Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2018 - 2019 môn sinh học lớp 12 sở GD Quảng Nam (đề 405, có đáp án)

Tổng hợp Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2018 - 2019 môn sinh học lớp 12 sở GD Quảng Nam (đề 405, có đáp án) giúp bạn củng cố kiến thức đạt điểm cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUNG NAM
04 trang)
KIM TRA HC KÌ I NĂM HỌC 2018 2019
Môn: SINH HC - LP 12
Thi gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
Câu 1.
Trong chế hoạt động ca ôperôn Lac, enzim ARN polimeraza liên kết vi b phn
nào sau đây?
A.
Gen cu trúc.
B.
Vùng vn hành.
C.
Vùng khi đng.
D.
Gen điu hòa.
Câu 2.
Theo lý thuyết thì tn s alen ca mt gen qun thy t th phn s
A.
tăng dn qua các thế h.
B.
gim dn qua các thế h.
C.
không đổi qua các thế h.
D.
thay đổi qua các thế h.
Câu 3.
Khi nghiên cu biến d rui gim, Moocgan nhn thy gen qui định cánh cụt đồng thi
qui định mt s tính trạng khác: đốt thân ngn, lông cứng hơn, trứng đẻ ít …, đây là hiện tượng
A.
tương tác cộng gp.
B.
tác động đa hiệu ca gen.
C.
tương tác bổ sung.
D.
di truyn liên kết.
Câu 4.
Theo lý thuyết, thể mang kiu gen: AaX
b
Y giảm phân bình thường cho bao nhiêu loi
giao t sau đây?
(1) Aa (2) AX
b
(3) AY (4) X
b
Y (5) aa (6) aY
A.
4.
B.
6.
C.
3.
D.
5.
Câu 5.
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói v thưng biến?
A.
Thưng biến là nhng biến đổi v kiu gen.
B.
Thưng biến không di truyền được.
C.
Thưng biến là nhng biến đổi đồng lot, không có hướng.
D.
Thưng biến không có ý nghĩa đối với đời sng ca sinh vt.
Câu 6.
cây hoa phn, tính trng màu do gen trong tế bào chất qui định. phép lai thuận:
đốm x xanhF
1
: 100% cây đốm. Phép lai nghch: đốm x xanh sẽ cho F
1
kiểu hình nào sau đây?
A.
100% cây lá đốm.
B.
100% cây lá xanh.
C.
75% lá đốm: 25% lá xanh.
D.
75% lá xanh: 25% lá đốm.
Câu 7.
Nội dung nào sau đây đúng về th ba nhim?
A.
Th ba nhiễm được hình thành do s kết hp gia giao t 2n và n.
B.
Trong tế bào sinh dưỡng, ch có mt cp nhim sc th nào đó có 3 nhim sc th.
C.
Trong tế bào sinh dưỡng, mi cp nhim sc th đều có 3 nhim sc th.
D.
Th ba nhiễm được hình thành do s kết hp gia giao t (n + 2) và n.
Câu 8.
người, tính trạng máu khó đông do alen lặn h trên NST X qui định, alen H qui đnh
máu đông bình thưng. một gia đìnhbố và m đều không b bnh mang kiểu gen:X
H
Y x
♀ X
H
X
h
. Cho biết không phát sinh đt biến mi. Nhận xét nào sau đây
sai
khi nói v các con ca
cp v chng này?
A.
Con gái có th nhn giao t X
H
hoc X
h
ca m.
ĐỀ CHÍNH THC
MÃ Đ: 405
Trang 2
B.
Con trai b bệnh đã nhận giao t X
h
ca m.
C.
Con gái của gia đình này có thể b bnh hoc không.
D.
Con trai không b bnh đã nhận giao t X
H
ca m.
Câu 9.
Dạng đột biến nào sau đây làm cho một đoạn nào đó của nhim sc th đứt ra rồi đảo
ngược 180
0
và ni li?
A.
Mt đon nhim sc th.
B.
Đảo đoạn nhim sc th.
C.
Lặp đoạn nhim sc th.
D.
Chuyển đoạn nhim sc th.
Câu 10.
Ni dung nào sau đây đúng khi nói v cơ chế nhân đôi ADN?
A.
Enzim ADN - pôlimerara xúc tác hình thành mạch đơn mới theo chiu 3
'
5
'
.
B.
Trên mch khuôn (3'
5'), mch mi đưc tng hp không liên tc.
C.
Enzim ADN - pôlimerara xúc tác cho quá trình tháo xon ca ADN.
D.
Trên mch khuôn (3'
5'), mch mi đưc tng hp liên tc.
Câu 11.
Trong thuật chuyển gen, đ nhn biết được tế bào nào đã nhận được ADN tái t hp
người ta đã s dng
A.
xung điện cao áp.
B.
mui CaCl
2
.
C.
th truyền có gen đánh dấu.
D.
mt loi enzim.
Câu 12.
người, bnh hay hi chng bệnh nào sau đây do đột biến gen gây nên?
A.
Tơcnơ.
B.
Phêninkêto niu.
C.
Claiphentơ.
D.
Đao.
Câu 13.
Mt qun th thc vt t th phn cu trúc di truyn: 0, 4 AA + 0,2Aa + 0,4 aa = 1.
Theo lý thuyết, tn s tương đối ca alen A và a trong qun th lần lượt là
A.
0,6 và 0,4.
B.
0,2 và 0,8.
C.
0,4 và 0,6.
D.
0,5 và 0,5.
Câu 14.
Trong cơ chế phiên mã, enzim ARN polimeraza có vai trò
A.
tng hp mARN theo chiu 3
'
5
'
.
B.
tng hp ADN theo chiu 3
'
5
'
.
C.
nối các đoạn Okazaki.
D.
làm gen tháo xon để l ra mch mã gc.
Câu 15.
Biện pháp nào sau đây có thể bo v vn gen ca loài ni?
A.
Hn chế các tác nhân gây đt biến.
B.
Xác đnh gii tính sớm để sàng lc trưc khi sinh.
C.
Chăm sóc trẻ tt nguyn.
D.
S dng các bin pháp tránh thai.
Câu 16.
Đột biến điểm gm các dạng nào sau đây?
A.
Mt, thêm, thay thế mt cp nuclêôxôm.
B.
Mt, thêm, thay thế nhiu cp nuclêôxôm.
C.
Mt, thêm, thay thế mt cp nuclêôtit.
D.
Mt, đo v trí, thay thế nhiu cp nuclêôtit.
Câu 17.
Trong
thuật to AND tái t hp, loại enzim nào sau đây vai trò tạo ra cùng mt
loi "đu dính" có th khp nối các đoạn ADN vi nhau?
A.
Amilaza.
B.
ARN - pôlimeraza.
C.
Ligaza.
D.
Restrictaza.
Câu 18.
Trên phân t mARN, b 3 kết thúc có vai trò
A.
mã hóa axit amin mêtiônin.
B.
làm tín hiu kết thúc dch mã.
Trang 3
C.
làm tín hiu kết thúc phiên mã.
D.
mã hóa axit amin foocmin mêtiônin.
Câu 19.
Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đi con có hai loi kiu gen?
A.
AA × aa.
B.
Aa × aa.
C.
Aa × Aa.
D.
AA × AA.
Câu 20.
Trt t nào sau đây đúng khi nói về các mc xon trong cu trúc siêu hin vi ca nhim
sc th sinh vt nhân thc?
A.
Nuclêôxôm
sợi cơ bản
si nhim sc
crômatit
ng siêu xon.
B.
Nuclêôxôm
sợi cơ bản
si nhim sc
ng siêu xon
crômatit.
C.
Nuclêôxôm
si nhim sc
sợi cơ bản
ng siêu xon
crômatit.
D.
Nuclêôxôm
sợi cơ bản
ng siêu xon
si nhim sc
crômatit.
Câu 21.
Hiện tượng liên kết gen hoàn toàn có đặc điểm nào sau đây?
A.
Làm tăng tần s xut hin biến d t hp.
B.
To điu kin cho các gen quý trên c NST trong cp tương đng t hp vi nhau.
C.
Các gen trên các NST khác nhau có hiện tưng di truyn cùng nhau.
D.
Đảm bo s di truyn bn vng ca nhóm gen liên kết.
Câu 22.
Bằng cách nào sau đây ngưi ta có th to ra mt ging y mi cha đặc điểm di
truyn ca hai loài khác nhau?
A.
Lai tế bào sinh dưng.
B.
Nuôi cy ht phn.
C.
Gây đột biến đa bi.
D.
Nuôi cy mô.
Câu 23.
Trong kĩ thut chuyn gen, th truyn có th
A.
mt s nhim sc th nhân to.
B.
nấm đơn bào.
C.
động vt nguyên sinh.
D.
vi khun E.coli.
Câu 24.
thể kiểu gen nào sau đây cơ thể kiu gen d hp v tt c các cp gen đang
xét?
A.
AaBbDd.
B.
aaBBdd.
C.
AABbDD.
D.
AabbDD.
Câu 25.
mt loài thc vt, hai cp gen (A,a B,b) phân li độc lập cùng quy định tính trng
màu sc hoa. Khi trong kiu gen có c hai loi alen tri A và B thì cho kiểu hình hoa đ; các kiu
gen còn li cho kiu hình hoa trng. Cho lai gia hai cây (P): Hoa đ (AaBb) x hoa trng
(Aabb). Cho biết đột biến không xy ra, theo thuyết bao nhiêu kết qu sau đây phù hợp vi
phép lai trên?
(1) F
1
s y hoa đỏ.
(2) F
1
có 4 kiu gen khác nhau qui định cây hoa trng.
(3) T l sy thun chng F
1
.
(4) F
1
có 6 loi kiu gen và 2 loi kiu hình.
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
Câu 26.
Mt loài b nhim sc th 2n = 14, bao nhiêu loi th ba nhim th được hình
thành?
A.
24.
B.
8.
C.
7.
D.
15.
Câu 27.
Xét mt gen hai alen A a ca mt qun th ngu phi đang trng thái cân bng
di truyn, alen A có tn s là 0,3. Theo lý thuyết, thành phn kiu gen ca qun th
A.
0,49 AA + 0,42 Aa + 0,09 aa = 1.
B.
0,42AA + 0,09Aa + 0,49aa = 1.
Trang 4
C.
0,49 AA + 0,09Aa + 0,42aa = 1.
D.
0,09AA + 0,42 Aa + 0,49aa = 1.
Câu 28.
Khi thc hiện quá trình nhân đôi một ln của gen D, đã cần s nuclêôtit môi trường
cung cấp để lp ghép b sung vi mch 1 150 T, 500 X, 400 G, 300 A. Theo thuyết, s
nuclêôtit mi loi trên mch 1 ca gen D bng bao nhiêu?
A.
A=400, X=500, T=300, G=150.
B.
T=300, X=400, A=150, G=500.
C.
T=400, G=500, A=300, X=150.
D.
A=300, G=400, T=150, X=500.
Câu 29.
Cho biết quá trình gim phân xy ra bình thường không xy ra đt biến gen, theo
thuyết, cơ thể có kiu gen và tn s hoán v nào sau đây đã tạo ra loi giao t ab = 24%?
A.
( f=24%).
B.
( f=24%).
C.
( f=48%).
D.
( f=48%).
Câu 30.
Ph h dưới đây mô tả s di truyn mt bnh người
Biết rng không xy ra đột biến tt c các cá th trong ph h.Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát
biểu dưới đây
sai
v ph h trên?
(1) Gen gây bnh là gen tri nm trên nhim sc th thường quy định.
(2) Có 5 ngưi trong ph h trên chưa xác định được chính xác kiu gen.
(3) Xác suất để cp v chng thế h III (15 và 16) trong ph h này sinh ra đứa con bình thưng
v bnh trên là
1
3
.
(4) Cp v chng thế h th II ( 8 và 9) đu có kiu gen d hp.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
------------------- HT -----------------
ĐÁP ÁN
Đáp án mã đề: 405
01. C; 02. C; 03. B; 04. C; 05. B; 06. B; 07. B; 08. C; 09. B; 10. D; 11. C; 12. B; 13. D; 14. D; 15. A;
16. C; 17. D; 18. B; 19. B; 20. B; 21. D; 22. A; 23. A; 24. A; 25. A; 26. C; 27. D; 28. B; 29. C; 30. A;
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019 QUẢNG NAM
Môn: SINH HỌC - LỚP 12
Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang) MÃ ĐỀ: 405
Câu 1.
Trong cơ chế hoạt động của ôperôn Lac, enzim ARN polimeraza liên kết với bộ phận nào sau đây? A. Gen cấu trúc. B. Vùng vận hành.
C. Vùng khởi động. D. Gen điều hòa.
Câu 2. Theo lý thuyết thì tần số alen của một gen ở quần thể cây tự thụ phấn sẽ
A. tăng dần qua các thế hệ.
B. giảm dần qua các thế hệ.
C. không đổi qua các thế hệ.
D. thay đổi qua các thế hệ.
Câu 3. Khi nghiên cứu biến dị ở ruồi giấm, Moocgan nhận thấy gen qui định cánh cụt đồng thời
qui định một số tính trạng khác: đốt thân ngắn, lông cứng hơn, trứng đẻ ít …, đây là hiện tượng
A. tương tác cộng gộp.
B. tác động đa hiệu của gen.
C. tương tác bổ sung.
D. di truyền liên kết.
Câu 4. Theo lý thuyết, cơ thể mang kiểu gen: AaXbY giảm phân bình thường cho bao nhiêu loại giao tử sau đây? (1) Aa (2) AXb (3) AY (4) XbY (5) aa (6) aY A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thường biến?
A. Thường biến là những biến đổi về kiểu gen.
B. Thường biến không di truyền được.
C. Thường biến là những biến đổi đồng loạt, không có hướng.
D. Thường biến không có ý nghĩa đối với đời sống của sinh vật.
Câu 6. Ở cây hoa phấn, tính trạng màu lá do gen trong tế bào chất qui định. Ở phép lai thuận: ♀
lá đốm x ♂ lá xanh→ F1: 100% cây lá đốm. Phép lai nghịch: ♂ lá đốm x ♀ lá xanh sẽ cho F1 có kiểu hình nào sau đây?
A. 100% cây lá đốm. B. 100% cây lá xanh.
C. 75% lá đốm: 25% lá xanh.
D. 75% lá xanh: 25% lá đốm.
Câu 7. Nội dung nào sau đây đúng về thể ba nhiễm?
A. Thể ba nhiễm được hình thành do sự kết hợp giữa giao tử 2n và n.
B. Trong tế bào sinh dưỡng, chỉ có một cặp nhiễm sắc thể nào đó có 3 nhiễm sắc thể.
C. Trong tế bào sinh dưỡng, ở mỗi cặp nhiễm sắc thể đều có 3 nhiễm sắc thể.
D. Thể ba nhiễm được hình thành do sự kết hợp giữa giao tử (n + 2) và n.
Câu 8. Ở người, tính trạng máu khó đông do alen lặn h trên NST X qui định, alen H qui định
máu đông bình thường. Ở một gia đình có bố và mẹ đều không bị bệnh mang kiểu gen: ♂ XHY x
♀ XHXh. Cho biết không phát sinh đột biến mới. Nhận xét nào sau đây sai khi nói về các con của cặp vợ chồng này?
A. Con gái có thể nhận giao tử XH hoặc Xh của mẹ. Trang 1
B. Con trai bị bệnh đã nhận giao tử Xh của mẹ.
C. Con gái của gia đình này có thể bị bệnh hoặc không.
D. Con trai không bị bệnh đã nhận giao tử XH của mẹ.
Câu 9. Dạng đột biến nào sau đây làm cho một đoạn nào đó của nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo
ngược 1800 và nối lại?
A. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 10. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về cơ chế nhân đôi ADN?
A. Enzim ADN - pôlimerara xúc tác hình thành mạch đơn mới theo chiều 3' 5'.
B. Trên mạch khuôn (3'  5'), mạch mới được tổng hợp không liên tục.
C. Enzim ADN - pôlimerara xúc tác cho quá trình tháo xoắn của ADN.
D. Trên mạch khuôn (3'  5'), mạch mới được tổng hợp liên tục.
Câu 11. Trong kĩ thuật chuyển gen, để nhận biết được tế bào nào đã nhận được ADN tái tổ hợp người ta đã sử dụng
A. xung điện cao áp. B. muối CaCl2.
C. thể truyền có gen đánh dấu. D. một loại enzim.
Câu 12. Ở người, bệnh hay hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến gen gây nên? A. Tơcnơ.
B. Phêninkêto niệu. C. Claiphentơ. D. Đao.
Câu 13. Một quần thể thực vật tự thụ phấn có cấu trúc di truyền: 0, 4 AA + 0,2Aa + 0,4 aa = 1.
Theo lý thuyết, tần số tương đối của alen A và a trong quần thể lần lượt là A. 0,6 và 0,4. B. 0,2 và 0,8. C. 0,4 và 0,6. D. 0,5 và 0,5.
Câu 14. Trong cơ chế phiên mã, enzim ARN polimeraza có vai trò
A. tổng hợp mARN theo chiều 3' 5'.
B. tổng hợp ADN theo chiều 3' 5'.
C. nối các đoạn Okazaki.
D. làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch mã gốc.
Câu 15. Biện pháp nào sau đây có thể bảo vệ vốn gen của loài người?
A. Hạn chế các tác nhân gây đột biến.
B. Xác định giới tính sớm để sàng lọc trước khi sinh.
C. Chăm sóc trẻ tật nguyền.
D. Sử dụng các biện pháp tránh thai.
Câu 16. Đột biến điểm gồm các dạng nào sau đây?
A. Mất, thêm, thay thế một cặp nuclêôxôm.
B. Mất, thêm, thay thế nhiều cặp nuclêôxôm.
C. Mất, thêm, thay thế một cặp nuclêôtit.
D. Mất, đảo vị trí, thay thế nhiều cặp nuclêôtit.
Câu 17. Trong kĩ thuật tạo AND tái tổ hợp, loại enzim nào sau đây có vai trò tạo ra cùng một
loại "đầu dính" có thể khớp nối các đoạn ADN với nhau? A. Amilaza. B. ARN - pôlimeraza. C. Ligaza. D. Restrictaza.
Câu 18. Trên phân tử mARN, bộ 3 kết thúc có vai trò
A. mã hóa axit amin mêtiônin.
B. làm tín hiệu kết thúc dịch mã. Trang 2
C. làm tín hiệu kết thúc phiên mã.
D. mã hóa axit amin foocmin mêtiônin.
Câu 19. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có hai loại kiểu gen? A. AA × aa. B. Aa × aa. C. Aa × Aa. D. AA × AA.
Câu 20. Trật tự nào sau đây đúng khi nói về các mức xoắn trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm
sắc thể ở sinh vật nhân thực?
A. Nuclêôxôm  sợi cơ bản  sợi nhiễm sắc  crômatit  ống siêu xoắn.
B. Nuclêôxôm  sợi cơ bản  sợi nhiễm sắc  ống siêu xoắn  crômatit.
C. Nuclêôxôm sợi nhiễm sắc  sợi cơ bản  ống siêu xoắn  crômatit.
D. Nuclêôxôm  sợi cơ bản  ống siêu xoắn  sợi nhiễm sắc  crômatit.
Câu 21. Hiện tượng liên kết gen hoàn toàn có đặc điểm nào sau đây?
A. Làm tăng tần số xuất hiện biến dị tổ hợp.
B. Tạo điều kiện cho các gen quý trên các NST trong cặp tương đồng tổ hợp với nhau.
C. Các gen trên các NST khác nhau có hiện tượng di truyền cùng nhau.
D. Đảm bảo sự di truyền bền vững của nhóm gen liên kết.
Câu 22. Bằng cách nào sau đây người ta có thể tạo ra một giống cây mới chứa đặc điểm di
truyền của hai loài khác nhau?
A. Lai tế bào sinh dưỡng.
B. Nuôi cấy hạt phấn.
C. Gây đột biến đa bội. D. Nuôi cấy mô.
Câu 23. Trong kĩ thuật chuyển gen, thể truyền có thể là
A. một số nhiễm sắc thể nhân tạo. B. nấm đơn bào.
C. động vật nguyên sinh. D. vi khuẩn E.coli.
Câu 24. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể có kiểu gen dị hợp về tất cả các cặp gen đang xét? A. AaBbDd. B. aaBBdd. C. AABbDD. D. AabbDD.
Câu 25. Ở một loài thực vật, hai cặp gen (A,a và B,b) phân li độc lập cùng quy định tính trạng
màu sắc hoa. Khi trong kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ; các kiểu
gen còn lại cho kiểu hình hoa trắng. Cho lai giữa hai cây (P): Hoa đỏ (AaBb) x hoa trắng
(Aabb). Cho biết đột biến không xảy ra, theo lí thuyết có bao nhiêu kết quả sau đây phù hợp với phép lai trên?
(1) F1 có số cây hoa đỏ.
(2) F1 có 4 kiểu gen khác nhau qui định cây hoa trắng.
(3) Tỉ lệ số cây thuần chủng ở F1 là .
(4) F1 có 6 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 26. Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14, có bao nhiêu loại thể ba nhiễm có thể được hình thành? A. 24. B. 8. C. 7. D. 15.
Câu 27. Xét một gen có hai alen A và a của một quần thể ngẫu phối đang ở trạng thái cân bằng
di truyền, alen A có tần số là 0,3. Theo lý thuyết, thành phần kiểu gen của quần thể là
A. 0,49 AA + 0,42 Aa + 0,09 aa = 1.
B. 0,42AA + 0,09Aa + 0,49aa = 1. Trang 3
C. 0,49 AA + 0,09Aa + 0,42aa = 1.
D. 0,09AA + 0,42 Aa + 0,49aa = 1.
Câu 28. Khi thực hiện quá trình nhân đôi một lần của gen D, đã cần số nuclêôtit môi trường
cung cấp để lắp ghép bổ sung với mạch 1 là 150 T, 500 X, 400 G, 300 A. Theo lý thuyết, số
nuclêôtit mỗi loại trên mạch 1 của gen D bằng bao nhiêu?
A. A=400, X=500, T=300, G=150.
B. T=300, X=400, A=150, G=500.
C. T=400, G=500, A=300, X=150.
D. A=300, G=400, T=150, X=500.
Câu 29. Cho biết quá trình giảm phân xảy ra bình thường và không xảy ra đột biến gen, theo lý
thuyết, cơ thể có kiểu gen và tần số hoán vị nào sau đây đã tạo ra loại giao tử ab = 24%? A. ( f=24%). B. ( f=24%). C. ( f=48%). D. ( f=48%).
Câu 30. Phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền một bệnh ở người
Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ.Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát
biểu dưới đây sai về phả hệ trên?
(1) Gen gây bệnh là gen trội nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định.
(2) Có 5 người trong phả hệ trên chưa xác định được chính xác kiểu gen.
(3) Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ III (15 và 16) trong phả hệ này sinh ra đứa con bình thường 1 về bệnh trên là . 3
(4) Cặp vợ chồng ở thế hệ thứ II ( 8 và 9) đều có kiểu gen dị hợp. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
------------------- HẾT ----------------- ĐÁP ÁN
Đáp án mã đề: 405
01. C; 02. C; 03. B; 04. C; 05. B; 06. B; 07. B; 08. C; 09. B; 10. D; 11. C; 12. B; 13. D; 14. D; 15. A;
16. C; 17. D; 18. B; 19. B; 20. B; 21. D; 22. A; 23. A; 24. A; 25. A; 26. C; 27. D; 28. B; 29. C; 30. A; Trang 4