng
bằng, khu vực miền núi.
- Trình bày được đặc điểm khí hậu châu
Âu, các khu vực ven biển với bên trong lục địa. Vận dụng
-Phân tích được nguyên nhân phân hóa khí
hậu theo không gian ở châu Âu, thông qua
biểu dồ khí hậu xác định được đặc điểm các kiểu khí hậu. Đặc điểm Nhận biết 2TN dân cư, xã
-Biết số dân châu Âu, cơ cấu dân số, thành hội phần chủng tộc. Thông hiểu
- Trình bày được đặc điểm của được quá
trình đô thị hóa, các siêu đô thị và sự phân
bố đô thị, hiểu thế nào là di cư. Vận dụng
Phân tích được tác động của cơ cấu dân số
tới kinh tế-xã hội châu Âu và giải pháp.
Khai thác, Nhận biết 1TN sử dụng và
Nắm được thực trạng môi trường châu Âu, bảo vệ thiên
mục tiêu chung vấn đề bảo vệ môi trường. nhiên châu Âu Thông hiểu
nguyên nhân dẫn đến thực trạng ô nhiễm môi trường châu Âu Vận dụng 1TL*
- Lựa chọn và trình bày được một vấn đề
bảo vệ môi trường ở châu Âu, giải pháp ứng
phó biến đổi khí hậu ở châu Âu, liên hệ ở Việt Nam.
Khái quát Thông hiểu 1TL* về
Liên - Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu (1đ)
minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh Âu (EU)
tế lớn trên thế giới. Vận dụng cao
- Nêu được dẫn chứng mối quan hệ Việt Nam với EU. 8 câu 1 câu 1 câu Tổng số câu TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20 10 0,5 TỔNG HỢP CHUNG 40% 30% 20% 10%
TRƯỜNG THCS ………….
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
TỔ: VĂN-SỬ - ĐỊA
NĂM HỌC 2023 - 2024
HỌ VÀ TÊN: ………………………...
Môn : LỊCH SỬ và ĐỊA LÍ 7 Lớp 7 Th
i gian : 6 0 p h ú t (k h ô n g k th i g i a n g i a o đ
) Điểm Nhận xét ĐỀ BÀI A. Phân môn lịch sử:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng (Mỗi câu trả lời đúng HS được 0,25 điểm)
Câu 1. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến châu Âu bao gồm
A. địa chủ và nông dân. B. tư sản và vô sản. C. chủ nô và nô lệ.
D. lãnh chúa phong kiến và nông nô.
Câu 2. Các cuộc phát kiến địa lí đã để lại hệ quả tiêu cực nào cho loài người?
A. Mở ra con đường mới.
B. Thúc đẩy hàng hải quốc tế phát triển.
C. Thúc đẩy nền sản xuất và thương nghiệp ở châu Âu phát triển.
D. Làm nảy sinh nạn buôn bán nô lệ da đen, cướp bóc thuộc địa.
Câu 3. Đất nước nào là quê hương của phong trào Văn hóa Phục hưng? A. I - ta - li - a. B. Pháp. C. Anh. D. Mĩ.
Câu 4. Phong trào Cải cách tôn giáo có tác động như thế nào đến đạo Ki - tô?
A. Làm sụp đổ hoàn toàn đạo Ki - tô.
B. Dẫn tới sự phân hóa hai giáo phái Cựu giáo và Tân giáo.
C. Làm củng cố nền thống trị của đạo Ki - tô đối với xã hội.
D. Không có tác động đến đạo Ki - tô.
Câu 5. Ở Trung Quốc, tôn giáo nào trở thành hệ tư tưởng chính thống của nhà nước thời phong kiến? A. Nho giáo. B. Đạo giáo. C. Phật giáo. D. Thiên chúa giáo.
Câu 6. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ XIX, Trung Quốc phát triển thịnh vượng nhất dưới triều đại nào? A. Tống. B. Đường. C. Minh. D. Thanh.
Câu 7. Ấn Độ thuộc khu vực nào ở châu Á? A. Đông Nam Á. B. Đông Bắc Á. C. Tây Á. D. Nam Á.
Câu 8. Sau khi thôn tính miền Bắc Ấn Độ, người Thổ Nhĩ Kì đã lập ra vương triều nào? A. Vương triều Gúp - ta.
B. Vương triều Hồi giáo Đê - li.
C. Vương triều Mô - gôn.
D. Vương triều Hác - sa.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,5 điểm):
Câu 1. (2 điểm):
Hãy giải thích vì sao xuất hiện phong trào cải cách tôn giáo? Câu 2. (2,5 điểm):
a, Em hãy nhận xét về những thành tựu văn hóa của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX.
b, Hãy lựa chọn một thành tựu văn hóaTrung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX có ảnh hưởng đến Việt Nam trong giai đoạn này?
B. Phân môn Địa lí:
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1. Dãy núi ngăn cách giữa châu Âu và châu Á là A. dãy Hi-ma-lay-a. B. dãy At-lat.
C. dãy U-ran. D. dãy An-det.
Câu 2. Diện tích của châu Âu là A. 10 triệu km2. B. 11 triệu km2. C. 11,5 triệu km2. D.12 triệu km2.
Câu 3. Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm?
A. mức độ đô thị hóa cao.
B. mức độ đô thị hóa thấp .
C. Chủ yếu là đô thị hóa tự phát .
D. mức độ đô thị hóa rất thấp.
Câu 4. Dãy núi nào sau đây nằm ở phía bắc châu Âu ? A. An-pơ.
B. Các-pát. C. U- ran. D. Xcan-di-na-vi.
Câu 5. Sông nào sau đây dài nhất Châu Âu? A. Đa-nuýp. B. Von-ga. C. Rai-nơ. D. Đôn.
Câu 6: Mục tiêu chung của các nước châu Âu phải giảm được bao nhiêu lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính vào 2030? A. 50%. B. 52%. C. 55%. D. 56%.
Câu 7: Số dân châu Âu năm 2020 là
A. 747 triệu người. B. 748 triệu người. C. 749 triệu người. D. 750 triệu người.
Câu 8: Kiểu khí hậu ôn đới hải dương phân bố ở phía nào của châu Âu? A. phía đông nam. B. phía tây. C. phía bắc. D. phía nam.
II. PHẦN TỰ LUẬN( 1,5 điểm)
Câu 1 : ( 1,0 đ) Em hãy nêu dẫn chứng để thấy EU là một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới?
Câu 2: (0,5 điểm)
Em hãy trình bày giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu ở Châu Âu? ==== HẾT =====
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I
A. Phân môn lịch sử:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D A B A B D B
I. PHẦN TỰ LUẬN (4,5ĐIỂM): Câu Nội dung Điểm
- Phong trào cải cách tôn giáo xuất hiện do những nguyên nhân sau:
+ Thiên Chúa giáo là chỗ dựa vững chắc nhất của chế độ phong kiến, chi phối toàn bộ 1,0 Câu 1.
đời sống tinh thần của xã hội châu Âu. (2 điểm)
+ Đến đầu thế kỉ XVI, Giáo hội Thiên Chúa giáo ngày càng có xu hướng cản trở sự 0,5
phát triển văn hóa-khoa học và cản trợ sự phát triển của giai cấp tư sản.
=> Vì vậy, giai cấp tư sản đòi thay đổi và cải cách tổ chức, giáo lí của Giáo hội Thiên 0,5 Chúa giáo.
a. Nhận xét về những thành tựu văn hóa của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế
kỉ XIX: (1,0 điểm)
- Những thành tựu văn hóa Trung Quốc đã đạt được rất toàn diện và rực rỡ trên cơ sở 1,0
kế thừa những di sản văn hóa từ các thế kỉ trước trong tất cả các lĩnh vực từ tư tưởng - Câu 2.
tôn giáo, sử học cho đến văn thơ, kiến trúc điêu khắc. (2,5 điểm)
- HS lấy được 2 dẫn chứng về thành tựu văn hóa tiêu biểu của TQ:
+ Nho giáo trở thành hệ tư tưởng chính thống của chế độ phong kiến Trung Quốc. 0,5
+ Văn học đa dạng, phong phú với nhiều thể loại, như: thơ thời Đường, kịch thời
Nguyên, tiểu thuyết chương hồi thời Minh - Thanh…
- Tất cả những thành tựu đó không chỉ có ý nghĩa với Trung Quốc mà còn có ý nghĩa 0,5
rất lớn tới nhân loại.
b. HS lựa chọn một thành tựu văn hóaTrung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX có
ảnh hưởng đến Việt Nam trong giai đoạn này: HS liên hệ lấy 1 ví dụ ở một số lĩnh vực:
(tôn giáo, chữ viết, lịch, văn học, kiến trúc,…. )
+ Về tôn giáo: ảnh hưởng sâu sắc tới Việt Nam là phật giáo, hệ tư tưởng nho giáo, đạo 0,5 giáo.
+ Về văn học: Văn hóa Trung Quốc cũng có ảnh hưởng rất lớn tới nền văn học của Việt
Nam thời trung đại, đặc biệt thơ Đường, tiểu thuyết…
+ Về kiến trúc, điêu khắc: Việt Nam có những công trình nổi tiếng với vẻ đẹp độc đáo ảnh
hưởng kiến trúc Trung Quốc như Văn Miếu - Quốc Tử Giám, hoàng thành Thăng Long, thành nhà Hồ……. B. Phân môn Địa lí:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A A D B C A B
I. PHẦN TỰ LUẬN (1,5 điểm): Câu Nội dung Điểm
EU là một trong bốn trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới: Dẫn chứng. 0,25
- EU có 3/7 nước công nghiệp hàng đầu thế giới (nhóm G7).
- Là nhà trao đổi hàng hóa dịch vụ lớn nhất thế giới, chiếm hơn 31% trị giá xuất khẩu 0,25 Câu 1.
hàng hóa dịch vụ thế giới (2020). (1,0 điểm) 0,25
- Là đối tác thương mại hàng đầu của 80 quốc gia.
- Là trung tâm tài chính lớn của thế giới. Các ngân hàng lớn, nổi tiếng tác động lớn đến 0,25
hệ thống tài chính tiền tệ của thế giới. -Các giải pháp: 0,25
-Trồng rừng và bảo vệ rừng 0,25 Câu 2.
-Hạn chế sử dụng nhiều nhiên liệu hóa thạch ở mức độ tối đa và phát triển các nguồn 0,25 (0,5 điểm)
năng lượng tái tạo, thân thiện với môi trường.