-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Cửu Long – TP HCM
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 8 năm học 2019 – 2020 trường THCS Cửu Long, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.
Đề HK2 Toán 8 155 tài liệu
Toán 8 1.7 K tài liệu
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Cửu Long – TP HCM
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 8 năm học 2019 – 2020 trường THCS Cửu Long, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.
Chủ đề: Đề HK2 Toán 8 155 tài liệu
Môn: Toán 8 1.7 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 8
Preview text:
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 8 CỬU LONG
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Năm học: 2019 – 2020 Đ Ề C HÍNH THỨC Câu 1 (3,0 điểm) Giải phương trình: a) 3(x 14) 2(1 5x) b) 2 3 8 2 x 3 x 3 x 9 c) x 4 2x 3 Câu 2 (2,0 điểm)
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 5x 2 4 3 4(x 2) x 3 2x 1 x 2 b) 1 3 4 4 Câu 3 (1,5 điểm)
Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng, nếu tăng chiều dài thêm 2m và
giảm chiều rộng 3m thì diện tích giảm 90m2. Tính diện tích của miếng đất ban đầu. Câu 4 (1,0 điểm)
Bóng của một cái tháp trên mặt đất có độ dài 30 m. Cùng thời điểm đó, một cột sắt cao 1,68 m
cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 2 m. Tính chiều cao của tháp. Câu 5 (2,5 điểm)
Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC), AH là đường cao.
a) Chứng minh ∆BAC đồng dạng ∆BHA và viết tỉ số đồng dạng. b) Chứng minh 2 AH BH.HC .
c) Trên tia HC, xác định điểm D sao cho HA = HD. Từ D vẽ DE // AH (E thuộc AC). Chứng minh: CD.CB = CE.CA. ---- HẾT ----
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 8 Câu Nội dung Điểm 3(x 14) 2(1 5x) 1a 3x 42 2 10x 0,25 3x 10x 2 42 13x 4 0 0,25 4 0 x 13 0,25 40
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 13 0,25 2 3 8 ĐKXĐ: x 3 2 x 3 x 3 x 9 2 3 8 2 x 3 x 3 x 9 2(x 3) 3(x 3) 8 1b (x 3)(x 3) (x 3)(x 3) 0,25 5x 3 8 5x 11 0,25 11 x (n) 5 0,25 1 1
Vậy tập nghiệm của phương trình: S 5 0,25 1c x 4 2x 3 (*)
TH1: x 4 0 x 4 (*) x 4 2x 3 0,25 x 1(l) 0,25
TH2: x 4 0 x 4 (*) 4 x 2x 3 0,25 7 x (n) 3 0,25 7
Vậy tập nghiệm của phương trình: S 3
5 x 2 4 3 4(x 2) 2a
5x 10 4 3 4x 8 0,5 x 17 0,25 Biểu diễn 0,25 x 3 2x 1 x 2 1 3 4 4
4(x 3) 3(x 1) 12 3(x 2) 0,25 12 12 12 2b 0,25
4x 12 3x 3 12 3x 6 4x 27 0,25 27 x 4 0,25 Biểu diễn
Gọi chiều rộng miếng đất ban đầu là x (m), x>0. 0,25
Chiều dài miếng đất ban đầu là 3x
Chiều rộng miếng đất lúc sau là x-3 0,25 3
Chiều dài miếng đất lúc sau là 3x+2 Ta có phương trình 2
3x x-33x+2 90 0,25 2 2
3x 3x 2x 9x 6 90 7x 84 x 12(n) 0,25
Vậy chiều rộng miếng đất ban đầu là 12m 0,25
Chiều dài miếng đất ban đầu là 36m
Diện tích miếng đất ban đầu là 12.36 = 432m2 0,25 A BM EFM (g g) 0,25 BA BM 4 EF FM 0,25 EF.BM BA FM 0,25 1,68.30 25, 2(m) 0,25 2 a. C Xét A BH và CBA D 5 A 0 H 90 E 0,25 0,25 B chung A BH C BA (g g) H 0,25 AB BH AH 0,25 CB AB CA 0,25 (tỉ số đồng dạng) A B b. Xét A BH và CAH 0,25 0,25 0,25 0,25 AHB 0 AHC ( 90 ) BAH ACB ( A BH CB ) A A BH C AH (g g) AH BH 0,25 CH AH 2 AH BH.CH c. Ta có: ED // AH (gt) Nên CDE 0
CHA 90 (2 góc đồng vị) 0,25 Xét ∆CDE và ∆CAB có CDE 0 CAB 90 C là góc chung CDE C AB (g g) CD CE CA CB C . D CB CE.CA