Đề kiểm tra học kì 2 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Tây Thạnh – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Tây Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh, mời bạn đọc đón xem

TRƯỜNG THPT TÂY THNH
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI K 2 NĂM HC 2021 - 2022
MÔN TOÁN - KHI 10
Thi gian làm bài: 60 phút (không k thời gian phát đề)
*****
H và tên hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mã s: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. (1,0 điểm) Gii bất phương trình:
( )
( )
2
1 2 3 0x x x+ +
.
Câu 2. (1,0 điểm) Cho tam thc bc hai
( ) ( )
2
2f x x mx m m= +
(mtham s). Tìm các giá tr ca m để
( ) 0fx
vi mi
x
.
Câu 3. (2,0 điểm) Cho
tan 3x =
và
3
2
x

. Tính
cosx
,
.
Câu 4. (1,0 điểm) Cho
cot 2x =−
. Tính
sin sin 2
cos2 cos 1
xx
D
xx
=
−+
.
Câu 5. (1,0 điểm) Chng minh:
( )
2
sin5 . 1 4sin sin3 2sin .cos6 0x x x x x =
.
Câu 6. (1,0 điểm) Trong mt phng tọa đ Oxy, cho hai điểm
( )
1;3M
và
( )
2; 1N
. Viết phương trình tham
s của đường thng d đi qua hai điểm MN.
Câu 7. (1,0 điểm) Trong mt phng tọa độ Oxy, cho đường tròn
( )
22
: 2 6 6 0C x y x y+ + =
. Tìm tọa độ
tâm I và đường kính của đường tròn
( )
C
.
Câu 8. (1,0 điểm) Trong mt phng tọa độ Oxy, cho hai đim
( )
1;3A
và
( )
3;5B
. Viết phương trình đường
tròn
( )
T
có đường kính AB.
Câu 9. (1,0 điểm) Trong mt phng tọa độ Oxy, cho ba điểm
( )
3;4A
,
( )
1; 2B
,
( )
1;2C
I tâm đường
tròn
( )
C
đi qua ba điểm A, B, C. Gi d là tiếp tuyến ca
( )
C
tại điểm A. Viết phương trình đường thng
đi qua điểm B và vuông góc vi d.
---------- HT ----------
| 1/1

Preview text:

TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN - KHỐI 10
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) *****
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mã số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. (1,0 điểm) Giải bất phương trình: ( x + )( 2
1 −x − 2x + 3)  0 .
Câu 2. (1,0 điểm) Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= −x mx + m(2−m) (m là tham số). Tìm các giá trị của m để
f (x)  0 với mọi x  . 3  2 
Câu 3. (2,0 điểm) Cho tan x = 3 và   x  . Tính cos x, sin − x   . 2  3  sin x − sin 2x
Câu 4. (1,0 điểm) Cho cot x = 2
− . Tính D = cos2x−cosx+ . 1
Câu 5. (1,0 điểm) Chứng minh: x ( 2
sin 5 . 1− 4sin x) −sin 3x − 2sin . x cos 6x = 0 .
Câu 6. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M (1; ) 3 và N (2;− )
1 . Viết phương trình tham
số của đường thẳng d đi qua hai điểm MN.
Câu 7. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x + 6y − 6 = 0 . Tìm tọa độ
tâm I và đường kính của đường tròn (C ) .
Câu 8. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A( 1 − ; )
3 và B (3;5). Viết phương trình đường
tròn (T ) có đường kính AB.
Câu 9. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3;4) , B(1; 2
− ), C(1;2) và I là tâm đường
tròn (C ) đi qua ba điểm A, B, C. Gọi d là tiếp tuyến của (C ) tại điểm A. Viết phương trình đường thẳng 
đi qua điểm B và vuông góc với d.
---------- HẾT ----------