Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường THCS Long Biên – Hà Nội

Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường THCS Long Biên, quận Long Biên, thành phố Hà Nội được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm 100%. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG THCS LONG BIÊN
TỔ TỰ NHIÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ: 001
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN 7
Tiết theo PPCT: 19 + 20
Thời gian làm bài: 60 phút
Ngày thi: 13/11/2021
Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án của các câu hỏi dưới đây
[NB] Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. 0,75
Q
B.
5
3
Q
C.
5
Q
D.
1
3
2
Q
[NB] Câu 2. Cho các số sau: -0,3;
5
2
; 0;
2
1
3
. Số nhỏ nhất trong bốn số là:
A. -0,3 B. 0 C.
5
2
D.
2
1
3
[NB] Câu 3. Giá trị của
2
3
5
bằng:
A.
9
25
B.
6
10
C.
9
25
D.
9
10
[NB] Câu 4. Cách viết nào sau đây đúng?
A.
1,25 1,25
B.
1,25 1,25
C.
1,25 1,25
D.
1,25 1,25
[NB] Câu 5. Từ tỉ lệ thức
a c
b d
(với
, , , ; 0; 0
a b c d Q b d
), ta suy ra được:
A.
. .
a b c d
B.
. .
a c b d
C.
. .
a d b c
D.
: :
a d b c
[NB] Câu 6. Cho x là một số hữu tỉ, biết
x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
x
là số dương B.
0
x
C.
x
là số âm D.
0
x
[NB] Câu 7. Giá trị của
0
4
9
bằng:
A. 0 B. 1 C.
4
9
D.
4
9
[NB] Câu 8. Cho hai số x, y, tỉ lệ với 2; 7. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
: 2 : 7
x y
B.
2 7
x y
C.
2
7
x
y
D.
. 2.7
x y
[NB] Câu 9. Làm tròn số 76851 đến hàng trăm được:
A. 768 C. 769 C. 76800 D. 76900
[NB] Câu 10. Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô
hạn tuần hoàn?
A.
3
10
B.
3
8
C.
2
5
D.
2
15
[NB] Câu 11. Hai góc đối đỉnh thì:
A. bù nhau B. phụ nhau C. bằng nhau D. không bằng nhau
[NB] Câu 12. Nếu 2 đường thẳng a và b phân biệt cùng song song với đường thẳng c thì:
A. a // b B. a
b C. a và b cắt nhau D. a và b trùng nhau
[NB] Câu 13. Cho biết đường thẳng c cắt hai đường thẳng m và n. Khi đó:
Hai góc
1
A
1
B
là hai góc:
A. kề bù
B. so le trong
C. đồng vị
D. trong cùng phía
c
n
m
2
3
2
1
1
B
A
[NB] Câu 14. Đường trung trực d của đoạn thẳng MN là:
A. đường thẳng vuông góc với MN tại M.
B. đường thẳng vuông góc với MN tại N.
C. đường thẳng đi qua trung điểm I của MN.
D. đường thẳng vuông góc với MN tại trung điểm I của đoạn thẳng MN.
[NB] Câu 15. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì 2 góc so le trong bằng nhau.
B. Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì 2 góc đồng vị bằng nhau.
C. Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì 2 góc trong cùng phía bằng nhau.
D. Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì hai góc trong cùng phía bù nhau.
[NB] Câu 16. Hai đường thẳng vuông c hai đường thẳng cắt nhau trong các c
tạo thành có 1 góc bằng:
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 90
0
[TH] Câu 17. Kết quả của phép tính
3 8 2 8
5 9 5 9
bằng:
A. 0 B. 1 C. -1 D.
5
28
[TH] Câu 18. Kết quả phép tính
4
: 0,2
15
bằng:
A.
4
75
B.
4
3
C.
4
5
D.
4
15
[TH] Câu 19. Kết quả phép tính
3 9 4 3
. .
7 5 5 7
bằng:
A. 1 B. 0 C.
3
7
D.
3
7
[TH] Câu 20. Kết quả của phép tính
15 3
3 3
:
2 2
bằng:
A.
12
3
2
B.
18
3
2
C.
5
3
2
D.
45
3
2
[TH] Câu 21. Cho biết
2 4
5 25
x
. Khi đó
x
bằng:
A.
2
5
B.
2
5
C. 2 D. -2
[TH] Câu 22. Kết quả của phép tính
7 3
0,5 . 0,5
bằng:
A.
10
0,5
B.
21
0,5
C.
10
0,25
D.
21
0,25
[TH] Câu 23. Các giá trị của
x
thỏa mãn
6
5
x
là:
A.
6
5
x
B.
6
5
x
C.
x
D.
6
5
x
hoặc
6
5
x
[TH] Câu 24. Các giá trị của x thỏa mãn
3
27
0
64
x
là:
A.
3
4
x
B.
3
4
x
C.
9
4
x
D.
3
4
x
hoặc
3
4
x
[TH] Câu 25. Khẳng định nào sau đây sai?
A. a // b
B.
0
125
MHK
C. b
c tại Q
D. Đường thẳng a đường trung trực của
đoạn thẳng MQ.
55°
55°
c
b
a
H
Q
M
K
[TH] Câu 26. Cho biết a // b. Số đo của góc
2
Q
bằng:
A. 40
0
B. 50
0
C. 90
0
D. 140
0
2
40°
b
a
M
Q
[TH] Câu 27. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
xy
//
zt
B.
xy
cắt
zt
C.
0
115
zAB
D.
0
180
zAq xBA
q
m
z
t
y
x
115°
65°
B
A
[TH] Câu 28. Cho góc aOb số đo 72
0
. Tia Oa’ tia đối của tia Oa, tia Ob’ tia đối
của tia Ob. Khi đó số đo góc a’Ob’ bằng:
A.
0
72
B.
0
90
C.
0
108
D.
0
118
[VD] Câu 29. Các giá trị
x
thỏa mãn
2
9
( 3) 0
16
x
là:
A.
3
x
B.
3
x
C.
x
D.
9
16
x
[VD] Câu 30. Các giá trị
x
thỏa mãn
1
4 0,5
2
x là:
A.
0
x
B.
4
x
C.
4
x
D.
x
[VD] Câu 31. Cho biết số hoa điểm tốt của 2 lớp 7A1, 7A2 lần lượt tlệ với 2, 3 tổng
số hoa của ba lớp là 100 hoa. Số hoa của lớp 7A1, 7A2 lần lượt bằng:
A. 40, 60 B. 60, 40 C. 20, 80 D. 80, 20
[VD] Câu 32. Cho biết
9 4
x y
15
x y
. Khi đó:
A.
27; 12
x y
B.
12; 27
x y
C.
27; 12
x y
D.
12; 27
x y
[VD] Câu 33. Kết quả phép tính: 27
5
.9
4
bằng:
A. 243
9
B. 36
9
C. 243
20
D. 3
23
[VD] Câu 34. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 30 mét và diện tích 54 mét vuông.
Tỉ số của chiều dài và chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật đó là:
A. 16 : 27 B. 27 : 16 C. 3 : 2 D. 2 : 3
[VD] Câu 35. Kết quả phép tính
3
1 1 3
:
8 2 4
bằng:
A. -8 B. 8 C.
1
512
D.
1
512
[VD] Câu 36. Cho biết ba đường thẳng
', ', '
xx yy zz
cắt nhau tại điểm O. bao nhiêu
cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
[VD] Câu 37. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
7
5 35
2 2
3 3
B.
3
3
3
24
( 3)
( 8)
C.
8 2 10
( 4) .( 4) 4
D.
6 6 6
7 .( 3) ( 21)
[VD] Câu 38. Số đo của góc
BCA
bằng:
A. 90
0
B. 50
0
C. 130
0
D. 180
0
50°
C
B
D
A
[VD] Câu 39. Cho biết
2 1
3.
H K
.
Số đo của góc K
1
bằng:
A. 40
0
B. 45
0
C. 55
0
D. 60
0
2
1
c
b
a
H
Q
M
K
[VD] Câu 40. Cho biết Ax // Bt // Cy.
Số đo của góc ABC bằng:
A. 100
0
B. 110
0
C. 120
0
D. 140
0
t
140°
120°
y
x
A
B
C
---HẾT---
(Đề thi có 5 trang)
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Tiết theo PPCT: 19 + 20 MÃ ĐỀ: 001
Thời gian làm bài: 60 phút Ngày thi: 13/11/2021
Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án của các câu hỏi dưới đây
[NB] Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 5 1 A. 0,75  Q B.  Q C. 5  Q D. 3 Q 3 2 5 2
[NB] Câu 2. Cho các số sau: -0,3;
; 0;1 . Số nhỏ nhất trong bốn số là: 2 3 5  2 A. -0,3 B. 0 C. D. 1 2 3 2  3 
[NB] Câu 3. Giá trị của   bằng:  5  9 6  9  9 A. B. C. D. 25 10 25 10
[NB] Câu 4. Cách viết nào sau đây đúng? A. 1,25  1, 25 B. 1,25  1  ,25 C.  1, 25  1, 25 D. 1,25  1,25 a c
[NB] Câu 5. Từ tỉ lệ thức 
(với a,b,c,d  Q;b  0;d  0 ), ta suy ra được: b d A. . a b  . c d B. . a c  . b d C. . a d  . b c D. a : d  b : c
[NB] Câu 6. Cho x là một số hữu tỉ, biết x  x . Khẳng định nào sau đây đúng? A. x là số dương B. x  0 C. x là số âm D. x  0 0  4 
[NB] Câu 7. Giá trị của   bằng:  9  4  4 A. 0 B. 1 C. D. 9 9
[NB] Câu 8. Cho hai số x, y, tỉ lệ với 2; 7. Khẳng định nào sau đây là sai? x y x 2 A. x : y  2 : 7 B.  C.  D. . x y  2.7 2 7 y 7
[NB] Câu 9. Làm tròn số 76851 đến hàng trăm được: A. 768 C. 769 C. 76800 D. 76900
[NB] Câu 10. Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 3 3 2  2 A. B. C. D. 10 8 5 15
[NB] Câu 11. Hai góc đối đỉnh thì: A. bù nhau B. phụ nhau C. bằng nhau D. không bằng nhau
[NB] Câu 12. Nếu 2 đường thẳng a và b phân biệt cùng song song với đường thẳng c thì: A. a // b B. a  b C. a và b cắt nhau D. a và b trùng nhau
[NB] Câu 13. Cho biết đường thẳng c cắt hai đường thẳng m và n. Khi đó: Hai góc  A và  B là hai góc: 1 1 c A. kề bù 2 B. so le trong A m 3 1 C. đồng vị D. trong cùng phía 2 n 1 B
[NB] Câu 14. Đường trung trực d của đoạn thẳng MN là:
A. đường thẳng vuông góc với MN tại M.
B. đường thẳng vuông góc với MN tại N.
C. đường thẳng đi qua trung điểm I của MN.
D. đường thẳng vuông góc với MN tại trung điểm I của đoạn thẳng MN.
[NB] Câu 15. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì 2 góc so le trong bằng nhau.
B. Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì 2 góc đồng vị bằng nhau.
C. Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì 2 góc trong cùng phía bằng nhau.
D. Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì hai góc trong cùng phía bù nhau.
[NB] Câu 16. Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng cắt nhau và trong các góc
tạo thành có 1 góc bằng: A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 3 8 2 8
[TH] Câu 17. Kết quả của phép tính    bằng: 5 9 5 9 5  A. 0 B. 1 C. -1 D. 28 4
[TH] Câu 18. Kết quả phép tính : 0,2 bằng: 15 4 4  4  4  A. B. C. D. 75 3 5 15 3 9 4 3 
[TH] Câu 19. Kết quả phép tính .  . bằng: 7 5 5 7 3 3 A. 1 B. 0 C. D. 7 7 15 3  3   3 
[TH] Câu 20. Kết quả của phép tính :     bằng:  2   2  12  3   18  3  5  3  45  3  A.   B.   C.   D.    2   2   2   2   2 x   4 [TH] Câu 21. Cho biết    . Khi đó x bằng:  5  25 2 2 A. B. C. 2 D. -2 5 5
[TH] Câu 22. Kết quả của phép tính  7  3 0,5 . 0,5 bằng: A.  10 0,5 B.  21 0,5 C.  10 0, 25 D.  21 0,25 6
[TH] Câu 23. Các giá trị của x thỏa mãn x  là: 5 6 6  6 6  A. x  B. x  C. x   D. x  hoặc x  5 5 5 5
[TH] Câu 24. Các giá trị của x thỏa mãn 3 27 x   0 là: 64 3 3  9  3 3  A. x  B. x  C. x  D. x  hoặc x  4 4 4 4 4
[TH] Câu 25. Khẳng định nào sau đây sai? c A. a // b H a M B.  0 MHK 125 55° C. b  c tại Q
D. Đường thẳng a là đường trung trực của 55° đoạn thẳng MQ. b Q K
[TH] Câu 26. Cho biết a // b. Số đo của góc Q bằng: 2 A. 400 M 40° B. 500 2 a C. 900 Q D. 1400 b
[TH] Câu 27. Khẳng định nào sau đây đúng? q A. xy // zt z 65° t B. xy cắt zt A C.  0 zAB  115 D.  zAq   0 xBA  180 115° x B y m
[TH] Câu 28. Cho góc aOb có số đo 720. Tia Oa’ là tia đối của tia Oa, tia Ob’ là tia đối
của tia Ob. Khi đó số đo góc a’Ob’ bằng: A. 0 72 B. 0 90 C. 0 108 D. 0 118
[VD] Câu 29. Các giá trị x thỏa mãn 2 9 (x  3)   0 là: 16 9 A. x  3 B. x  3 C. x   D. x  16 1
[VD] Câu 30. Các giá trị x thỏa mãn  x  4  0,5 là: 2 A. x  0 B. x  4 C. x  4 D. x 
[VD] Câu 31. Cho biết số hoa điểm tốt của 2 lớp 7A1, 7A2 lần lượt tỉ lệ với 2, 3 và tổng
số hoa của ba lớp là 100 hoa. Số hoa của lớp 7A1, 7A2 lần lượt bằng: A. 40, 60 B. 60, 40 C. 20, 80 D. 80, 20 x y
[VD] Câu 32. Cho biết  và x  y  15 . Khi đó: 9 4 A. x  27; y  12 B. x  12; y  27 C. x  27; y  12 D. x  12; y  27
[VD] Câu 33. Kết quả phép tính: 275.94 bằng: A. 2439 B. 369 C. 24320 D. 323
[VD] Câu 34. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 30 mét và diện tích 54 mét vuông.
Tỉ số của chiều dài và chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật đó là: A. 16 : 27 B. 27 : 16 C. 3 : 2 D. 2 : 3 3 1  1 3 
[VD] Câu 35. Kết quả phép tính :    bằng: 8  2 4  1  1 A. -8 B. 8 C. D. 512 512
[VD] Câu 36. Cho biết ba đường thẳng xx ', yy ', zz ' cắt nhau tại điểm O. Có bao nhiêu
cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
[VD] Câu 37. Khẳng định nào sau đây sai? 7 5 35  2     2  3 24 A.       B. 3  (3)  3  3    3   (8) C. 8 2 10 (4) .(4)  4  D. 6 6 6 7 .(3)  (21)
[VD] Câu 38. Số đo của góc BCA bằng: A. 900 B C B. 500 C. 1300 D. 1800 50° D A [VD] Câu 39. Cho biết  H  3. K . 2 1 c Số đo của góc K H 1 bằng: a M A. 400 2 B. 450 C. 550 1 D. 600 b Q K
[VD] Câu 40. Cho biết Ax // Bt // Cy. A x
Số đo của góc ABC bằng: A. 1000 120° B. 1100 C. 1200 t D. 1400 B 140° C y ---HẾT--- (Đề thi có 5 trang)