Đề kiểm tra học kỳ 2 Vật lí 10 Trung tâm GDNN Hiệp Hòa 2022-2023 có đáp án

Đề kiểm tra học kỳ 2 Vật lí 10 Trung tâm GDNN Hiệp Hòa 2022-2023 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 7 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn học tập hiệu quả. Chúc bạn học tốt nhé

S GD&ĐT BC GIANG
Đ KIM TRA HC K II NĂM HỌC 2022-2023
TRUNG TÂM GDNN-GDTX
MÔN: VT LÍ LP 10
HUYN HIP HÒA
Thi gian làm bài: 45 phút, không k thời gian giao đề
MÃ Đ: 01
GIÁM TH COI THI:
H và tên:.......................Ch ký:..............
GIÁM TH CHM THI:
H và tên:.......................Ch ký:..............
I. Trc nghim (5 đim): Chn câu tr li đúng tô vào phn ĐÁP ÁN TRC NGHIM trên.
Câu 1: Đại lượng nào sau đây không phi là mt dạng năng lượng?
A. Cơ năng B. Hóa năng C. Nhiệt năng D. Nhiệt lượng
Câu 2: Trong h SI, công được đo bằng:
A. cal B. W C. J D. W/s
Câu 3: Khi kéo mt vật trượt lên trên mt phng nghiêng, lc tác dng vào vật nhưng không sinh công
là:
A. Trng lc B. Phn lc C. Lc ma sát D. Lc kéo.
Câu 4: Gi A là công mà mt lực đã sinh ra trong thời gian t để vật đi được quãng đường s. Công sut
là:
A. 𝒫 =
𝐴
𝑡
B. 𝒫 =
𝑡
𝐴
C. 𝒫 =
𝐴
𝑠
D. 𝒫 =
𝑠
𝐴
Câu 5: 1W bằng:
A. 1 J.s B. 1 J/s C. 10 J.s D. 10 J/s
Câu 6: Một bóng đèn sợi đốt có công sut 100W tiêu th năng lượng 1000J. Thi gian thp sáng bóng
đèn là?
A. 1s B.10s C. 100s D. 1000s
Câu 7: Động năng là đại lượng:
A. vô hướng, luôn dương B. vô hướng, có thể dương hoặc bằng 0
C. vectơ, luôn dương D. vectơ, luôn dương hoặc bằng 0.
Câu 8: Năng lượng của vật có được khi vật nằm yên tại một độ cao nhất định so với mặt đất là:
A. Động năng B. Cơ năng C. Thế năng D. Hóa năng
Câu 9: Mt vt có khối lượng 500kg đang chuyển động vi tốc độ 20m/s thì động năng của nó bng?
A. 7200J B. 200J C. 100 000J D. 72kJ
Câu 10: Khi mt qu bóng được ném lên thì:
A. động năng chuyển thành thế năng B. thế năng chuyển thành động năng
C. động năng chuyển thành cơ năng D. cơ năng chuyển thành động năng.
Câu 11: Cơ năng của vật được bảo toàn trong trường hp?
A. vật rơi trong không khí. B. vật trượt có ma sát.
C. vật rơi tự do. D. vật rơi trong dầu nht.
Câu 12: Mt vt khối lượng m đang chuyển động vi vn tc v trong trọng trường tại nơi gia tốc
rơi tự do g đang độ cao h so vi gc thế năng thì năng của vật được c định theo công thc
nào?
A. 𝑊 =
1
2
𝑚𝑣 + 𝑚𝑔. B. 𝑊 =
1
2
𝑚𝑣
2
+ 𝑚𝑔.
C. 𝑊 = 𝑚𝑣
2
+
1
2
𝑚𝑔. D. 𝑊 =
1
2
𝑚𝑣
2
+
1
2
𝑚𝑔.
Câu 13: Hiu sut là t s gia:
A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích
B. năng lượng có ích và năng ng hao phí
C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phn
D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phn.
Câu 14: Động lượng có đơn vị là:
A. N.m/s B. kg.m/s C. N.m D. N/s.
Câu 15 : Mt vt có khối lượng 0,5kg chuyển động thng dc theo trc tọa độ 0x vi vn tc 10m/s.
Động lượng ca vt bng:
A. 9 kg.m/s B. 5 kg.m/s C.10 kg.m/s D. 4,5 kg.m/s
Câu 16: Chọn câu đúng nhất: Nội dung của định luật bảo toàn động lượng:
A. Động lượng của hệ kín thay đổi
B. Động lượng toàn phần của hệ kín là một đại lượng bảo toàn
C. Động lượng của một vật trong hệ không đổi
D. Động lượng của mỗi vật trong hệ thay đổi.
Câu 17: Khi nào động lượng ca h vật được bo toàn?
A. H kín
B. Bt c khi nào.
C. H vt chu thêm tác dng ca ngoi lc.
D. H vt va có ngoi lc và ni lc tác dng.
Câu 18: Trong chuyển động tròn đều, vn tc có:
A. Cùng hướng vi vecto gia tc. B. ớng vào tâm đường tròn.
C. ớng ra xa tâm đường tròn. D. Phương tiếp tuyến với đường tròn.
Câu 19: Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm có hướng:
A. Cùng hướng vi vn tc. B. Ngược hướng vi vn tc.
C. Luôn hướng vào tâm. D. Tiếp tuyến vi qu đạo.
Câu 20: Một xo có độ cứng k = 100 N/m được treo thẳng đứng, một đầu được giữ cố định. Lấy gia
tốc rơi tự do g = 10 m/s
2
. Để xo giãn ra được 5 cm thì phải treo vào đầu dưới của xo một vật
khối lượng là?
A. 5 kg. B. 2 kg. C. 500 g. D. 200 g.
Phn II. T luận (5,0 điểm)
Câu 1 (1 đim): Nội dung định lut Hooke? Viết biu thc của định lut Hooke? Giải thích các đại
ng có trong công thức và đơn vị ca chúng?
Câu 2 (1 điểm): Vt A có khối lượng m
1
= 5 kg chuyển động thng vi vn tc v
1
=54 km/h, thì va
chm vi vật B đang đứng yên, sau va chm hai vt dính vào nhau, biết vt B có khối lượng m
2
= 1 kg.
Tính vn tc ca các vt sau va chm?
Câu 3 (3 đim): Mt vt khối lượng m=0,5 kg được th rơi tự do t v trí có độ cao 20 m so vi mt
đất, ly g=10 m/s
2
.
a. Viết biu thức tính động năng và thế năng trọng trường
b. Tính cơ năng của vt ti v trí bắt đầu rơi
c. độ cao nào so vi mặt đất thì vt có thế năng bằng động năng ?
-------Hết-------
(Thí sinh không được s dng tài liu, cán b coi thi không gii thích gì thêm)
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM Đ KIỂM TRA
TRUNG TÂM GDNN-GDTX
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
HUYỆN HIỆP HÒA
MÔN: VẬT LÝ LỚP 10
Đề 01:
Phn 1: Trc nghiệm (5,0 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,25đ
Câu
1
2
3
4
6
7
9
10
ĐA
D
C
B
A
B
B
C
A
Câu
11
12
13
14
16
17
19
20
ĐA
C
B
D
B
B
A
C
C
Phần 2: Tự luận (5,0 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
THANG
ĐIM
1(1đ)
Định lut Hooke: Trong gii hn đàn hồi, độ ln ca lực đàn hồi t l
thun với độ biến dng ca lò xo.
F
đh
kl=
+ Fđh: lực đàn hồi (N)
+k: độ cng ca lò xo (N/m)
+
l
: đ biến dng ca lò xo (m)
- Độ biến dng (
l
): Đ giãn (nén) ca lò xo.
0,5
0,25
0,25
2(1đ)
Tóm tt
Xem h 2 vt A và B là h cô lp
Áp dụng định lut bảo toàn động lượng ca h:
1 1 1 2
. ( ).m v m m v=+
v
cùng phương vi vn tc
1
v
nên:
Vn tc ca mi vt là:
11
12
.mv
v
mm
=
+
=12,5 (m/s)
0,25
0,25
0,5
3(3đ)
a. + Viết đúng biểu thc động năng
+ Viết đúng biểu thc thế năng trọng trường
0,5
0,5
b. Chn mc thế năng ti mt đt.
Cơ năng của vt tại ví trí 1 nơi có độ cao 20m là
W
1
= W
+
1
đ
W
1
t
= W
1
t
= m.g.z = 100 (J) (1)
0,25đ
0,75đ
b. Cơ năng của vt ti v trí 2 nơi có đng năng bằng thế năng
W
=
2
W
2
đ
+
W
2
t
= 2 W
2
t
= 2 m.g.z
/
(J) (2)
Áp dụng định lut bảo toàn cơ năng cho hai vị trí 1 và 2
Có W
=
1
W
2
T (1) và (2)
100 = 2 m.g. z
/
z
/
= 10 (m)
0,5đ
0,5đ
S GD&ĐT BC GIANG
Đ KIM TRA HC K II NĂM HỌC 2022-2023
TRUNG TÂM GDNN-GDTX
MÔN: VT LÍ LP 10
HUYN HIP HÒA
Thi gian làm bài: 45 phút, không k thời gian giao đề
MÃ Đ: 02
GIÁM TH COI THI:
H và tên:.......................Ch ký:..............
GIÁM TH CHM THI:
H và tên:.......................Ch ký:..............
I. Trc nghim (5 đim): Chn câu tr li đúng tô vào phn ĐÁP ÁN TRC NGHIM trên.
Câu 1: Đơn vị ca công trong h SI là?
A. N/m. B. N. C. W. D. J.
Câu 2: Đại lượng nào sau đây không phi là mt dạng năng lượng?
A. Cơ năng. B. Hóa năng. C. Nhiệt lượng. D. Điện năng.
Câu 3: Xét biu thc tính công
.cosA Fs
=
. Lực sinh công dương khi
nhn giá tr nào sau đây?
A.
2
B.
2


C.
2
=
D.
0
=
Câu 4: Gi A là công mà mt lực đã sinh ra trong thời gian t để vật đi được quãng đường s. Công sut
là:
A. 𝒫 =
𝐴
𝑡
B. 𝒫 =
𝑡
𝐴
C. 𝒫 =
𝐴
𝑠
D. 𝒫 =
𝑠
𝐴
Câu 5: Đơn vị của công suất là:
A. Oát chia giây (W/s). B. Kilôoát (kW).
C. Jun nhân giây (J.s). D. Jun (J).
Câu 6: Một bóng đèn sợi đốt có công sut 50W tiêu th năng lượng 5000J. Thi gian thp sáng bóng
đèn là?
A. 1s B.10s C. 100s D. 1000s
Câu 7: Động năng là đại lượng:
A. vô hướng, luôn dương B. vô hướng, có th dương hoặc bng 0
C. vectơ, luôn dương D. vectơ, luôn dương hoặc bng 0.
Câu 8: Năng lượng ca vật có được khi vt nm yên ti một độ cao nhất định so vi mặt đất là:
A. Động năng B. Cơ năng C. Thế năng D. Hóa năng
Câu 9: Mt vt có khối lượng 100kg đang chuyển động vi tốc độ 20m/s thì động năng của nó bng?
A. 7200J B. 200J C. 20 000J D. 72kJ
Câu 10: Khi mt qu bóng được ném lên thì:
A. động năng chuyển thành thế năng B. thế năng chuyển thành động năng
C. động năng chuyển thành cơ năng D. cơ năng chuyển thành động năng.
Câu 11: Cơ năng của vật được bảo toàn trong trường hp?
A. vật rơi trong không khí. B. vật trượt có ma sát.
C. vật rơi tự do. D. vật rơi trong dầu nht.
Câu 12: Mt vt khối lượng m đang chuyển động vi vn tc v trong trng trường tại nơi gia tốc
rơi tự do g đang độ cao h so vi gc thế năng thì năng của vật được c định theo công thc
nào?
A. 𝑊 =
1
2
𝑚𝑣 + 𝑚𝑔. B. 𝑊 =
1
2
𝑚𝑣
2
+ 𝑚𝑔.
C. 𝑊 = 𝑚𝑣
2
+
1
2
𝑚𝑔. D. 𝑊 =
1
2
𝑚𝑣
2
+
1
2
𝑚𝑔.
Câu 13: Hiu sut là t s gia:
A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích
B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí
C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phn
D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phn.
Câu 14: Động lượng ca mt vt khối lượng m đang chuyển động vi vn tc là đại lượng được xác
định bi công thức nào sau đây?
A. 𝑝 = 𝑚. 𝑎 B. 𝑝 = 𝑚. 𝑣 C. 𝑝 = 𝑚. 𝑣 D. 𝑝 = 𝑚. 𝑎
Câu 15 : Mt vt khối lượng 0,5kg chuyển động thng dc theo trc tọa độ 0x vi vn tc 20m/s.
Động lượng ca vt bng:
A. 9 kg.m/s B. 5 kg.m/s C.10 kg.m/s D. 4,5 kg.m/s
Câu 16: Chn câu đúng nht: Ni dung của định lut bảo toàn động lượng:
A. Động lượng ca h kín thay đổi
B. Động lượng toàn phn ca h kín là một đại lượng bo toàn
v
C. Động lượng ca mt vt trong h không đổi
D. Động lượng ca mi vt trong h thay đổi.
Câu 17: Quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bo toàn?
A. Ôtô tăng tốc. B. Ôtô chuyển động tròn.
C. Ôtô gim tc. D. Ôtô chuyển động thẳng đều.
Câu 18: Chuyển động tròn đều là chuyển động có:
A. tốc độ góc thay đổi. B. tốc độ góc không đổi.
C. tn s thay đổi. D. độ ln vn tc tc thời không đổi.
Câu 19: Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm có hướng:
A. Cùng hướng vi vn tc. B. Ngược hướng vi vn tc.
C. Luôn hướng vào tâm. D. Tiếp tuyến vi qu đạo.
Câu 20: Một xo có độ cứng k = 100 N/m được treo thẳng đứng, một đầu được giữ cố định. Lấy gia
tốc rơi tự do g = 10 m/s
2
. Để xo giãn ra được 2 cm thì phải treo vào đầu dưới của xo một vật
khối lượng là?
A. 5 kg. B. 2 kg. C. 200 g. D. 200 g.
Phn II. T luận (5,0 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Nội dung định lut Hooke? Viết biu thc của đnh lut Hooke? Giải thích các đại
ng có trong công thức và đơn vị ca chúng?
Câu 2 (1 điểm): Vt A có khối lượng m
1
= 2 kg chuyển động thng vi vn tc v
1
=36 km/h, thì va
chm vi vật B đang đứng yên, sau va chm hai vt dính vào nhau, biết vt B có khối lượng m
2
= 0,5
kg. Tính vn tc ca các vt sau va chm?
Câu 3 (3 điểm): Mt vt khối lượng m=1 kg được th rơi tự do t v trí có độ cao 50 m so vi mt
đất, ly g=10 m/s
2
.
d. Viết biu thức tính động năng và thế năng trọng trường
e. Tính cơ năng của vt ti v trí bắt đầu rơi
f. độ cao nào so vi mặt đất thì vật có động năng bằng thế năng ?
-------Hết-------
(Thí sinh không được s dng tài liu, cán b coi thi không gii thích gì thêm)
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM Đ KIỂM TRA
TRUNG TÂM GDNN-GDTX
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
HUYỆN HIỆP HÒA
MÔN: VẬT LÝ LỚP 10
Đề 02:
Phn 1: Trc nghiệm (5,0 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,25đ
Câu
1
2
3
4
6
7
9
10
ĐA
D
C
D
A
C
B
C
A
Câu
11
12
13
14
16
17
19
20
ĐA
C
B
D
C
B
D
C
C
Phần 2: Tự luận (5,0 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
THANG
ĐIM
1(1đ)
Định lut Hooke: Trong gii hn đàn hồi, độ ln ca lực đàn hồi t l
thun với độ biến dng ca lò xo.
F
đh
kl=
+ Fđh: lực đàn hồi (N)
+k: độ cng ca lò xo (N/m)
+
l
: đ biến dng ca lò xo (m)
- Độ biến dng (
l
): Đ giãn (nén) ca lò xo.
0,5
0,25
0,25
2(1đ)
Tóm tt
Xem h 2 vt A và B là h cô lp
Áp dụng định lut bảo toàn động lượng ca h:
1 1 1 2
. ( ).m v m m v=+
v
cùng phương vi vn tc
1
v
nên:
Vn tc ca mi vt là:
11
12
.mv
v
mm
=
+
=8 (m/s)
0,25
0,25
0,5
3(3đ)
a. + Viết đúng biểu thc động năng
+ Viết đúng biểu thc thế năng trọng trường
0,5
0,5
b. Chn mc thế năng ti mt đt.
Cơ năng của vt tại ví trí 1 nơi có độ cao 50m là
W
1
= W
+
1
đ
W
1
t
= W
1
t
= m.g.z = 500 (J) (1)
0,25đ
0,75đ
b. Cơ năng của vt ti v trí 2 nơi có đng năng bằng thế năng
W
=
2
W
2
đ
+
W
2
t
= 2 W
2
t
= 2 m.g.z
/
(J) (2)
Áp dụng định lut bảo toàn cơ năng cho hai vị trí 1 và 2
Có W
=
1
W
2
T (1) và (2)
500 = 2 m.g. z
/
z
/
= 25 (m)
0,5đ
0,5đ
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRUNG TÂM GDNN-GDTX
MÔN: VẬT LÍ – LỚP 10 HUYỆN HIỆP HÒA
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề MÃ ĐỀ: 01 GIÁM THỊ COI THI:
GIÁM THỊ CHẤM THI:
Họ và tên:.......................Chữ ký:..............
Họ và tên:.......................Chữ ký:..............
I. Trắc nghiệm (5 điểm): Chọn câu trả lời đúng tô vào phần ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ở trên.
Câu 1:
Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lượng? A. Cơ năng B. Hóa năng
C. Nhiệt năng D. Nhiệt lượng
Câu 2: Trong hệ SI, công được đo bằng: A. cal B. W C. J D. W/s
Câu 3: Khi kéo một vật trượt lên trên mặt phẳng nghiêng, lực tác dụng vào vật nhưng không sinh công là:
A. Trọng lực B. Phản lực C. Lực ma sát D. Lực kéo.
Câu 4: Gọi A là công mà một lực đã sinh ra trong thời gian t để vật đi được quãng đường s. Công suất là: 𝐴 𝑡 𝐴 𝑠 A. 𝒫 = B. 𝒫 = C. 𝒫 = D. 𝒫 = 𝑡 𝐴 𝑠 𝐴 Câu 5: 1W bằng: A. 1 J.s B. 1 J/s C. 10 J.s D. 10 J/s
Câu 6: Một bóng đèn sợi đốt có công suất 100W tiêu thụ năng lượng 1000J. Thời gian thắp sáng bóng đèn là?
A. 1s B.10s C. 100s D. 1000s
Câu 7: Động năng là đại lượng:
A. vô hướng, luôn dương
B. vô hướng, có thể dương hoặc bằng 0
C. vectơ, luôn dương
D. vectơ, luôn dương hoặc bằng 0.
Câu 8: Năng lượng của vật có được khi vật nằm yên tại một độ cao nhất định so với mặt đất là:
A. Động năng B. Cơ năng C. Thế năng D. Hóa năng
Câu 9: Một vật có khối lượng 500kg đang chuyển động với tốc độ 20m/s thì động năng của nó bằng?
A. 7200J B. 200J C. 100 000J D. 72kJ
Câu 10: Khi một quả bóng được ném lên thì:
A. động năng chuyển thành thế năng B. thế năng chuyển thành động năng
C. động năng chuyển thành cơ năng D. cơ năng chuyển thành động năng.
Câu 11: Cơ năng của vật được bảo toàn trong trường hợp?
A. vật rơi trong không khí. B. vật trượt có ma sát. C. vật rơi tự do.
D. vật rơi trong dầu nhớt.
Câu 12: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v trong trọng trường tại nơi gia tốc
rơi tự do g và đang ở độ cao h so với gốc thế năng thì cơ năng của vật được xác định theo công thức nào? 1 1
A. 𝑊 = 𝑚𝑣 + 𝑚𝑔. B. 𝑊 = 𝑚𝑣2 + 𝑚𝑔. 2 2 1 1 1
C. 𝑊 = 𝑚𝑣2 + 𝑚𝑔.
D. 𝑊 = 𝑚𝑣2 + 𝑚𝑔. 2 2 2
Câu 13: Hiệu suất là tỉ số giữa:
A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích
B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí
C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần
D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần.
Câu 14: Động lượng có đơn vị là: A. N.m/s B. kg.m/s C. N.m D. N/s.
Câu 15 : Một vật có khối lượng 0,5kg chuyển động thẳng dọc theo trục tọa độ 0x với vận tốc 10m/s.
Động lượng của vật bằng:
A. 9 kg.m/s B. 5 kg.m/s C.10 kg.m/s D. 4,5 kg.m/s
Câu 16: Chọn câu đúng nhất: Nội dung của định luật bảo toàn động lượng:
A. Động lượng của hệ kín thay đổi
B. Động lượng toàn phần của hệ kín là một đại lượng bảo toàn
C. Động lượng của một vật trong hệ không đổi
D. Động lượng của mỗi vật trong hệ thay đổi.
Câu 17: Khi nào động lượng của hệ vật được bảo toàn? A. Hệ kín
B. Bất cứ khi nào.
C. Hệ vật chịu thêm tác dụng của ngoại lực.
D. Hệ vật vừa có ngoại lực và nội lực tác dụng.
Câu 18: Trong chuyển động tròn đều, vận tốc có:
A. Cùng hướng với vecto gia tốc. B. Hướng vào tâm đường tròn.
C. Hướng ra xa tâm đường tròn. D. Phương tiếp tuyến với đường tròn.
Câu 19: Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm có hướng:
A. Cùng hướng với vận tốc. B. Ngược hướng với vận tốc.
C. Luôn hướng vào tâm. D. Tiếp tuyến với quỹ đạo.
Câu 20: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m được treo thẳng đứng, một đầu được giữ cố định. Lấy gia
tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Để lò xo giãn ra được 5 cm thì phải treo vào đầu dưới của lò xo một vật có khối lượng là?
A. 5 kg. B. 2 kg. C. 500 g. D. 200 g.
Phần II. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Nội dung định luật Hooke? Viết biểu thức của định luật Hooke? Giải thích các đại
lượng có trong công thức và đơn vị của chúng?
Câu 2 (1 điểm): Vật A có khối lượng m1= 5 kg chuyển động thẳng với vận tốc v1 =54 km/h, thì va
chạm với vật B đang đứng yên, sau va chạm hai vật dính vào nhau, biết vật B có khối lượng m2= 1 kg.
Tính vận tốc của các vật sau va chạm?
Câu 3 (3 điểm): Một vật khối lượng m=0,5 kg được thả rơi tự do từ vị trí có độ cao 20 m so với mặt
đất, lấy g=10 m/s2.
a. Viết biểu thức tính động năng và thế năng trọng trường
b. Tính cơ năng của vật tại vị trí bắt đầu rơi
c. Ở độ cao nào so với mặt đất thì vật có thế năng bằng động năng ? -------Hết-------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRUNG TÂM GDNN-GDTX
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 HUYỆN HIỆP HÒA
MÔN: VẬT LÝ LỚP 10 Đề 01:
Phần 1: Trắc nghiệm (5,0 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D C B A B B B C C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA C B D B B B A D C C
Phần 2: Tự luận (5,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
1(1đ) Định luật Hooke: Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi tỉ lệ 0,5
thuận với độ biến dạng của lò xo. Fđh = k l0,25 + Fđh: lực đàn hồi (N)
+k: độ cứng của lò xo (N/m) + 0,25 l
 : độ biến dạng của lò xo (m)
- Độ biến dạng ( l
 ): Độ giãn (nén) của lò xo. 2(1đ) Tóm tắt 0,25
Xem hệ 2 vật A và B là hệ cô lập
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng của hệ:
m .v = (m + m ).v 0,25 1 1 1 2
v cùng phương với vận tốc v nên: 1 m .v
Vận tốc của mỗi vật là: 1 1 v = =12,5 (m/s) 0,5 m + m 1 2
a. + Viết đúng biểu thức động năng 0,5
+ Viết đúng biểu thức thế năng trọng trường 0,5
b. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. 0,25đ 3(3đ)
Cơ năng của vật tại ví trí 1 nơi có độ cao 20m là W = W + = W = m.g.z = 100 (J) (1) 0,75đ 1 đ W 1 1 t 1 t
b. Cơ năng của vật tại vị trí 2 nơi có động năng bằng thế năng 0,5đ
W = W + W = 2 W = 2 m.g.z / (J) (2) 2 đ t t 2 2 2
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho hai vị trí 1 và 2 Có W = W 1 2 0,5đ
Từ (1) và (2)  100 = 2 m.g. z /  z / = 10 (m) SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRUNG TÂM GDNN-GDTX
MÔN: VẬT LÍ – LỚP 10 HUYỆN HIỆP HÒA
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề MÃ ĐỀ: 02 GIÁM THỊ COI THI:
GIÁM THỊ CHẤM THI:
Họ và tên:.......................Chữ ký:..............
Họ và tên:.......................Chữ ký:..............
I. Trắc nghiệm (5 điểm): Chọn câu trả lời đúng tô vào phần ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ở trên.
Câu 1: Đơn vị của công trong hệ SI là? A. N/m. B. N. C. W. D. J.
Câu 2: Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lượng? A. Cơ năng.
B. Hóa năng. C. Nhiệt lượng. D. Điện năng.
Câu 3: Xét biểu thức tính công A = F .
s cos . Lực sinh công dương khi  nhận giá trị nào sau đây?    A.   B.
    C.  = D.  = 0 2 2 2
Câu 4: Gọi A là công mà một lực đã sinh ra trong thời gian t để vật đi được quãng đường s. Công suất là: 𝐴 𝑡 𝐴 𝑠 A. 𝒫 = B. 𝒫 = C. 𝒫 = D. 𝒫 = 𝑡 𝐴 𝑠 𝐴
Câu 5: Đơn vị của công suất là:
A. Oát chia giây (W/s). B. Kilôoát (kW).
C. Jun nhân giây (J.s). D. Jun (J).
Câu 6: Một bóng đèn sợi đốt có công suất 50W tiêu thụ năng lượng 5000J. Thời gian thắp sáng bóng đèn là?
A. 1s B.10s C. 100s D. 1000s
Câu 7: Động năng là đại lượng:
A. vô hướng, luôn dương
B. vô hướng, có thể dương hoặc bằng 0
C. vectơ, luôn dương
D. vectơ, luôn dương hoặc bằng 0.
Câu 8: Năng lượng của vật có được khi vật nằm yên tại một độ cao nhất định so với mặt đất là:
A. Động năng B. Cơ năng C. Thế năng D. Hóa năng
Câu 9: Một vật có khối lượng 100kg đang chuyển động với tốc độ 20m/s thì động năng của nó bằng?
A. 7200J B. 200J C. 20 000J D. 72kJ
Câu 10: Khi một quả bóng được ném lên thì:
A. động năng chuyển thành thế năng B. thế năng chuyển thành động năng
C. động năng chuyển thành cơ năng D. cơ năng chuyển thành động năng.
Câu 11: Cơ năng của vật được bảo toàn trong trường hợp?
A. vật rơi trong không khí. B. vật trượt có ma sát. C. vật rơi tự do.
D. vật rơi trong dầu nhớt.
Câu 12: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v trong trọng trường tại nơi gia tốc
rơi tự do g và đang ở độ cao h so với gốc thế năng thì cơ năng của vật được xác định theo công thức nào? 1 1
A. 𝑊 = 𝑚𝑣 + 𝑚𝑔. B. 𝑊 = 𝑚𝑣2 + 𝑚𝑔. 2 2 1 1 1
C. 𝑊 = 𝑚𝑣2 + 𝑚𝑔.
D. 𝑊 = 𝑚𝑣2 + 𝑚𝑔. 2 2 2
Câu 13: Hiệu suất là tỉ số giữa:
A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích
B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí
C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần
D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. 
Câu 14: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xác
định bởi công thức nào sau đây?
A. 𝑝⃗ = 𝑚. 𝑎⃗
B. 𝑝 = 𝑚. 𝑣
C. 𝑝⃗ = 𝑚. 𝑣⃗ D. 𝑝 = 𝑚. 𝑎
Câu 15 : Một vật có khối lượng 0,5kg chuyển động thẳng dọc theo trục tọa độ 0x với vận tốc 20m/s.
Động lượng của vật bằng:
A. 9 kg.m/s B. 5 kg.m/s C.10 kg.m/s D. 4,5 kg.m/s
Câu 16: Chọn câu đúng nhất: Nội dung của định luật bảo toàn động lượng:
A. Động lượng của hệ kín thay đổi
B. Động lượng toàn phần của hệ kín là một đại lượng bảo toàn
C. Động lượng của một vật trong hệ không đổi
D. Động lượng của mỗi vật trong hệ thay đổi.
Câu 17: Quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn? A. Ôtô tăng tốc.
B. Ôtô chuyển động tròn. C. Ôtô giảm tốc.
D. Ôtô chuyển động thẳng đều.
Câu 18: Chuyển động tròn đều là chuyển động có:
A. tốc độ góc thay đổi.
B. tốc độ góc không đổi.
C. tần số thay đổi.
D. độ lớn vận tốc tức thời không đổi.
Câu 19: Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm có hướng:
A. Cùng hướng với vận tốc. B. Ngược hướng với vận tốc.
C. Luôn hướng vào tâm. D. Tiếp tuyến với quỹ đạo.
Câu 20: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m được treo thẳng đứng, một đầu được giữ cố định. Lấy gia
tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Để lò xo giãn ra được 2 cm thì phải treo vào đầu dưới của lò xo một vật có khối lượng là?
A. 5 kg. B. 2 kg. C. 200 g. D. 200 g.
Phần II. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Nội dung định luật Hooke? Viết biểu thức của định luật Hooke? Giải thích các đại
lượng có trong công thức và đơn vị của chúng?
Câu 2 (1 điểm): Vật A có khối lượng m1= 2 kg chuyển động thảng với vận tốc v1 =36 km/h, thì va
chạm với vật B đang đứng yên, sau va chạm hai vật dính vào nhau, biết vật B có khối lượng m2= 0,5
kg. Tính vận tốc của các vật sau va chạm?
Câu 3 (3 điểm): Một vật khối lượng m=1 kg được thả rơi tự do từ vị trí có độ cao 50 m so với mặt
đất, lấy g=10 m/s2.
d. Viết biểu thức tính động năng và thế năng trọng trường
e. Tính cơ năng của vật tại vị trí bắt đầu rơi
f. Ở độ cao nào so với mặt đất thì vật có động năng bằng thế năng ? -------Hết-------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRUNG TÂM GDNN-GDTX
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 HUYỆN HIỆP HÒA
MÔN: VẬT LÝ LỚP 10 Đề 02:
Phần 1: Trắc nghiệm (5,0 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D C D A B C B C C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA C B D C C B D B C C
Phần 2: Tự luận (5,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
1(1đ) Định luật Hooke: Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi tỉ lệ 0,5
thuận với độ biến dạng của lò xo. Fđh = k l0,25 + Fđh: lực đàn hồi (N)
+k: độ cứng của lò xo (N/m) + 0,25 l
 : độ biến dạng của lò xo (m)
- Độ biến dạng ( l
 ): Độ giãn (nén) của lò xo. 2(1đ) Tóm tắt 0,25
Xem hệ 2 vật A và B là hệ cô lập
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng của hệ:
m .v = (m + m ).v 0,25 1 1 1 2
v cùng phương với vận tốc v nên: 1 m .v
Vận tốc của mỗi vật là: 1 1 v = =8 (m/s) 0,5 m + m 1 2
a. + Viết đúng biểu thức động năng 0,5
+ Viết đúng biểu thức thế năng trọng trường 0,5
b. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. 0,25đ 3(3đ)
Cơ năng của vật tại ví trí 1 nơi có độ cao 50m là W = W + = W = m.g.z = 500 (J) (1) 0,75đ 1 đ W 1 1 t 1 t
b. Cơ năng của vật tại vị trí 2 nơi có động năng bằng thế năng 0,5đ
W = W + W = 2 W = 2 m.g.z / (J) (2) 2 đ t t 2 2 2
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho hai vị trí 1 và 2 Có W = W 1 2 0,5đ
Từ (1) và (2)  500 = 2 m.g. z /  z / = 25 (m)