Đề kiểm tra học kì 2 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Lý Thường Kiệt – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Lý Thường Kiệt, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề tự luận 100%

TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIT
TOANMATH.com
Đề thi gm có 01 trang
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN KHI 10
Thi gian làm bài: 60 phút (không k thi gian phát đề)
Ngày kim tra: 05/05/2022
H và tên hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
S báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
I. PHẦN ĐẠI S (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Gii bất phương trình sau:
22
3 4 2 5 3x x x x + +
.
Câu 2. (1,5 điểm) Cho
4
cot
3
x =−
và
2
x

. Tính các giá tr ng giác còn li ca x.
Câu 3. (1,5 điểm) Chng minh:
4
42
2 cot 1 1 2
cot
1 tan 1 cot sin sin
x
x
x x x x
+
+ + =
−−
.
Câu 4. (1,5 điểm) Tính giá tr biu thc:
sin( ) sin( ) sin( )
sin sin sin sin sin sin
y z z x x y
A
y z z x x y
= + +
( )
; ; :sin .sin .sin 0x y z x y z
.
II. PHN HÌNH HC (4 điểm)
Câu 5. (1,5 điểm) Viết phương trình tổng quát đường trung trc d của đoạn thng AB biết
( )
3;1A
và
Câu 6. (1,5 điểm) Trong mt phng Oxy, cho hai đim
( )
3;1A
( )
2;4B
. Viết phương trình đường tròn
( )
C
có tâm I thuc trục hoành và đi qua hai điểm A, B.
Câu 7. (1,0 điểm) Trong mt phng Oxy, cho điểm
( )
2; 3T
đường thng
:2 1 0d x y+ =
. Viết phương
trình đường thng
qua điểm T và to với đường thng d mt góc bng
45
.
---------- HT ----------
| 1/1

Preview text:

TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 TOANMATH.com
MÔN TOÁN – KHỐI 10
Đề thi gồm có 01 trang
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: 05/05/2022
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
I. PHẦN ĐẠI SỐ (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Giải bất phương trình sau: 2 2
x − 3x − 4  2x + 5x + 3 . 4 
Câu 2. (1,5 điểm) Cho cot x = − và
x   . Tính các giá trị lượng giác còn lại của x. 3 2 2 cot x +1 1 2
Câu 3. (1,5 điểm) Chứng minh: 4 + + − cot x = 4 2 1− tan x 1− . cot x sin x sin x
Câu 4. (1,5 điểm) Tính giá trị biểu thức: sin( y z) sin(z x) sin(x y) A = + + ( ; x ; y z : sin . x sin .
y sin z  0) . sin y sin z sin z sin x sin x sin y
II. PHẦN HÌNH HỌC (4 điểm)
Câu 5. (1,5 điểm) Viết phương trình tổng quát đường trung trực d của đoạn thẳng AB biết A( 3 − ; ) 1 và B (1;− ) 1 .
Câu 6. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(3; ) 1 và B ( 2
− ;4). Viết phương trình đường tròn
(C) có tâm I thuộc trục hoành và đi qua hai điểm A, B.
Câu 7. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm T (2; 3
− ) và đường thẳng d : 2x + y −1= 0. Viết phương
trình đường thẳng  qua điểm T và tạo với đường thẳng d một góc bằng 45 .
---------- HẾT ----------