1
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN BÌNH LC
ĐỀ KIM TRA HC SINH GII
NĂM HC: 2024-2025
Môn: Toán 7
Thi gian: 120 phút ( Không k thời gian giao đề)
Đề gm 02 trang
Câu 1: (5,0 đim)
1. Tính mt cách hp lí (nếu có th):
a) A=
5 5 7 2 17 7
::
3 11 12 3 11 12

+ ++


b)
12 5 6 2 10 3 5 2
2 6 45 3 9 3
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
B
(2 .3) 8 .3 (125.7) 5 .14
−−
=
++
2. Tính giá trị các biểu thức sau:
M = a + 3b + 2c
biết
a + b = 5; b + c = -8.
Câu 2: (3,5 đim)
1. Tìm x biết:
a)
11 5 15 11
x
13 42 28 13

−=


b)
x1 x2 x3 x410x
+++++++=
2. Tìm c s x, y tha mãn đng thi hai điu kin sau: 4x = 5y và
Câu 3: (3,5 đim)
1. Gieo ngu nhiên con xúc xc mt ln, tính c sut ca mi biến c sau:
a) “Mt xut hin ca xúc xc có s chm là s nguyên t”.
b) “Mt xut hin ca xúc xc có s chm là hp s”.
2. Mt b bơi có dng hình hp ch nht dài 18m, rng 4,5msâu 2,2m.
Ngưi ta lát đáy xung quang h bơi bng nhng viên gch men hình vuông
cnh 2dm (biết rng din tích mch va không đáng k).
a) nh din tích gch cn lát và s viên gch cn dùng?
b) Biết mt hp gch 10 viên vi giá tin là 145 000 đồng/hp. Tính s
tin cn dùng đ mua gch?
Câu 4: (1,5 đim)
Ba tha rung hình ch nht A, B , C có cùng din tích. Biết chiu rng các
tha rung A, B, C ln lưt t l thun vi 4, 5, 6. Chiu dài ca tha rung A nh
hơn tng chiu dài ca tha rung B và tha rung C là 42 m. Tính chiu dài mi
tha rung?
Câu 5: (6,0 đim)
Cho tam giác ABC vuông ti A (AB<AC). K AH vuông góc vi BC.
Trên tia đi ca tia HA ly đim D sao cho HD = HA.
a) Chng minh: BD = BA.
b)Trên cnh BC ly đim F sao cho BA = BF, trên cnh AC ly đim E
sao cho AH = AE. Chng minh rng: AF là tia phân giác ca
HAE
.
c) Chng minh
BC AB AC AH>−
.
2
Câu 6: (0,5 đim).
Cho dãy t số bng nhau:
2a+b+c+d a+2b+c+d a+b+2c+d a+b+c+2d
===
abcd
Tìm giá tr ca biu thc M, biết
a+b b+c c+d d+a
M=+++
c+d d+a a+b b+c
-----HT-----
PHÒNG GIÁO DC ĐÀO TO
HUYN BÌNH LC
NG DN CHM HC SINH GII
NĂM HC: 2024-2025
Môn: Toán 7
Câu 1: (5 đim)
1.Tính mt cách hp lí (Nếu có th):
a)
5 5 7 2 17 7
A: :
3 11 12 3 11 12

= + ++


b)
12 5 6 2 10 3 5 2
2 6 45 3 9 3
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
B
(2 .3) 8 .3 (125.7) 5 .14
−−
=
++
2. Tính giá trị các biểu thức sau:
=++M a 3b 2c,
biết
a b 5; b c 8.+= +=
1a
(1,5)
5 5 7 2 17 7
A: :
3 11 12 3 11 12

= + ++


5 5 12 2 17 12
A. .
3 11 7 3 11 7

= + ++


0,25
12 5 5 2 17
A.
7 3 11 3 11

= + ++


0,25
12 5 2 5 17
A.
7 3 3 11 11
−

= ++ +




0,25
( )
12
A . 12
7
= −+


0,25
12
A .1
7
=
0,25
12
A
7
=
0,25
1b
(2,0)
( )
( )
12 5 6 2 10 3 5 2
63
93
2 45
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
B
125.7 5 .14
2 .3 8 .3
−−
=
+
+
10
12 5 12 4 10 3 4
12 6 12 5 9 3 9 3 3
2 .3 2 .3 5 .7 5 .7
B
2 .3 2 .3 5 .7 5 .2 .7
−−
=
++
0,5
( )
( )
( )
( )
12 4 10 3
12 5
93 3
2 .3 . 3 1 5 .7 . 1 7
B
2 .3 . 3 1
5 .7 . 1 2
−−
=
+
+
0,5
( )
10 3
12 4
12 5 9 3
5 .7 . 6
2 .3 .2
B
2 .3 .4 5 .7 .9
=
0,5
1 10
B
63
=
0,25
7
B
2
=
0,25
2
(1,5)
Ta có:
( )
M a 3b 2c
M a b 2b 2c
=++
=++ +
0,5
2
(
) (
)
=++ +
M a b 2b c
0,5
Thay
a b 5; b c 8+= +=
vào
(
) (
)
M a b 2b c=++ +
ta được:
( ) ( )
M 5 2 8 5 16 11= + = +− =
.
0,5
Câu 2: (3,5 đim)
1. Tìm x biết:
a)
11 5 15 11
x
13 42 28 13

−=


b)
x1 x2 x3 x4 10x+++++++=
2. m các s x, y tha mãn đng thi hai điu kin sau: 4x= 5y và
22
xy1−=
1a
( 1,0)
11 5 15 11
x
13 42 28 13

−=


11 5 15 11
x
13 42 28 13
+= +
0,25
15 11 11 5
x
28 13 13 42
=+−+
0,25
15 5
x
28 42
=−+
0,25
35
x
84
5
x
12
=
=
0,25
1b
(1,5)
x1 x2 x3 x410x+++++++=
(1)
Chng minh
x1 x2 x3 x4 0 x+++++++
(2)
0,25
T (1) và (2)
10x
0
x
0
x + 1 > 0; x + 2 > 0; x + 3 > 0; x + 4 > 0
Suy ra |x + 1| = x + 1; |x + 2| = x + 2; |x + 3| = x + 3; |x + 4| = x + 4 (3)
0,5
T (1) và (3) Suy ra x + 1 + x + 2 + x + 3 + x + 4 = 10x
Suy ra 4x + 10 = 10x
0,5
Suy ra 6x = 10
Suy ra
5
x
3
=
(tha mãn x
0).
Vy
5
x
3
=
là giá tr cn tìm.
0,25
2
(1,0)
Ta có:
4x 5y=
Suy ra:
xy
k
54
= =
0,25
3
Suy ra:
x 5k;y 4k= =
0,25
Ta có:
( )
( )
22
5k 4k 1−=
2
9k 1=
0,25
1
k
3
= ±
Vy
54
x ;y
33
=±=±
0,25
Câu 3: (3,5 đim)
1. Gieo ngu nhiên con xúc xc mt ln, tính xác sut ca mi biến c sau:
a) “Mt xut hin ca xúc xc có s chm là s nguyên t”.
b) “Mt xut hin ca xúc xc có s chm là hp s”.
2. Mt b bơi có dng hình hp ch nht dài 18m, rng 4,5m, sâu 2,2m. Ngưi
ta lát đáy xung quang b bơi bng nhng viên gch men hình vuông cnh
2dm (biết rng din tích mch va không đáng k).
a) Tính din tích gch cn lát và s viên gch cn dùng?
b) Biết mt hp gch có 10 viên vi giá tin là 145 000 đồng/hp. Tính s
tin cn dùng đ mua gch?
1
(2,0)
Tp hp gm các kết qu có th xy ra đi vi s chm xut hin khi
gieo xúc xc là:
{ }
B 1;2;3;4;5;6=
S phn t ca tp hp B là 6.
0,5
0,5
a) Có 3 kết qu thun li cho biến c “Mt xut hin ca xúc xc s
chm là s nguyên tlà 2, 3, 5.
Vì thế xác xut ca biến c đó là
31
62
=
0,25
0,25
b) Có 2 kết qu thun li cho biến c “Mt xut hin ca xúc xc s
chm là hp slà 4, 6.
Vì thế xác xut ca biến c đó là
21
63
=
0,25
0,25
2
(1,5)
Din tích xung quanh ca b bơi có dng hình hp ch nht là:
(
)
(
)
2
2. 18 4,5 .2, 2 99 m+=
.
0,5
Din tích đáy b hình ch nht là:
(
)
2
18.4,5 81 m=
0,25
Din tích gch cn dùng là:
( )
2
81 99 180 m+=
0,25
Din tích mt viên gch là:
( ) ( )
22
2.2 4 0, 4dm m= =
0,25
4
S tin cn mua gch là:
180 : 0, 4.145000 65250000
=
ng).
0,25
Câu 3: (3,5 đim)
1. Gieo ngu nhiên con xúc xc mt ln, tính xác sut ca mi biến c sau:
a) “Mt xut hin ca xúc xc có số chm là s nguyên t”.
b) “Mt xut hin ca xúc xc có s chm là hp s”.
2. Mt b bơi dng hình hp ch nht dài 18m, rng 4,5m sâu 2,2m. Ngưi ta
lát đáy xung quang h bơi bng nhng viên gch men hình vuông cnh 2dm (biết
rng din tích mch va không đáng k).
a) Tính din tích gch cn lát và s viên gch cn dùng?
b) Biết mt hp gch có 10 viên vi giá tin là 145 000 đồng/hp. Tính s tin cn
dùng đ mua gch?
1
(1,5)
a) Tp hp gm các kết qu th xy ra đi vi s chm xut hin khi
gieo xúc xc là:
{ }
B 1;2;3;4;5;6=
S phn t ca tp hp B là 6.
Có 3 kết qu thun li cho biến c “Mt xut hin ca xúc xc s
chm là s nguyên tlà 2, 3, 5.
Vì thế c xut ca biến c đó là
31
62
=
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Có 2 kết qu thun li cho biến c “Mt xut hin ca xúc xc có s
chm là hp slà 4, 6.
Vì thế xác xut ca biến c đó là
21
63
=
0,25
0,25
2
(2,0)
Din tích xung quanh ca hình hp ch nht là:
(
)
(
)
2
2. 18 4,5 .2, 2 99 m+=
Din tích đáy b hình ch nht là:
(
)
2
18.4,5 81 m=
0,5
0,25
Din tích gch cn dùng là:
( )
2
81 99 180 m
+=
0,25
Din tích mt viên gch là:
( ) ( )
22
2.2 4 dm 0,4 m= =
0,5
S tin cn mua gch là:
180 : 0, 4.185000 13320000=
ng).
0,5
Bài 4: (1,5 đim)
Ba tha rung hình ch nht A, B , C cùng din tích. Biết chiu rng các tha
rung A; B; C ln t t l thun vi 4; 5; 6. Chiu dài ca tha rung A nh hơn tng
chiu dài ca tha rung B và tha rung C là 42 m. Tính chiu dài mi tha rung?
Gi chiu rng các tha rung hình ch nht A; B ; C ln lưt là: a; b; c
(m).
Gi chiu dài c tha rung hình ch nht A; B ; C ln t là: x; y; z
(m) ( Điu kin: 0 < a < x; 0 < b < y; 0 < c < z)
0,25
5
Chiu rng các tha rung A; B; C ln t t l thun vi 4; 5; 6 nên
= =
abc
456
0,25
Vì chiu dài tha rung A nh hơn tng chiu dài tha rung B và C là
42m nên ta có:
+−=y z x 42
(m)
0,25
Vì ba tha rung hình ch nht có cùng din tích nên: ax = by = cz
Suy ra
= =
a bc
4.x. 5.y. 6.z.
4 56
0,25
Suy ra:
= =4x 5y 6z
Suy ra
4x 5y 6z
60 60 60
= =
0,25
Suy ra
xyz
15 12 10
= =
Áp dng tính cht dãy t số bng nhau suy ra x = 90; y = 72; z = 60
Vy chiu dài ca các tha rung A; B; C ln lưt là: 90 m; 72m; 60m
0,25
Bài 5: (6,0 đim)
Cho tam giác ABC vuông ti A (
AB AC<
). K AH vuông góc vi BC. Trên tia đi ca
tia HA ly đim D sao cho
HD HA
=
.
a) Chng minh:
BD BA
=
.
b) Trên cnh BC ly đim F sao cho
BA BF=
, trên cnh AC ly đim E sao cho
AH AE=
. Chng minh rng: AF là tia phân giác ca
HAE
.
c) Chng minh
BC AB AC AH
>−
.
a
V hình đúng đ làm câu a
0,5
2
1
H
F
E
C
D
B
A
6
(2,0)
AH BC
nên
0
AHB DHB 90= =
0,25
Xét
AHB
DHB
Ta có:
HA HD(GT)=
0
AHB DHB 90= =
Cnh BH là cnh chung
0,75
Suy ra
AHB DHB(c.g.c)
∆=
Suy ra BA = BD (Hai cnh tương ng)
0,25
0,25
b
(2,0)
Xét tam giác
ABC
vuông tại
A
Ta có
2
BAF 90A 
(Hai góc phụ nhau)
0,5
Xét tam giác
AHF
vuông tại
H
1
AFB 90A 
(Hai góc phụ nhau)
0,5
Xét
ΔABF
AB BF=
(GT) nên
ΔABF
cân tại B
0,25
Suy ra
BAF BFA
. Nên
12
AA
0,25
Suy ra AF là tia phân giác ca
HAE
0,5
c
(2,0)
Xét
AHF
AEF
Ta có:
AH AE(GT)=
12
AA=
( Chng minh b)
Cnh
AF
là cnh chung
Suy ra
AHF AEF(c.g.c)∆=
0,5
Suy ra
AHF=AEF
(2 góc tương ng)
o
AHF=90
nên
o
AEF=90
Suy ra tam giác
EFC
vuông ti
E
0,5
Xét
EFC
vuông ti E
Nên
FC>EC
( Quan h gia cnh và góc đi din)
0,25
Ta có:
FC+BF+AH>EC+BF+AE
(vì
AH AE=
)
BC+AH>AC+AB
(vì
BF AB=
)
BC-AB>AC-AH
(đpcm).
0,75
Bài 6: (0,5 đim).
Cho dãy t số bng nhau:
2abcd a2bcd ab2cd abc2d
abcd
+++ + ++ ++ + +++
= = =
Tìm giá tr ca biu thc M, biết
abbccdda
M
cddaabbc
++++
=+++
++++
7
Mi t số đã cho đu bt đi 1 ta đưc:
2abcd a2bcd ab2cd abc2d
1111
abcd
+++ + ++ ++ + +++
−= −= −=
abcd abcd abcd abcd
abcd
+++ +++ +++ +++
= = =
0,25
Nếu
abcd 0+++
thì
abcd= = =
Lúc đó
M 1111 4=+++=
Nếu
abcd 0+++ =
thì
a b ( c d);b c (d a)+ =−+ + = +
c d (a d);d a (b c)
+=+ += +
Lúc đó
M ( 1) ( 1) ( 1) ( 1) 4
= +− +− +− =
0,25
Ghi chú:
- Các cách gii khác đúng thì cho điểm tối đa.
- Không làm tròn đim toàn bài.
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-7

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI HUYỆN BÌNH LỤC NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Toán 7
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) Đề gồm 02 trang
Câu 1: (5,0 điểm)
1. Tính một cách hợp lí (nếu có thể): a) A= 5 − 5  7  2 17  7 12 5 6 2 10 3 5 2 + : + + 2 .3 − 4 .9 5 .7 − 25 .49     : b) B = −  3 11 12  3 11  12 2 6 4 5 3 9 3 (2 .3) + 8 .3 (125.7) + 5 .14
2. Tính giá trị các biểu thức sau: M = a + 3b + 2c biết a + b = 5; b + c = -8.
Câu 2: (3,5 điểm) 1. Tìm x biết: a) 11  5   15 11  x  − − = − − 13 42   28 13    
b) x +1 + x + 2 + x +3 + x + 4 =10x
2. Tìm các số x, y thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau: 4x = 5y và 2 2 x − y =1
Câu 3: (3,5 điểm)
1. Gieo ngẫu nhiên con xúc xắc một lần, tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số nguyên tố”.
b) “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là hợp số”.
2. Một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật dài 18m, rộng 4,5m và sâu 2,2m.
Người ta lát ở đáy và xung quang hồ bơi bằng những viên gạch men hình vuông
cạnh 2dm (biết rằng diện tích mạch vữa không đáng kể).
a) Tính diện tích gạch cần lát và số viên gạch cần dùng?
b) Biết một hộp gạch có 10 viên với giá tiền là 145 000 đồng/hộp. Tính số
tiền cần dùng để mua gạch?
Câu 4: (1,5 điểm)
Ba thửa ruộng hình chữ nhật A, B , C có cùng diện tích. Biết chiều rộng các
thửa ruộng A, B, C lần lượt tỉ lệ thuận với 4, 5, 6. Chiều dài của thửa ruộng A nhỏ
hơn tổng chiều dài của thửa ruộng B và thửa ruộng C là 42 m. Tính chiều dài mỗi thửa ruộng?
Câu 5: (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (ABTrên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HD = HA. a) Chứng minh: BD = BA.
b)Trên cạnh BC lấy điểm F sao cho BA = BF, trên cạnh AC lấy điểm E
sao cho AH = AE. Chứng minh rằng: AF là tia phân giác của  HAE .
c) Chứng minh BC – AB > AC − AH . 1
Câu 6: (0,5 điểm).
Cho dãy tỉ số bằng nhau: 2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d = = = a b c d
Tìm giá trị của biểu thức M, biết a + b b + c c + d d + a M = + + + c + d d + a a + b b + c -----HẾT----- 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC SINH GIỎI HUYỆN BÌNH LỤC NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Toán 7
Câu 1: (5 điểm)
1.Tính một cách hợp lí (Nếu có thể): a)  5 − 5  7  2 17  7 12 5 6 2 10 3 5 2 A = + : + + 2 .3 − 4 .9 5 .7 − 25 .49     : b) B = −  3 11 12  3 11  12 2 6 4 5 3 9 3 (2 .3) + 8 .3 (125.7) + 5 .14
2. Tính giá trị các biểu thức sau: M = a+3b + 2c, biết a+ b = 5; b + c = 8 − .  5 − 5  7  2 17  7 A = + : + +     :  3 11 12  3 11  12  5 − 5  12  2 17  12 A = + . + +    . 0,25  3 11 7  3 11  7 12  5 − 5 2 17 A .  = + + + 7  3 11 3 11    0,25 1a 12  5 − 2   5 17  (1,5) A = . + + + 7   3 3  11 11      0,25 12 A = .(− ) 1 + 2 7  0,25 12 A = .1 0,25 7 12 A = 0,25 7 1b 12 5 6 2 10 3 5 2 2 .3 − 4 .9 5 .7 − 25 .49 B = − (2,0) ( 2 2 .3)6 4 5 + 8 .3 (125.7)3 9 3 + 5 .14 10 12 5 12 4 10 3 4 2 .3 − 2 .3 5 .7 − 5 .7 B = − 0,5 12 6 12 5 9 3 9 3 3 2 .3 + 2 .3 5 .7 + 5 .2 .7 12 4 2 .3 .(3− ) 10 3 1 5 .7 .(1− 7) B = − 12 5 2 .3 .(3+ ) 9 3 1 5 .7 .( 3 1 0,5 + 2 ) 12 4 10 3 2 .3 .2 5 .7 .( 6 − ) B = − 0,5 12 5 9 3 2 .3 .4 5 .7 .9 1 10 B − = − 0,25 6 3 7 B = 0,25 2 2 Ta có: (1,5) M = a +3b + 2c M = (a + b) + 2b + 2c 0,5 2 M = (a + b) + 2(b + c) 0,5 Thay a+ b = 5; b + c = 8
− vào M = (a + b) + 2(b + c) ta được: M = 5 + 2( 8 − ) = 5+ ( 16 − ) = 11 − . 0,5
Câu 2: (3,5 điểm) 1. Tìm x biết: a) 11  5   15 11  x  − − = − − 13 42   28 13    
b) x +1 + x + 2 + x +3 + x + 4 =10x
2. Tìm các số x, y thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau: 4x= 5y và 2 2 x − y =1 11  5   15 11  x  − − = − − 13 42   28 13     11 5 15 11 − + x = − + 0,25 13 42 28 13 15 11 11 5 0,25 1a x = − + − + 28 13 13 42 ( 1,0) 15 5 x = − + 0,25 28 42 35 x − 0,25 = 84 5 x − = 12
x +1 + x + 2 + x + 3 + x + 4 =10x (1)
Chứng minh x +1 + x + 2 + x +3 + x + 4 ≥ 0 x ∀ (2) 0,25
Từ (1) và (2) ⇒ 10x ≥ 0 ⇒ x ≥ 0
Vì x + 1 > 0; x + 2 > 0; x + 3 > 0; x + 4 > 0
Suy ra |x + 1| = x + 1; |x + 2| = x + 2; |x + 3| = x + 3; |x + 4| = x + 4 (3) 0,5 1b
(1,5) Từ (1) và (3) Suy ra x + 1 + x + 2 + x + 3 + x + 4 = 10x 0,5 Suy ra 4x + 10 = 10x Suy ra 6x = 10 Suy ra 5 x = (thỏa mãn x ≥ 0). 3 0,25 Vậy 5
x = là giá trị cần tìm. 3 2 Ta có: 4x = 5y (1,0) 0,25 Suy ra: x y = = k 5 4 3 Suy ra: x=5k;y=4k 0,25 Ta có: ( )2 −( )2 5k 4k = 1 0,25 2 9k = 1 1 k = ± 3 0,25 Vậy 5 4 x = ± ;y = ± 3 3
Câu 3: (3,5 điểm)
1. Gieo ngẫu nhiên con xúc xắc một lần, tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số nguyên tố”.
b) “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là hợp số”.
2. Một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật dài 18m, rộng 4,5m, sâu 2,2m. Người
ta lát ở đáy và xung quang bể bơi bằng những viên gạch men hình vuông cạnh
2dm (biết rằng diện tích mạch vữa không đáng kể).
a) Tính diện tích gạch cần lát và số viên gạch cần dùng?
b) Biết một hộp gạch có 10 viên với giá tiền là 145 000 đồng/hộp. Tính số
tiền cần dùng để mua gạch?
Tập hợp gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số chấm xuất hiện khi 0,5
gieo xúc xắc là: B ={1;2;3;4;5; } 6
Số phần tử của tập hợp B là 6. 0,5
a) Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số 0,25 1
chấm là số nguyên tố” là 2, 3, 5.
(2,0) Vì thế xác xuất của biến cố đó là 3 1 = 6 2 0,25
b) Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số 0,25
chấm là hợp số” là 4, 6.
Vì thế xác xuất của biến cố đó là 2 1 = 0,25 6 3
Diện tích xung quanh của bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật là: 0,5 2
2.(18+ 4,5).2,2 = 99(m ). 2
Diện tích đáy bể hình chữ nhật là: = ( 2 18.4,5 81 m ) 0,25
(1,5) Diện tích gạch cần dùng là: + = ( 2 81 99 180 m ) 0,25
Diện tích một viên gạch là: = ( 2 dm ) = ( 2 2.2 4 0,4 m ) 0,25 4
Số tiền cần mua gạch là: 180:0,4.145000=65250000(đồng). 0,25
Câu 3: (3,5 điểm)
1. Gieo ngẫu nhiên con xúc xắc một lần, tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số nguyên tố”.
b) “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là hợp số”.
2. Một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật dài 18m, rộng 4,5m và sâu 2,2m. Người ta
lát ở đáy và xung quang hồ bơi bằng những viên gạch men hình vuông cạnh 2dm (biết
rằng diện tích mạch vữa không đáng kể).
a) Tính diện tích gạch cần lát và số viên gạch cần dùng?
b) Biết một hộp gạch có 10 viên với giá tiền là 145 000 đồng/hộp. Tính số tiền cần dùng để mua gạch?
a) Tập hợp gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số chấm xuất hiện khi 0,25
gieo xúc xắc là: B ={1;2;3;4;5; } 6
Số phần tử của tập hợp B là 6. 0,25
Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số 1
chấm là số nguyên tố” là 2, 3, 5. 0,25
(1,5) Vì thế xác xuất của biến cố đó là 3 1 = 0,25 6 2
b) Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số 0,25
chấm là hợp số” là 4, 6.
Vì thế xác xuất của biến cố đó là 2 1 = 0,25 6 3 2
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: ( + ) = ( 2 2. 18 4,5 .2,2 99 m ) 0,5
(2,0) Diện tích đáy bể hình chữ nhật là: = ( 2 18.4,5 81 m ) 0,25
Diện tích gạch cần dùng là: + = ( 2 81 99 180 m ) 0,25
Diện tích một viên gạch là: = ( 2 ) = ( 2 2.2 4 dm 0,4 m ) 0,5
Số tiền cần mua gạch là: 180:0,4.185000 =13320000(đồng). 0,5
Bài 4: (1,5 điểm)
Ba thửa ruộng hình chữ nhật A, B , C có cùng diện tích. Biết chiều rộng các thửa
ruộng A; B; C lần lượt tỉ lệ thuận với 4; 5; 6. Chiều dài của thửa ruộng A nhỏ hơn tổng
chiều dài của thửa ruộng B và thửa ruộng C là 42 m. Tính chiều dài mỗi thửa ruộng?
Gọi chiều rộng các thửa ruộng hình chữ nhật A; B ; C lần lượt là: a; b; c (m). 0,25
Gọi chiều dài các thửa ruộng hình chữ nhật A; B ; C lần lượt là: x; y; z
(m) ( Điều kiện: 0 < a < x; 0 < b < y; 0 < c < z) 5
Chiều rộng các thửa ruộng A; B; C lần lượt tỉ lệ thuận với 4; 5; 6 nên a 0,25 = b = c 4 5 6
Vì chiều dài thửa ruộng A nhỏ hơn tổng chiều dài thửa ruộng B và C là 42m nên ta có: 0,25 y + z − x = 42 (m)
Vì ba thửa ruộng hình chữ nhật có cùng diện tích nên: ax = by = cz 0,25 Suy ra a = b = c 4.x. 5.y. 6.z. 4 5 6 Suy ra: 4x = 5y = 6z 0,25 Suy ra 4x 5y 6z = = 60 60 60 Suy ra x y z 0,25 = = 15 12 10
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau suy ra x = 90; y = 72; z = 60
Vậy chiều dài của các thửa ruộng A; B; C lần lượt là: 90 m; 72m; 60m
Bài 5: (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC ). Kẻ AH vuông góc với BC. Trên tia đối của
tia HA lấy điểm D sao cho HD = HA . a) Chứng minh: BD = BA .
b) Trên cạnh BC lấy điểm F sao cho BA = BF , trên cạnh AC lấy điểm E sao cho
AH = AE . Chứng minh rằng: AF là tia phân giác của  HAE .
c) Chứng minh BC – AB > AC − AH . D B H F 1 2 C A E a
Vẽ hình đúng đủ làm câu a 0,5 6
(2,0) Vì AH ⊥ BCnên   0 AHB = DHB = 90 0,25 Xét AH ∆ B và DHB ∆ Ta có: HA = HD(GT)   0 AHB = DHB = 90 0,75 Cạnh BH là cạnh chung Suy ra A ∆ HB = DHB ∆ (c.g.c) 0,25
Suy ra BA = BD (Hai cạnh tương ứng) 0,25
Xét tam giác ABC vuông tại A 0,5 Ta có  
BAF  A  90(Hai góc phụ nhau) 2
Xét tam giác AHF vuông tại H 0,5 b  
AFB  A  90 (Hai góc phụ nhau) (2,0) 1
Xét ΔABF có AB = BF (GT) nên ΔABFcân tại B 0,25 Suy ra   BAF  BFA . Nên   A A 0,25 1 2
Suy ra AF là tia phân giác của  HAE 0,5 Xét AHF  và AE  F Ta có: AH = AE(GT) 0,5   A = A ( Chứng minh b) 1 2 Cạnh AFlà cạnh chung Suy ra A ∆ HF = A ∆ EF(c.g.c) c 0,5 (2,0) Suy ra  
AHF=AEF (2 góc tương ứng) mà  o AHF=90 nên  o AEF=90
Suy ra tam giác EFC vuông tại E Xét EF ∆ C vuông tại E 0,25
Nên FC>EC ( Quan hệ giữa cạnh và góc đối diện)
Ta có: FC+BF+AH>EC+BF+AE (vì AH = AE ) 0,75 BC+AH>AC+AB (vì BF = AB) BC-AB>AC-AH (đpcm).
Bài 6: (0,5 điểm).
Cho dãy tỉ số bằng nhau: 2a+ b + c+ d a+ 2b + c+ d a+ b + 2c+ d a+ b + c+ 2d = = = a b c d
Tìm giá trị của biểu thức M, biết a + b b + c c + d d + a M = + + + c + d d + a a + b b + c 7
Mỗi tỉ số đã cho đều bớt đi 1 ta được: 0,25 2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d −1 = −1 = −1 = −1 a b c d
a + b + c + d a + b + c + d a + b + c + d a + b + c + d = = = a b c d
Nếu a+ b + c+ d ≠ 0 thì a = b = c = d 0,25 Lúc đó M =1+1+1+1= 4
Nếu a+ b + c+ d = 0 thì a+ b = (−c+ d);b + c = (d − + a) c + d = (a − + d);d + a = ( − b + c) Lúc đó M = ( 1 − ) + ( 1) − + ( 1 − ) + ( 1 − ) = 4 − Ghi chú:
- Các cách giải khác đúng thì cho điểm tối đa.
- Không làm tròn điểm toàn bài.
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-7
Document Outline

  • Toán 7
  • HƯỚNG DẪN CHẤM HSG TOÁN 7
  • HSG 7