Trang 1
H và tên............................................
Lp 9...
BÀI KIM TRA GIA HC K II
NĂM HC 2024 2025
Môn: GDCD 9 Tiết KHGD: 26
Thi gian: 45 phút
Đim
Li nhn xét
ĐỀ BÀI.
PHN I. TRC NGHIỆM (7 Điểm)
1. Câu hi trc nghim nhiu la chọn (3.0 điểm)
(Khoanh tròn vào ch cái đầu mỗi phương án tr lời đúng nhất).
Câu 1. Xác định điều có th làm thay đổi trc tiếp cuc sng ca bn?
A. Những suy nghĩ và hoạt động tích cc. B. Công vic ca b m ổn định.
C. Bn chuyn sang lp khác hc. D. Bn có thêm một người bn mi.
Câu 2. Ý nào sau đây nói đến s thay đổi v quan điểm sng tích cc?
A. Tìm những người bạn cùng đẳng cp vi bn.
B. Muốn gia đình bạn được giàu lên.
C. Tích cực giao lưu, học hi và sng có trách nhim.
D. Luôn chp nhn s tht bi và t b ước mơ.
Câu 3: Lợi ích của tiêu dùng thông minh là gì?
A. Tn ít tin mà vẫn mua được nhiu th.
B. Tiết kim thi gian, công sc, tin bc.
C. Làm cho ca ci không ngừng tăng lên.
D. Luôn luôn tiết kiệm được tin.
2. Câu hi trc nghiệm đúng sai (2.0 điểm)
Chn đúng hoc sai trong mi ý A, B, C, D câu sau:
Câu 4. Có ý kiến cho rng: nhng biu hin sau đây đều là biu hin của người tiêu
dùng thông minh.
Ý kiến
Đúng
Sai
A. Luôn mua nhng th cn thiết, có giá tr s dng cao
B. Thy nhiều người mua ri thì mua theo, không cn tìm hiu
C. Thường mua nhng th mình thích và có giá đắt đỏ.
D. Thường tìm hiu các thông tin v sn phẩm trước khi mua.
3. Tr li ngn(2 đim)
Câu 5. Do s biến đổi ca khí hu hin nay trong cuc sng chúng ta hay gp s thay
đổi nào?
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Câu 6. Chị H thường mua các đồ ăn uống có xuất xứ hữu cơ được để đảm bảo sức
khỏe cho cả nhà. Theo em, việc làm của chị H mang lại các lợi ích gì?
Trang 2
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
PHN II. T LUẬN (3 điểm)
Câu 7. ( 1,5 điểm) Em s làm gì để thích ng vi những khó khăn trong kì thi vào
THPT sp ti ca mình (khi cấu trúc đề thi, môn thi thay đổi, điểm chuẩn cao…) ?
Câu 8. ( 1,5 điểm) Sp ti, b m định t chc tic sinh nht cho em. Em hãy áp dng
cách tiêu dùng thông minh và tham kho ý kiến ca b mẹ, người thân để xây dng kế
hoch mua sm trong dp này sao cho phù hp.
BÀI LÀM
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
NG DN CHM
I. PHN TRC NGHIM (7 đim)
Trang 3
1. Trc nghim nhiu la chọn (3.0 điểm)
1
2
3
A
C
B
2. Trc nghiệm đúng sai (2.0 điểm)
4
A.Đúng
B.Sai
C. Sai
D.Đúng
3. Tr li ngn(2 đim)
Câu 5: Do s biến đổi ca khí hu hin nay trong cuc sng chúng ta hay gp s thay
đổi là mưa bão thất thường không lường trước được.
Câu 6: Việc làm của chị H đã tạo ra được thói quen tiêu dùng lành mạnh, giữ gìn
được sức khỏe của cả nhà.
II. PHN T LUN (3 đim)
Câu hi
Ni dung
Đim
7
HS đề xuất được nhng bin pháp hợp lí để bn thân thích ng vi
những khó khăn trong kì thi vào THPT sắp ti ca mình. Ví d:
- Bn thân cn nghiêm túc suy nghĩ, tham khảo ý kiến ca thy cô,
bạn bè để t xây dng mt thi gian biu hc tp c th, hiu qu.
- Bình tĩnh, tự tin, không hoang mang trước khó khăn. Quyết tâm
hc tp.
- Ngoài vic hc vn cn có ít thời gian thư giãn (thể thao nh
nhàng, xem phim,…) để tinh thn thoi mái, hc tp hiu qu.
- Đảm bo sc khe tốt (ăn uống, ng ngh ,…) ….
1,5
8
HS phải đề xuất được kế hoch mua sm các sn phm cho tic
sinh nht của mình qua đó thể hin bản thân đã biết cách tiêu dùng
thông minh -ví d:
- Xây dng kế hoch mua sm tic sinh nht va phi không sa
hoa, lãng phí, phù hp với điều kiện gia đình. Đảm bo vui v, ý
nghĩa.
+ T chc tại nhà, đỡ mt tiền thuê địa điểm ( hoc t chc ti
quán cho tin li, xong vic không cn dn dp nhiu).
+ D định s khách mời, để chun b đồ ăn, uống cho phù hp.
+ Lên thực đơn cho bữa tic (hp khu v, d mua, ngon, đảm bo
sc khe, giá c hợp lí,…)
+ Mua đồ v t làm, va tiết kim va v sinh…
1,5
-HT-
Trang 4
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
NĂM HC 2024 2025
Môn: GDCD 9 -Tiết KHDH: 26
Thi gian: 45 phút
A.MA TRẬN ĐỀ KIM TRA
TT
Ch đề/
Chương
trình
Ni
dung/đơn
v kiến
thc
Mc độ đánh giá
Tng
T l
%
đim
TNKQ
T lun
Nhiu la chn
“ Đúng- sai”
Tr li ngn
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
Ch đề
1
Thích ứng
với thay
đổi
2
1
1
3
1
2
Ch đề
2
Tiêu dùng
thông
minh
1
1
1
1
1
2
1
Tng s câu
3
1
1
1
2
4
2
2
Tng s đim
3,0
2,0
2,0
3,0
4,0
3,0
3,0
T l %
30
20
20
30
40
30
30
Trang 5
B.ĐẶC T
TT
Ch
đề/
chương
trình
Nội dung/Đơn
v kiến thc
Yêu cu cần đạt
S câu hi các mức độ đánh giá
TNKQ
T lun
Nhiu la chn
“ Đúng- sai”
Tr li ngn
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
Ch đề
1
Phòng, chng
bo lc hc
đưng.
Nhn biết :
- Nêu được các biu
hin ca bo lc hc
đường.
- Nêu được các
nguyên nhân ca bo
lc học đường.
- Nêu được mt s quy
đnh cơ bn ca pháp lut
liên quan đến phòng,
chng bo lc hc
đưng.
2
1
Thông hiu:
- Giải thích được
nguyên nhân tác
hi ca bo lc hc
đường.
Vn dng:
- Trình bày đưc cách
ng phó khi b bo
lc học đường.
1
Qun lí tin
Nhn biết:
- Nêu được ý nghĩa
ca vic qun tin
hiu qu.
1
Thông hiu
- Trình bày đưc mt s
nguyên tc qun lí tin
1
1
Trang 6
hiu qu.
Vn dng:
- ớc đầu biết qun
lí tin ca bn thân.
- ớc đầu biết to
ngun thu nhp ca
cá nhân.
1
Tng s câu
3
1
2
2
Tng s đim
3,0
2,0
2,0
3,0
T l %
30
20
20
30
Người ra đề
TTCM
BGH kí duyt

Preview text:

Họ và tên............................................
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Lớp 9...
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: GDCD 9 – Tiết KHGD: 26 Thời gian: 45 phút Điểm
Lời nhận xét ĐỀ BÀI.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 Điểm)
1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3.0 điểm)
(Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu mỗi phương án trả lời đúng nhất).
Câu 1.
Xác định điều có thể làm thay đổi trực tiếp cuộc sống của bạn?
A. Những suy nghĩ và hoạt động tích cực. B. Công việc của bố mẹ ổn định.
C. Bạn chuyển sang lớp khác học. D. Bạn có thêm một người bạn mới.
Câu 2. Ý nào sau đây nói đến sự thay đổi về quan điểm sống tích cực?
A. Tìm những người bạn cùng đẳng cấp với bạn.
B. Muốn gia đình bạn được giàu lên.
C. Tích cực giao lưu, học hỏi và sống có trách nhiệm.
D. Luôn chấp nhận sự thất bại và từ bỏ ước mơ.
Câu 3: Lợi ích của tiêu dùng thông minh là gì?
A. Tốn ít tiền mà vẫn mua được nhiều thứ.
B. Tiết kiệm thời gian, công sức, tiền bạc.
C. Làm cho của cải không ngừng tăng lên.
D. Luôn luôn tiết kiệm được tiền.
2. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai (2.0 điểm)
Chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý A, B, C, D ở câu sau:
Câu 4. Có ý kiến cho rằng: những biểu hiện sau đây đều là biểu hiện của người tiêu dùng thông minh. Ý kiến Đúng Sai
A. Luôn mua những thứ cần thiết, có giá trị sử dụng cao
B. Thấy nhiều người mua rồi thì mua theo, không cần tìm hiểu
C. Thường mua những thứ mình thích và có giá đắt đỏ.
D. Thường tìm hiểu các thông tin về sản phẩm trước khi mua.
3. Trả lời ngắn(2 điểm)
Câu 5.
Do sự biến đổi của khí hậu hiện nay trong cuộc sống chúng ta hay gặp sự thay đổi nào?
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Câu 6. Chị H thường mua các đồ ăn uống có xuất xứ hữu cơ được để đảm bảo sức
khỏe cho cả nhà. Theo em, việc làm của chị H mang lại các lợi ích gì? Trang 1
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 7. ( 1,5 điểm) Em sẽ làm gì để thích ứng với những khó khăn trong kì thi vào
THPT sắp tới của mình (khi cấu trúc đề thi, môn thi thay đổi, điểm chuẩn cao…) ?
Câu 8. ( 1,5 điểm) Sắp tới, bố mẹ định tổ chức tiệc sinh nhật cho em. Em hãy áp dụng
cách tiêu dùng thông minh và tham khảo ý kiến của bố mẹ, người thân để xây dựng kế
hoạch mua sắm trong dịp này sao cho phù hợp. BÀI LÀM
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
......................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Trang 2
1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3.0 điểm) Câu 1 2 3 Đáp án A C B
2. Trắc nghiệm đúng sai (2.0 điểm) Câu 4
Đáp án A.Đúng B.Sai C. Sai D.Đúng
3. Trả lời ngắn(2 điểm)
Câu 5: Do sự biến đổi của khí hậu hiện nay trong cuộc sống chúng ta hay gặp sự thay
đổi là mưa bão thất thường không lường trước được.
Câu 6: Việc làm của chị H đã tạo ra được thói quen tiêu dùng lành mạnh, giữ gìn
được sức khỏe của cả nhà.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm 7
HS đề xuất được những biện pháp hợp lí để bản thân thích ứng với
những khó khăn trong kì thi vào THPT sắp tới của mình. Ví dụ:
- Bản thân cần nghiêm túc suy nghĩ, tham khảo ý kiến của thầy cô,
bạn bè để tự xây dựng một thời gian biểu học tập cụ thể, hiệu quả. 1,5
- Bình tĩnh, tự tin, không hoang mang trước khó khăn. Quyết tâm học tập.
- Ngoài việc học vẫn cần có ít thời gian thư giãn (thể thao nhẹ
nhàng, xem phim,…) để tinh thần thoải mái, học tập hiểu quả.
- Đảm bảo sức khỏe tốt (ăn uống, ngủ nghỉ ,…) …. 8
HS phải đề xuất được kế hoạch mua sắm các sản phẩm cho tiệc
sinh nhật của mình qua đó thể hiện bản thân đã biết cách tiêu dùng thông minh -ví dụ: 1,5
- Xây dựng kế hoạch mua sắm tiệc sinh nhật vừa phải không sa
hoa, lãng phí, phù hợp với điều kiện gia đình. Đảm bảo vui vẻ, ý nghĩa.
+ Tổ chức tại nhà, đỡ mất tiền thuê địa điểm ( hoặc tổ chức tại
quán cho tiện lợi, xong việc không cần dọn dẹp nhiều).
+ Dự định số khách mời, để chuẩn bị đồ ăn, uống cho phù hợp.
+ Lên thực đơn cho bữa tiệc (hợp khẩu vị, dễ mua, ngon, đảm bảo
sức khỏe, giá cả hợp lí,…)
+ Mua đồ về tự làm, vừa tiết kiệm vừa vệ sinh… -HẾT- Trang 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: GDCD 9 -Tiết KHDH: 26 Thời gian: 45 phút
A.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ đánh giá Tổng Tỉ lệ % TT Chủ đề/ Nội điểm Chương dung/đơn TNKQ Tự luận trình vị kiến Nhiều lựa chọn “ Đúng- sai” Trả lời ngắn thức
Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận dụng dụng dụng dụng dụng 1 Chủ đề Thích ứng 2 1 1 3 1 1 với thay đổi 2 Chủ đề Tiêu dùng 1 1 1 1 1 2 1 2 thông minh Tổng số câu 3 1 1 1 2 4 2 2 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 40 30 30 Trang 4 B.ĐẶC TẢ TT Chủ Nội dung/Đơn
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá đề/ vị kiến thức TNKQ Tự luận chương Nhiều lựa chọn “ Đúng- sai” Trả lời ngắn trình Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận dụng dụng dụng dụng 1 Chủ đề Nhận biết : 1 - Nêu được các biểu
hiện của bạo lực học đường. - Nêu được các nguyên nhân của bạo 2 1 lực học đường.
- Nêu được một số quy Phòng, chống
định cơ bản của pháp luật bạo lực học liên quan đến phòng, đường. chống bạo lực học đường. Thông hiểu: - Giải thích được nguyên nhân và tác hại của bạo lực học đường. Vận dụng: - Trình bày được cách 1 ứng phó khi bị bạo lực học đường. Nhận biết: - Nêu được ý nghĩa 1
của việc quản lí tiền hiệu quả. Thông hiểu 1
- Trình bày được một số 1 Quản lí tiền
nguyên tắc quản lí tiền có Trang 5 hiệu quả. Vận dụng:
- Bước đầu biết quản lí tiền của bản thân. 1 - Bước đầu biết tạo nguồn thu nhập của cá nhân. Tổng số câu 3 1 2 2 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 Người ra đề TTCM BGH kí duyệt Trang 6