UBND QUẬN PHÚ NHUẬN
TRƯỜNG THCS TRẦN HUY LIỆU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN KHỐI 8
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (3,5 điểm)
Giải các phương trình sau:
a)
5 13 15 2
x x
b)
3 2 3 3 2
5 20 4
x x x
c)
2
2 1 4
2 2
x x x x
Bài 2: (1 điểm)
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
2
( 3) 15 ( 1)( 3)
x x x
Bài 3: (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
a) Một người đi ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Sau đó từ B quay về A với vận tốc 60km/h.
Hãy tính quãng đường từ A đến B, biết tổng thời gian cả đi lẫn về là 5 giờ.
b) Biết giá tiền 1 lít xăng A95 12 235 đồng 1 lít xăng ô này chạy được 40km. Tính giá tiền
người đó phải trả khi mua xăng để đi từ A đến B và từ B về A.
Bài 4: (1 điểm) ng của một cột điện trên mặt đất dài 7m. Cùng lúc đó một một cây đèn giao
thông cao 3,9 m có bóng dài 3m.Tính chiều cao cột điện?
Bài 5 : (3 điểm)
Cho ∆ABC vuông tại A (AB<AC) và đường cao AH (H thuộc BC) biết AB = 30 cm, AH = 24 cm.
a) Chứng minh HBA đồng dạng với ABC suy ra AB
2
= BH.BC
b) Tính AC
c) Trên cạnh BC lấy 1 điểm M sao cho CM = 10 cm, trên cạnh AC lấy 1 điểm N sao cho
CN = 8 cm. Chứng minh NM // AB và CA.MN=AB.CN
---- Hết ----
ĐÁP ÁN TOÁN 8
BÀI NỘI DUNG THANG
ĐI
ỂM
Bài 1:
(3,5 điểm)
1a
a)
5 13 15 2
x x
5 2 15 13
x x
7 28
x
4
x
Vậy
4
S
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1b
b)
3 2 3 3 2
5 20 4
x x x
4(3 2) 3 5(3 2)
x x x
6 18
x
3
x
Vậy
3
S
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1c
c/
2
2 1 4
2 2
x
x x x x
ĐKXĐ:
0; 2
x x
2
2 ( 2) 4
( 2) ( 2)
x x
x x x x
2
4 0
x x
(4 1) 0
x x
0
x
(loại) hay
1
4
x
(nhận)
Vậy
1
4
S
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 2:
(1 điểm)
2a
2
( 3) 15 ( 1)( 3)
x x x
2 2
6 9 15 3 3
x x x x x
4 3
x
3
4
x
KL tập nghiệm.
Bi
ểu diễn tập nghiệm đúng
.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài3:
(1,5 điểm)
3a
a) Gọi thời gian đi là x (h)(Đk 0<x<5)
Thời gian về là 5 - x (h)
Quãng đường đi là 40x (km)
Quãng đường về là 60 (5- x) (km)
Theo đề bài ta có phương trình: 40x = 60(5- x)
x = 3 (Nhận)
Vậy quãng đường đi từ A đến B là:
40 . 3 = 120 (km)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3b
b) Số lít xăng cần mua là: (120.2):40 = 6 lít
Giá tiền phải trả để mua xăng là: 6 . 12 235 đ = 73 410
(đồng)
0,25đ
0,25đ
Bài 4:
(1 điểm)
(hc sinh không v hình li thì không tr đim)
ABC có MN // BC (cùng vuông góc vi AB)
Theo h qu đnh lý Thalès
Suy ra BC =
3,9.7
9,1
3
Vy chiu cao ct đin là 9,1(m)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 5:
(3 điểm)
5a
a) Chứng minh : AB
2
= BH.BC
Xét HBA và ABC ta có
Góc ABH chung
Góc AHB = góc CAB = 90
0
(gt)
Vậy HBA đồng dạng với ABC (gg)
BH AB
AB BC
AB
2
= BH. BC
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
5b
b) Tính AC
2 2 2 2
30 24 18
BH AB cm
AH
2 2
30
50
18
AB
BC cm
BH
2 2 2 2
50 30 40
AC BC AB cm
0,25đ
0,25đx2
0,25đ
5c c) Chứng minh NM // AB và CA.MN=AB.CN
1
/ /
5
CN CM
NM AB
CA CB
C/m
CMN
đồng dạng
( )
CBA gg
CN MN
CA BA
. .
CA MN AB CN
Chú ý:
- Học sinh có cách giải khác trong phạm vi kiến thức
đã học vẫn được chấm theo các phần tương tự đáp án.
- Bài hình học nếu câu nào không có hình vẽ tương
ứng thì không chấm câu đó.
-
N
ếu vẽ h
ình b
ằn
g bút chì thì không ch
ấm b
ài hình.
0,25đx2
0,25đ
0,25đ

Preview text:

UBND QUẬN PHÚ NHUẬN
TRƯỜNG THCS TRẦN HUY LIỆU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN KHỐI 8
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1: (3,5 điểm)
Giải các phương trình sau: 3x  2 3x 3x  2 a) 5x 13  15  2x b)   5 20 4 2 1 4x c)   2 x  2x x x  2 Bài 2: (1 điểm)
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2
(x  3) 15  (x 1)(x  3)
Bài 3: (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
a) Một người đi ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Sau đó từ B quay về A với vận tốc 60km/h.
Hãy tính quãng đường từ A đến B, biết tổng thời gian cả đi lẫn về là 5 giờ.
b) Biết giá tiền 1 lít xăng A95 là 12 235 đồng và 1 lít xăng ô tô này chạy được 40km. Tính giá tiền
người đó phải trả khi mua xăng để đi từ A đến B và từ B về A.
Bài 4: (1 điểm) Bóng của một cột điện trên mặt đất dài 7m. Cùng lúc đó một một cây đèn giao
thông cao 3,9 m có bóng dài 3m.Tính chiều cao cột điện? Bài 5 : (3 điểm)
Cho ∆ABC vuông tại A (ABa) Chứng minh HBA đồng dạng với ABC suy ra AB2 = BH.BC b) Tính AC
c) Trên cạnh BC lấy 1 điểm M sao cho CM = 10 cm, trên cạnh AC lấy 1 điểm N sao cho
CN = 8 cm. Chứng minh NM // AB và CA.MN=AB.CN ---- Hết ---- ĐÁP ÁN TOÁN 8 BÀI NỘI DUNG THANG ĐIỂM Bài 1: a) 5x 13  15  2x
(3,5 điểm)  5x  2x 15 13 0,25đ 1a  7x  28 0,25đ  x  4 0,25đ Vậy S    4 0,25đ 1b 3x  2 3x 3x  2 b)   5 20 4
 4(3x  2)  3x  5(3x  2) 0 , 2 5đ  6  x  1  8 0 , 2 5đ  x  3 0 , 2 5 đ Vậy S    3 0,25đ 1c 2 1 4x c/   ĐKXĐ: x  0; x  2 2 x  2x x x  2 0,25đ 2 2  (x  2) 4x   0,25đ x(x  2) x(x  2) 2  4x  x  0 0,25đ  x(4x 1)  0 0,25đ  x  0 1 (loại) hay x  (nhận) 0,25đ 4 1  Vậy S     4  0,25đ Bài 2: 2
(x  3) 15  (x 1)(x  3) (1 điểm) 2 2 2a
 x  6x  9 15  x  3x  x  3 0,25đ  4x  3 0,25đ 3  x  0,25đ 4 0,25đ KL tập nghiệm.
Biểu diễn tập nghiệm đúng. Bài3:
a) Gọi thời gian đi là x (h)(Đk 0 0,25đ
(1,5 điểm) Thời gian về là 5 - x (h) 3a
Quãng đường đi là 40x (km) 0,25đ
Quãng đường về là 60 (5- x) (km) 0,25đ
Theo đề bài ta có phương trình: 40x = 60(5- x) 0,25đ x = 3 (Nhận)
Vậy quãng đường đi từ A đến B là: 40 . 3 = 120 (km) 3b
b) Số lít xăng cần mua là: (120.2):40 = 6 lít 0,25đ
Giá tiền phải trả để mua xăng là: 6 . 12 235 đ = 73 410 0,25đ (đồng) Bài 4:
(học sinh không vẽ hình lại thì không trừ điểm) (1 điểm)
∆ABC có MN // BC (cùng vuông góc với AB) 0,25đ
Theo hệ quả định lý Thalès ⟹ 0,25đ Suy ra BC = 3,9.7  9,1 0,25đ 3 0,25đ
Vậy chiều cao cột điện là 9,1(m) Bài 5: a) Chứng minh : AB2 = BH.BC (3 điểm) Xét HBA và ABC ta có 5a Góc ABH chung 0,25đ
Góc AHB = góc CAB = 900 (gt) 0,25đ
Vậy HBA đồng dạng với ABC (gg) 0,25đ BH AB    AB2 = BH. BC 0,25đ AB BC 5b b) Tính AC 2 2 2 2
BH  AB  AH  30  24 18cm 0,25đ 2 2 AB 30 BC    50cm 0,25đx2 BH 18 2 2 2 2
AC  BC  AB  50  30  40cm 0,25đ 5c
c) Chứng minh NM // AB và CA.MN=AB.CN CN CM  1     NM / / AB   0,25đx2 CA CB  5  C/m C  MN đồng dạng C  BA (gg) 0,25đ CN MN   CA BA  C . A MN  A . B CN 0,25đ Chú ý:
- Học sinh có cách giải khác trong phạm vi kiến thức
đã học vẫn được chấm theo các phần tương tự đáp án.
- Bài hình học nếu câu nào không có hình vẽ tương
ứng thì không chấm câu đó.
- Nếu vẽ hình bằng bút chì thì không chấm bài hình.