Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Trãi – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 10 năm học 2018 – 2019 trường THPT Nguyễn Trãi – Ba Đình – Hà Nội, đề được biên soạn theo dạng kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và tự luận, mời các bạn đón xem

Trang 1/2-Mã đề 001
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI – BA ĐÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN LỚP 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm)
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề
(Phát đề trắc nghiệm khi còn 30 phút làm bài)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………….
Số báo danh:. ………………………Lớp………………….....
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) (Thời gian làm bài phần TNKQ 30 phút)
Chọn đáp án đúng trong các câu hỏi dưới đây và điền vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
12
13
14
15
Đáp án
Đề bài
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
:2 3 4 0d x y
. Vectơ nào sau đây
vectơ pháp tuyến của đường thẳng
?d
A.
1
3;2n
. B.
2
4; 6n
. C.
3
2; 3n 
. D.
4
2;3 .n 
Câu 2. Cho tam thức bậc hai
2
( ) ( 0)f x ax bx c a= + + ¹
. Điều kiện cần đủ để
( ) 0,f x x£ " Î ¡
là:
A.
0
0
a
ì
ï
>
ï
í
ï
ï
î
. B.
0
0
a
ì
ï
<
ï
í
ï
ï
î
. C.
0
0
a
ì
ï
<
ï
í
ï
D>
ï
î
. D.
0
0
a
ì
ï
<
ï
í
ï
D<
ï
î
.
Câu 3. Tìm phương trình chính tắc của elip biết elip độ dài trục lớn gấp đôi độ dài trục có
tiêu cự bằng
4 3?
A.
22
+1
16 4
xy
. B.
22
1
36 24
xy

. C.
22
+1
24 16
xy
. D.
22
1
36 9
xy

.
Câu 4. Đường thẳng đi qua hai điểm
(3;3)A
(5;5)B
có phương trình tham số là:
A.
32
3 2 .
xt
yt


B.
5
5 2 .
xt
yt


C.
52
2.
xt
yt

D.
.
xt
yt
Câu 5. Trên đường tròn định hướng bán kính bằng 4 lấy một cung sđo bằng
rad
3
. Độ dài
của cung tròn đó là:
A.
4
3
. B.
3
2
. C.
12
. D.
2
3
.
Câu 6. Tiêu cự của elip
22
+1
54
xy
bằng
A. 4. B. 2. C.
6
. D.
1
.
Câu 7. Tìm số nguyên lớn nhất của
x
để
22
4 2 4
9 3 3
xx
fx
x x x x
nhận giá trị âm.
A.
2x 
. B.
1x 
. C.
2x
. D.
1x
.
Mã đề 001
Trang 2/2-Mã đề 001
Câu 8. Trong tam giác
ABC
, nếu có
2
.a bc
thì :
A.
2
1 1 1
a b c
h h h

. B.
2
1 2 2
a b c
h h h

. C.
2
1 1 1
a b c
h h h

. D.
2
.
a b c
h h h
.
Câu 9. Với giá trị nào của
a
thì hệ bất phương trình
2
2
( 3) 3 0
1 2 0
a x a
a x a
có nghiệm?
A.
1
3
a
a

. B.
31a
. C.
1
3
a
a


. D.
31a
.
Câu 10. Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm
()4; ?2A
A.
22
6 2 9 0x y x y
. B.
22
2 20 0x y x
.
C.
22
2 6 0x y x y
. D.
22
4 7 8 0x y x y
.
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình
2
6 7 0xx
:
A.
7;1
. B.
1;7
.
C.
; 7 1;
. D.
; 1 7; 
.
Câu 12. Cho nhị thức bậc nhất
23 20f x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0fx
với
x
. B.
0fx
với
20
;
23
x




.
C.
0fx
với
5
2
x 
. D.
0fx
với
20
;
23
x




Câu 13. Biu thc rút gn ca:
22
cos cos ( ) 2cos .cos .cos( )A a a b a b a b
bng:
A.
2
cos b
. B.
2
sin a
. C.
2
sin b
. D.
2
cos a
.
Câu 14. Từ điểm
(6;2)A
ta kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn (C):
22
4xy
, tiếp xúc với (C) lần
lượt tại PQ. Tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác APQ có tọa độ là:
A.
(2;0)
. B.
(1;1)
. C.
(3;1)
. D.
(4;1)
.
Câu 15. Tính
2
1 5sin cos
3 2cos
B

, biết
tan 2
.
A.
15
13
. B.
13
14
. C.
15
13
. D.
1
.
...............Hết...............
Thí sinh không s dng tài liu, cán b coi thi không gii thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI – BA ĐÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN LỚP 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang gồm 03 câu hỏi tự luận)
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:……………………………………………….
Số báo danh:. …………………………Lớp………………….....
I. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) (Thời gian làm bài phần tự luận 60 phút)
Câu 1 (2,0 điểm):
Giải các bất phương trình sau:
a)
2
21
2
2
xx
.
x

b)
2
4 21 3.x x x
Câu 2 (2,5 điểm):
a) Cho
3
52
sinx x



. Tính
2sin x,
cot x,
4
tan x .



b) Chứng minh rằng:
66
53
4
88
sin x cos x cos x.
c) Cho tam giác ABC có các góc A, B, C thỏa mãn hệ thức:
222sinA sinB sinC sin A sin B sin C
Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều.
Câu 3 (2,5 điểm):
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm M(1; 3), N(-1; 2) và đường thẳng
d: 3x - 4y - 6 = 0.
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M, N.
b) Viết phương trình đường tròn tâm M và tiếp xúc với đường thẳng d.
c) Cho đường tròn (C) có phương trình:
x y x y
22
6 4 3 0
. Viết phương trình
đường thẳng d’ qua M cắt đường tròn (C) tại hai điểm A, B sao cho AB có độ dài nhỏ
nhất.
...............Hết...............
Thí sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Mã đề 001
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIM MÃ Đ: 001, 002
ĐỀ KIM TRA HC K II MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2018-2019
Mã đề 001:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
12
13
14
15
Đáp án
B
B
A
D
A
B
C
D
A
C
D
C
C
A
Mã đề 002:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
12
13
14
15
Đáp án
C
A
D
C
C
D
C
D
C
D
B
D
C
A
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI – BA ĐÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN LỚP 10
Mã đề 001,003,005, 007.
Câu
Ý
Nội Dung
Điểm
1
a)
Giải bất phương trình:
2
21
2
2
xx
.
x

1,0
Bpt
2
2 3 5
0
2
xx
x

0,25
Lập được đúng bảng xét dấu
0,5
Kết luận được đúng tập nghiệm
5
; 1;2
2
S



0,25
b)
Giải bất phương trình:
2
4 21 3x x x
1,0
Bpt
2
4 21 3x x x
0,25
2
22
30
4 21 0
4 21 ( 3)
x
xx
x x x

0,25
3
73
1
6
x
x
x
x


0,25
13x
Vậy tập nghiệm của bất phương trinh là
1;3S
.
0,25
2
a)
Cho
3
52
sinx x



. Tính
2sin x,
cot x,
4
tan x .



1.0
Sử dụng công thức
22
sin cos 1xx
4
cos
5
x 
Kết hợp
cos 0
2
xx

. Suy ra:
4
cos
5
x 
0,25
2
Tính đúng được:
24
sin2 2sin cos
25
x x x

0,25
Tính đúng được:
cos 4
cot
sin 3
x
x
x

0,25
Tính đúng được:
tan tan
4
tan( ) 7
4
1 tan .tan
4
x
x
x
0,25
b)
Chng minh rng:
66
53
4
88
sin x cos x cos x.
1.0
Vế trái =
6 6 2 2 2 2 2 2 2
sin cos (sin cos ) 3sin cos (sin cos )x x x x x x x x
0,25
2 2 2 2
33
1 3sin cos 1 (2sin cos ) 1 sin 2
44
x x x x x
0,25
3 1 cos4
1 ( )
42
x
0,25
Tính ra được :
53
cos4x
88
0,25
c)
Cho tam giác ABC có các góc A, B, C thỏa mãn hệ thức:
222sinA sinB sinC sin A sin B sin C
Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều.
0.5
sin2 sin2 2sin(A B)cos(A B) 2sinC.cos(A B)
sinC 0;cos(A B) 1 2sinC.cos(A B) 2sin
AB
C
:sin 2 sin2 2sin
sin2 sin2 2sinB
sin2 sin2 sin2 sin sin sin
tt B C A
CA
A B C A B C


0,25
Chỉ ra được dấu “=”
cos( ) 1 0
cos(B ) 1 0
cos(C ) 1 0
A B A B
C B C A B C ABC
A C A





đều
0,25
3
a)
Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M, N
1.0
Đường thẳng MN: Đi qua M (1; 3); nhận
(2;1)NM
một VTCP
0,25
3
(Chú ý: Học sinh giải bài theo cách khác, có kết quả đúng vẫn được điểm tối đa)
Phương trình đi qua M, N là:
12
3
xt
t
yt


0,75
b)
Viết phương trình đường tròn tâm M và tiếp xúc với đường
thẳng d.
1.0
Lập luận suy ra được R = d(M; d) = 3
0,5
Đường tròn (C ): Tâm M( 1; 3); Bán kính R = 3 có
phương trình là:
22
1 3 9xy
0,5
c)
Cho đường tròn (C) có phương trình:
22
6 4 3 0x y x y
. Viết phương trình đường thẳng d’
qua M cắt đường tròn (C) tại hai điểm A, B sao cho AB có
độ dài nhỏ nhất.
0.5
Xác định tâm I (3; 2); R = 4; IM =
5 R
=> M nằm
trong đường tròn;
0,25
d’ là đường thẳng đi qua M(1; 3) và cắt ( C) tại hai điểm
A, B. AB nhỏ nhất
d’
MI, suy ra d’ nhận
(2; 1)MI 
là một VTPT có phương trình là
2 1 0xy
0,25
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI – BA ĐÌNH MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC
(Phát đề trắc nghiệm khi còn 30 phút làm bài)
(Đề thi có 02 trang gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh:………………………………………………. Mã đề 001
Số báo danh:. …………………………Lớp………………….....
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) (Thời gian làm bài phần TNKQ 30 phút)
Chọn đáp án đúng trong các câu hỏi dưới đây và điền vào bảng sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Đề bài
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x  3y  4  0 . Vectơ nào sau đây là
vectơ pháp tuyến của đường thẳng d ?
A. n  3; 2 . B. n  4  ; 6  . C. n  2; 3  . D. n  2  ;3 . 4   3   2   1  
Câu 2. Cho tam thức bậc hai 2
f (x) = ax + bx + c (a ¹ 0) . Điều kiện cần và đủ để
f (x) £ 0, " x Î ¡ là: ìï a > 0 ì ì ì ï ï a < 0 ï ï a < 0 ï ï a < 0 ï A. í . B. . C. . D. . ï í í í D ³ 0 ï ï D £ ï ï î 0 ïî D > 0 ïî D < 0 ïî
Câu 3. Tìm phương trình chính tắc của elip biết elip có độ dài trục lớn gấp đôi độ dài trục bé và có
tiêu cự bằng 4 3 ? 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. +  1. B.   1. C. +  1. D.   1. 16 4 36 24 24 16 36 9
Câu 4. Đường thẳng đi qua hai điểm (
A 3;3) và B(5;5) có phương trình tham số là: x  3 2tx  5  t
x  5  2tx t A. B. C. D.
y  3 2t.
y  5  2t. y  2t. y t. 
Câu 5. Trên đường tròn định hướng có bán kính bằng 4 lấy một cung có số đo bằng rad . Độ dài 3
của cung tròn đó là: 4 3 2 A. . B. . C. 12 . D. . 3 2 3 2 2 x y
Câu 6. Tiêu cự của elip + 1 bằng 5 4 A. 4. B. 2. C. 6 . D. 1 . x  4 2 4x
Câu 7. Tìm số nguyên lớn nhất của x để f x   
nhận giá trị âm. 2 2 x  9 x  3 3x x A. x  2  . B. x  1  .
C. x  2 .
D. x  1 .
Trang 1/2-Mã đề 001
Câu 8. Trong tam giác ABC , nếu có 2 a  . b c thì : 1 1 1 1 2 2 1 1 1 A.   . B.   . C.   . D. 2
h h .h . 2 h h h 2 h h h 2 h h h a b c a b c a b c a b c 2
(a  3)x a  3  0 
Câu 9. Với giá trị nào của a thì hệ bất phương trình  có nghiệm? 2 a  
1xa2  0 a 1 a  1  A.  . B. 3   a 1. C.  . D. 3   a  1  . a  3  a  3 
Câu 10. Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm ( A 4;  ) 2 ? A. 2 2
x y  6x  2y  9  0 . B. 2 2
x y  2x  20  0 . C. 2 2
x y  2x  6y  0 . D. 2 2
x y  4x  7 y  8  0 .
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x  6x  7  0 là: A.  7   ;1 . B.  1  ;7. C.  ;  7
 1;. D.  ;    1 7; .
Câu 12. Cho nhị thức bậc nhất f x  23x  20 . Khẳng định nào sau đây đúng?  
A. f x  0 với x   .
B. f x  0 với 20 x    ;    .  23   
C. f x  0 với 5 x   .
D. f x  0 với 20 x   ;    2  23 
Câu 13. Biểu thức rút gọn của: 2 2
A  cos a  cos (a  ) b  2cos . a cos . b cos(a  ) b bằng: A. 2 cos b . B. 2 sin a . C. 2 sin b . D. 2 cos a .
Câu 14. Từ điểm (6
A ; 2) ta kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn (C): 2 2
x y  4 , tiếp xúc với (C) lần
lượt tại PQ. Tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác APQ có tọa độ là: A. (2;0) .
B. (1;1) . C. (3;1) . D. (4;1) . 1 5sin cos
Câu 15. Tính B
, biết tan  2 . 2 3  2 cos  15 13 15 A. . B. . C. . D. 1. 13 14 13
...............Hết...............
Thí sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 2/2-Mã đề 001
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI – BA ĐÌNH MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang gồm 03 câu hỏi tự luận)
Họ và tên thí sinh:………………………………………………. Mã đề 001
Số báo danh:. …………………………Lớp………………….....
I. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) (Thời gian làm bài phần tự luận 60 phút) Câu 1 (2,0 điểm):
Giải các bất phương trình sau: 2 2x x 1 a)  2. 2 x x 4x 21 3. 2  b)       x Câu 2 (2,5 điểm): 3       a) Cho sin x   x   
 . Tính sin2x, cot x, tan x .   5  2   4  b) Chứng minh rằng: 5 3 6 6
sin x cos x   cos 4 x. 8 8
c) Cho tam giác ABC có các góc A, B, C thỏa mãn hệ thức:
sinAsinBsinC si n2 Asin2 Bsin 2C
Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều. Câu 3 (2,5 điểm):
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm M(1; 3), N(-1; 2) và đường thẳng d: 3x - 4y - 6 = 0.
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M, N.
b) Viết phương trình đường tròn tâm M và tiếp xúc với đường thẳng d.
c) Cho đường tròn (C) có phương trình: x2  y2  x 6  y
4  3  0 . Viết phương trình
đường thẳng d’ qua M cắt đường tròn (C) tại hai điểm A, B sao cho AB có độ dài nhỏ nhất.
...............Hết...............
Thí sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÃ ĐỀ: 001, 002
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2018-2019 Mã đề 001: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B B A D A B C D A C B D C C A Mã đề 002: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A D C C D C D C D D B D C A
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI – BA ĐÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019 MÔN TOÁN LỚP 10 Mã đề 001,003,005, 007. Câu Ý Nội Dung Điểm 1 a) 2   1,0 Giải 2x x 1 bất phương trình:  2. 2  x 2 2x  3x  5 0,25 Bpt   0 2  x
Lập được đúng bảng xét dấu 0,5  
Kết luận được đúng tập nghiệm 5 0,25 S   ;    1;2   2  b) Giải bất phương trình: 1,0 x   2
x  4x  21  3 0,25 Bpt   2
x  4x  21  x  3 x  3  0 0,25   2
x  4x  21 0  2 2
x  4x  21 (x  3)  x  3 0,25 7  x  3    x 1  x  6 1 x  3 0,25
Vậy tập nghiệm của bất phương trinh là S  1;  3 . 2 a) 3       1.0 Cho sin x   x   
 . Tính sin2x, cot x, tan x .   5  2   4  Sử dụng công thức 0,25 2 2
sin x  cos x  1  4 cos x   5  4 Kết hợp
x    cos x  0 . Suy ra: cos x   2 5 1  Tính đúng được: 24 0,25
sin 2x  2sin x cos x  25  Tính đúng được: cos x 4 0,25 cot x   sin x 3  0,25 tan x  tan  Tính đúng được: 4 tan(x  )   7  4  1 tan . x tan 4 b) Chứng minh rằng: 1.0 5 3 6 6
sin x cos x   cos 4 x. 8 8 Vế trái = 0,25 6 6 2 2 2 2 2 2 2
sin x  cos x  (sin x  cos x)  3sin x cos x(sin x  cos x) 3 3 2 2 2 2
1 3sin x cos x  1
(2sin x cos x)  1 sin 2x 0,25 4 4 3 1 cos 4x 0,25 1 ( ) 4 2 Tính ra được : 5 3  0,25 cos 4 x 8 8 c)
Cho tam giác ABC có các góc A, B, C thỏa mãn hệ thức: 0.5
sinAsinBsinC sin 2 Asin 2 Bsin 2C
Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều.
sin 2A  sin 2B  2sin(A B) cos(A B)  2sinC.cos(A B) 0,25
sinC  0;cos(A B)  1  2sinC.cos(A B)  2sin C
tt : sin 2B  sin 2C  2sin A
sin 2C  sin 2 A  2sinB
 sin 2A  sin 2B  sin 2C  sin A  sin B  sin C
Chỉ ra được dấu “=” 0,25
cos(A B) 1 A B  0  
 cos(BC) 1  B C  0  A B C ABC đều   cos(C ) A  1 C A  0   3 a)
Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M, N 1.0
Đường thẳng MN: Đi qua M (1; 3); nhận NM (2;1) là 0,25 một VTCP 2 x   t 0,75
Phương trình đi qua M, N là: 1 2  t  y  3 t b)
Viết phương trình đường tròn tâm M và tiếp xúc với đường 1.0 thẳng d.
Lập luận suy ra được R = d(M; d) = 3 0,5
Đường tròn (C ): Tâm M( 1; 3); Bán kính R = 3 có 0,5 phương trình là:
x  2  y  2 1 3  9 c)
Cho đường tròn (C) có phương trình: 0.5 2 x  2
y  6x  4y  3  0 . Viết phương trình đường thẳng d’
qua M cắt đường tròn (C) tại hai điểm A, B sao cho AB có độ dài nhỏ nhất.
Xác định tâm I (3; 2); R = 4; IM = 5  R => M nằm 0,25 trong đường tròn;
d’ là đường thẳng đi qua M(1; 3) và cắt ( C) tại hai điểm 0,25
A, B. AB nhỏ nhất  d’  MI, suy ra d’ nhận MI  (2; 1
 ) là một VTPT có phương trình là
2x y 1  0
(Chú ý: Học sinh giải bài theo cách khác, có kết quả đúng vẫn được điểm tối đa) 3
Document Outline

  • Đề Trắc nghiệm 001
  • Đề tự luận_001
  • ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM_001_002
  • Hướng dẫn chấm đề lẻ.