Đề kiểm tra học cuối học kì 1 toán 1 sách ctst trường th linh chiểu 2020-2021 có đáp án

Đề kiểm tra học cuối học kì 1 toán 1 sách ctst trường th linh chiểu 2020-2021 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF. Đề thi bao có 4 trang, bao gồm phần câu trắc nghiệm và và phần câu tự luận. Đề thi có đáp án chi tiết phía dưới giúp các bạn so sánh đối chiếu kết quả một cách chính xác. Mờicác bạn cùng đón xem ở dưới.

 

Trang 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC LINH CHIỂU
LỚP:……………………………………
HỌ TÊN:…………………………..............……
KTĐK HỌC KỲ I (2020-2021)
MÔN TOÁN- LỚP 1
THỜI GIAN : 35 phút
Giám thị 1
Giám thị 2
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐIỂM
Nhận xét của giáo viên
……………………………..…………
………………………………………….
Giám khảo 2
PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 1. Số lớn nhất trong các số 5, 3, 9, 2:
0,5đ/...đ A.3 B. 5 C. 9
Câu 2 2. Nối:
1đ/...đ
Câu 3 3. . Đúng ghi đ, Sai ghi s
1,5đ/...đ Có một bạn xếp sơ đồ tách gộp như sau:
7 8 9
4 3 2 7 4 5
PHẦN II: TỰ LUẬN / 7 điểm
8
3 + 6
8 - 0
9
Trang 2
Câu 4 4. Viết số thích hợp:
1đ/....đ
5. Tính :
10 3 =....... 4 + 2 =.......
6. Số?
...... + 2 = 2 + 0 6 ....... = 6
7. Viết các số 8, 1, 7, 3 theo thứ tự:
-Từ bé đến lớn:...........................................................................
-Từ lớn đến bé:............................................................................
9. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Đố các bạn mình có tất cả mấy chấm tròn?
10. màu đỏ vào khối hộp chữ nhật
màu vàng vào khối lập phương
8. Điền dấu >,<,= vào ô trống:
6 9 3 + 2 2
Câu 5
1đ/...đ
Câu 6
1đ/...đ
Câu 8
1đ/...đ
Câu 9
1đ/...đ
Caâu
10
1 ñ/...ñ
u 7
1đ/...đ
Trang 3
*Điền dấu: < , >, = vào ô trống:
HS ghi kết quả đúng mỗi câu đạt 0, 5 điểm
6 < 9 3 + 2 > 2
UBND QUẬN THỦ ĐỨC
TRƯỜNG TIỂU HỌC LINH CHIỂU
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 1
KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020- 2021
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
HS khoanh tròn đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
Câu 1: C
Câu 2 : Nối đúng 1 phép tính được 0,5 đ
Câu 3 : Đ, S, Đ
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 4: Viết số đúng vào dưới mỗi hình được 0,5đ
Tính : HS ghi kết quả đúng mỗi câu đạt 0, 5 điểm
10 3 = 7 4 + 2 = 6
Tính:
HS ghi kết quả đúng mỗi câu đạt 0, 5 điểm
0 + 2 =2 + 0 6 0 = 6
Xếp từ bé đến lớn: 1,3,7,8
Xếp từ lớn đến bé: 8,7,3,1
Viết phép tính thích hợp vào ô trống?
HS ghi phép tính đúng đạt 1 điểm.
Lưu ý hs có thể ghi 3 + 4 =7 hay 4 + 3 = 7 đều được, tùy theo suy nghĩ của
từng em.
HS đúng màu, đúng hình thì đạt 0,5 điểm cho 1 hình.
Câu 6/1đ
Câu 7/1đ
Câu 8/1đ
Câu 9/1đ
Câu 5/
Câu 10/1đ
| 1/3

Preview text:

KTĐK HỌC KỲ I (20 20-2021)
TRƯỜNG TIỂU HỌC LINH CHIỂU MÔN TOÁN- LỚP 1 THỜI GIAN : 35 phút
LỚP:…………………………………… Giám thị 1 Giám thị 2
HỌ TÊN:…………………………..............……
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Nhận xét của giáo viên Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐIỂM
……………………………..……………
………………………………………….
PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1
1. Số lớn nhất trong các số 5, 3, 9, 2: 0,5đ/...đ A.3 B. 5 C. 9 Câu 2 2. Nối: 1đ/...đ 3 + 6 9 8 8 - 0
Câu 3 3. . Đúng ghi đ, Sai ghi s
1,5đ/...đ Có một bạn xếp sơ đồ tách gộp như sau: 7 8 9 4 3 2 7 4 5
PHẦN II: TỰ LUẬN / 7 điểm Trang 1 Câu 4
4. Viết số thích hợp: 1đ/....đ Câu 5 5. Tính : 1đ/...đ 10 – 3 =....... 4 + 2 =....... u 6 6. Số? 1đ/...đ ...... + 2 = 2 + 0 6 – ....... = 6
7. Viết các số 8, 1, 7, 3 theo thứ tự: Câu 7
-Từ bé đến lớn:........................................................................... 1đ/...đ
-Từ lớn đến bé:............................................................................ u 8 8. Đi
ền dấu >,<,= vào ô trống: 1đ/...đ 6 9 3 + 2 2
u 9 9. Viết phép tính thích hợp vào ô trống: 1đ/...đ
Đố các bạn mình có tất cả mấy chấm tròn? Caâu
10. màu đỏ vào khối hộp chữ nhật 10
Tô màu vàng vào khối lập phương 1 ñ/...ñ Trang 2 UBND QUẬN THỦ ĐỨC
TRƯỜNG TIỂU HỌC LINH CHIỂU
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 1
KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020- 2021
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
HS khoanh tròn đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm Câu 1: C
Câu 2 : Nối đúng 1 phép tính được 0,5 đ Câu 3 : Đ, S, Đ PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 4: Viết số đúng vào dưới mỗi hình được 0,5đ Câu 5 /
Tính : HS ghi kết quả đúng mỗi câu đạt 0, 5 điểm 10 – 3 = 7 4 + 2 = 6 Câu 6/1đ Tính:
HS ghi kết quả đúng mỗi câu đạt 0, 5 điểm 0 + 2 =2 + 0 6 – 0 = 6 Câu 7
/1đ Xếp từ bé đến lớn: 1,3,7,8
Xếp từ lớn đến bé: 8,7,3,1
*Điền dấu: < , >, = vào ô trống: C âu 8 / 1 đ
HS ghi kết quả đúng mỗi câu đạt 0, 5 điểm
6 < 9 3 + 2 > 2 Câu 9
/1đ Viết phép tính thích hợp vào ô trống?
HS ghi phép tính đúng đạt 1 điểm.
Lưu ý hs có thể ghi 3 + 4 =7 hay 4 + 3 = 7 đều được, tùy theo suy nghĩ của từng em. Câu 10/1đ
HS tô đúng màu, đúng hình thì đạt 0,5 điểm cho 1 hình. Trang 3