Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 10 kết nối tri thức (có đáp án)-Đề 1

Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 10 kết nối tri thức theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 4 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

KIM TRA CUI K II - NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1
MÔN TOÁN - KHI 10
Thi gian làm bài: 90 Phút
I. PHN TRC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Gieo ngu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng cht 5 ln. Tính s phn t ca không gian mu
Ωn
?
A.
Ω5n
. B.
Ω 32n
. C.
Ω 10n
. D.
Ω 120n
.
Câu 2: Tìm tọa độ tâm
I
của đường tròn
22
:( 2) ( 5) 9C x y
.
A.
2; 5I
. B.
. C.
2;5I
. D.
2; 5I 
.
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tc của đường elip?
A.
22
1
16 25
xy

. B.
22
1
16 9
xy

. C.
22
1
25 9
xy
. D.
22
1
25 9
xy
.
Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thng?
A.
2
4yx
. B.
43
2
xt
yt


. C.
22
1
25 9
xy

. D.
4 3 2 0xy
.
Câu 5: Parabol
2
2 4 3y x x
có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình:
A.
2x
. B.
1x
. C.
2x 
. D.
1x 
.
Câu 6: Gieo ngu nhiên mt con xúc xắc cân đối và đồng cht mt ln. Tính xác suất để mt 3 chm xut
hin.
A.
5
6
. B.
1
6
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Câu 7: Có bao nhiêu cách để lp một đội lao động gm 5 hc sinh t 35 hc sinh lp
10A
?
A.
5
35
C
. B.
5
35
A
. C. 35 !. D. 5 !.
Câu 8: Mt hp có chứa 11 viên bi màu đỏ và 9 viên bi màu đen. Chọn ngu nhiên mt viên bi. Tính xác
sut chọn được một viên bi màu đỏ.
A.
20
11
. B.
9
11
. C.
9
20
. D.
11
20
.
Câu 9: T thành ph
A
đến thành ph
B
có 4 con đường đi, từ thành ph
B
đến thành ph
C
có 5 con
đường đi. Hỏi anh Nam có bao nhiêu cách chọn đường đi từ thành ph
A
đến thành ph
C
biết rằng đi
qua thành ph
B
ch mt ln?
A. 3 . B. 20 . C. 9 . D. 18 .
Câu 10: Khai trin theo công thc nh thc Niu-tơn của biu thc
4
( 1)x
kết qu
A.
4 3 2
6 4 6 1x x x x
. B.
4 3 2
4 6 4 1x x x x
. C.
432
6 6 4 4x x x x
. D.
432
4 6 4 1x x x x
.
Câu 11: Ban hun luyn của đội bóng
A
cn chn ra 5 cu th để thc hin 5 qu sút luân lưu từ 11 cu
th đang thi đấu chính thc trong mt trấn đấu. Hi ban hun luyn của đội bóng
A
có bao nhiêu cách để
la chn?
A. 66550 . B. 120 . C. 55440 . D. 462 .
Câu 12: Cho tam thc bc hai
fx
có bng xét dấu như sau.
Vi
x
thuc tập nào sau đây thì tam thức
fx
nhn giá tr âm?
A.
1;1
. B.
;1
. C.
1;1
D.
; 1 1;

.
Câu 13: S nghim của phương trình sau
2
2 5 3 3x x x
là:
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu 14: Tìm h s ca
2
x
trong khai trin ca
5
( 3)x
A. 90 . B. -270 . C. 405 . D. -243 .
Câu 15: Trong mt hp chứa 4 viên bi màu đỏ và 3 viên bi màu xanh. Ly ngu nhiên ra 3 viên bi. Hi có
bao nhiêu cách lấy được 3 viên cùng màu?
A. 5 . B. 30 . C. 4 . D. 35 .
Câu 16: Cho tp hp
2;3;5;6;7A
. Có th lp bao nhiêu s gm 4 ch s được thành lp t các ch s
thuc
A
?
A. 360 . B. 120 . C. 216 . D. 625 .
Câu 17: Trong mt phng
Oxy
, cho các điểm
2;1 ; 1; 3MN
. Phương trình tổng quát của đường
thng
Δ
đi qua
M
và vuông góc với đường thng
MN
A.
4 3 5 0xy
. B.
2 10 0xy
. C.
3 4 10 0xy
. D.
3 4 2 0xy
.
Câu 18: Gieo một đồng tin và mt con xúc xc, gi
F
là biến cố: "Đồng tiền gieo được mt sp". Hãy
mô t biến c
F
.
A.
1; 2; 3; 4; 5; 6; 1; 2; 3; 5; 6F S S S S S S N N N N N
.
B.
1; 2; 3; 4; 5; 6F S S S S S S
.
C.
1; 2; 3; 4; 5; 6; 1; 2; 3; 4; 5; 6F S S S S S S N N N N N N
.
D.
1; 2; 3; 4; 5; 6F N N N N N N
.
Câu 19: Mt lp hc có 15 hc sinh nam và 20 hc snh n. Chn ngu nhiên 10 học sinh để đi lao động
v sinh. Tính xác suất để 10 hc sinh chn ra là nam.
A.
21
1292
. B.
. C.
61131
61132
D.
19
18879
.
Câu 20: Tp nghim ca bất phương trình:
2
60xx
A.
2;3
. B.
; 2 3;

. C.
2;3
. D.
; 2 3;

.
II. PHN T LUN: (5 điểm)
Câu 21: (1 điểm)
a) Tính khong cách t đim
5;2M
đến đường thng
Δ : 4 3 1 0xy
.
b) Tính góc gia hai đường thng
1
Δ : 3 2022 0xy
2
Δ : 2 4 2023 0xy
.
Câu 22: (1 điểm) Mt hp chứa 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. Ly ngu nhiên 3 viên bi.
Tính xác suất để:
a) 3 viên bi ly ra thuc 3 màu khác nhau.
b) 3 viên bi ly ra có đúng 2 viên bi màu vàng.
Câu 23: (1 điểm) Cho tp hp
0;1;2;3;4;6;8A
. Có th lập được bao nhiêu s chn có 5 ch s đôi một
khác nhau t các ch s thuc
A
?
Câu 24: (1 điểm) Gieo liên tiếp mt con xúc xắc cân đối và đồng cht 3 ln. Tính xác suất để có ít nht
mt lần gieo được mt 5 chm.
Câu 25: (1 điểm) Ti bui biu diễn văn nghệ "CHILL COVERS" của Trường THPT Lê Li t chc có s
tham gia ca 5 tiết mục văn nghệ ca khi 12,4 tiết mục văn nghệ ca khi 11 và 4 tiết mục văn nghệ ca
khi 10 . Tính xác suất để ban t chc b trí các tiết mc biu din sao cho không có hai tiết mục văn nghệ
nào ca khi 12 biu din liên tiếp nhau.
ĐÁP ÁN
I. Phn trc nghim:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
A
B
D
B
B
A
D
B
B
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
A
B
B
A
D
C
B
B
A
II. Phn t lun
| 1/4

Preview text:

KIỀM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 1 MÔN TOÁN - KHỐI 10
Thời gian làm bài: 90 Phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất 5 lần. Tính số phần tử của không gian mẫu n Ω ?
A. n Ω  5 .
B. n Ω  32 .
C. n Ω  10 .
D. n Ω  120 .
Câu 2: Tìm tọa độ tâm I của đường tròn C  2 2
: (x  2)  ( y  5)  9 . A. I 2; 5   .
B. I 2;5 . C. I  2  ;5 . D. I  2  ; 5   .
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường elip? 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.  1. B.  1 . C.   1  . D.   1  . 16 25 16 9 25 9 25 9
Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng?
x  4  3t 2 2 x y A. 2
y  4x . B.  . C.  1.
D. 4x  3y  2  0 . y  2  t 25 9 Câu 5: Parabol 2
y  2x  4x  3 có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình:
A. x  2 .
B. x  1 . C. x  2  . D. x  1  .
Câu 6: Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối và đồng chất một lần. Tính xác suất để mặt 3 chấm xuất hiện. 5 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 6 2 3
Câu 7: Có bao nhiêu cách để lập một đội lao động gồm 5 học sinh từ 35 học sinh lớp 10A ? A. 5 C . B. 5 A . C. 35 !. D. 5 !. 35 35
Câu 8: Một hộp có chứa 11 viên bi màu đỏ và 9 viên bi màu đen. Chọn ngẫu nhiên một viên bi. Tính xác
suất chọn được một viên bi màu đỏ. 20 9 9 11 A. . B. . C. . D. . 11 11 20 20
Câu 9: Từ thành phố A đến thành phố B có 4 con đường đi, từ thành phố B đến thành phố C có 5 con
đường đi. Hỏi anh Nam có bao nhiêu cách chọn đường đi từ thành phố A đến thành phố C biết rằng đi
qua thành phố B chỉ một lần? A. 3 . B. 20 . C. 9 . D. 18 .
Câu 10: Khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn của biểu thức 4
(x 1) kết quả là A. 4 3 2
x  6x  4x  6x 1. B. 4 3 2
x  4x  6x  4x 1. C. 4 3 2
x  6x  6x  4x  4 . D. 4 3 2
x  4x  6x  4x 1 .
Câu 11: Ban huấn luyện của đội bóng A cần chọn ra 5 cầu thủ để thực hiện 5 quả sút luân lưu từ 11 cầu
thủ đang thi đấu chính thức trong một trấn đấu. Hỏi ban huấn luyện của đội bóng A có bao nhiêu cách để lựa chọn? A. 66550 . B. 120 . C. 55440 . D. 462 .
Câu 12: Cho tam thức bậc hai f x có bảng xét dấu như sau.
Với x thuộc tập nào sau đây thì tam thức f x nhận giá trị âm? A.  1   ;1 . B.     ;1 . C.  1   ;1 D.    ;  1  1;    .
Câu 13: Số nghiệm của phương trình sau 2
2x  5x  3  3   x là: A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu 14: Tìm hệ số của 2
x trong khai triển của 5 (x  3) là A. 90 . B. -270 . C. 405 . D. -243 .
Câu 15: Trong một hộp chứa 4 viên bi màu đỏ và 3 viên bi màu xanh. Lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi. Hỏi có
bao nhiêu cách lấy được 3 viên cùng màu? A. 5 . B. 30 . C. 4 . D. 35 .
Câu 16: Cho tập hợp A  2;3;5;6; 
7 . Có thể lập bao nhiêu số gồm 4 chữ số được thành lập từ các chữ số thuộc A ? A. 360 . B. 120 . C. 216 . D. 625 .
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm M 2  ;1 ; N  1
 ;3 . Phương trình tổng quát của đường
thẳng Δ đi qua M và vuông góc với đường thẳng MN
A. 4x  3y  5  0 .
B. 2x y 10  0 .
C. 3x  4 y 10  0 .
D. 3x  4 y  2  0 .
Câu 18: Gieo một đồng tiền và một con xúc xắc, gọi F là biến cố: "Đồng tiền gieo được mặt sấp". Hãy
mô tả biến cố F . A. F   1
S ; S 2; S3; S 4; S5; S6; N1; N 2; N3; N5; N  6 . B. F   1
S ; S 2; S3; S 4; S5; S  6 . C. F   1
S ; S 2; S3; S 4; S5; S6; N1; N 2; N 3; N 4; N 5; N  6 .
D. F  N1; N 2; N3; N 4; N5; N  6 .
Câu 19: Một lớp học có 15 học sinh nam và 20 học sịnh nữ. Chọn ngẫu nhiên 10 học sinh để đi lao động
vệ sinh. Tính xác suất để 10 học sinh chọn ra là nam. 21 1 61131 19 A. . B. . C. D. . 1292 61132 61132 18879
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình: 2
x x  6  0 là A.  2  ;  3 . B.    ; 2     3;    .
C. 2;3 . D.    ; 2  3;    .
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 21: (1 điểm)
a) Tính khoảng cách từ điểm M 5; 2 đến đường thẳng Δ : 4x  3y 1  0 .
b) Tính góc giữa hai đường thẳng Δ : x  3y  2022  0 và Δ : 2x  4 y  2023  0 . 1 2
Câu 22: (1 điểm) Một hộp chứa 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để:
a) 3 viên bi lấy ra thuộc 3 màu khác nhau.
b) 3 viên bi lấy ra có đúng 2 viên bi màu vàng.
Câu 23: (1 điểm) Cho tập hợp A  0;1; 2;3; 4;6; 
8 . Có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi một
khác nhau từ các chữ số thuộc A ?
Câu 24: (1 điểm) Gieo liên tiếp một con xúc xắc cân đối và đồng chất 3 lần. Tính xác suất để có ít nhất
một lần gieo được mặt 5 chấm.
Câu 25: (1 điểm) Tại buổi biểu diễn văn nghệ "CHILL COVERS" của Trường THPT Lê Lợi tổ chức có sự
tham gia của 5 tiết mục văn nghệ của khối 12,4 tiết mục văn nghệ của khối 11 và 4 tiết mục văn nghệ của
khối 10 . Tính xác suất để ban tổ chức bố trí các tiết mục biểu diễn sao cho không có hai tiết mục văn nghệ
nào của khối 12 biểu diễn liên tiếp nhau. ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A B D B B A D B B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A B B A D C B B A II. Phần tự luận