-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề kiểm tra kiến thức Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo - Tuần 8
Đề kiểm tra kiến thức Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo - Tuần 8 được soạn thảo dưới dạng file PDF cho các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho các kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Đề thi Tiếng Việt 4 9 tài liệu
Tiếng Việt 4 3.2 K tài liệu
Đề kiểm tra kiến thức Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo - Tuần 8
Đề kiểm tra kiến thức Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo - Tuần 8 được soạn thảo dưới dạng file PDF cho các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho các kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề thi Tiếng Việt 4 9 tài liệu
Môn: Tiếng Việt 4 3.2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Việt 4
Preview text:
Đ Ề KI M Ể TRA KI N Ế TH C Ứ L P Ớ 4 Môn: Ti ng ế Vi t ệ (Chân tr i ờ sáng t o) ạ - Tuần: 8 Hình th c ứ ki m ể tra: Tr c ắ nghi m ệ A. KI M Ể TRA KI N T Ế H C Ứ : Đ C Ọ HI U Ể Đ c ọ th m ầ đo n ạ trích t b ừ ài th ơ Gió vư n ờ và tr l ả i c ờ âu h i: ỏ Gió yêu nh t ấ bu i r ổ ng ạ đông Con chim d y ậ hót. N ng ắ h ng ồ . Tr i ờ xanh. Gió vư n ờ chăm ch ỉhi n ề lành Làm bao vi c ệ nh đ ỏ ể dành l n ớ khôn Gió đi từ m t ộ góc vư n ờ Thổi ra tr i r ờ ng ộ b n ố phư ng ơ b n bè. ạ Lê Th ịMây Câu 1: Nhân v t ậ chính trong bài th là ơ s v ự t ậ nào? Ch n ọ ý đúng: A. Gió B. Con chim C. N n ắ g D. Vư n ờ Câu 2: Từ “r n
ạ g đông” trong câu thơ “Gió yêu nh t ấ bu i ổ r n ạ g đông” chỉ th i
ờ gian nào trong ngày? Ch n ọ ý đúng: A. Bình minh B. Gi a ữ tr a ư C. Hoàng hôn D. Đêm khuya
Câu 3: Câu thơ “Gió yêu nh t ấ bu i ổ r n
ạ g đông” nói lên đi u ề gì v ề gió? Ch n ọ ý đúng: A. Gió thư n ờ g ng đ ủ n ế tr a ư m i d ớ y ậ B. Gió d y ậ r t ấ s m ớ , t lú ừ c r n ạ g đông đ là ể m nhi u ề vi c ệ có ích C. Gió đi ch i c ơ ả đêm, ch ờ xem r n ạ g đông r i m ồ i n ớ gủ D. Gió ng đ ủ n ế t i m ố i d ớ y ậ nên thư n ờ g b l ỏ r ỡ n ạ g đông
Câu 4: Câu thơ “Làm bao vi c ệ nhỏ để dành l n
ớ khôn” có ý nghĩa gì? Ch n ọ ý đúng: A. Gió khôn l n ớ nh là ờ m đư c ợ nhi u ề vi c ệ nh c ỏ ó ích B. Gió ngày càng khôn l n ớ theo th i ờ gian C. Gió thích đư c ợ làm nhi u ề vi c ệ nh c ỏ h k ứ hông thích làm vi c ệ l n ớ D. Gió làm nhi u ề vi c ệ v t ặ đ đ ể ư c ợ khôn l n ớ Đ c ọ th m ầ đo n
ạ trích từ văn b n
ả Cây trái trong vư n ờ Bác và trả l i c ờ âu h i: ỏ Vư n ờ cây ôm tròn g n ầ n a
ử vòng cung quanh ao cá cứ nở đ y ầ nỗi thư ng
ơ nhớ không nguôi. Vị khế ng t ọ Ba Đình, h ng ồ xiêm Xuân Đỉnh cát m n. ị Bư i
ở đỏ Mê Linh, ô cái màu bư i ở chín kì l ạ sao, màu đỏ sẫm t ng ừ buông xu ng ố m nh ả đ t ấ tế cờ c a ủ Hai Bà Tr ng ư . H ng ồ Liên Thôn! Cả m t ộ r ng ặ cây h ng
ồ ! Mùa đông, cây tr i ụ h t
ế lá, chỉ còn hàng trăm quả trĩu tr t
ị trên cành màu h ng
ồ chói như hàng trăm chi c ế đèn lồng cứ ph p ậ ph p ậ thở l a ử gi a ữ sư ng
ơ giá, đi cái màu h ng ồ th m ắ thi t ế và v n v ồ ã… Theo Võ Văn Tr c ự Câu 5: Vư n ờ cây trái trong bài đ c ọ n m ằ c n ạ h khu v c ự nào? Ch n ọ ý đúng: A. Vư n ờ cây ôm tr n ọ quanh nhà sàn c a ủ Bác B. Vư n ờ cây ôm tr n ọ quanh ao cá C. Vư n ờ cây ôm tr n ọ quanh tư n ờ g rào D. Vư n ờ cây ôm tr n ọ kho n ả g sân trư c ớ nhà Bác Câu 6: Màu bư i c
ở hín trong câu văn sau ch m ỉ àu đ c ỏ a ủ s v ự t ậ nào? “Bư i
ở đỏ Mê Linh, ô cái màu bư i
ở chín kì lạ sao, màu đỏ s m ẫ t n ừ g buông xu n ố g m n ả h đ t ấ t c ế c ờ a ủ Hai Bà Tr n ư g”. A. Màu đ c ỏ a ủ máu B. Màu đ c ỏ a ủ lá cờ C. Màu đ c ỏ a ủ son môi D. Màu đ c ỏ a ủ nhi t ệ huy t ế
Câu 7: Mùa đông, cây h n ồ g trong vư n ờ nhà Bác có gì đ c ặ bi t ệ ? Ch n ọ các ý đúng: A. B t ắ đ u ầ ra hoa B. Tr i h ụ t ế lá C. Quả chín r c ụ , r n ụ g đ y ầ g c ố cây D. Có hàng trăm qu t ả rĩu tr t ị trên cành Câu 8: Lo i ạ quả nào trong vư n ờ Bác đư c ợ so sánh v i ớ “hàng trăm chi c ế đèn l n ồ g c ph ứ p ậ ph p t ậ h ở l a ử gi a ữ sư n ơ g giá”? Ch n ọ ý đúng: A. Quả hồng B. Quả bư i ở C. Quả khế D. Quả quýt
Câu 9: Cách tác giả g i ọ tên nh n ữ g lo i ạ quả trong vư n ờ Bác cùng v i ớ tên quê hư n ơ g c a ủ lo i
ạ quả đó (khế Ba Đình, h n ồ g xiêm Xuân
Đỉnh…) có ý nghĩa gì? Ch n ọ ý đúng: A. Giúp ngư i đ ờ c ọ hi u ể rõ v n ề gu n ồ g c ố các loai qu ả trong vư n ờ Bác B. Gi i t ớ hi u ệ chi ti t ế , kĩ càng h n ơ v ề các lo i ạ qu t ả rong khu vư n ờ C. Gi i ớ thi u ệ ngu n ồ g c ố c a ủ các lo i ạ quả trong khu vư n ờ để ngư i ờ đ c ọ tìm mua D. Đem bóng dáng m i ọ mi n ề quê hư n ơ g gom v ề trong khu vư n ờ nhỏ c a ủ Bác, thể hi n ệ s g ự n ắ k t ế , đoàn k t ế c a ủ các vùng mi n ề qua s đ ự i ạ di n ệ c a ủ các loài cây B. KI M Ể TRA KI N T Ế H C Ứ : LUY N T Ệ V Ừ À CÂU
Câu 10: Tìm tính từ trong đo n ạ th s ơ au. Ch n ọ các ý đúng: Mùa thu c a ủ em Là vàng hoa cúc Như nghìn con m t ắ M nh ở ìn tr i ờ êm. Quang Huy A. Mùa thu B. Vàng C. Nghìn D. Êm
Câu 11: Tìm tính từ trong đo n ạ văn sau. Ch n ọ các ý đúng:
Tán hoàng lan xoè r ng ộ như m t ộ chi c ế dù kh ng ổ l . ồ Nó đón l y ấ ánh n ng ắ g t ắ g ng ỏ ban tr a ư và gi l ữ i ạ trên t ng ầ tán r ng ộ . Theo Hà Th y ủ A. R n ộ g B. Khổng lồ C. G t ắ g n ỏ g D. Gi l ữ i ạ Câu 12: T n ừ g n
ữ ào sau đây là tính t c ừ h m ỉ àu s c ắ ? Ch n ọ các ý đúng: A. Tim tím B. Tím bi c ế C. Tím Huế D. Tím sẫm
Câu 13: Từ ngữ nào sau đây là tính từ chỉ hình dáng? Ch n ọ các ý đúng: A. Cao l n ớ C. G y ầ gò B. Lấp lánh D. C n ứ g r n ắ
Câu 14: Từ ngữ nào sau đây là tính từ chỉ hư n ơ g th m ơ c a ủ loài hoa? Ch n ọ các ý đúng: A. Ngào ng t ạ C. Thoang tho n ả g B. Nồng nàn D. R c ự rỡ
Câu 15: Tìm tính từ thích h p
ợ thay cho ✿ trong câu văn: “Bầu tr i ờ mùa thu v ✿à ” ✿. Ch n ọ ý đúng: A. Cao/r n ộ g B. Cao/tối C. Cao/xa D. Cao/h p ẹ
Câu 16: Từ ngữ nào sau đây là tính t ừ ch ỉtính n t ế c a ủ m t ộ h c ọ sinh? Ch n ọ các ý đúng: A. Năng nổ B. Nhiệt tình C. Tốt b n ụ g D. Thông minh
Câu 17: Dòng nào sau đây nêu đúng nghĩa c a ủ t ừ “hi n ề hòa”? Ch n ọ ý đúng:
A. Ăn ở có tình có nghĩa B. Thư n ơ g ngư i, ờ tôn tr n ọ g lẽ ph i ả C. Hi n ề và giàu lòng thư n ơ g ngư i ờ D. Hi n ề lành và ôn hòa
Câu 18: Từ ngữ nào sau đây chỉ hành đ n ộ g, thái độ không t t ố c a ủ h c ọ sinh v i b ớ n ạ bè? Ch n ọ các ý đúng: A. B t ắ n t ạ B. Chia rẽ C. Nghỉ h c ọ D. Gian l n ậ Câu 19: Ch n ọ từ ngữ thích h p
ợ thay cho ✿ trong câu văn: “Em c m ả thấy r t ấ k ✿hi đư c ợ b n bè qu ạ an tâm, giúp đ .” ỡ . Ch n ọ ý đúng: A. H n ạ h phúc B. Phúc h u ậ C. Nhân h u ậ D. Chia sẻ C. KI M Ể TRA KI N T Ế H C Ứ : VI T Ế Câu 20: M t ộ bài báo cáo g m ồ có 3 ph n ầ ( ph n ầ đ u ầ , ph n ầ chính, ph n ầ cu i) ố . Trong đó, ph n ầ chính g m ồ các n i ộ dung nào? Ch n ọ ý đúng: A. Th i ờ gian, đ a ị đi m ể , thành ph n ầ tham gia, n i d ộ ung th o ả lu n ậ B. Th i ờ gian, đ a ị đi m ể , ngư i n ờ h n ậ báo cáo, n i d ộ ung th o ả lu n ậ C. Th i ờ gian, đ a ị đi m ể , thành ph n ầ tham gia, n i ộ dung th o ả lu n ậ , ngư i ờ nh n ậ báo cáo D. Th i ờ gian, đ a ị đi m ể , thành ph n ầ tham gia, n i ộ dung th o ả lu n ậ , m c ụ đích vi t ế báo cáo
Câu 21: Cuối bài báo cáo, c n ầ có chữ kí c a ủ nh n ữ g ai? Ch n ọ các ý đúng: A. Thư kí B. Nhóm trư n ở g C. Ngư i ờ nh n ậ báo cáo D. Ngư i ờ tham gia th o ả lu n ậ
Câu 22: Dòng nào sau đây là u ư đi m ể c a ủ m t ộ bài văn thu t ậ l i ạ m t ộ vi c ệ t t ố mà em ho c ặ b n ạ bè, ngư i t ờ hân,. . đã làm? Ch n ọ các ý đúng: A. Ch n ọ đư c ợ vi c ệ làm t t ố , hay đ k ể ể l i ạ B. Thu t ậ l i ạ di n ễ bi n ế s v ự i c ệ theo trình t h ự p lí ợ C. Có nh n ữ g bi u ể c m ả s n ố g đ n ộ g khi thu t ậ l i s ạ v ự i c ệ D. Có các t ừ ng h ữ ay, bi u ể đ t ạ chân th c ự c m ả xúc c a ủ ngư i ờ thu t ậ l i ạ sự vi c ệ ĐÁP ÁN 1. A 9. D 17. A 2. A 10. B,D 18. A,B 3. B 11. A,B,C 19. A 4. A 12. A,B,D 20. A 5. B 13. A,C 21. A,B 6. A 14. A,B,C 22. A,B,D 7. B,D 15. A 8. A 16. A,B,C