















Preview text:
Đề kiểm tra kết thúc học phần 
Môn: Tài chính doanh nghiệp –AC22 + BA07 
1. ……… của một công ty được định nghĩa thước đo tác động của chi  phí cố định:  DOL 
2. _____ là lãi suất chiết khấu được sử dụng khi tính NPV của một dự  án. 
Chi phí sử dụng vốn bình quân  Phần chi phí kinh tế  Phần bù rủi ro  Chi phí sử dụng vốn 
3. Bạn có 100 triệu để đầu tư vào một danh mục cổ phiếu. Những lựa 
chọn của bạn là cổ phiếu X với lợi suất kỳ vọng là 14%, cổ phiếu Y 
10,5%. Nếu mục tiêu của bạn là tạo ra một danh mục có lợi suất kỳ 
vọng 12,4% thì bạn sẽ đầu tư bao nhiêu tiền vào cổ phiếu X?  54,285,714.29 đồng 
4. Bạn được cung cấp các thông tin sau cho 1 năm: doanh thu = 120, 
tổng chi phí cố định = 30, tổng biến phí = 50, khấu hao = 10, thuế suất 
= 30%. Tính toán dòng tiền sau thuế của dự án cho năm thứ nhất:  21$  31$  30$ 
Không phương án nào đúng. 
5. Bảng cân đối kế toán là? 
BCTC tổng hợp phản ánh 1 cách tổng quát TS hiện có và nguồn vốn của 
DN tại một thời điểm. 
6. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tóm lược được dòng tiền nào sau đây  ngoại trừ:  Dòng tiền dự án.  Dòng tiền hoạt động.  Dòng tiền tài chính.  Dòng tiền đầu tư. 
7. Bộ phận quan trọng nhất trong các tư liệu lao động sử dụng trong 
các quá trình SXKD của DN là:  Tài sản cố định.  Phương tiện, vận tải.  Máy móc, thiết bị.  Nhà xưởng. 
8. Các dự án _____ là những dự án mà chỉ được chấp nhận một trong 
những dự án đó mà thôi.  Loại trừ nhau. 
Không phương án nào đúng. 
Loại trừ nhau và độc lập.  Độc lập. 
9. Các biện pháp chủ yếu quản lý vốn dự trư hàng tồn kho là:  Tất cả các phương án. 
10. Các dự án có chỉ số sinh lời > 1 và độc lập với nhau thì: 
Chấp nhận tất cả các dự án. 
11. Các định chế tài chính đã tạo thuận lợi cho các cá nhân và các công 
ty thông qua các hoạt động: 
Vay; Phân tán rủi ro; cho vay. 
12. Các nhân tố ảnh hưởng tới cơ cấu nguồn vốn: 
Sự ổn định của doanh thu lợi nhuận; Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành; 
Doanh lợi vốn và lãi suất của vốn huy động. 
13. Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 
Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm; Kết cấu mặt hàng, 
sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thu; 
Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng. 
14. Các trung gian tài chính có thể là? 
Ngân hàng và liên ngân hàng, các quỹ tiết kiệm và các công ty bảo hiểm. 
15. Các trường hợp dưới đây là những ví dụ của tài sản thực ngoại trừ:  Thương hiệu 
16. Cách tính khấu hao theo số dư giảm dần và cách tính khấu hao 
theo tổng số năm sử dụng. Đây là phương pháp tính khấu hao theo  phương thức nào? 
Phương pháp khấu hao nhanh 
Tất cả các phương án đều sai 
Phương pháp khấu hao hỗn hợp 
Phương pháp tính khấu hao đều 
17. Câu nào sau đây không phải là chức năng chủ yếu của các trung  gian tài chính? 
Đầu tư vào tài sản thực. 
18. Câu nào sau đây là chi phí tài chính cố định? 
Cổ tức của cổ phần ưu đãi và lãi vay. 
19. Chi phí biến đổi bao gồm: 
Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp và Chi phí hoa hồng 
bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp. 
20. Chi phí của doanh nghiệp bao gồm: 
Chi phí SX của DN; Chi phí lưu thông của DN; Chi phí cho các hoạt động  khác. 
21. Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết thuộc:  Chi phí tài chính. 
22. Chi phí nào là chi phí cố định? 
Chi phí khấu hao tài TSCĐ và chi phí tiền lương trả cho cán bộ CNV quản 
lý & chi phí thuê tài sản, văn phòng. 
23. Chi phí SXKD của DN bao gồm : 
Chi phí SX & tiêu thụ sản phẩm; Chi phí cố định và chi phí biến đổi; Chi 
phí trực tiếp và chi phí gián tiếp. 
24. Chi phí SXKD của doanh nghiệp bao gồm: 
Chi phí SX & tiêu thụ sản phẩm; Chi phí cố định và chi phí biến đổi; Chi 
phí trực tiếp và chi phí gián tiếp. 
25. Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định thuộc:  Chi phí khác. 
26. Chỉ số P/E được định nghĩa như là? 
Giá thị trường cổ phần thường/EPS. 
27. Chỉ tiêu NPV phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây: 
Các khoản thu ròng ở thời điểm t của dự án; Tỷ lệ chiết khấu; Số năm hoạt  động của dự án. 
28. Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất? 
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp. 
29. Chỉ tiêu nào sau đây là nhỏ nhất?  Lãi ròng 
Các chỉ tiêu là tương đương nhau  Lãi gộp 
Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh 
30. Chỉ tiêu NPV phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây: 
Các khoản thu ròng ở thời điểm t của dự án; Tỷ lệ chiết khấu; Số năm 
hoạt động của dự án. 
31. Chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán nợ trong khoảng thời gian  ngắn là? 
Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn 
Hệ số thanh toán lãi vay 
Hệ số thanh toán nợ dài hạn 
Hệ số thanh toán nợ tổng quát 
32. Chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hóa, dịch vụ  thuộc: 
Doanh thu hoạt động tài chính 
Tất cả các phương án đều sai 
Thu nhập khác của doanh nghiệp 
Thu nhập khác của doanh nghiệp và doanh thu hoạt động tài chính 
33. Chức năng nào sau đây là chức năng kinh tế, sinh ra lợi nhuận 
trong hệ thống tài chính? 
Cung cấp cho thị trường thực tế kinh doanh và tài sản hữu hình. 
Cung cấp phương tiện quản lý rủi ro. 
Cung cấp cho lưu lượng tiết kiệm vốn đầu tư thực. 
Cung cấp hệ thống trả tiền và thanh toán bằng tiền mặt cho các nhà đầu tư. 
34. Công ty A đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ 
cần vốn đầu tư ban đầu là 120.000$ và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm 
là 60.000$ (sau thuế) trong 3 năm. Tính NPV cho dự án nếu lãi suất 
chiết khấu là 10%:  16.994$ 
35. Công ty cổ phần có thuận lợi so với loại hình công ty tư nhân và 
công ty hợp danh bởi vì: 
Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý. 
36. DN đã trích đủ số tiền khấu hao của TSCĐ mà vẫn tiếp tục dùng 
để SXKD thì DN có được tiến hành trích khấu hao nữa không?  Không 
37. Doanh nghiệp nên tăng % vốn vay trong tổng vốn khi: 
Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tổng vốn lớn hơn lãi suất  vay. 
38. DFL của một công ty được tính bằng phần trăm thay đổi trong 
____ khi ____ thay đổi.  EPS; EBIT 
39. Doanh thu bất thường bao gồm những khoản mục nào? 
Nợ khó đòi đã thu được, các khoản nợ vắng chủ. 
Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho. 
Giá trị vật tư, tài sản thừa trong sản xuất. 
Doanh thu thanh lý nhượng bán TSCĐ.   
40. Dự án A và B xung khắc, dự án A được chọn khi:  NVP (A) > NPV (B) > 0 
41. Đặc điểm của vốn cố định: 
Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm và được luân chuyển từng 
phần trong các chu kỳ SX. 
42. Đâu là nội dung của nguồn vốn? 
Khoản phải trả người lao động. 
43. Đâu là nội dung của tài sản dài hạn? 
Tài sản cố định cho thuê tài chính. 
44. Đâu là nội dung thuộc phần nguồn vốn? 
Quỹ đầu tư phát triển của doanh nghiệp. 
45. Đầu tư dài hạn của DN gồm: 
Đầu tư cho TSCĐ; Đầu tư, liên doanh, liên kết; Đầu tư vào các tài sản tài 
chính khác: trái phiếu, cổ phiếu. 
46. Để 1 đồng vốn cố định bình quân tạo ra được bao nhiêu doanh thu  thuần, đây là? 
Hiệu ứng sử dụng vốn CĐ. 
47. Để phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp ta có thể dùng: 
Báo cáo kết quả kinh doanh; Bảng cân đối kế toán; Báo cáo lưu chuyển  tiền tệ. 
48. Để xác định được độ lớn đòn bẩy tài chính cần biết: 
Sản lượng, giá bán 1 đơn vị sản phẩm và chi phí cố định, biến phí bình 
quân 1 đơn vị sản phẩm, lãi vay. 
49. Điều kiện để một tài sản được xem là TSCĐ: 
Có thời gian sử dụng lớn hơn một năm; Đạt tới một giá trị nhất định theo 
quy định; Tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD. 
50. Điều nào dưới đây đúng cho tài sản có sụt giá toàn bộ? 
Giá trị thị trường bằng không. 
51. Đòn bẩy ____ liên quan đến mối quan hệ giữa doanh thu và thu 
nhập mỗi cổ phần:  Tổng hợp. 
52. Đòn bẩy ____ phản ánh mối quan hệ tỷ lệ giữa chi phí cố định và 
chi phí biến đổi:  Kinh doanh. 
53. Đòn bẩy kinh doanh có tác dụng với doanh nghiệp khi: 
Sản lượng vượt quá sản lượng hòa vốn. 
Tất cả các phương án đều sai. 
Sản lượng vượt quá sản lượng hòa vốn và định phí bằng biến phí. 
Định phí bằng biến phí.  54. EBIT là: 
Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế và trả lãi vay. 
55. Giá tài sản cố định bao gồm: 
Giá mua; Chi phí vận chuyển, chi phí lắp đặt chạy thử; Các chi phí khác  nếu có. 
Các chi phí khác nếu có.  Giá mua. 
Chi phí vận chuyển, chi phí lắp đặt chạy thử. 
56. Giá trị hiện tại nguồn ngân quỹ tín thác của bạn sẽ là bao nhiêu 
nếu bạn được trả 50.000 USD trong ngày sinh nhật lần thứ 30 của bạn 
(7 năm tính từ hôm nay) và tạo ra 10% lãi suất kép hàng năm?  25.657,91 USD 
57. Hao mòn hữu hình tài sản cố định là: 
Sự giảm dần về giá trị sử dụng, theo đó là giảm dần về giá trị. 
58. Hao mòn TSCĐ là sự hao mòn về: 
Vật chất của TSCĐ; Giá trị sử dụng của TSCĐ; Giá trị của TSCĐ. 
59. Hệ số đảm bảo nợ phản ánh cứ 1 đồng vốn vay nợ có mấy đồng vốn 
CSH đảm bảo. Vậy công thức của nó là? 
Hệ số đảm bảo nợ = Nguồn vốn CSH/Nợ phải trả. 
60. Hệ số nợ là? 
Thương số giữa nợ phải trả trên tổng nguồn vốn. 
61. Hệ số thanh toán lãi vay phụ thuộc: 
EBIT và lãi vay phải trả. 
62. Hệ số thanh toán nợ dài hạn căn cứ vào: 
Giá trị còn lại của TSCĐ được hình thành bằng nợ vay dài hạn và nợ dài  hạn. 
63. Hệ số vốn chủ sở hữu là?   
Nguồn vốn CSH/tổng vốn. 
Nợ phải trả/Nguồn vốn CSH. 
Nguồn vốn CSH/Nợ phải trả. 
Nợ dài hạn/Nguồn vốn CSH. 
64. Hiệu suất sử dụng vốn cố định là chỉ tiêu phản ánh: 
Một đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh  thu (DTT) trong kỳ. 
65. IRR là chỉ tiêu phản ánh: 
Tỷ suất sinh lời nội bộ. 
66. Khi doanh nghiệp có NPV = 0 thì: 
IRR = lãi suất chiết khấu. 
67. Khi doanh nghiệp xem xét nhiều dự án và lựa chọn dự án có NPV > 
0 và NPVmax thì đó là: 
Các dự án xung khắc nhau và các dự án loại trừ nhau. 
68. Khi một chứng khoán được phát hành ra công chứng lần đầu tiên, 
nó sẽ được giao dịch trên thị trường…… Sau đó chứng khoán này sẽ 
được giao dịch trên thị trường……  Sơ cấp, thứ cấp. 
69. Khi tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn người ta dựa vào: 
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay. 
70. Khoản mục nào được xếp vào thu nhập khác của doanh nghiệp: 
Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý tài sản; thu tiền được phạt do khách hàng 
vi phạm hợp đồng; Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ. 
71. Khoản mục nào được xếp vào doanh thu hoạt động tài chính: 
Cổ tức và lợi nhuận được chia; Lãi tiền gửi ngân hàng; Chênh lệch lãi  chuyển nhượng vốn. 
72. Khoản mục nào sau đây thuộc chi phí khác của doanh nghiệp: 
Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và tiền phạt do vi phạm hợp  đồng kinh tế. 
73. Kiểm tra sau giai đoạn đầu tư, được tiến hành: 
Nhanh chóng sau khi dự án đi vào hoạt động. 
74. Kỳ thu tiền bình quân được xác định bằng cách lấy … chia cho … 
Các khoản phải thu; doanh thu bình quân ngày. 
75. Loại dự án nào sau đây công ty sẽ xem xét khi quyết định ngân  sách vốn?  Không có loại nào. 
76. Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một cá nhân duy nhất được  gọi là?  Công ty tư nhân. 
77. Lợi nhuận sử dụng để chia cho các cổ đông của công ty là:  Lợi nhuận sau thuế 
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay  Lợi nhuận trước thuế 
Không phương án nào đúng 
78. Mệnh giá cổ phiếu là: 
Giá ghi trên một cổ phiếu khi mới phát hành. 
79. Một dự án đầu tư theo phương thức chìa khóa trao tay có các 
khoản thu dự kiến ở cuối 3 năm thứ tự như sau: 550; 0; 665,5 (đơn vị 
triệu đồng). Tỷ lệ chiết khấu của dự án là 10%/năm. Tính giá trị hiện 
tại tổng các nguồn thu của dự án?  1000 trđ  1215,500 trđ  165,5 trđ 
Không có phương án nào đúng 
80. Một nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài chính là? 
Huy động vốn; Tạo giá trị cho doanh nghiệp; Quyết định chính sách cổ tức. 
81. Một trong những đặc điểm của nguồn vốn tín dụng ngân hàng: 
Mức lãi suất phải trả cho khoản nợ vay được thỏa thuận khi vay. 
82. Mục tiêu lớn nhất của quản trị tài chính là gì? 
Tối đa hóa giá trị thị trường của cổ phiếu của cổ đông trong dài hạn. 
83. Mức độ ảnh hưởng của ____ phản ánh mức độ thay đổi về doanh 
lợi vốn chủ sở hữu do sự thay đổi về lợi nhuận trước thuế và lãi vay  phải trả.  Đòn bẩy kinh doanh 
84. Mức độ ảnh hưởng của……phản ánh mức độ thay đổi của lợi 
nhuận trước thuế và lãi vay do sự thay đổi của doanh thu tiêu thụ (hoặc 
sản lượng hàng hóa tiêu thụ).  Đòn bẩy kinh doanh 
85. Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy kinh doanh phụ thuộc: 
Tỷ lệ thay đổi của EBIT và tỷ lệ thay đổi của doanh thu hay sản lượng tiêu  thụ. 
86. Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tài chính phản ánh: 
Khi LNTT và lãi vay thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ thay đổi bao  nhiêu %. 
87. Mức độ đòn bẩy kinh doanh phản ánh: 
Khi doanh thu hay số lượng tiêu thụ thay đổi 1% thì LNTT và lãi vay sẽ  thay đổi bao nhiêu %. 
88. Nếu bạn cho một người mượn số tiền ban đầu là 1000 USD và 
người ấy hứa sẽ trả lại bạn 1900 USD sau 9 năm tính từ bây giờ thì 
mức lãi hiệu quả hàng năm mà bạn nhận được sẽ là?  7,39% 
89. Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được là 550 tr.đ từ vốn 
đầu tư ban đầu 500 tr.đ. NPV của dự án là bao nhiêu?  50 
90. Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được là 120.000$ từ vốn 
đầu tư ban đầu 100.000$. NPV của dự án là bao nhiêu?  20.000$ 
91. Nếu một công ty thay đổi trong cấu trúc tài chính của mình: 
Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên tài sản không thay đổi. 
92. Nếu tỷ số nợ là 0,2; tỷ số nợ trên vốn cổ phần là?  0,25  0,8 
Tất cả các phương án đều sai  0,2 
93. Nếu tỷ số nợ là 0.5; tỷ số nợ trên vốn cổ phần là?  1,0 
94. Nguồn vốn lưu động thường xuyên tính bằng: 
Giá trị tài sản ngắn hạn – nguồn vốn tạm thời. 
95. Nguồn vốn thường xuyên của doanh nghiệp là nguồn: 
Vốn chủ sở hữu + Nợ dài hạn. 
96. Nguyên giá TSCĐ bao gồm cả: 
Tất cả các phương án đều sai. 
97. Nguyên nhân cơ bản của hao mòn vô hình là?  Sự tiến bộ của KHKT 
Thời gian và cường độ sử dụng 
Việc chấp hành các quy phạm kỹ thuật trong sử dụng và báo cáo  Tất cả các phương án 
98. Nguyên nhân nào quy định mức độ hao mòn, cường độ hao mòn  của TSCĐ? 
Do yếu tố thời gian, cường độ sử dụng; Mức độ tuân thủ quy định, sử dụng 
bảo dưỡng TSCĐ; Môi trường, chất lượng của TSCĐ khi chế tạo. 
99. Nguyên tắc khấu hao TSCĐ: 
Phải phù hợp với mức độ hao mòn TSCĐ và đảm bảo thu hồi đủ giá trị vốn  đầu tư ban đầu. 
100. Người nắm giữ cổ phần thường có quyền: 
Quyền quản lý và kiểm soát công ty. 
101. Người nắm giữ cổ phần ưu đãi có quyền (trong công ty cổ phần): 
Được nhận cổ tức với mức cố định. 
102. Những câu nào sau đây phân biệt tốt nhất tài sản thực và tài sản  tài chính? 
Tài sản thực là những tài sản hữu hình, còn tài sản chính thì không phải 
103. Những tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư nào dưới đây không 
sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian? 
Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn không tính đến giá trị theo thời gian của tiền 
104. Nội dung của quản trị tài chính doanh nghiệp? 
Tham gia đánh giá lựa chọn các dự án đầu tư và kế hoạch kinh doanh; Xác 
định nhu cầu vốn, tổ chức, huy động các nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu 
doanh nghiệp; Tổ chức sử dụng vốn hiện có, quản lý chặt chẽ các khoản 
thu chi đảm bảo khả năng thanh toán của doanh nghiệp. 
105. Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao  gồm: 
Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ; Chi phí bán hàng; Chi 
phí quản lý doanh nghiệp 
106. NPV là chỉ tiêu phản ánh: 
Giá trị hiện tại thuẩn 
107. Phân loại tài sản cố định theo tiêu thức nào? 
Hình thái biểu hiện; Mục đích sử dụng; Công dụng kinh tế và tình hình sử  dụng 
108. Phần nguồn vốn của bảng cân đối kế toán bao gồm: 
Nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu. 
109. Phân tích ____ có thể giúp xác định lợi thế của tài trợ nợ và vốn  cổ phần:  DFL 
110. Phương pháp khấu hao mà tỷ lệ và mức khấu hao hàng năm (tính 
đều theo thời gian) không thay đổi suốt thời gian sử dụng TSCĐ: 
Phương pháp khấu hao đều; Phương pháp khấu hao tuyến tính; Phương 
pháp khấu hao theo đường thẳng 
Phương pháp khấu hao tuyến tính 
Phương pháp khấu hao đều 
Phương pháp khấu hao theo đường thẳng 
111. Phương pháp khấu hao nào thu hồi phần lớn vốn nhanh nhất? 
Khấu hao theo số dư giảm dần 
112. Quản lý tài chính doanh nghiệp phải tuân thủ những nguyên tắc  gì? 
Tự chủ tài chính, tôn trọng pháp luật, giữ chữ tín, hạn chế, phòng ngừa rủi 
ro, sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả, công khai tài chính. 
113. Quản trị tài chính doanh nghiệp có vai trò: 
Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của 
doanh nghiệp; Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả; Giám sát, kiểm 
tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. 
114. Quản trị tài chính doanh nghiệp là hoạt động nào? 
Tất cả các hoạt động trên. 
115. Quyết định liên quan đến một tài sản cố định nào đó sẽ được mua, 
được gọi là quyết định ____ 
Hoạch định ngân sách vốn 
116. Số nhân vốn chủ sở hữu có thể được mô tả là?  1 – (Nợ/Tài sản) 
117. Sự khác nhau căn bản giữa chứng khoán bán ra ở những thị 
trường sơ cấp và thị trường thứ cấp là?  Giá của chứng khoán 
118. Tài sản cố định thuê ngoài bao gồm: 
Thuê vận hành; thuê hoạt động; thuê tài chính 
119. Tài sản cố định vô hình bao gồm:  Nhãn hiệu 
120. Thị trường sơ cấp có thể được phân biệt với thị trường thứ cấp vì 
trong thị trường sơ cấp có bán: 
Những cổ phiếu chưa bán trước đó. 
Những cổ phiếu có tiềm năng sinh ra lợi nhuận lớn hơn. 
Chỉ những cổ phiếu của các công ty lớn. 
Những cổ phiếu giá trị thấp. 
121. Thị trường tài chính được sử dụng cho thương mại: 
Chứng khoán như những cổ phiếu của công ty IBM 
122. Thị trường tiền tệ là một thị trường … trong khi thị trường tư 
bản là thị trường …  Lưu động, đầu tư  Dài hạn, ngắn hạn 
Lưu động, thể chế tài chính  Đầu tư, lưu động 
123. Thông thường công ty cổ phần được sở hữu bởi:  Các cổ đông 
124. Thu nhập giữ lại là: 
Chênh lệch giữa lợi nhuận sau thuế thu nhập tạo ra và cổ tức đã chi trả 
125. Tiền thuê đất được xếp vào: 
Chi phí quản lý doanh nghiệp 
126. Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn PP chấp nhận tất cả các dự án có 
thời gian hoàn vốn: 
Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án 
127. Tính thời gian hòa vốn (Thv) nếu biết Qhv = 1500 sản phẩm, 
Qmax = 3000 sản phẩm?  6 tháng  ½ tháng  13 tháng  12 tháng 
128. Trong ____ tất cả các chi phí đều thay đổi.  Dài hạn. 
129. Trong các nguồn vốn sau, nguồn vốn nào không phải là nguồn  vốn chủ?  Phát hành trái phiếu. 
130. Trong doanh nghiệp có bao nhiêu loại đòn bẩy:  3 
131. Trong trường hợp nào công ty tài trợ tất cả bằng nguồn vốn cổ  phần. 
Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tăng, thu nhập trên mỗi cổ phần 
(EPS) tăng với tỷ lệ phần trăm tương ứng. 
132. Tỷ lệ nhỏ nhất có thể chấp nhận được của vòng quay vốn đầu tư 
hợp tác được xác định bằng: 
Thông tin từ những báo cáo kế toán 
133. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu bằng: 
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu x vòng quay toàn bộ vốn x vốn 
kinh doanh bình quân trên vốn CSH. 
134. Tỷ suất sinh lời của tài sản: 
Là tỷ số giữa lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên giá trị TS bình quân 
135. Ứng dụng của phân tích hòa vốn: 
Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư; Lựa chọn phương án 
sản xuất; Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài 
136. Về mặt tài chính, DN nào phải chịu trách nhiệm vô hạn với các  khoản nợ của DN? 
Doanh nghiệp tư nhân 
137. Xem xét các chứng cứ thị trường để xác định cấu trúc vốn liên 
quan đến việc xác định: 
Kết hợp đồng thời cả 3 chỉ số. 
138. Yếu tố ảnh hưởng đến quản trị tài chính doanh nghiệp là? 
Sự khác biệt về hình thức pháp lý tổ chức DN; Đặc điểm kinh tế kỹ thuật 
của ngành kinh doanh; Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp.  
