







Preview text:
lOMoARcPSD| 58854646
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN PLĐC
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Câu 1. Quan điểm nào cho rằng nhà nước ra đời bởi sự thỏa thuận giữa các công dân?
A. Học thuyết thần quyền.
B. Học thuyết khế ước xã hội.
C. Học thuyết gia trưởng.
D. Học thuyết Mác–Lênin.
Câu 2. Đặc điểm nào chỉ nhà nước mới có? A. Thu thuế.
B. Ban hành các quy tắc ứng xử.
C. Lãnh đạo và chỉ đạo các hoạt động của các chủ thể.
D. Có chức năng riêng.
Câu 3. Nguyên thủ quốc gia ở hình thức chính thể nào có quyền quyết định cao nhất?
A. Quân chủ chuyên chế.
B. Quân chủ đại nghị.
C. Cộng hòa đại nghị.
D. Cộng hòa Tổng thống.
Câu 4. Ai được bầu đại biểu Quốc hội?
A. Cử tri đơn vị bầu cử nơi ứng cử viên đại biểu Quốc hội ứng cử
B. Mọi người sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam
C. Mọi công dân Việt Nam sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam
D Mọi công dân Việt Nam sinh sống trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam
Câu 5. Chức danh nào là chức danh trong hội đồng xét xử. A. Chánh án. B. Kiểm sát viên. C. Thư ký tòa án. D. Thẩm phán.
Câu 6. Hội thẩm nhân dân bắt buộc có ở cấp xét xử nào? A. Sơ thẩm. lOMoARcPSD| 58854646 B. Phúc thẩm.
C. Giám đốc thẩm, Tái Thẩm.
D. Tất cả các cấp xét xử.
Câu 7. Thẩm phán và Hội thẩm có quyền quyết định như thế nào khi xét xử. A.
Chỉ Thẩm phán có quyền quyết định.
B. Chỉ Hội thẩm có quyền quyết định.
C. Thẩm phán và Hội thẩm quyết định ngang nhau.
D. Hội thẩm có quyền quyết định cao hơn thẩm phán.
Câu 8. Tòa án nhân dân cấp nào xét xử sơ thẩm.
A. Tòa án nhân dân cấp huyện và Toà án nhân dân cấp tỉnh.
B. Tòa án nhân dân các cấp.
C. Chỉ Tòa án nhân dân cấp huyện.
D. Tòa án nhân dân cấp cao.
Câu 9. Tòa án nhân dân sẽ từ chối thụ lý giải quyết việc gì? A.
Tuyên một người bị mất năng lực hành vi dân sự.
B. Tuyên một người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.
C. Yêu cầu giải quyết việc ly hôn.
D. Đăng ký kinh doanh.
Câu 10. Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
Việt Nam? A. Pháp lệnh. B. Nghị quyết. C. Hiến pháp. D. Nghị định.
Câu 11. Trường hợp nào cá nhân không thể tự mình chủ động tham gia vào tất cả các
quan hệ pháp luật?
A. Bị mất năng lực hành vi dân sự.
B. Bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.
C. Bị tòa án tước một số quyền công dân.
D. Đang phải thi hành án phạt tù.
Câu 12. Chủ thể của quan hệ pháp luật là gì? lOMoARcPSD| 58854646
A. Những giá trị mà các chủ thể quan hệ pháp luật muốn đạt được.
B. Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể trong quan hệ pháp luật.
C. Là đối tượng mà các chủ thể quan tâm khi tham gia vào quan hệ pháp luật.
D. Các bên tham gia vào quan hệ pháp luật.
Câu 13. Hình thức pháp luật được áp dụng chủ yếu tại Việt Nam là: A. Tập quán pháp. B. Tiền lệ pháp.
C. Văn bản quy phạm pháp luật. D. Học lý.
Câu 14. Pháp luật có bản chất gì? A. Tính cưỡng chế.
B. Tính giai cấp và tính xã hội.
C. Tính giai cấp hoặc tính xã hội. D. Tính giáo dục.
Câu 15. Quyền lực nhà nước có nội dung gì? A.
Lập pháp, hành pháp và tư pháp.
B. Áp dụng cho công dân Việt Nam.
C. Không áp dụng đối với người nước ngoài.
D. Áp dụng trong nội bộ bộ máy nhà nước.
Câu 16. Hoạt động nào thuộc chức năng đối ngoại của nhà nước? A.
Phê chuẩn điều ước quốc tế.
B. Ban hành Luật điều ước quốc tế.
C. Quyết định cho người nước ngoài nhập quốc tịch.
D. Tước quốc tịch của công dân có hành động chống nhà nước khi họ đang ở nước ngoài.
Câu 17. Chủ thể nào là cơ quan nhà nước? A.
Mặt trận tổ quốc Việt Nam.
B. Chủ tịch nước.
C. Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh. D. Bộ chính trị. lOMoARcPSD| 58854646
Câu 18. Trong bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, chức danh nào
do cử tri trực tiếp bầu ra? A. Đại biểu Quốc hội.
B. Đại biểu Quốc hội, Chủ tịch Quốc hội.
C. Đại biểu Quốc hội, Chủ tịch Quốc hội, Chủ tịch nước.
D. Đại biểu Quốc hội, Chủ tịch nước.
Câu 19. Văn bản nào do Chính phủ ban hành? A. Pháp lệnh. B. Thông tư. C. Lệnh. D. Nghị định.
Câu 20. Tòa án nhân dân KHÔNG có thẩm quyền gì? A.
Tuyên một người bị mất năng lực hành vi dân sự.
B. Giám định pháp y tâm thần.
C. Tuyên một người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.
D. Ban hành văn bản pháp luật.
Câu 21. Nhà nước do giai cấp thống trị lập nên để bảo vệ quyền và lợi ích của giai cấp
mình là quan điểm của học thuyết nào? A. Học thuyết thần quyền.
B. Học thuyết khế ước xã hội.
C. Học thuyết gia trưởng.
D. Học thuyết Mác–Lênin
Câu 22. Kiểu Nhà nước nào có tính xã hội rộng rãi nhất? A. Xã hội chủ nghĩa.
B. Chiếm hữu nô lệ. C. Phong kiến. D. Tư sản.
Câu 23. Nhà nước quản lý xã hội bằng công cụ nào? A. Pháp luật.
B. Giai cấp thống trị. C. Thuế. lOMoARcPSD| 58854646
D. Học thuyết Mác-Lênin.
Câu 24. Chế tài nào là chế tài nghiêm khắc nhất trong các loại chế tài? A. Chế tài kỷ luật.
B. Chế tài hành chính.
C. Chế tài dân sự.
D. Chế tài hình sự.
Câu 25. Hình thức thực hiện pháp luật có sự tham gia của Nhà nước? A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 26. Người dưới 6 tuổi có năng lực gì? A. Năng lực pháp luật.
B. Năng lực hành vi.
C. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi.
D. Không có bất kỳ năng lực gì.
Câu 27. Sắp xếp văn bản như thế nào là đúng theo thứ tự hiệu lực từ cao đến thấp? A.
Hiến pháp - Luật – Pháp lệnh - Nghị định.
B. Nghị định – Pháp lệnh - Luật - Hiến pháp.
C. Hiến pháp - Luật - Nghị định – Pháp lệnh.
D. Hiến pháp – Nghị định – Pháp lệnh - Luật.
Câu 28. Hình thức thực hiện pháp luật nào cho phép chủ thể lựa chọn cách thực hiện?
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 29. Văn bản nào là văn bản quy phạm pháp luật? A. Bản án dân sự.
B. Quyết định giải quyết việc phá sản của Toà án. lOMoARcPSD| 58854646
C. Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật.
D. Biên bản xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông.
Câu 30. Khi nào thì quy phạm pháp luật phải có phần chế tài? A.
Khi phần quy định có nội dung cho phép hoặc bắt buộc.
B. Khi phần quy định có nội dung cho phép hoặc cấm đoán.
C. Khi phần quy định có nội dung cấm đoán hoặc bắt buộc.
D. Tất cả các quy phạm pháp luật đều phải có đầy đủ 3 bộ phận là giả định, quy định và chế tài.
Câu 31. Trường hợp phát hiện có văn bản pháp luật của địa phương mâu thuẫn với
nội dung Hiến pháp thì xử lý như thế nào?
A. Quốc hội giải tán cơ quan ban hành văn bản pháp luật mâu thuẫn với nội dung Hiến pháp.
B. Quốc hội sửa đổi Hiến pháp cho phù hợp với nhu cầu của địa phương.
C. Tòa án nhân dân ra phán quyết về văn bản pháp luật vi hiến.
D. Cơ quan nhà nước cấp trên đình chỉ hoặc bãi bỏ văn bản pháp luật mâu thuẫn với nội dung Hiến pháp.
Câu 32. Trong các yếu tố cấu thành hệ thống pháp luật, yếu tố nào được xem là đơn vị
nhỏ nhất trong hệ thống pháp luật? A. Chế định pháp luật. B. Ngành luật.
C. Quy phạm pháp luật.
D. Văn bản quy phạm pháp luật.
Câu 33. Căn cứ nào để phân định các ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam?
A. Chủ thể các quan hệ xã hội.
B. Chủ thể các quan hệ mua bán tài sản.
C. Đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh.
D. Lĩnh vực chung hay riêng trong xã hội.
Câu 34. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo vệ cho lợi ích trước tiên
của lực lượng nào? A. Giai cấp nông dân
B. Giai cấp công nhân
C. Tầng lớp trí thức lOMoARcPSD| 58854646
D. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức Câu 35.
Cơ quan nào được ban hành văn bản quy phạm pháp luật? A. Bộ chính trị
B. Liên đoàn luật sư Việt Nam C. Ủy ban nhân dân
D. Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam
Câu 36. Chức danh nào KHÔNG CÓ trong bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam? A. Thủ tướng
B. Chủ tịch nước C. Bộ trưởng D. Tổng bí thư
Câu 37. Nguyên tắc nào KHÔNG áp dụng vào tổ chức bộ máy nhà nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Đảng lãnh đạo
B. Tập trung dân chủ C. Phân quyền
D. Bình đẳng và đoàn kết dân tộc
Câu 38. Trường hợp nào KHÔNG được miễn trách nhiệm pháp lý?
A. Phòng vệ chính đáng B. Người cao tuổi
C. Sự kiện bất ngờ
D. Tình thế cấp thiết
Câu 39. Sau khi tốt nghiệp Trung học phổ thông, A tiếp tục vào học đại học. Vậy, trong
trường hợp này A thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Tuân thủ pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Sử dụng pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
Câu 40. A thuê B đánh C với giá 5 triệu đồng. B nhận lời và đã đánh C gây thương tích
50% . Mục đích của B trong vi phạm pháp luật này là gì? lOMoARcPSD| 58854646
A. Làm C bị thương B. Để có tiền C. Làm hài lòng B
D. Tất cả đều đúng HẾT