Đề kiểm tra kiến thức Toán 12 năm 2020 lần 3 trường chuyên KHTN – Hà Nội

Đề kiểm tra kiến thức Toán 12 năm 2020 lần 3 trường chuyên KHTN – Hà Nội mã đề 123 gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm

Trang 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN
BỘ MÔN CHUYÊN TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC LỚP 12 LẦN 3
NĂM HỌC 2019 - 2020
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
-------------------------------------------------
Câu 1. Trong h tọa độ Oxyz , cho hai điểm ( 1;2;1)A và điểm (1;2; 3)B . Mt cầu đường kính AB
phương trình
A.
2 2 2
( 2) ( 1) 20x y z
. B.
2 2 2
( 1) ( 2) 5x y z
.
C.
2 2 2
( 1) ( 2) 20x y z
. D.
2 2 2
( 2) ( 1) 5x y z
.
Câu 2. Th tích của lăng trụ tam giác đều có đường cao bng
a
, cạnh đáy bằng
2a
A.
3
2 3
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 3. H nguyên hàm
2
2 3
d
1
x x
x
x
bng
A.
2
2ln | 1|
2
x
x x C
. B.
2
2ln | 1|x x x C
.
C.
2
2
1
2 ( 1)
x
x C
x
. D.
2
2ln | 1|
2
x
x x C .
Câu 4. Cho hàm s ( )f x có bng biến thiên
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho bng
A.
1
. B.
. C. 0. D.
2
.
Câu 5. Hàm s nào dưới đây có đồ th như trong hình bên ?
A.
3
3 1y x x
. B.
4 2
2 1y x x
. C.
4 2
2 1y x x
. D.
3
3 1y x x
.
Câu 6. Cho hàm s ( )f x có bng biến thiên
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
A.
;1 . B.
3 ; . C.
1;3 . D.
2;2 .
Câu 7. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz , cho đường thng
2 1 1
:
1 3 2
x y z
d
.
Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thng d ?
Trang 2
A.
4
1;3; 2u
. B.
2
2;1; 1u
. C.
1
1; 3;2u
. D.
3
1; 3;2u
.
Câu 8. Đồ th hàm s
2 1
3
x
y
x
có tt c bao nhiêu đường tim cn?
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 9. Mt lp hc 35 hc sinh. S cách chn ra 3 học sinh để tham gia văn nghệ trường là
A.
3
35
A
. B.
35
2 . C.
3
35
C
. D. 35.
Câu 10. Nghim của phương trình
2
3 27
x
A. 1x . B. 1x . C. 2x . D. 3x .
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm (1; 1;2)A và đường thng
1
: 1 .
1 2
x t
d y t
z t
Phương trình mt
phẳng đi qua A vuông góc vi d
A. 2 6 0x y z . B. 2 0x y z . C. 2 0x y z . D. 2 6 0x y z .
Câu 12. Cho hình hp ch nht .ABCD A B C D
3AB , 4AD , 5AA
. Gi O là tâm của đáy
ABCD. Th tích ca khi chóp .O A B C
bng
A. 30. B. 10. C. 20 . D. 60 .
Câu 13. S đường tim cn của đồ th hàm s
2
2 1
3
x
y
x
A. 3. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 14. Tập xác định ca hàm s
3
log 2y x
A.
2;
. B.
;2

. C.
. D.
0;2
.
Câu 15. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên
S nghim của phương trình
f x
A. 3. B.
1
. C.
2
. D. 0 .
Câu 16. Cho s phc
1 3z i i . Tng phn thc và phn o ca s phc z bng
A.
4
. B.
2
. C.
2
. D.
4
.
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho đường thng
3
: 1 2
2
x t
d y t
z t
. Điểm nào sau đây thuộc đường thng
d ?
A.
3;1; 2M . B.
1; 2;1N . C.
3; 1; 2Q . D.
2; 1; 2P .
Câu 18. Cho khi cu có th tích bng 36
. Din tích mt cầu đã cho bng
A. 12
. B. 36
. C. 18
. D. 16
.
Câu 19. Cho cp s cng
n
u
có công sai
2d
,
1
1u
. Giá tr
5
u
bng
A. 11. B.
9
. C.
5
. D.
7
.
Trang 3
Câu 20. Nếu
2
1
( )d 2f x x
2
1
( )d 3g x x
thì
2
1
[ ( ) 2 ( )]df x g x x
bng bao nhiêu?
A.
8
. B. 4. C.
3
. D. 1 .
Câu 21. Cho hàm s
2
2
4 2 7
x
y
x x
. Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
đã cho là
A.
3
. B. 2. C. 4. D.
5
.
Câu 22. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCDlà hình ch nht,
, 2AB a AD a
SA ABCD
SA a (tham kho hình v). Khong cách t A đến mt phng
SBD bng
A.
3
2
a
. B.
21
7
a
. C.
10
5
a
. D.
2
5
a
.
Câu 23. Cho hàm s
y f x có đồ th
f x
như hình v. S điểm cc tr ca hàm s
y f x
A. 3. B. 2 . C. 0. D. 1.
Câu 24. Đạo hàm ca hàm s
2
2020
logy x x
A.
2
2 1
ln2020
x
x x
. B.
2
1
x x
. C.
2
1
ln2020x x
. D.
2
2 1x
x x
.
Câu 25. Cho hình chóp t giác .S ABCD có đáy là hình vuông cnh
2a
, tam giác SAB đều và nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Tính th tích khối chóp đã cho.
A.
3
6
3
a
. B.
3
2 6
3
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
6
6
a
.
H
A
D
B
C
S
Trang 4
Câu 26. Trong không gian h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
: 3 2 1 0
P x y z
. Vectơ nào sau đây
là một vectơ pháp tuyến ca
P
?
A.
1
1;3; 2
n
. B.
2
1;3;1
n
. C.
3
1; 3; 2
n
. D.
4
1;3;2
n
.
Câu 27. Cho hình chóp .
S ABC
SA ABC
,
3
SA a
. Tam giác
ABC
đều cnh
a
.
Góc gia
SC
và mt phng
ABC
bng
A.
0
60
. B.
0
30
. C.
0
90
. D.
0
45
.
Câu 28. Giá tr nh nht ca hàm s
3 2
3 2
y x x
trên đoạn
1;1
bng
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 29. Din tích ca hình phng gii hn bởi các đường
2
cos ; 0
y x y
0;
4
x x
bng
A.
1
4 2
. B.
1
4
. C.
1
8 4
. D.
8
.
Câu 30. Cho hàm s
( )
y f x
có đạo hàm
2 2
'( ) 1 3 2
f x x x x
. S điểm cc tr ca hàm s đã
cho là
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 31. Xếp 4 bn nam và 2 bn n thành mt hàng ngang. Xác suất để 2 bn n không ngi cnh nhau
bng.
A.
1
6
. B.
2
3
. C.
1
4
. D.
1
3
.
Câu 32. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy là hình ch nht
, 2 ,
AB a AD a SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy và
SA a
. Gi
M
là trung điểm ca
AD
. Tính khong cách giữa hai đường thng
BM
SD
.
A.
6
3
a
. B.
2
2
a
. C.
2 5
5
a
. D.
6
6
a
.
Câu 33. Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên ca
m
để mi tiếp tuyến của đồ th hàm s
3 2
1 1 5
y x m x m x
đều có h s góc dương. S phn t ca tp
S
A. s. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
A
C
B
S
Trang 5
Câu 34. Trong không gian
,
Oxyz
mt phẳng đi qua điểm
0; 1;2
M song song với hai đường thng
1 2
2 1 1 3
: ; :
1 2 2 1 1 2
x y z x y z
d d
có phương trình là
A.
4 4 6 0
x y z
. B.
2 2 0
x z
. C.
2 4 3 0
x y z
. D.
2 2 0
x z
.
Câu 35. Tp nghim ca bất phương trình
2
3 3
log 1 3log 1 2 0
x x
A.
4;10
. B.
4;10
. C.
3;9
. D.
3;9
.
Câu 36. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để phương trình
2 2
3 9
log log 2 0
x m x m
nghim
1;9
x .
A. 1. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 37. Xét s phc
z
tha mãn
1 2 2
z i
, giá tr ln nht ca
2
z i
bng
A.
2 2
. B.
2 2
. C.
2 2
. D.
2
.
Câu 38. Cho hàm s
y f x
biết
1
0
2
f
2
' .
x
f x x e
vi mi x
. Khi đó tích phân
1
0
d
I xf x x
bng
A.
1
4
e
. B.
1
4
e
. C.
1
2
e
. D.
1
2
e
.
Câu 39. Cho hàm s
y f x
có bng t du
'
f x
như sau
Hàm s
2 3
y f x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
2;3
. B.
1;2
. C.
0;1
. D.
1;3
.
Câu 40. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s
3 2
(2 1) 2 1
y mx m x mx m
có hai điểm cc tr nm v hai phía ca trc hoành.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 41. Mt công ty may mc có hai h thng máy may chy song song. Xác suất để h thng máy th
nht hoạt động tt là
90%
, h thng th hai hoạt động tt là
80%
. Công ty ch th hoàn thành đơn
hàng đúng hạn nếu ít nht mt trong hai h thng máy may hoạt động tt. Xác suất để công ty hoàn thành
đơn hàng đúng hạn
A.
98%
. B.
2%
. C.
80%
. D.
72%
.
Câu 42. Cho đồ th hàm s
y f x
liên tc trên
và có đồ th như hình v bên. S nghim ca
phương trình
1 2
f f x
Trang 6
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 43. Tp hp tt c các giá tr ca tham s m để hàm s
4mx
y
x m
đồng biến trên khong
1; 
A.
2;1 . B.
2;2 . C.
2; 1 . D.
2; 1 .
Câu 44. Gi S là tp hp các giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
2
6 2
x
y
x x m
có hai
đường tim cận đứng. S phn t ca tp S
A. s. B. 12 . C. 14. D. 13.
Câu 45. Cho khối lăng tr đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy tam giác vuông cân tại C , 2AB a và góc to
bi hai mt phng
'ABC
ABC bng
0
60
. Gi ,M N lần lượt là trung điểm ca ' 'A C BC . Mt
phng
AMN chia khối lăng trụ thành hai phn. Th tích ca phn nh bng
A.
3
7 3
24
a
. B.
3
6
6
a
. C.
3
7 6
24
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 46. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình
2
2
log log 1
mx x
vô nghim?
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 47. Cho hàm s
( )
y f x
xác định trên
, có đồ th
( )
f x
như hình v
Hàm s
3
( ) ( ) g x f x x
đạt cc tiu tại điểm
0
x
. Giá tr
0
x
thuc khoảng nào sau đây?
A.
1;3
. B.
1;1
. C.
0;2
. D.
3;
.
Câu 48. Cho hàm s
y f x liên tc trên và có đồ th
f x
như hình v. S điểm cc tiu ca
hàm s
2
g x f x x
Trang 7
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 49. Cho hình lập phương .
ABCD A B C D
có cnh bng
.
a
Gi
,
M
,
N
,
P
,
Q
,
R
S
là tâm các
mt ca hình lập phương.Thể tích khi bát diện đều to bởi sáu đỉnh
,
M
,
N
,
P
,
Q
,
R
S
bng
A.
3
2
24
a
. B.
3
4
a
. C.
3
12
a
. D.
3
6
a
.
Câu 50. Cho
,
x y
là các s thực dương thỏa mãn
2
2 2
3 3 4
log 1 2 2 1 4 1
x y
x y x y xy
x y
.Giá tr ln nht ca biu thc
5 3 2
2 1
x y
P
x y
bng
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
---------------HT--------------
Trang 8
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
C
D
D
C
C
C
D
C A D B C
A
A
B A B D A
A
C
D
A
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
A
A
C
A
B D
C
B A A C
B A
C
A
C D B A
A
B D
D
C
LI GII CHI TIT
Câu 1. Trong h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( 1;2;1)
A
điểm
(1;2; 3)
B
. Mt cầu đường kính
AB
có phương trình
A.
2 2 2
( 2) ( 1) 20
x y z
. B.
2 2 2
( 1) ( 2) 5
x y z
.
C.
2 2 2
( 1) ( 2) 20
x y z
. D.
2 2 2
( 2) ( 1) 5
x y z
.
Li gii
Mt cầu đường kính
AB
nên tâm
I
là trung điểm
AB
0;2; 1
I
.
Bán kính
1
5
2
r AB .
Vậy phương trình mt cu là
2 2 2
( 2) ( 1) 5
x y z
.
Câu 2. Th tích của lăng trụ tam giác đều có đường cao bng
a
, cạnh đáy bằng
2
a
A.
3
2 3
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
4
a
.
Li gii
Đáy là tam giác đều có din tích
2
2
2 . 3
3
4 2
a
a
B .
Đường cao
h a
.
Vy
2 3
3 3
.
2 2
a a
V Bh a
.
Câu 3. H nguyên hàm
2
2 3
d
1
x x
x
x
bng
A.
2
2ln | 1|
2
x
x x C
. B.
2
2ln | 1|
x x x C
.
C.
2
2
1
2 ( 1)
x
x C
x
. D.
2
2ln | 1|
2
x
x x C
.
Li gii
Ta có
2
2 3
d
1
x x
x
x
2
2 1 2
d
1
x x
x
x
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN
BỘ MÔN CHUYÊN TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC LỚP 12 LẦN 3
NĂM HỌC 2019 - 2020
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
-------------------------------------------------
Trang 9
2
1 2
d
1
x
x
x
2
1 d
1
x x
x
2
2ln 1
2
x
x x C .
Câu 4. Cho hàm s ( )f x có bng biến thiên
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho bng
A.
1
. B.
. C. 0. D.
2
.
Li gii
Nhìn vào bng biến thiên ta thy giá tr cực đại ca hàm s 2y .
Câu 5. Hàm s nào dưới đây có đồ th như trong hình bên ?
A.
3
3 1y x x
. B.
4 2
2 1y x x
.
C.
4 2
2 1y x x
. D.
3
3 1y x x
.
Li gii
hìn vào hình ta thy đồ th hàm s nhn Oy làm trục đi xng nên là hàm trùng phương loại
đáp án (A) và (D) .
Nhìn dáng đồ th ta nhn thy 0a nên loại đáp án (B) .
Kết lun chọn đáp án (C).
Câu 6. Cho hàm s ( )f x có bng biến thiên
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
A.
;1 . B.
3 ; . C.
1;3 . D.
2;2 .
Li gii
Nhìn vào bng biến thiên ta thy hàm s đồng biến trên khong
1;3 .
Câu 7. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz , cho đường thng
2 1 1
:
1 3 2
x y z
d
.
Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thng d ?
A.
4
1;3; 2u
. B.
2
2;1; 1u
. C.
1
1; 3;2u
. D.
3
1; 3;2u
.
Li gii
Ta có một vectơ chỉ phương của đường thng d
1
1; 3;2 .u
Trang 10
Câu 8. Đồ th hàm s
2 1
3
x
y
x
có tt c bao nhiêu đường tim cn?
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Ta có
1
2
2 1
lim lim 2
3
3
1
2
1
2
2 1
lim lim 2
3
3
1
x x
x x
x
x
x
x
y
x
x
x
x
 
 
là đường tim cn ngang của đồ th hàm s
Ta có
3
3
2 1
lim
3
3
2 1
lim
3
x
x
x
x
x
x
x


là đường tim cận đứng của đồ th hàm s
Câu 9. Mt lp hc có
35
hc sinh. S cách chn ra
3
học sinh để tham gia văn nghệ trường là
A.
3
35
A
. B.
35
2
. C.
3
35
C
. D.
35
.
Li gii
S cách chn
3
hc sinh trong 35 hc sinh là
3
35
C
.
Câu 10. Nghim của phương trình:
2
3 27
x
A.
1
x
. B.
1
x
. C.
2
x
. D.
3
x
.
Li gii
Ta có:
2 2 3
3 27 3 3
x x
2 3 1
x x
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(1; 1;2)
A
đường thng
1
: 1
1 2
x t
d y t
z t
. Phương trình
mt phẳng đi qua
A
và vuông góc vi
d
A.
2 6 0
x y z
. B.
2 0
x y z
.
C.
2 0
x y z
. D.
2 6 0
x y z
.
Li gii
Mt phng vuông góc với đường thng
d
nên có VTPT
(1; 1;2)
d
n u
.
Phương trình mt phẳng đi qua
A
và vuông góc vi
d
1 1 1 1 2 2 0
x y z
2 6 0
x y z
.
Câu 12. Cho hình hp ch nht .
ABCD A B C D
3
AB
,
4
AD
,
5
AA
. Gi
O
tâm của đáy
ABCD
. Th tích ca khi chóp .
O A B C
bng
A.
30
. B.
10
. C.
20
. D.
60
.
Li gii
Ta có :
. . .
1 1 1 1 1
. . . .5.3.4 10
2 2 3 6 6
O A B C O A B C D ABCD A B C D
V V V AA AB AD
.
Câu 13. S đường tim cn của đồ th hàm s
2
2 1
3
x
y
x
Trang 11
A. 3. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Li gii
TXĐ:
; 3 3;D 
.
Ta có
2
2 2
1
2
2 1 2 1
lim lim lim lim 2
3 3
3
1 1
x x x x
x x
x
y
x
x
x x
   
2
2 2
1
2
2 1 2 1
lim lim lim lim 2
3 3
3
1 1
x x x x
x x
x
y
x
x
x x
   
2y
là TCN của đồ th hàm s.
Mt khác
2
3 3
2 1
lim lim
3
x x
x
y
x
 

2
3 3
2 1
lim lim
3
x x
x
y
x

3x
là TCĐ của đồ th hàm s đã cho.
Vậy đồ th hàm s đã cho
4
đường tim cn.
Câu 14. Tập xác định ca hàm s
3
log 2
y x
A.
2;
. B.
;2
. C.
. D.
0;2
.
Li gii
Hàm s có nghĩa 2 0 2x x .
Vậy TXĐ:
2;D
.
Câu 15. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên
S nghim của phương trình
f x
A. 3. B.
1
. C.
2
. D. 0 .
Li gii
FB tác giả: Đoàn Ngọc Hoàng
Ta có
3
2 3 0
2
f x f x
Da vào bng biến thiên ta suy ra phương trình đã cho có 3 nghim.
Câu 16. Cho s phc
1 3z i i . Tng phn thc và phn o ca s phc z bng
A.
4
. B.
2
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Ta có
1 3 3z i i i 3z i .
Tng phn thc và phn o ca s phc z bng
3 1 2 .
Trang 12
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
3
: 1 2
2
x t
d y t
z t
. Điểm nào sau đây thuộc đường thng
d
?
A.
3;1; 2
M
. B.
1; 2;1
N . C.
3; 1; 2
Q
. D.
2; 1; 2
P
.
Li gii
Thay lần lượt tọa độ các điểm
M
,
N
,
P
,
Q
vào phương trình đường thng
3
: 1 2
2
x t
d y t
z t
ta
được
M d
3 3 0
1 1 2 0 0
2 2 0
t t
t t t
t t
.
Câu 18. Cho khi cu có th tích bng
36
. Din tích mt cầu đã cho bng
A.
12
. B.
36
. C.
18
. D.
16
.
Li gii
Th tích khi cu là
3
4
3
V R
. Suy ra
3
4
36 3
3
R R
.
Din tích mt cu
2 2
4 4 .3 36
S R
.
Câu 19. Cho cp s cng
n
u
có công sai
2
d
,
1
1
u
. Giá tr
5
u
bng
A.
11
. B.
9
. C.
5
. D.
7
.
Li gii
Áp dng công thc s hng tng quát, ta có
5 1
4 1 4.2 7.
u u d
Câu 20. Nếu
2
1
( )d 2
f x x
2
1
( )d 3
g x x
thì
2
1
[ ( ) 2 ( )]d
f x g x x
bng bao nhiêu?
A.
8
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Ta có
2 2 2
1 1 1
[ ( ) 2 ( )]d ( )d 2 ( )d 2 2. 3 8
f x g x x f x x g x x
.
Câu 21. Cho hàm s
2
2
4 2 7
x
y
x x
. Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
đã cho là
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Điều kiện xác định:
2
2 0
2
2
4 0 2
7
2 7 0 7
2
2
x
x
x
x x
x
x
x
.
Ta có
5 6
2
2
1 2
2
lim lim lim 0
4 7
4 2 7
1 2
x x x
x
x x
f x
x x
x x
  
.
Trang 13
Đồ th hàm s có tim cn ngang là đường thng 0y .
2
2 2 2
2 1
lim lim lim
4 2 7
2 2 2 7
x x x
x
f x
x x
x x x

.
Đồ th hàm s có tim cận đứng là đường thng
2x
.
2 2
7 7 7 7
2 2 2 2
2 2
lim lim ; lim lim
4 2 7 4 2 7
x x x x
x x
f x f x
x x x x
 
.
Đồ th hàm s có tim cận đứng là đường thng
7
2
x .
Vậy đồ th hàm s có 3 đường tim cn.
Câu 22. Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCDhình ch nht,
, 2AB a AD a
SA ABCD
SA a (tham kho hình v) . Khong cách t A đến mt phng
SBD bng
A.
3
2
a
. B.
21
7
a
. C.
10
5
a
. D.
2
5
a
.
Li gii
Gi K
là hình chiếu vuông góc ca A trên BD .
Trang 14
Khi đó:
AK BD
BD SAK
BD SA
.
BD SBD
suy ra
SBD SAK
SBD SAK SK
nên k
AH SK
thì
AH SBD
.
Vy
,
d A SBD AH
Xét t din vuông ASBD suy ra
22222222
2
51
2
111111
a
a
a
a
AS
AB
AD
AH
.
Suy ra
5
10a
AH .
Vy
5
10
))(,(
a
SBDAd .
Câu 23. Cho hàm s
y f x
có đồ th
f x
như hình v. S điểm cc tr ca hàm s
y f x
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Da vào đồ th hàm s )(
'
xfy suy ra )(
'
xf đổi đấu
1
ln. Vy hàm s )(xfy
1
điểm
cc tr.
Câu 24. Đạo hàm ca hàm s
2
2020
log
y x x
A.
2
2 1
ln2020
x
x x
. B.
2
1
x x
.
C.
2
1
ln2020
x x
. D.
2
2 1
x
x x
.
Li gii
'
2
2
2020
2 2
2 1
log
.ln2020 .ln2020
x x
x
y x x y
x x x x
.
Câu 25. Cho hình chóp t giác .
S ABCD
đáy là hình vuông cnh
2
a
, tam giác
SAB
đều nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp đã cho.
Trang 15
A.
3
6
3
a
. B.
3
2 6
3
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
6
6
a
.
Li gii
Gi
H
là trung điểm ca
AB SH ABCD
.
2
.
1 1 6
2
3 3 2
S ABCD ABCD
a
V S SH a
3
6
3
a
.
Câu 26. Trong không gian h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
: 3 2 1 0
P x y z
. Vectơ nào sau
đây là một vectơ pháp tuyến ca
P
?
A.
1
1;3; 2
n
. B.
2
1;3;1
n
. C.
3
1; 3; 2
n
. D.
4
1;3;2
n
.
Li gii
: 3 2 1 0
P x y z
P
có mt VTPT
1;3; 2
n
.
Câu 27. Cho hình chóp .
S ABC
SA ABC
,
3
SA a
. Tam giác
ABC
đều cnh
a
.
Góc gia
SC
và mt phng
ABC
bng
A.
0
60
. B.
0
30
. C.
0
90
. D.
0
45
.
Li gii
Ta có:
AC
là hình chiếu ca
SC
lên mt phng
ABC
.
Nên:
, ,
SC ABC SC AC SCA
.
Xét tam giác
SAC
vuông ti
A
:
3
tan 3
SA a
SCA
AC a
0
60
SCA
.
Câu 28. Giá tr nh nht ca hàm s
3 2
3 2
y x x
trên đoạn
1;1
bng
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
2
' 3 6
y x x
.
H
A
D
B
C
S
A
C
B
S
Trang 16
0 1;1
' 0
2 1;1
x
y
x
.
(0) 2;y( 1) 2; (1) 0
y y
.
Vy
1;1
min ( 1) 2
y y
.
Câu 29. Din tích ca hình phng gii hn bởi các đường
2
cos ; 0
y x y
0;
4
x x
bng
A.
1
4 2
. B.
1
4
. C.
1
8 4
. D.
8
.
Li gii
Din tích hình phng cn tìm là:
4
4 4 4
2 2
0 0 0
0
1 1 1 1
cos cos 1 cos2 sin 2
2 2 2 8 4
S x dx xdx x dx x x
.
Câu 30. Cho hàm s
( )
y f x
đạo hàm
2 2
'( ) 1 3 2
f x x x x
. S điểm cc tr ca hàm s
đã cho là
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Li gii
2
2
1
1 0
'( ) 0 1
3 2 0
2
x
x
f x x
x x
x
.
Ta thy
1
x
là ngim bi 2,
1;x 2
x
là các nghiệm đơn.
Vy
'( )
f x
đổi du 2 ln nên hàm s đã cho có 2 điểm cc tr.
Câu 31. Xếp 4 bn nam 2 bn n thành mt hàng ngang. Xác sut để 2 bn n không ngi cnh nhau
bng.
A.
1
6
. B.
2
3
. C.
1
4
. D.
1
3
.
Li gii
S phn t ca không gian mu là:
6! 720
n .
Gi biến c
A
: “Xếp 2 bn n không ngi cnh nhau”:
S cách xếp 4 bn nam thành mt hàng ngang là:
4! 24
.
Tiếp theo, xếp 2 bn n vào hàng ngang 4 bn nam sao cho 2 bn n không ngi cnh nhau thì
phi xếp 2 bn n xem gia các bn nam hoặc đầu hàng hoc cui hàng mà mi v trí có nhiu
nht 1 bn n. Như vậy s cách xếp 2 bn n là:
2
5
20
A
.
Ta được
4
5
4!. 480
n A A .
Vy
480 2
720 3
n A
P A
n
.
Câu 32. Cho nh chóp .
S ABCD
đáy hình ch nht
, 2 ,
AB a AD a SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy
SA a
. Gi
M
trung điểm ca
AD
. Tính khong cách giữa hai đường thng
BM
SD
.
Trang 17
A.
6
3
a
. B.
2
2
a
. C.
2 5
5
a
. D.
6
6
a
.
Li gii
Gi
K
là trung điểm ca
/ / / /
BC BM DK BM SDK
1
, , , ,
2
d BM SD d BM SDK d M SDK d A SDK
.
Gi
H
là hình chiếu ca
A
lên
SK
.
Ta d dàng ch ra được
,
AH SDK d A SDK AH
.
Tam giác
SAK
vuông ti
A
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 3
2,
2 2
AK a AS a
AH AS AK a a a
6 6
,
3 6
a a
AH d BM SD
Câu 33. Gi
S
tp hp các giá tr nguyên ca
m
để mi tiếp tuyến của đồ th hàm s
3 2
1 1 5
y x m x m x
đều có h s góc dương. Số phn t ca tp
S
A. s. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Tập xác định ca hàm s:
.
2
' 3 2 1 1
y x m x m
Trang 18
Theo bài ra, ta có
2
3 0
' 0 1 4 0 1 4
1 3 1 0
y x m m m
m m
.
Vy
2, 3 2
S n S
.
Câu 34. Trong không gian
,
Oxyz
mt phẳng đi qua điểm
0; 1;2
M song song với hai đường thng
1 2
2 1 1 3
: ; :
1 2 2 1 1 2
x y z x y z
d d
có phương trình là
A.
4 4 6 0
x y z
. B.
2 2 0
x z
.
C.
2 4 3 0
x y z
. D.
2 2 0
x z
.
Li gii
Gi
là mt phng cn tìm.
Ta có
1
2
d
d
n u
n u
1 2
, 2;0; 1
d d
u u
. Chn
1 2
, 2;0;1
d d
n u u
.
Vy
:2 2 0.
x z
Câu 35. Tp nghim ca bất phương trình
2
3 3
log 1 3log 1 2 0
x x
A.
4;10
. B.
4;10
. C.
3;9
. D.
3;9
.
Li gii
FB tác gi: Dat Lê Quoc
Điều kin
1
x
.
Ta có:
2
3 3
log 1 3log 1 2 0 *
x x .
Đặt
2
3
log 1 * 3 2 0 1 2.
t x t t t
3
1 log 1 2 3 1 9 4 10.
x x x
Vy
4;10
S .
Câu 36. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để phương trình
2 2
3 9
log log 2 0
x m x m
nghim
1;9
x .
A. 1. B. 5. C. 3. D. 2.
Li gii
Điều kin:
0
x
2 2
3 9
log log 2 0
x m x m
2
3 3
log log 2 0
x m x m
(1).
Đặt
3
log
x t
vi
1,9 0,2
x t .
Vi
0,2
t
phương trình (1) tr thành:
2
2
2
2 0
1
t
t mt m m
t
.
Đặt
2
2
( )
1
t
f t
t
. Để tha mãn yêu cu bài toán
0,2
0,2
min ( ) max ( )
f t m f t
.
2
2
2 2
'( )
( 1)
t t
f t
t
;
2
1 3 0,2
'( ) 0 2 2 0
1 3 0,2
t
f t t t
t
.
0,2
0,2
(0) 2
3 1 2 3 2 min ( ) 2 3 2; max ( ) 2
(2) 2
f
f f t f t
f
.
Trang 19
Nên
2 3 2 2
m
. Mà
m
nên
2
m
.
Câu 37. Xét s phc
z
tha mãn
1 2 2
z i
, giá tr ln nht ca
2
z i
bng
A.
2 2
. B.
2 2
. C.
2 2
. D.
2
.
Li gii
Gi s phc
( , )
z x yi x y
.
Theo đề bài ta có:
2 2
1 2 2 1 2 2 ( 1) ( 2) 4
z i x yi i x y
.
Vy tp hợp điểm
( ; )
M x y
biu din s phc
z
trên mt phng
Ox
y
là đường tròn tâm
( 1;2)
I
bán kính
2
R
.
Xét
2 2
2 2 ( 2) ( 1)
z i x yi i x y AM
vi
( 2;1)
A
.
2
AI R
nên
A
nằm trong đường tròn tâm
( 1;2)
I
bán kính
2
R
.
AM
ln nht
2 2
AM AI R
.
Câu 38. Cho hàm s
y f x
biết
1
0
2
f
2
' .
x
f x x e
vi mi
x
. Khi đó tích phân
1
0
d
I xf x x
bng
A.
1
4
e
. B.
1
4
e
. C.
1
2
e
. D.
1
2
e
.
Li gii
Ta có
2 2 2
2
1 1
. d d
2 2
x x x
x e x e x e C
Mt khác
1
0 0
2
f C
Do đó
2
1
2
x
f x e
.
2 2 2
1
1 1 1
2
0
0 0 0
1 1 1 1
d . d d
2 4 4 4
x x x
e
I xf x x x e x e x e
.
Câu 39. Cho hàm s
y f x
bng xét du
'
f x
như sau
Hàm s
2 3
y f x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
2;3
. B.
1;2
. C.
0;1
. D.
1;3
.
Li gii
Trang 20
3 2 3
y f x
.
5
2 3 3
3
0 3 2 3 0 2 3 0
0 2 3 1 1 2
3 3
x
x
y f x f x
x
x
.
Vy hàm s
2 3
y f x
đồng biến trên các khong
5
;
3
1 2
;
3 3
. Do đó chọn A.
Câu 40. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s
3 2
(2 1) 2 1
y mx m x mx m
có hai điểm cc tr nm v hai phía ca trc hoành.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Li gii
Để đồ th hàm s
3 2
(2 1) 2 1
y mx m x mx m
có hai điểm cc tr nm v hai phía ca trc
hoành thì phương trình
3 2
(2 1) 2 1 0 (1)
mx m x mx m có ba nghim phân bit.
Ta có :
3 2
(2 1) 2 1 0
mx m x mx m
2 2
2 2
( 1) (1 ) 1 0
1
( ) (1 ) 1 0 2
x mx m x m
x
f x mx m x m
Để phương trình
(1)
có ba nghim phân bit thì
(2)
có hai nghim phân bit khác
1
2
2
0
0
0 1 4 1 0
1 0
1 1 0
0
0
3 2 3 3 2 3
3 6 1 0
3 3
2
2
m
m
m m m
f
m m m
m
m
m m m
m
m
Mt khác ta có
1
m m
.
Câu 41. Mt công ty may mc hai h thng máy may chy song song. Xác suất để h thng máy th
nht hoạt động tt
90%
, h thng th hai hoạt động tt
80%
. Công ty ch th hoàn
thành đơn hàng đúng hạn nếu ít nht mt trong hai h thng máy may hoạt động tt. Xác sut
để công ty hoàn thành đơn hàng đúng hạn là
A.
98%
. B.
2%
. C.
80%
. D.
72%
.
Li gii
Xác suất để công ty hoàn thành đơn hàng đúng hạn
90%.80% 90%.20% 10%.80% 98%
P
.
Câu 42. Cho đồ th hàm s
y f x
liên tc trên
đồ th nhình v bên. S nghim ca
phương trình
1 2
f f x
Trang 21
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Li gii
Dựa vào đồ th trên ta có:
1 1 0
1 2
1 2 3
f x f x
f f x
f x f x
Dựa vào đồ th ta thy
0f x 3 nghim;
3f x có 1 nghim
Do đó phương trình
1 2f f x có 4 nghim.
Câu 43. Tp hp tt c các giá tr ca tham s m để hàm s
4mx
y
x m
đồng biến trên khong
1; 
A.
2;1 . B.
2;2 . C.
2; 1 . D.
2; 1 .
Li gii
Tập xác định:
\D m .
Ta có
2
2
4m
y
x m
Hàm s đồng biến trên khong
1; 
0, 1;y x

2
2 2
4 0
2 1
1
1
m
m
m
m
m
.
Câu 44. Gi S tp hp các giá tr nguyên ca tham s m để đồ th hàm s
2
2
6 2
x
y
x x m
hai
đường tim cận đứng. S phn t ca tp S
A. s. B. 12. C. 14. D. 13.
Trang 22
Li gii
Hàm s xác định khi:
2
2 0
6 2 0
x
x x m
.
Điều kiện để đồ th hàm s đã cho có hai đường tim cận đứng là phương trình
2
6 2 0
x x m
có hai nghim phân bit
1 2
; 2
x x
.
Ta có:
2
6 2 0
x x m
2
6 2 (*)
x x m
Xét hàm s:
2
6
f x x x
trên
2;
.
Bng biến thiên:
T bng biến thiên suy ra phương trình (*) có hai nghim phân bit
1 2
; 2
x x
khi
9
16 2 9 8
2
m m
.
Vy có
12
giá tr nguyên ca tham s
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 45. Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' '
ABC A B C
có đáy là tam giác vuông cân tại
C
,
2
AB a
và góc to
bi hai mt phng
'
ABC
ABC
bng
0
60
. Gi
,
M N
lần lượt là trung điểm ca
' '
A C
BC
. Mt phng
AMN
chia khối lăng trụ thành hai phn. Th tích ca phn nh bng
A.
3
7 3
24
a
. B.
3
6
6
a
. C.
3
7 6
24
a
. D.
3
3
3
a
.
Li gii
x -2 3
f x
0
f x
9
16
Trang 23
K
AM
ct
'
CC
ti
P
,
PN
ct
' '
B C
ti
K
. Do đó thiết din to bi mt phng
AMN
vi
lăng trụ đứng
. ' ' '
ABC A B C
là t giác
AMKN
.
Ta có
'
C M
song song và bng
1
2
AC
nên
'
C
là trung điểm ca
CP
.
Gi
E
là trung điểm ca
AB
. Khi đó góc giữa
'
ABC
ABC
'
CEC
bng
0
60
.
Ta có tam giác
CAB
vuông cân ti
C
nên
2
CA CB a
CE a
.
Do đó
0
' .tan60 3
CC CE a
2 3
CP a
,
1 2
'K
2 4
a
C CN .
3
.
1 1 3
. . .
3 2 3
P CAN
a
V CP AC CN ( đơn vị th tích).
3
. '
1 1 3
. ' . ' . '
3 2 24
P C MK
a
V C P C K C M ( đơn vị th tích).
3
. '
7 3
24
CAN C MK
a
V ( đơn vị thch) .
3
. ' ' '
1
'. . 3
2
ABC A B C
V CC AC CB a
( đơn vị th tích).
3 3
3
. 'B'KM . ' ' ' . '
7 3 17 3
3
24 24
ABN A ABC A B C ACN MC K
a a
V V V a ( đơn vị th tích).
Do đó thể tích phn nh bng
3
. '
7 3
24
CAN C MK
a
V ( đơn vị th tích) .
Trang 24
Câu 46. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình
2
2
log log 1
mx x
vô nghim?
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
Li gii
Xét bài toán: Tìm
m
để phương trình
2
2
log log 1
mx x
1
có nghim.
Điều kin
1 0
x
2
0
mx
3
Với điều kin trên thì
1
2
2 2
log log 1
mx x
2
1
mx x
4
* Nếu
0
x
thì
4
vô lý.
* Nếu
0
x
thì
4
2
2 1
x x
m
x
Xét hàm s
2
2 1
x x
f x
x
trên tp
1; \ 0
D 
2
2
1
'
x
f x
x
'
f x
không xác định ti
0
x
' 0
f x
1
x
.
T bng biến thiên suy ra để phương trình đã cho có nghim thì
0
m
hoc
4
m
T đó suy ra để phương trình đã cho vô nghim thì
0 4
m
.
Vy
0;1;2;3
m
thì phương trình đã cho vô nghim.
Câu 47. Cho hàm s
( )
y f x
xác định trên
, có đồ th
( )
f x
như hình v
Hàm s
3
( ) ( )
g x f x x
đạt cc tiu tại điểm
0
x
. Giá tr
0
x
thuc khoảng nào sau đây?
A.
1;3
. B.
1;1
. C.
0;2
. D.
3;
.
Trang 25
Li gii
T đồ th hàm s
( )
y f x
suy ra bng xét du ca
'( )
f x
như sau
Ta có
3
2 3 3
3
0 0
( ) (3 1) ( ) 0 ( ) 0
1
2
x x x
g x x f x x f x x
x
x x
.
3 3
( ) 0 ( ) 0 0 2 0 1
g x f x x x x x
.
Ta có bng biến thiên ca
( )
g x
như sau
Da vào bng biến thiên suy ra hàm s
( )
g x
có điểm cc tiu là
0
0
x
.
Câu 48. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
đồ th
f x
như hình v. S điểm cc tiu ca
hàm s
2
g x f x x
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Ta có:
2
2 1
g x x f x x
2
2
1
2 1 0
2
0 0 0
2 1
x
x
g x x x x
x x x
.
Ta thy khi
2
2
0
0
1 0
2 1 0
2 1 0
f x x
x x
x g x
x
x
.
Xét du
g x
trên trc s:
Trang 26
Suy ra
2
g x f x x có 1 điểm cc tiu.
Câu 49. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cnh bng
.a
Gi
,M
,N
,P
,Q
,R
S tâm c
mt ca hình lập phương. Thể tích khi bát diện đều to bởi sáu đỉnh
,M
,N
,P
,Q
,R
S
bng
A.
3
2
24
a
. B.
3
4
a
. C.
3
12
a
. D.
3
6
a
.
Li gii
Ta có: RP là đường trung bình ca tam giác A DB
. Do đó:
1 2
2 2
a
RP BD
// 1RP BD
.
PQ
là đường trung bình ca tam giác
B AC
. Do đó:
1 2
2 2
a
PQ AC
// 2PQ AC
.
QS
là đường trung bình ca tam giác
B D C
. Do đó:
1 2
2 2
a
QS B D
.
SR
là đường trung bình ca tam giác
A C D
. Do đó:
1 2
2 2
a
SR A C
.
Khi đó:
2
2
a
RP PQ QS SR
. Suy ra t giác
PQSR
là hình thoi.
Ta có:
AC BD
, kết hp vi
1
2
, ta được:
RP PQ
.
Khi đó tứ giác
PQSR
là hình vuông.
Do đó diện tích hình vuông
PQSR
là:
2
2
2
2 2
PQSR
a a
S
.
Li có:
1 1
,
2 2
d M PQSR DD a
.
Th tích khi chóp
.M PQSR
là:
2 3
.
1 1 1
, . . .
3 3 2 2 12
M PQSR PQSR
a a
V d M PQSR S a
.
Trang 27
Vy th tích khi bát diện đều to bởi sáu đỉnh
,
M
,
N
,
P
,
Q
,
R
S
là:
3
.
2 .
6
MNPQSR M PQSR
a
V V
Câu 50. Cho
,
x y
là các s thực dương thỏa mãn
2
2 2
3 3 4
log 1 2 2 1 4 1
x y
x y x y xy
x y
. Giá tr ln nht ca biu thc
5 3 2
2 1
x y
P
x y
bng
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
2
2 2
3 3 4
log 1 2 2 1 4 1
x y
x y x y xy
x y
.
2 2 2 2
2 2
log 3 3 4 log 2 3 3 4 1
x y x y x y x y
.
2 2 2 2
2 2
log 3 3 4 log 1 2 3 3 4
x y x y x y x y
.
2 2 2 2
2 2
log 3 3 4 log 2 2 3 3 4
x y x y x y x y
.
2 2 2 2
2 2
3 3 4 log 3 3 4 2 log 2 *
x y x y x y x y
Xét hàm s
2
log
f t t t
đồng biến trên khong
0;

nên
2 2
* 3 3 4 2x y x y
Ta có
2 2 2
2 2
2 3 3 4 3 4 0
x y x y x y x y x y x y
1 4
x y
. Do
,
x y
là các s thực dương nên
0 4 4 0
x y x y
.
Ta có
4 0
4
0
2 1 0
2 1
x y
x y
x y
x y
Suy ra
2 2 1 4
5 3 2 4
2 2
2 1 2 1 2 1
x y x y
x y x y
P
x y x y x y
.
Vy
max
2
P
xy ra khi
2
x y
.
---------------HT--------------
| 1/27

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN
ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC LỚP 12 LẦN 3 NĂM HỌC 2019 - 2020
BỘ MÔN CHUYÊN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
-------------------------------------------------
Câu 1. Trong hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm ( A 1
 ; 2;1) và điểm B(1; 2;  3) . Mặt cầu đường kính AB có phương trình là A. 2 2 2
x  ( y  2)  (z 1)  20 . B. 2 2 2
(x 1)  y  (z  2)  5 . C. 2 2 2
(x 1)  y  (z  2)  20 . D. 2 2 2
x  ( y  2)  (z 1)  5 .
Câu 2. Thể tích của lăng trụ tam giác đều có đường cao bằng a, cạnh đáy bằng a 2 là 3 2a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 2 4 2
x  2x  3 
Câu 3. Họ nguyên hàm dx    bằng x  1   2 x A.
x  2 ln | x 1| C . B. 2
x x  2 ln | x 1| C  . 2 2 x 1 2 x C. x   C . D.
x  2 ln | x 1| C . 2 2 (x 1) 2
Câu 4. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1  . B.  . C. 0 . D. 2 .
Câu 5. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình bên ? A. 3
y  x  3x 1. B. 4 2
y  x  2x 1. C. 4 2
y x  2x 1. D. 3
y x  3x 1.
Câu 6. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A.   ;1 . B. 3 ; . C. 1;3 . D.  2  ; 2 . x  2 y 1 z  1
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . 1 3  2
Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ? Trang 1    
A. u  1;3;  2 . B. u  2  ;1; 1 .
C. u  1;  3; 2 . D. u  1  ;  3; 2 . 3   1   2   4   2x 1
Câu 8. Đồ thị hàm số y
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? x  3 A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 9. Một lớp học có 35 học sinh. Số cách chọn ra 3 học sinh để tham gia văn nghệ trường là A. 3 A . B. 35 2 . C. 3 C . D. 35 . 35 35
Câu 10. Nghiệm của phương trình x2 3  27 là A. x  1 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  3 .  x  1 t
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho điểm (
A 1; 1; 2) và đường thẳng d :  y  1 t . Phương trình mặt z 1 2t
phẳng đi qua A và vuông góc với d
A. x y  2z  6  0 .
B. x y z  2  0 .
C. x y z  2  0 .
D. x y  2z  6  0 .
Câu 12. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có AB  3 , AD  4 , AA  5 . Gọi O là tâm của đáy
ABCD . Thể tích của khối chóp . O AB C   bằng A. 30 . B. 10 . C. 20 . D. 60 . 2x  1
Câu 13. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  3 A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1.
Câu 14. Tập xác định của hàm số y  log x  2 là 3   A. 2;  . B. ; 2 . C.  . D. 0; 2 .
Câu 15. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên
Số nghiệm của phương trình 2 f x  3  0 là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 16. Cho số phức z i 1 3i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng A. 4  . B. 2 . C. 2  . D. 4 . x  3   t
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1 2t . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng z  2   td ? A. M  3  ;1; 2   . B. N 1; 2   ;1 . C. Q  3  ; 1  ; 2 . D. P  2  ; 1  ; 2   .
Câu 18. Cho khối cầu có thể tích bằng 36. Diện tích mặt cầu đã cho bằng A. 12. B. 36. C. 18. D. 16.
Câu 19. Cho cấp số cộng u có công sai d  2 , u  1
 . Giá trị u bằng n  1 5 A. 11. B. 9 . C. 5 . D. 7 . Trang 2 2 2 2 Câu 20. Nếu
f (x)dx  2  và
g(x)dx  3   thì
[f (x)  2g(x)]dx  bằng bao nhiêu? 1 1 1 A. 8 . B. 4 . C. 3 . D. 1. x  2
Câu 21. Cho hàm số y
. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  2
x  42x  7 đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a, AD a 2 SA   ABCD và
SA a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBD bằng a 3 a 21 a 10 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 7 5 5
Câu 23. Cho hàm số y f x có đồ thị f  x như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y f x là A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 24. Đạo hàm của hàm số y  log  2 x x là 2020  2x 1 1 1 2x 1 A. . B. . C. . D. .  2
x xln 2020 2 x x  2
x xln 2020 2 x x
Câu 25. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 , tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp đã cho. S D A H B C 3 a 6 3 2a 6 3 a 3 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 6 Trang 3
Câu 26. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P: x 3y  2z 1  0 . Vectơ nào sau đây
là một vectơ pháp tuyến của P ?     A. n   1  ;3;2. B. n   1  ;3;  1 .
C. n  1;3;  2 . D. n   1  ;3;  2 . 1 2 3 4
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC SA   ABC  , SA a 3 . Tam giác ABC đều cạnh a . S A C B
Góc giữa SC và mặt phẳng ABC bằng A. 0 60 . B. 0 30 . C. 0 90 . D. 0 45 .
Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x  3x  2 trên đoạn  1   ;1 bằng A. 2  . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 29. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y  cos x ; y  0 và x  0; x  bằng 4 1 1 A.  . B.  1 . C.  . D. . 4 2 4 8 4 8
Câu 30. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f x   2 x   2 '( )
1 x  3x  2 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Câu 31. Xếp 4 bạn nam và 2 bạn nữ thành một hàng ngang. Xác suất để 2 bạn nữ không ngồi cạnh nhau bằng. 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 3 4 3
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB a, AD  2a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA a . Gọi M là trung điểm của AD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BM SD . a 6 a 2 2a 5 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 2 5 6
Câu 33. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x  m   2
1 x  m  
1 x  5 đều có hệ số góc dương. Số phần tử của tập S A. vô số. B. 3 . C. 2 . D. 4 . Trang 4
Câu 34. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M 0;1; 2 song song với hai đường thẳng x  2 y 1 z x 1 y z  3 d :   ; d :  
có phương trình là 1 2 1 2 2 1 1  2 
A. 4x  4 y z  6  0 .
B. 2x z  2  0 .
C. 2x  4 y z  3  0 .
D. 2x z  2  0 .
Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình 2  log x 1  3log
x 1  2  0 là 3   3   A. 4;10. B. 4;10 . C. 3;9 . D. 3;9 .
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 2
log x m log x  2  m  0 có 3 9
nghiệm x 1;9 . A. 1. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 37. Xét số phức z thỏa mãn z 1 2i  2 , giá trị lớn nhất của z  2  i bằng A. 2  2 . B. 2  2 . C. 2  2 . D. 2 . 1
Câu 38. Cho hàm số y f x biết f 0  và   2 '  . x f x
x e với mọi x   . Khi đó tích phân 2 1
I xf xdx  bằng 0 e 1 e 1 e 1 e 1 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2
Câu 39. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu f ' x như sau
Hàm số y f 2  3x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. 2;3 . B. 1;2 . C. 0;  1 . D. 1;3 .
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y mx  (2m 1)x  2mx m 1 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành. A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 41. Một công ty may mặc có hai hệ thống máy may chạy song song. Xác suất để hệ thống máy thứ
nhất hoạt động tốt là 90%, hệ thống thứ hai hoạt động tốt là 80% . Công ty chỉ có thể hoàn thành đơn
hàng đúng hạn nếu ít nhất một trong hai hệ thống máy may hoạt động tốt. Xác suất để công ty hoàn thành
đơn hàng đúng hạn là A. 98%. B. 2% . C. 80% . D. 72% .
Câu 42. Cho đồ thị hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của
phương trình f 1 f x  2 là Trang 5 A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. mx  4
Câu 43. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y
đồng biến trên khoảng  1  ;  x mA.  2   ;1 . B.  2  ; 2 . C.  2  ;   1 . D.  2  ;   1 . x  2
Câu 44. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  có hai 2
x  6x  2m
đường tiệm cận đứng. Số phần tử của tập S A. Vô số. B. 12 . C. 14. D. 13 .
Câu 45. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác vuông cân tại C , AB  2a và góc tạo
bởi hai mặt phẳng  ABC ' và  ABC  bằng 0
60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của A'C ' và BC . Mặt
phẳng  AMN  chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể tích của phần nhỏ bằng 3 7 3a 3 6a 3 7 6a 3 3a A. . B. . C. . D. . 24 6 24 3
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình log mx  log
x 1 vô nghiệm? 2     2 A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5 .
Câu 47. Cho hàm số y f (x) xác định trên  , có đồ thị f (x) như hình vẽ Hàm số 3
g(x)  f (x x) x x
đạt cực tiểu tại điểm . Giá trị
thuộc khoảng nào sau đây? 0 0 A. 1;3 . B.  1  ;  1 . C. 0; 2 . D. 3;   .
Câu 48. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị f  x như hình vẽ. Số điểm cực tiểu của hàm số     2 g x
f x x là Trang 6 A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 49. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh bằng a. Gọi M , N , P, Q, R, S là tâm các
mặt của hình lập phương.Thể tích khối bát diện đều tạo bởi sáu đỉnh M , N , P, Q, R, S bằng 3 a 2 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 24 4 12 6
Câu 50. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 3x  3y  4 5x  3y  2 log
x y 1 2x  2y 1  4 xy 1 .Giá trị lớn nhất của biểu thức P  2 2 2      x y 2x y 1 bằng A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
---------------HẾT-------------- Trang 7
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN
ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC LỚP 12 LẦN 3 NĂM HỌC 2019 - 2020
BỘ MÔN CHUYÊN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
------------------------------------------------- BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C D D C C C D C A D B C A A B A B D A A C D A A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A A C A B D C B A A C B A C A C D B A A B D D C
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Trong hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm ( A 1
 ; 2;1) và điểm B(1; 2;  3) . Mặt cầu đường kính AB có phương trình là A. 2 2 2
x  ( y  2)  (z 1)  20 . B. 2 2 2
(x 1)  y  (z  2)  5 . C. 2 2 2
(x 1)  y  (z  2)  20 . D. 2 2 2
x  ( y  2)  (z 1)  5 . Lời giải
Mặt cầu đường kính AB nên tâm I là trung điểm AB I 0;2;   1 . 1 Bán kính r AB  5 . 2
Vậy phương trình mặt cầu là 2 2 2
x  ( y  2)  (z 1)  5 . Câu 2.
Thể tích của lăng trụ tam giác đều có đường cao bằng a, cạnh đáy bằng a 2 là 3 2a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 2 4 Lời giải a 2 2 2 . 3 a 3
Đáy là tam giác đều có diện tích B   . 4 2
Đường cao h a . 2 3 a 3 a 3
Vậy V Bh  .a  . 2 2 2
x  2x  3  Câu 3. Họ nguyên hàm dx    bằng x  1   2 x A.
x  2 ln | x 1| C . B. 2
x x  2 ln | x 1| C  . 2 2 x 1 2 x C. x   C . D.
x  2 ln | x 1| C . 2 2 (x 1) 2 Lời giải 2
x  2x  3  2
x  2x 1 2  Ta có dx     dx    x  1   x 1   Trang 8   x 2 1 2     2  2 x   d  x   x 1 dx
x  2 ln x 1  C .    x  1   x 1 2    Câu 4.
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1  . B.  . C. 0 . D. 2 . Lời giải
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy giá trị cực đại của hàm số là y  2 . Câu 5.
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình bên ? A. 3
y  x  3x 1. B. 4 2
y  x  2x 1. C. 4 2
y x  2x 1. D. 3
y x  3x 1. Lời giải
hìn vào hình ta thấy đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng nên là hàm trùng phương loại đáp án (A) và (D) .
Nhìn dáng đồ thị ta nhận thấy a  0 nên loại đáp án (B) .
Kết luận chọn đáp án (C). Câu 6.
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A.   ;1 . B. 3 ; . C. 1;3 . D.  2  ; 2 . Lời giải
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng 1;3 . x  2 y 1 z  1
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . 1 3  2
Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?    
A. u  1;3;  2 . B. u  2  ;1; 1 .
C. u  1;  3; 2 . D. u  1  ;  3; 2 . 3   1   2   4   Lời giải
Ta có một vectơ chỉ phương của đường thẳng d u  1;  3; 2 . 1   Trang 9 2x 1 Câu 8.
Đồ thị hàm số y
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? x  3 A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 . Lời giải  1 2   2x 1 lim  lim x  2
x x  3 x 3  1  x Ta có 
y  2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1  2  2x 1  lim  lim x  2
x x  3 x 3 1   x  2x  1 lim   
x3 x  3 Ta có 
x  3 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x 1  lim   x3  x  3 Câu 9.
Một lớp học có 35 học sinh. Số cách chọn ra 3 học sinh để tham gia văn nghệ trường là A. 3 A . B. 35 2 . C. 3 C . D. 35 . 35 35 Lời giải
Số cách chọn 3 học sinh trong 35 học sinh là 3 C . 35
Câu 10. Nghiệm của phương trình: x2 3  27 là A. x  1 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  3 . Lời giải Ta có: x2 x2 3 3  27  3
 3  x  2  3  x  1 .  x  1 t
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho điểm (
A 1; 1; 2) và đường thẳng d :  y  1 t . Phương trình z  1 2t
mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d
A. x y  2z  6  0 .
B. x y z  2  0 .
C. x y z  2  0 .
D. x y  2z  6  0 . Lời giải  
Mặt phẳng vuông góc với đường thẳng d nên có VTPT n u  (1; 1; 2) . d
Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d là 1 x   1 1 y  
1  2  z  2  0  x y  2z  6  0 .
Câu 12. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
  có AB  3 , AD  4 , AA  5 . Gọi O là tâm của đáy
ABCD . Thể tích của khối chóp . O AB C   bằng A. 30 . B. 10 . C. 20 . D. 60 . Lời giải 1 1 1 1 1 Ta có : VV  . VAA .  A . B AD  .5.3.4  10 . O. A BC  
O. AB CD   ABCD. 2 2 3 AB CD   6 6 2x  1
Câu 13. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  3 Trang 10 A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1. Lời giải
TXĐ: D  ; 3   3 ;  . 1 2  2x 1 2x  1 x Ta có lim y  lim  lim  lim  2 x x 2 x  3 x 3 x 3 x 1  1  2 2 x x 1 2  2x  1 2x  1 x và lim y  lim  lim  lim  2 x x 2 x  3 x 3 x 3 x 1  1  2 2 x xy  2
 là TCN của đồ thị hàm số. 2x 1 2x  1
Mặt khác lim y  lim
  và lim y  lim     2   x 3 x 3 x  3 2 x 3 x 3 x  3
x   3 là TCĐ của đồ thị hàm số đã cho.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 4 đường tiệm cận.
Câu 14. Tập xác định của hàm số y  log x  2 là 3   A. 2;  . B. ; 2 . C.  . D. 0; 2 . Lời giải
Hàm số có nghĩa  x  2  0  x  2 .
Vậy TXĐ: D  2;   .
Câu 15. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên
Số nghiệm của phương trình 2 f x  3  0 là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . Lời giải
FB tác giả: Đoàn Ngọc Hoàng 3
Ta có 2 f x  3  0  f x  2
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm.
Câu 16. Cho số phức z i 1 3i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng A. 4  . B. 2 . C. 2  . D. 4 . Lời giải
Ta có z i 1 3i  3  i z  3  i .
Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng 3    1  2 . Trang 11 x  3   t
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1 2t . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng z  2   td ? A. M  3  ;1; 2   . B. N 1; 2   ;1 . C. Q  3  ; 1  ; 2 . D. P  2  ; 1  ; 2   . Lời giải x  3   t
Thay lần lượt tọa độ các điểm M , N , P , Q vào phương trình đường thẳng d :  y  1 2t ta z  2   t   3   3   t t   0  
được M d vì 1   1 2tt
  0  t  0 .  2 2 t t       0  
Câu 18. Cho khối cầu có thể tích bằng 36. Diện tích mặt cầu đã cho bằng A. 12. B. 36. C. 18. D. 16. Lời giải 4 4 Thể tích khối cầu là 3 V  R . Suy ra 3
 R  36R  3 . 3 3 Diện tích mặt cầu là 2 2
S  4 R  4.3  36.
Câu 19. Cho cấp số cộng u có công sai d  2 , u  1
 . Giá trị u bằng n  1 5 A. 11. B. 9 . C. 5 . D. 7 . Lời giải
Áp dụng công thức số hạng tổng quát, ta có u u  4d  1   4.2  7. 5 1 2 2 2 Câu 20. Nếu
f (x)dx  2  và
g(x)dx  3   thì
[f (x)  2g(x)]dx  bằng bao nhiêu? 1 1 1 A. 8 . B. 4 . C. 3 . D. 1. Lời giải 2 2 2
Ta có [f (x)  2g(x)]dx
f (x)dx  2 g(x)dx  2  2.3  8    . 1 1 1 x  2
Câu 21. Cho hàm số y
. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  2
x  42x  7 đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 . Lời giải  x  2  0 x  2 x  2    Điều kiện xác định: 2
x  4  0  x  2     7 . x  2x 7 0  7     2  x   2 1 2  5 6 x  2 x x
Ta có lim f x  lim  lim  0 . x x  2
x  42x  7 x  4  7  1 2   2     x  x Trang 12
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y  0 . x  2 1
lim f x  lim  lim   . xx   2 2 2
x  42x  7 x 2   
x  2 x  2 2x  7
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  2 . x  2 x  2
lim f x  lim   ;
 lim f x  lim   .    2
x  42x  7                          2 7 7 7 7 x 42x 7 x x x x   2   2   2   2  7
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  . 2
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a, AD a 2 SA   ABCD và
SA a (tham khảo hình vẽ) . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBD bằng a 3 a 21 a 10 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 7 5 5 Lời giải
Gọi K là hình chiếu vuông góc của A trên BD . Trang 13 AK BD Khi đó:
  BD   SAK  . BD SA
BD   SBD suy ra  SBD  SAK
mà  SBD   SAK   SK nên kẻ AH SK thì AH   SBD . Vậy d  ,
A SBD  AH 1 1 1 1 1 1 1 5
Xét tứ diện vuông ASBD suy ra        . 2 2 2 2 2 2 2 2 AH AD AB AS a 2a a 2a a 10 Suy ra AH  . 5 a 10 Vậy d ( , A (SBD))  . 5
Câu 23. Cho hàm số y f x có đồ thị f  x như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y f x là A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số '
y f (x) suy ra '
f (x) đổi đấu 1 lần. Vậy hàm số y f ( x) có 1 điểm cực trị.
Câu 24. Đạo hàm của hàm số y  log  2 x x là 2020  2x 1 1 A. . B. .  2
x xln 2020 2 x x 1 2x 1 C. . D. .  2
x xln 2020 2 x x Lời giải x x 2x 1 2  ' 2 y  log
x x y   . 2020    2
x x.ln 2020  2
x x .ln 2020
Câu 25. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 , tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp đã cho. Trang 14 S D A H B C 3 a 6 3 2a 6 3 a 3 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 6 Lời giải
Gọi H là trung điểm của AB SH  ABCD. 1 1 a 3  a 6 VSSH   a   . S ABCD ABCD  2 6 2 . 3 3 2 3
Câu 26. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P: x 3y  2z 1  0 . Vectơ nào sau
đây là một vectơ pháp tuyến của P ?     A. n   1  ;3;2. B. n   1  ;3;  1 .
C. n  1;3;  2 . D. n   1  ;3;  2 . 1 2 3 4 Lời giải  
P: x 3y  2z 1 0 P có một VTPT n   1  ;3;  2 .
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC SA   ABC, SA a 3 . Tam giác ABC đều cạnh a. S A C B
Góc giữa SC và mặt phẳng ABC bằng A. 0 60 . B. 0 30 . C. 0 90 . D. 0 45 . Lời giải
Ta có: AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng ABC.
Nên: SC ABC      SC AC  , ,  SCA .  SA a 3
Xét tam giác SAC vuông tại A : tan SCA     3 0  SCA  60 . AC a
Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x  3x  2 trên đoạn  1   ;1 bằng A. 2  . B. 0 . C. 3 . D. 2 . Lời giải 2
y '  3x  6x . Trang 15
x  0  1;  1 y '  0   . x  2   1;  1 
y( 0 )  2; y( 1)  2  ; y(1)  0 .
Vậy min y y(  1)  2 .  1  ;  1
Câu 29. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y  cos x ; y  0 và x  0; x  bằng 4 1 1 A. . B.  1 . C.  . D. . 4 2 4 8 4 8 Lời giải
Diện tích hình phẳng cần tìm là: 4 4 4 4 1 1  1  1 2 2 S
cos x dx  cos xdx
1 cos 2xdx x  sin 2x        . 2 2  2  8 4 0 0 0 0
Câu 30. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f x   2 x   2 '( )
1 x  3x  2 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1. Lời giải x  1  2  x 1  0 
f '(x)  0    x  1 . 2  x 3x 2 0      x  2 
Ta thấy x  1 là ngiệm bội 2, x  1
 ; x  2 là các nghiệm đơn.
Vậy f '(x) đổi dấu 2 lần nên hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Câu 31. Xếp 4 bạn nam và 2 bạn nữ thành một hàng ngang. Xác suất để 2 bạn nữ không ngồi cạnh nhau bằng. 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 3 4 3 Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là: n   6!  720 .
Gọi biến cố A : “Xếp 2 bạn nữ không ngồi cạnh nhau”:
Số cách xếp 4 bạn nam thành một hàng ngang là: 4!  24 .
Tiếp theo, xếp 2 bạn nữ vào hàng ngang 4 bạn nam sao cho 2 bạn nữ không ngồi cạnh nhau thì
phải xếp 2 bạn nữ xem giữa các bạn nam hoặc đầu hàng hoặc cuối hàng mà mỗi vị trí có nhiều
nhất 1 bạn nữ. Như vậy số cách xếp 2 bạn nữ là: 2 A  20 . 5
Ta được n A 4  4!.A  480 . 5 n A 480 2
Vậy P A    . n  720 3
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB a, AD  2a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA a . Gọi M là trung điểm của AD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BM SD . Trang 16 a 6 a 2 2a 5 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 2 5 6 Lời giải
Gọi K là trung điểm của BC BM / / DK BM / / SDK  1
d BM , SD  d BM , SDK   d M , SDK   d  ,
A SDK  . 2
Gọi H là hình chiếu của A lên SK .
Ta dễ dàng chỉ ra được AH  SDK   d  ,
A SDK   AH . 1 1 1 1 1 3
Tam giác SAK vuông tại A AK a 2, AS a       2 2 2 2 2 2 AH AS AK 2a a 2a a 6 a 6  AH
d BM , SD  3 6
Câu 33. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x  m   2
1 x  m  
1 x  5 đều có hệ số góc dương. Số phần tử của tập S A. vô số. B. 3 . C. 2 . D. 4 . Lời giải
Tập xác định của hàm số:  . 2
y '  3x  2 m   1 x m 1 Trang 17 3  0
Theo bài ra, ta có y '  0 x      2  m  
1 m  4  0  1  m  4 . m   1  3m   1  0  Vậy S  2, 
3  n S   2 .
Câu 34. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M 0;1; 2 song song với hai đường thẳng x  2 y 1 z x 1 y z  3 d :   ; d :   có phương trình là 1 2 1 2 2 1 1  2 
A. 4x  4 y z  6  0 .
B. 2x z  2  0 .
C. 2x  4 y z  3  0 .
D. 2x z  2  0 . Lời giải
Gọi  là mặt phẳng cần tìm.   n     
  ud Ta có 1   và u    d , ud  2  ;0; 1
 . Chọn n   ud ,ud  2;0;1 . 1 2   1 2      
n ud2 
Vậy  : 2x z  2  0.
Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình 2  log x 1  3log x 1  2  0 là 3   3   A. 4;10. B. 4;10 . C. 3;9 . D. 3;9 . Lời giải
FB tác giả: Dat Lê Quoc
Điều kiện x  1 . Ta có: 2  log x 1  3log x 1  2  0 * . 3   3    
Đặt t  log  x   1    2 *  t
  3t  2  0  1  t  2. 3  1  log
x 1  2  3  x 1  9  4  x  10. 3  
Vậy S  4;10 .
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 2
log x m log x  2  m  0 có 3 9
nghiệm x 1;9 . A. 1. B. 5. C. 3. D. 2. Lời giải Điều kiện: x  0 2 2
log x m log x  2  m  0  2
log x m log x  2  m  0 (1). 3 9 3 3
Đặt log x t với x 1,9  t 0, 2 . 3 2 t  2
Với t 0, 2 phương trình (1) trở thành: 2
t mt  2  m  0   m . t  1 2 t  2 Đặt f (t) 
. Để thỏa mãn yêu cầu bài toán min f (t)  m  max f (t) . t  1 0,2 0,2 2 t  2t  2 t  1   3 0, 2 f '(t)  ; 2
f '(t)  0  t  2t  2  0   . 2 (t 1) t  1   3 0, 2   f (0)  2   f  3  
1  2 3  2  min f (t)  2 3  2; max f (t)  2 . 0,2 0,2  f (2)  2  Trang 18
Nên 2 3  2  m  2 . Mà m   nên m  2 .
Câu 37. Xét số phức z thỏa mãn z 1 2i  2 , giá trị lớn nhất của z  2  i bằng A. 2  2 . B. 2  2 . C. 2  2 . D. 2 . Lời giải
Gọi số phức z x yi (x, y  ) . Theo đề bài ta có: 2 2
z 1 2i  2  x yi 1 2i  2  (x 1)  ( y  2)  4 .
Vậy tập hợp điểm M ( x; y) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng Oxy là đường tròn tâm
I (1; 2) bán kính R  2 . Xét 2 2
z  2  i x yi  2  i  (x  2)  ( y 1)  AM với A(2 ;1) . AI
2  R nên A nằm trong đường tròn tâm I (1; 2) bán kính R  2 .
AM lớn nhất  AM AI R  2  2 . 1
Câu 38. Cho hàm số y f x biết f 0  và   2 '  . x f x
x e với mọi x   . Khi đó tích phân 2 1
I xf xdx  bằng 0 e 1 e 1 e 1 e 1 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2 Lời giải 2 2 2 x 1 x 1 Ta có . d  d    2  x x e x e xe C 2 2 1
Mặt khác f 0   C  0 2 Do đó   2 1 x f x e . 2 1 1 1 1 1 e x 1 x 1 x 1
I xf x 2 2 dx  . x e dx e d  2 x  2  e     . 2 4 4 4 0 0 0 0
Câu 39. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu f ' x như sau
Hàm số y f 2  3x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. 2;3 . B. 1;2 . C. 0;  1 . D. 1;3 . Lời giải Trang 19 y  3
f 2  3x.  5 x  2  3x  3   y 
  f    x   f   x 3 0 3 2 3 0 2 3  0     . 0  2  3x  1 1 2    x  3 3  5   1 2 
Vậy hàm số y f 2  3x đồng biến trên các khoảng ;     và ;   . Do đó chọn A.  3   3 3 
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y mx  (2m 1)x  2mx m 1 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành. A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Lời giải
Để đồ thị hàm số 3 2
y mx  (2m 1)x  2mx m 1 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành thì phương trình 3 2
mx  (2m 1)x  2mx m 1  0 (1) có ba nghiệm phân biệt. Ta có : 3 2
mx  (2m 1)x  2mx m 1  0 2 2
 (x 1) mx  (1 )
m x m 1  0   x  1   2 2
f (x)  mx  (1 m)x m 1  0 2 
Để phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt thì (2) có hai nghiệm phân biệt khác 1  m  0 m  0      0  
 1 m2  4mm   1  0   f   1  0
m 1 m m 1  0   m  0 m  0   2  3   2 3 3   2 3   3
m  6m 1  0    m  3 3 m 2     m  2  
Mặt khác ta có m   m  1  .
Câu 41. Một công ty may mặc có hai hệ thống máy may chạy song song. Xác suất để hệ thống máy thứ
nhất hoạt động tốt là 90% , hệ thống thứ hai hoạt động tốt là 80% . Công ty chỉ có thể hoàn
thành đơn hàng đúng hạn nếu ít nhất một trong hai hệ thống máy may hoạt động tốt. Xác suất
để công ty hoàn thành đơn hàng đúng hạn là A. 98% . B. 2% . C. 80% . D. 72% . Lời giải
Xác suất để công ty hoàn thành đơn hàng đúng hạn là
P  90%.80%  90%.20% 10%.80%  98% .
Câu 42. Cho đồ thị hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của
phương trình f 1 f x  2 là Trang 20 A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Lời giải
Dựa vào đồ thị trên ta có: 1
  f x  1
f x  0
f 1 f x  2     1
  f x  2  
f x  3 
Dựa vào đồ thị ta thấy
f x  0 có 3 nghiệm; f x  3 có 1 nghiệm
Do đó phương trình f 1 f x  2 có 4 nghiệm. mx  4
Câu 43. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  đồng biến trên khoảng x m 1;  là A.  2  ;  1 . B.  2  ; 2 . C.  2  ;   1 . D.  2  ;   1 . Lời giải
Tập xác định: D   \   m . 2 m  4
Ta có y  xm2
Hàm số đồng biến trên khoảng 1; 
y  0, x    1  ;   2 m  4  0  2   m  2      2   m  1. m  1 m  1    x  2
Câu 44. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  có hai 2
x  6x  2m
đường tiệm cận đứng. Số phần tử của tập S A. Vô số. B. 12 . C. 14. D. 13 . Trang 21 Lời giải x  2  0
Hàm số xác định khi:  . 2
x  6x  2m  0 
Điều kiện để đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận đứng là phương trình 2
x  6x  2m  0 có hai nghiệm phân biệt x ; x  2  . 1 2 Ta có: 2
x  6x  2m  0 2
  x  6x  2m (*)
Xét hàm số: f x 2
 x  6x trên 2;   . Bảng biến thiên: x -2 3  f  x 0 f x 9 1  6 
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x ; x  2  khi 1 2 9
16  2m  9   8  m  . 2
Vậy có 12 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 45. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A ' B 'C ' có đáy là tam giác vuông cân tại C , AB  2a và góc tạo
bởi hai mặt phẳng  ABC ' và  ABC bằng 0
60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của A'C ' và
BC . Mặt phẳng  AMN  chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể tích của phần nhỏ bằng 3 7 3a 3 6a 3 7 6a 3 3a A. . B. . C. . D. . 24 6 24 3 Lời giải Trang 22
Kẻ AM cắt CC ' tại P , PN cắt B 'C ' tại K . Do đó thiết diện tạo bởi mặt phẳng  AMN  với
lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' là tứ giác AMKN . 1
Ta có C ' M song song và bằng
AC nên C ' là trung điểm của CP . 2 
Gọi E là trung điểm của AB . Khi đó góc giữa  ABC ' và  ABC là CEC ' bằng 0 60 .
Ta có tam giác CAB vuông cân tại C nên CA CB a 2  CE a . 1 a 2 Do đó 0 CC '  C .
E tan 60  a 3  CP  2a 3 , C 'K  CN  . 2 4 3 1 1 a 3  VC . P .AC.CN  ( đơn vị thể tích). P.CAN 3 2 3 3 1 1 a 3 V  .C ' . P
C ' K.C ' M  ( đơn vị thể tích). P.C ' MK 3 2 24 3 7a 3  V  ( đơn vị thể tích) .
CAN .C ' MK 24 1 3 VCC '.
AC.CB a 3 ( đơn vị thể tích).
ABC . A' B 'C ' 2 3 3 7a 3 17a 3 3  VVVa 3   ( đơn vị thể tích). ABN . A'B'KM
ABC . A' B 'C '
ACN .MC ' K 24 24 3 7a 3
Do đó thể tích phần nhỏ bằng V
( đơn vị thể tích) .
CAN .C 'MK 24 Trang 23
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình log mx  log x 1 vô nghiệm? 2     2 A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5 . Lời giải
Xét bài toán: Tìm m để phương trình log mx  log x 1   1 có nghiệm. 2     2
Điều kiện x 1  0 2 và mx  0 3
Với điều kiện trên thì  
1  log mx  log  x  2 1 2 2
mx   x  2 1 4
* Nếu x  0 thì 4 vô lý. 2 x  2x 1
* Nếu x  0 thì 4  m x 2 x  2x  1
Xét hàm số f x 
trên tập D   1  ;  \   0 x 2 x 1 f ' x  2 x
f ' x không xác định tại x  0
f ' x  0  x  1  .
Từ bảng biến thiên suy ra để phương trình đã cho có nghiệm thì m  0 hoặc m  4
Từ đó suy ra để phương trình đã cho vô nghiệm thì 0  m  4 . Vậy m0;1;2; 
3 thì phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 47. Cho hàm số y f (x) xác định trên  , có đồ thị f ( x) như hình vẽ Hàm số 3
g(x)  f (x x) đạt cực tiểu tại điểm x . Giá trị x thuộc khoảng nào sau đây? 0 0 A. 1;3 . B.  1  ;  1 . C. 0; 2 . D. 3;   . Trang 24 Lời giải
Từ đồ thị hàm số y f (x) suy ra bảng xét dấu của f '(x) như sau Ta có 3
x x  0  x  0 2 3 3 g (
x)  (3x  1) f (
x x)  0  f (
x x)  0    . 3  x x  2 x  1   3 3 g (
x)  0  f (
x x)  0  0  x x  2  0  x  1.
Ta có bảng biến thiên của g(x) như sau
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số g(x) có điểm cực tiểu là x  0 . 0
Câu 48. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị f  x như hình vẽ. Số điểm cực tiểu của hàm số     2 g x
f x x là A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải
Ta có: g x    x   f  2 2 1 x x  1 x   2x 1  0  2   g x 2
 0  x x  0  x  0  .  2 x x 2     x  1    2
x x  0   f  2
x x  0
Ta thấy khi x  1    
g  x  0 . 2  x 1  0   2  x  1  0 
Xét dấu g x trên trục số: Trang 25 Suy ra     2 g x
f x x có 1 điểm cực tiểu.
Câu 49. Cho hình lập phương ABCD.AB CD
  có cạnh bằng a. Gọi M , N, P, Q, R, S là tâm các
mặt của hình lập phương. Thể tích khối bát diện đều tạo bởi sáu đỉnh M , N, P, Q, R, S bằng 3 a 2 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 24 4 12 6 Lời giải 1 a 2
Ta có: RP là đường trung bình của tam giác A D
B . Do đó: RP BD  và 2 2 RP // BD   1 . 1 a 2
PQ là đường trung bình của tam giác B A
C . Do đó: PQ AC
PQ // AC 2 . 2 2 1 a 2
QS là đường trung bình của tam giác B DC  . Do đó: QS B D    . 2 2 1 a 2
SR là đường trung bình của tam giác AC D  . Do đó: SR AC  . 2 2 a 2
Khi đó: RP PQ QS SR
. Suy ra tứ giác PQSR là hình thoi. 2
Ta có: AC BD , kết hợp với  
1 và 2 , ta được: RP PQ .
Khi đó tứ giác PQSR là hình vuông. 2 2  a 2  a
Do đó diện tích hình vuông PQSR là: S     . PQSR  2  2  
Lại có: d M PQSR 1 1 ,  DD  a . 2 2 2 3 1 1 1 a a
Thể tích khối chóp M .PQSR là: Vd M , PQSR .S  . . a  . M .PQSR    3 PQSR 3 2 2 12 Trang 26
Vậy thể tích khối bát diện đều tạo bởi sáu đỉnh M , N, P, Q, R, S là: 3 a V  2V  . MNPQSR M .PQSR 6
Câu 50. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 3x  3y  4 5x  3y  2 log
x y 1 2x  2 y 1  4 xy 1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  bằng 2      2 2 x y 2x y 1 A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 . Lời giải 3x  3y  4 log
x y 1 2x  2 y 1  4 xy 1 . 2      2 2 x y
 log 3x  3y  4  log  2 2
x y   2 2 2 x y
 3x  3y  4 1 . 2 2   
 log 3x  3y  4  log  2 2
x y  1  2  2 2 x y
 3x  3 y  4 . 2 2     
 log 3x  3y  4  log 2 2 2
x y   2 2 2 x y
 3x  3y  4 . 2 2   
 3x  3y  4  log 3x  3y  4  2 2 2
x y   log 2 2 2 x y * 2 2   
Xét hàm số f t   t  log t đồng biến trên khoảng 0;  nên 2
    x y     2 2 * 3 3 4 2 x y  2 2 2
Ta có  x y   2 2
2 x y    x y  3x  3y  4   x y  3 x y  4  0  1
  x y  4 . Do x, y là các số thực dương nên 0  x y  4  x y  4  0 .
x y  4  0 x y  4 Ta có    0
2x y 1  0 2x y 1  5x  3y  2
22x y  
1   x y  4 x y  4 Suy ra P    2   2 . 2x y 1 2x y 1 2x y 1 Vậy P
 2 xảy ra khi x y  2 . max
---------------HẾT-------------- Trang 27