Đề kiểm tra học kì 2 Toán 7 năm 2019 – 2020 trường THCS Phan Văn Trị – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 7 năm học 2019 – 2020 trường THCS Phan Văn Trị, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

7.3
TRƯỜNG THCS PHAN VĂN TRỊ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(
Đ
ch
m
t
trang
)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC II
NĂM HỌC: 2019 - 2020
Môn: Toán - LỚP 7
Ngày kiểm tra: thứ Bảy, ngày 27/6/2020
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(
Lưu
ý
: H
c
sinh làm bài trên gi
y thi)
ĐỀ BÀI:
Bài 1: (2,0 điểm)
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt
được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong
bảng bên.
Hãy lập bảng tần số, tính số trung bình
cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2: (1,5 điểm)
Cho đơn thức: M =
3 0
2 3 2 3
5
. 2 .
3
a b ab a b
a) Thu gọn rồi xác định bậc và hệ số của đơn thức M.
b) Tính giá trị của đơn thức M tại a = 1 ; b = 1.
Bài 3: (2,0 điểm) Cho hai đa thức:
2 3
63 4x 9A x x x
3 2 4
3x 2x 5 xB 6xx
a) Hãy sắp xếp các đa thức A(x) và B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x).
Bài 4: (1 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a)
3
3
5
x
b)
2
80 5x
Bài 5: ( 1 điểm)
Hai cây A B được trồng dọc trên đường
Quang Trung, cách nhau 24m và cách đều cột
đèn D. Ngôi trường C cách cột đèn D 9m theo
hướng vuông góc với đường Quang Trung
(xem hình vẽ). Tính khoảng cách từ mỗi cây
đến ngôi trường.
Bài 6: (2,5 điểm) Cho ABC vuông tại A ( AB < AC), vẽ BD tia phân giác của góc
ABC (D thuộc AC). Trên BC lấy điểm H sao cho BH = BA.
a) Chứng minh
ABD HBD
. Từ đó suy ra
ˆ
BHD
là góc vuông.
b) Tia DH cắt tia BA tại F. Chứng minh BFC cân.
c) Đường thẳng đi qua H song song với BD cắt tia AB tại điểm I. Chứng minh AI=2BH
-Hết-
6 8 7 10
10
8 8 9 5 7
5 5 7 6 5 7 7 5 9 10
9 9 10
8 5 8 8 10
8 6
C
D
A
B
9
24
7.3
ĐỀ TOÁN 7.3
Bài 1:
Giá trị x Tần số n
225
7,5
30
X
điểm
0
8
M
- Lập bảng tần số đúng: 1
- Tính số trung bình cộng đúng:
0,5
- Tìm được mốt: 0,5
5 6
6 3
7 5
8 7
9 4
10 5
N= 30
Bài 2:
3 0
2 3 2 3
2 3 3 6
5 9
5
a) M a b . 2ab . a b
3
5
a b .( 8)a .b .1
3
40
a b
3
- Bậc: 14 Hệ số:
40
3
b) Thay a = 1, b = -1 vào ta có:
5 9 5 9
40 40 40
a) M a b .1 .( 1)
3 3 3
0,25
0,25
0,25 + 0,25
0,5
Bài 3:
3 2 4 4 3 2
2 3 3 2
6 6 4x 9
3x 2x 6x 5 x x 2x 6x 3
3 4x 3
B
x 5
9a) A x x x x x
x
4 3 2
4 2
4
3 2
3
3 2
4 3 2
4
3 2
3 2
3 2
6 4x 9 x 2x 6x 3x 5
x 4 9 x 4
6 4x 9 ( x 2x 6x 3x 5)
6 4x 9 x 2x 6x 3x 5
x 8 7x 14
B 3
B 3
3
3
b) A x x x x
x x
A x x x x
x x
x x
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4:
3
a) Cho 3x 0
5
3
3x =
5
1
x =
5
Vậy
1
x
5
là nghiệm của đa thức trên
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
7.3
2
2
2
b ) C h o 80 5 x 0
5 x 80
x 16
x 4 hay x = -4
Vậy x = 4 hay x = - 4 là nghiệm của đa thức trên
0,25
0,25
0,25
Bài 5:
Vì D là trung điểm của AB ( gt)
: 2 24: 2 12
AD DB AB m
Xét
ACD
vuông tại D ( gt)
25
AC m
Chứng minh
ADC
=
BDC
AC = BC = 25m
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 6:
a)Chứng minh
ABD HBD
. Từ đó suy
ra
ˆ
BHD
là góc vuông.
Xét
ABD
HBD
có:
( )
ˆ ˆ ˆ
(BD la tia phan giac cua ABC)
: canh chung
BA BH Gt
ABD HBD
BD
(c-g-c)
ABD HBD
0,5
ˆ
ˆ
( 2 goc tuong ung)
BAD BHD
0,25
0
ˆ
90
BAD (
ABC
vuông tại A)
0
ˆ
90
BHD
ˆ
BHD
là góc vuông. 0,25
b) Xét
HBF
ABC
có:
0
ˆ
( )
ˆ
ˆ
90
B chung
BH BA gt
BHF BAC
( )
HBF ABC g c g
BF BC
(2 cạnh tương ứng)
Xét
BFC
có BF = BC ( cmt)
BFC
cân tại B.
c) Ta có: BD // HI (gt)
ˆ ˆ
( )
ˆ ˆ
(dong vi)
HBD BHI SLT
ABD BIH
0,5
0,25
0,25
7.3
ˆ ˆ
( )
HBD ABD HBD ABD
ˆ ˆ
BHI BIH
BIH
cân tại B
BI BH
Mà BH = BA ( gt)
BI BH BA
Ta có: BA = BI ( cmt); B nằm giữa A và I
B là trung điểm của AI
AI = 2BA hay AI =2BH
0,25
0,25
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THCS PHAN VĂN TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2019 - 2020 Môn: Toán - LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày kiểm tra: thứ Bảy, ngày 27/6/2020
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề chỉ có một trang)
(Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi) ĐỀ BÀI: Bài 1: (2,0 điểm)
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt
được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong 6 8 7 10 10 8 8 9 5 7 bảng bên. 5 5 7 6 5 7 7 5 9 10
Hãy lập bảng tần số, tính số trung bình 9 9 10 8 5 8 8 10 8 6
cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2: (1,5 điểm) 5 3 0 Cho đơn thức: M = 2 3 a b . 2 2  ab  . 3 a b 3
a) Thu gọn rồi xác định bậc và hệ số của đơn thức M.
b) Tính giá trị của đơn thức M tại a = 1 ; b =  1.
Bài 3: (2,0 điểm) Cho hai đa thức: A x 2 3
 3x  6x  4x  9 và B x 3 2 4
 3x  2x  6x  5  x
a) Hãy sắp xếp các đa thức A(x) và B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x).
Bài 4: (1 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau: 3 a) 3x  b) 2 80  5x C 5 Bài 5: ( 1 điểm)
Hai cây A và B được trồng dọc trên đường
Quang Trung, cách nhau 24m và cách đều cột 9
đèn D. Ngôi trường C cách cột đèn D 9m theo
hướng vuông góc với đường Quang Trung
(xem hình vẽ). Tính khoảng cách từ mỗi cây A D B đến ngôi trường. 24
Bài 6: (2,5 điểm) Cho  ABC vuông tại A ( AB < AC), vẽ BD là tia phân giác của góc
ABC (D thuộc AC). Trên BC lấy điểm H sao cho BH = BA.
a) Chứng minh ABD  HBD . Từ đó suy ra ˆ BHD là góc vuông.
b) Tia DH cắt tia BA tại F. Chứng minh B  FC cân.
c) Đường thẳng đi qua H song song với BD cắt tia AB tại điểm I. Chứng minh AI=2BH -Hết- 7.3 ĐỀ TOÁN 7.3 Bài 1: Giá trị x Tần số n 225
- Lập bảng tần số đúng: 1 X   7,5 điểm 5 6 30
- Tính số trung bình cộng đúng: 6 3 M  8 0 0,5 7 5 - Tìm được mốt: 0,5 8 7 9 4 10 5 N= 30 Bài 2: 5 a) M  a b . 2  ab 3 .a b0 2 3 2 3 3 5 2 3 3 6  a b .(8)a .b .1 3 0,25 40 5 9  a b 3 0,25 - Bậc: 14 Hệ số: 40  3 0,25 + 0,25
b) Thay a = 1, b = -1 vào ta có: 4  0 4  0 40 0,5 5 9 5 9 a) M  a b  .1 .( 1  )  3 3 3 Bài 3: a) A x 2 3 3 2
 3x  6x  4x  9  6x  3x  4x  9 0,5 B x 3 2 4 4 3 2
 3x  2x  6x  5  x  x  2x  6x  3x  5 0,5 b) A x  B x 3 2 4 3 2
 6x  3x  4x  9  x  2x  6x  3x  5 0,25 4 3 2
 x  4x  9x  x  4 0,25 A x  B x 3 2 4 3 2
 6x  3x  4x  9  (x  2x  6x  3x  5) 3 2 4 3 2
 6x  3x  4x  9  x  2x  6x  3x  5 0,25 4 3 2
 x  8x  3x  7x 14 0,25 Bài 4: 3 0,25 a) Cho 3x   0 5 3 3x = 0,25 5 1 x = 5 0,25 Vậy 1
x  là nghiệm của đa thức trên 0,25 5 0,25 7.3 2 b ) C h o 8 0  5 x  0 0,25 2 5 x  8 0 0,25 2 x  1 6  0,25 x  4 h ay x = -4
Vậy x = 4 hay x = - 4 là nghiệm của đa thức trên Bài 5:
Vì D là trung điểm của AB ( gt)
 AD  DB  AB : 2  24 : 2 12m 0,25
Xét ACD vuông tại D ( gt) 0,25  AC  25m Chứng minh A  DC = B  DC 0,25  AC = BC = 25m 0,25 Bài 6:
a)Chứng minh ABD  HBD . Từ đó suy ra ˆ BHD là góc vuông. Xét ABD và HBD có: BA  BH (Gt)  ˆ ˆ ˆ
ABD  HBD (BD la tia phan giac cua ABC) BD :canh chung 
 ABD  HBD (c-g-c) 0,5 ˆ ˆ
 BAD  BHD ( 2 goc tuong ung) 0,25 Mà 0 ˆ BAD  90 ( A  BC vuông tại A) 0 ˆ  BHD  90 ˆ  BHD là góc vuông. 0,25 b) Xét HBF và A  BC có:  ˆB chung  BH  BA (gt) 0,5  0 ˆ ˆ BHF  BAC  90 
 HBF  ABC (g  c  g)
 BF  BC (2 cạnh tương ứng) 0,25 Xét B  FC có BF = BC ( cmt) 0,25  B  FC cân tại B. c) Ta có: BD // HI (gt)  ˆ ˆ HBD  BHI (SLT )   ˆ ˆ ABD  BIH (dong vi) 7.3 Mà ˆ ˆ
HBD  ABD (HBD  ABD) ˆ ˆ  BHI  BIH  B  IH cân tại B  BI  BH 0,25 Mà BH = BA ( gt)  BI  BH  BA
Ta có: BA = BI ( cmt); B nằm giữa A và I
 B là trung điểm của AI  AI = 2BA hay AI =2BH 0,25 7.3