Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường THCS Ngọc Thụy – Hà Nội

Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường THCS Ngọc Thụy – Hà Nội được biên soạn theo hình thức đề thi trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, phần trắc nghiệm gồm 08 câu, chiếm 02 điểm

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường THCS Ngọc Thụy – Hà Nội

Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường THCS Ngọc Thụy – Hà Nội được biên soạn theo hình thức đề thi trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, phần trắc nghiệm gồm 08 câu, chiếm 02 điểm

78 39 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THCS NGC THY
T T NHIÊN I
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN TOÁN 7
Năm học: 2021 2022
I, MC TIÊU
1. Kiến thc:
Kim tra các kiến thc trng tâm của chương I, II đại s và hình hc
- Các phép toán vi s hu tỉ, lũy thừa ca s hu t
- Giá tr tuyệt đối ca s hu t
- T l thc. Tính cht dãy t s bng nhau
- Hai đường thẳng song song. Định lí t vuông góc đến song song
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng vận dng lí thuyết vào làm bài tp chính xác nhanh gn
- Rèn tính cn thn chính xác khi gii toán
3, Thái độ: Giúp hc sinh có ý thc trong hc tp, làm vic nghiêm túc và cn cù.
4, Năng lực: Phân tích, tư duy, tổng hợp,…
II, MA TRẬN ĐỀ
Mức độ và kiến
thc
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
Tng
Các phép toán
vi s hu tỉ, lũy
tha ca s hu t
5
1,75
2
1,0
7
2,75
Giá tr tuyệt đối
ca s hu t
2
0,75
2
0,75
T l thc. Tính
cht dãy t s
bng nhau
2
0,5
1
0,5
1
1,5
2
1,0
6
3,5
Hai đường thng
song song. Định
lí t vuông góc
đến song song
3
1,0
2
1,5
1
0,5
6
3,0
Tng
5
2
2
21
4,0
3,0
2,0
1,0
10
Ban Giám hiu
Đặng S Đức
T trưng chuyên môn
Đào Lệ
Nhóm chuyên môn
Nguyn Thùy Linh
TRƯỜNG THCS NGC THY
T T NHIÊN I
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN TOÁN 7
Năm học: 2021 2022
Thi gian: 90 phút
Ngày kim tra: 03/11/2021
thi gm có 02 trang)
I. Trc nghim (2 điểm):
Chn ch cái đứng trước đáp án đúng và ghi vào giấy kim tra
Câu 1: Giá tr ca x tha mãn
12
35
x

là:
11
,
15
A
11
,
15
B
1
,
15
C
1
,
15
D
Câu 2: Kết qu ca
3
6
2
:
9
,2A
3
,2B
18
,2C
2
,2D
Câu 3: Tng ca hai s t nhiên là 12, biết hai s t l vi 7 và 5. Hai s đó là:
,42A
30
, 30B
42
,7C
và 5
,7D
5
Câu 4: Kết qu ca phép tính
2021 1
51
.1 2021
44




là:
,0A
,1B
,2020C
, 2020D
Câu 5: Giá tr ca x tha mãn
22
33
x 
là:
4
, ;0
3
Ax



4
, ;0
3
Bx



4
,
3
Cx
4
,
3
Dx
Câu 6: T đẳng thc
23xy
, KHÔNG th suy ra t l thc nào:
23
,A
yx
23
,B
xy
2
,
3
y
C
x
3
,
2
x
D
y
Câu 7: Tìm x trong hình:
0
,120A
0
,60B
0
,110C
0
,90D
Câu 8: Biết a // b, giá tr ca x là:
0
,80A
0
,100B
0
,70C
0
,130D
II. T lun (8 điểm):
Bài 1: (1,5 điểm) Thc hin phép tính (hp lí nếu có th):
3 1 1
,
26 13 2
a


7 5 7 8 7 1
, . . .
12 14 12 14 12 14
b 
2
7 5 1 1
,0,5
2 2 4 2
c




Bài 2: (2,0 đim) Tìm x, biết:
3 1 1
,
7 4 28
ax
11
, 2 1
33
bx
13
,
24
x
c
,;
2 3 4 5
x y y z
d 
và x + y z = 20
Bài 3: (1,5 đim) Ba bn An, Bình, Chinh ng h tng là 300 nghìn đồng vào qu h
tr chng dch Covid, biết s tin ng h ca ba bn lần lượt t l vi 3;4;5. Hi mi
bn ng h bao nhiêu tin vào qu?
Bài 4: (2,5 điểm) Cho hình v:
(Hc sinh vnh vào bài làm)
a, V li hình
b, Chng minh a // b
c, Chng minh c
b
d, Tính s đo
13
;BC
Bài 5: (0,5 điểm) Cho t l thc
33
, 0; ;
55
a c b d
b d a c
bd



Chng minh:
5 3 5 3
5 3 5 3
a b c d
a b c d


-----Chúc các con làm bài tt-----
TRƯỜNG THCS NGC THY
T T NHIÊN I
ĐỀ CHÍNH THC
NG DN CHM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN TOÁN 7
Năm học: 2021 2022
Thi gian: 90 phút
Ngày kim tra: 03/11/2021
I. Trc nghim (2 điểm):
1
2
3
4
5
6
7
8
A
C
C
D
B
B
D
A
II. T lun (8 điểm):
BÀI
CÂU
ĐÁP ÁN
BIU
ĐIM
Bài1
(1,5
đim)
1a
(0,5 đ)
3 1 1
,
26 13 2
3 2 13
26 26 26
84
26 13
a




0,25
0,25
1b
(0,5 đ)
7 5 7 8 7 1
, . . .
12 14 12 14 12 14
7 5 8 1
.
12 14 14 14
7 12 1
.
12 14 2
b 




0,25
0,25
1c
(0,5 đ)
2
7 5 1 1
,0,5
2 2 4 2
1 7 5 1 1
2 2 2 4 4
11
1
22
1
c











0,25
0,25
Bài 2
(2,0 đ)
2a
(0,5 đ)
3 1 1
,
7 4 28
ax
3 1 1
7 28 4
32
77
x
x

0,25
23
:
77
2
3
x
x


Vy
2
3
x
0,25
2b
(0,5 đ)
11
, 2 1
33
bx
1 1 4
21
3 3 3
1 4 4 1 5
5
22
3 3 3 3 3
6
1 4 4 1
1
2 2 1
3 3 3 3
2
x
xx
x
xx
x








Vy
15
;
26
x



0,25
0,25
2c
(0,5 đ)
13
,
24
x
c
4( 1) 6
4 4 6
42
1
2
x
x
x
x

Vy
1
2
x
0,25
0,25
2d
(0,5 đ)
, ;
2 3 4 5
x y y z
d 
và x + y z = 20
+ Ta có:
;
2 3 4 5 8 12 15
x y y z x y z
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
20
4
8 12 15 8 12 15 5
x y z x y z

0,25
4
8
32
4 48
12
60
4
15
x
x
y
y
z
z



Vy x = 32; y = 48; z = 60
0,25
Bài 3
(1,5
đim)
1,5 đ
+ Gi s tin ng h qu chng Covid ca ba bn An,
Bình, Chinh lần lượt là x, y, z (nghìn đồng) (
*
,,x y z
)
0,25
+ Vì s tin ng h ca ba bn t l vi 3;4;5 nên:
3 4 5
x y z

0,25
+ Vì tng s tin ng h ca c ba bạn là 300 nghìn đồng
nên ta có: x + y + z = 300
0,25
+ Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
300
25
3 4 5 3 4 5 12
x y z x y z

25
3
75
25 100
4
125
25
5
x
x
y
y
z
z



Vy bn An ng h 75 nghìn đồng, bn Bình ng h 100
nghìn đồng, bn Chinh ng h 125 nghìn đồng
0,25
0,25
0,25
Bài 4
(2,5
đim)
a
(0,5 đ)
V hình
đúng
đưc
0,5
b
(0,5 đ)
+ Ta có:
0
4
0
42
0
2
110 ( )
110
110 ( )
A gt
AB
B gt
Mà hai góc v trí so le trong
a // b (đpcm)
0,25
0,25
c
(0,5 đ)
+ Ta có:
( )
// ( )
c a gt
cb
a b cmt

nh lí t vuông góc đến song song)
0,5
d
(1,0 đ)
+ Vì a // b (cmt)
0
41
180AB
(2 góc v trí trong cùng
phía)
00
14
180 70BA
+ Vì b
c (cmt) và e
c (gt) và b // e (cmt) (định lí t
vuông góc đến song song)
0
22
110BC
(2 góc v trí
đồng v)
+ Ta có
2
C
3
C
là hai góc k
0
23
180CC
(tính
cht)
00
32
180 70CC
Vy
00
13
70 ; 70BC
0,5
0,5
Bài 5
(0,5
đim)
0,5 đ
+
a c a b
b d c d
(tính cht t l thc)
53
53
a b a b
c d c d
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
5 3 5 3 5 3
5 3 5 3 5 3
a b a b a b
c d c d c d


5 3 5 3
5 3 5 3
a b c d
a b c d



(tính cht t l thc)
0,25
0,25
Hc sinh thiếu lp lun, thiếu căn cứ mi câu: - 0,25 đ
HS trình bày cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Ban Giám hiu
Đặng S Đức
T trưng chuyên môn
Đào Lệ
Nhóm chuyên môn
Nguyn Thùy Linh
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ TỰ NHIÊN I MÔN TOÁN 7 Năm học: 2021 – 2022 I, MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
Kiểm tra các kiến thức trọng tâm của chương I, II đại số và hình học
- Các phép toán với số hữu tỉ, lũy thừa của số hữu tỉ
- Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
- Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
- Hai đường thẳng song song. Định lí từ vuông góc đến song song 2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng vận dụng lí thuyết vào làm bài tập chính xác nhanh gọn
- Rèn tính cẩn thận chính xác khi giải toán
3, Thái độ: Giúp học sinh có ý thức trong học tập, làm việc nghiêm túc và cần cù.
4, Năng lực: Phân tích, tư duy, tổng hợp,… II, MA TRẬN ĐỀ Mức độ và kiến Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng thức cao Các phép toán 5 2 7 với số hữu tỉ, lũy thừa của số hữu tỉ 1,75 1,0 2,75 Giá trị tuyệt đối 2 2 của số hữu tỉ 0,75 0,75 Tỉ lệ thức. Tính 2 1 1 2 6 chất dãy tỉ số bằng nhau 0,5 0,5 1,5 1,0 3,5
Hai đường thẳng 3 2 1 6 song song. Định lí từ vuông góc đến song song 1,0 1,5 0,5 3,0 Tổng 12 5 2 2 21 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Ban Giám hiệu
Tổ trưởng chuyên môn Nhóm chuyên môn Đặng Sỹ Đức Đào Lệ Hà Nguyễn Thùy Linh
TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ TỰ NHIÊN I MÔN TOÁN 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học: 2021 – 2022 Thời gian: 90 phút Ngày kiểm tra: 03/11/2021
(Đề thi gồm có 02 trang)
I. Trắc nghiệm (2 điểm):
Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi vào giấy kiểm tra 1  2
Câu 1: Giá trị của x thỏa mãn  x  là: 3 5 11 11  1 1  , A B, C, D, 15 15 15 15
Câu 2: Kết quả của  3 6 2 là: 9 , A 2 3 B, 2 18 C, 2 2 , D 2
Câu 3: Tổng của hai số tự nhiên là 12, biết hai số tỉ lệ với 7 và 5. Hai số đó là: , A 42 và 30 , B 3  0 và – 42 C,7 và 5 , D 7  và – 5  5 1 
Câu 4: Kết quả của phép tính 2021 1  .1  2021   là:  4 4  ,0 A B,1 C,2020 , D 2  020 2 2
Câu 5: Giá trị của x thỏa mãn x   là: 3 3  4   4  4 4  , A x   ;0
B, x   ;0 C, x D, x  3  3  3 3
Câu 6: Từ đẳng thức 2x  3y , KHÔNG thể suy ra tỉ lệ thức nào: 2 3 2 3 2 y x 3 , A B,  C,  D,  y x x y 3 x y 2
Câu 7: Tìm x trong hình: 0 , A 120 0 B,60 0 C,110 0 , D 90
Câu 8: Biết a // b, giá trị của x là: 0 , A 80 0 , B 100 0 C,70 0 , D 130
II. Tự luận (8 điểm):
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể): 3  1  1 7 5 7 8 7 1 2   a,   , b .  .  . 7  5 1   1  c,0,5           26 13 2 12 14 12 14 12 14 2  2 4   2   
Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết: 3 1 1 1 1 x 1 3 a, x   , b 2x   1 c,  7 4 28 3 3 2 4  x y y z d,
 ;  và x + y – z = 20 2 3 4 5
Bài 3: (1,5 điểm) Ba bạn An, Bình, Chinh ủng hộ tổng là 300 nghìn đồng vào quỹ hỗ
trợ chống dịch Covid, biết số tiền ủng hộ của ba bạn lần lượt tỉ lệ với 3;4;5. Hỏi mỗi
bạn ủng hộ bao nhiêu tiền vào quỹ?
Bài 4: (2,5 điểm) Cho hình vẽ: a, Vẽ lại hình b, Chứng minh a // b c, Chứng minh c  b
d, Tính số đo B ;C 1 3
(Học sinh vẽ hình vào bài làm) a c  3b 3d
Bài 5: (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức  , b d  0;a  ;c    b d  5 5  5a  3b 5c  3d Chứng minh:  5a  3b 5c  3d
-----Chúc các con làm bài tốt-----
TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TỔ TỰ NHIÊN I
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN 7 Năm học: 2021 – 2022 Thời gian: 90 phút Ngày kiểm tra: 03/11/2021
I. Trắc nghiệm (2 điểm): 1 2 3 4 5 6 7 8 A C C D B B D A
II. Tự luận (8 điểm): BÀI CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM 1a 3  1  1 a,   (0,5 đ) 26 13 2 3  2  13    0,25 26 26 26 Bài1 8 4   0,25 26 13 (1,5 1b 7 5 7 8 7 1   điể b, . . . m) (0,5 đ) 12 14 12 14 12 14 7  5 8 1   .     0,25 12  14 14 14  7 12 1  0,25 .  12 14 2 1c 2 7 5 1 1     
(0,5 đ) c,0,5           2  2 4   2    1 7 5 1 1         2 2 2 4 4 0,25 1  1    1   2  2  0,25  1  2a 3 1 1
(0,5 đ) a, x   7 4 28 3 1 1  x   7 28 4 Bài 2 3 2  x  0,25 (2,0 đ) 7 7 2 3  x  : 7 7 0,25 2  x  3 2 Vậy x  3 1 1 2b , b 2x   1 3 3 (0,5 đ) 1 1 4  2x  1  0,25 3 3 3  1 4  4 1 5  5 2x   2x    x     3 3 3 3 3 6       1 4  4  1 1     0,25 2x   2x    1 x   3 3  3 3  2  1  5 Vậy x   ;   2 6 x 1 3 c,  2c 2 4  (0,5 đ)  4(  x 1)  6  0,25 4  x  4  6  4  x  2 1   x  2 0,25 1  Vậy x  2 2d x y y z (0,5 đ)   d, ; và x + y – z = 20 2 3 4 5 x y y z x y z + Ta có:  ;     0,25 2 3 4 5 8 12 15
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z
x y z 20      4 8 12 15 8 12  15 5  x  4 8  x  32  y
   4  y  48 12  z  60 0,25 z    4 15  Vậy x = 32; y = 48; z = 60 Bài 3
1,5 đ + Gọi số tiền ủng hộ quỹ chống Covid của ba bạn An, 0,25 (1,5
Bình, Chinh lần lượt là x, y, z (nghìn đồng) ( * , x y, z  ) điểm)
+ Vì số tiền ủng hộ của ba bạn tỉ lệ với 3;4;5 nên: 0,25 x y z   3 4 5
+ Vì tổng số tiền ủng hộ của cả ba bạn là 300 nghìn đồng 0,25 nên ta có: x + y + z = 300
+ Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,25 x y z
x y z 300      25 3 4 5 3  4  5 12  x  25  3  x  75  y
   25  y 100 0,25 4   z  125 z    25 5
Vậy bạn An ủng hộ 75 nghìn đồng, bạn Bình ủng hộ 100
nghìn đồng, bạn Chinh ủng hộ 125 nghìn đồng 0,25 a (0,5 đ) Vẽ hình đúng được 0,5 Bài 4 (2,5 điểm) b + Ta có: (0,5 đ) 0
A  110 (gt)  4 0
  A B 110 4 2 0
B  110 (gt) 0,25 2 
Mà hai góc ở vị trí so le trong  a // b (đpcm) 0,25 c + Ta có:
(0,5 đ) c a (gt)  0,5
  c b (định lí từ vuông góc đến song song)
a // b (cmt) d + Vì a // b (cmt) 0
A B 180 (2 góc ở vị trí trong cùng 4 1 (1,0 đ) 0,5 phía) 0 0
B 180  A  70 1 4
+ Vì b  c (cmt) và e  c (gt) và b // e (cmt) (định lí từ vuông góc đến song song) 0
B C 110 (2 góc ở vị trí 2 2 đồng vị)
+ Ta có C C là hai góc kề bù 0
C C 180 (tính 2 3 2 3 chất) 0 0
C 180  C  70 0,5 3 2 Vậy 0 0
B  70 ;C  70 1 3 Bài 5 0,5 đ a c a b 0,25 + Có
   (tính chất tỉ lệ thức) (0,5 b d c d điểm) a b 5a 3b     c d 5c 3d 0,25
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 5a 3b 5a  3b 5a  3b    5c 3d 5c  3d 5c  3d 5a  3b 5c  3d   5a  3b 5c
(tính chất tỉ lệ thức) 3d
Học sinh thiếu lập luận, thiếu căn cứ ở mỗi câu: - 0,25 đ
HS trình bày cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa Ban Giám hiệu
Tổ trưởng chuyên môn Nhóm chuyên môn Đặng Sỹ Đức Đào Lệ Hà Nguyễn Thùy Linh