Đề kiểm tra kiến thức Toán 12 năm 2020 trường THPT chuyên KHTN – Hà Nội

Đề kiểm tra kiến thức Toán 12 năm 2020 trường THPT chuyên KHTN – Hà Nội mã đề 002 gồm có 50 câu trắc nghiệm, đề thi có 01 trang, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN
BỘ MÔN CHUYÊN TOÁN
(Đề gồm có 5 trang)
ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC LỚP 12 NĂM 2020
Thời gian làm bài: 90 phút.
đề : 002
Học sinh:............................................
Câu 1. đun của số phức z = 3 + 2i bằng
A.
5. B. 5. C.
13. D. 13.
Câu 2. Trong một nhóm 6 nam và 4 nữ. Số cách chọn ra hai người cả nam và nữ
A. 10. B. 45. C. 90. D. 24.
Câu 3. Nghiệm của phương trình 2
x+3
=
1
4
A. x = 1. B. x = 5. C. x = 5. D. x = 1.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(1; 2; 1) và bán kính bằng 2
A. (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 4. B. (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 2.
C. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 4. D. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 2.
Câu 5. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A. (−∞; 1). B. (3; +). C. (1; 3). D. (2; 2).
Câu 6. lim
2n + 3
n + 1
bằng
A. 2. B. 3. C. 1. D.
3
2
.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (xOy) ?
A. M (0; 1; 2). B. N(2; 0; 1). C. P (0; 0; 1). D. Q(2; 1; 0).
Câu 8. Cho
1
Z
0
f(x)dx = 2 và
1
Z
0
g(x)dx = 1. Giá trị của
1
Z
0
[f(x) g(x)]dx bằng
A. 3. B. 1. C. 2. D. 1.
Câu 9. Hàm số nào dưới đây đồ thị như trong
hình bên ?
A. y = x
4
2x
2
1.
B. y = x
4
+ 2x
2
1.
C. y = x
3
3x 1.
D. y = x
3
+ 3x 1.
Câu 10. Với các số thực dương a, b bất và a, b 6= 1, giá trị của log
a
b bằng
A. log
b
a. B. a
b
. C.
1
log
b
a
. D. b
a
.
Trang 1/5
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x = 1 + t,
y = 1 + 2t,
z = 2 t.
Phương trình chính tắc của
d
A.
x 1
1
=
y + 1
2
=
z + 2
1
. B.
x 1
1
=
y 2
1
=
z + 1
2
.
C.
x + 1
1
=
y 1
2
=
z 2
1
. D.
x + 1
1
=
y + 2
1
=
z 1
2
.
Câu 12. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 0. B. 2. C. 1. D. +.
Câu 13. Cho hình lăng trụ ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích bằng 12, đáy ABCD hình vuông tâm
O. Thể tích khối chóp A
0
.BCO bằng
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 14. Họ nguyên hàm
Z
2x +
1
x
dx bằng
A. 4x
2
+ ln |x| + C. B. x
2
+ ln |x| + C. C. 4x
2
1
x
2
+ C. D. x
2
1
x
2
+ C.
Câu 15. Cho khối cầu thể tích bằng 36π. Bán kính của khối cầu đã cho bằng
A. 2
3. B. 3
2. C. 3. D. 2.
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên
Số nghiệm của phương trình 2f(x) 3 = 0
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy, gọi A, B lần lượt điểm biểu diễn của số phức 1 + 2i và 2 + i.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Tam giác OAB tù. B. Tam giác OAB đều.
C. Tam giác OAB vuông và không cân. D. Tam giác OAB vuông cân.
Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1; 1; 2) và đường thẳng d :
x = 1 + t,
y = 1 t,
z = 1 + 2t.
Phương trình mặt phẳng qua A và vuông c với d
A. x y + 2z + 6 = 0. B. x y + 2z 6 = 0.
C. x + y + z 2 = 0. D. x + y + z + 2 = 0.
Câu 19. Gọi M và m giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f (x) = x
3
2x
2
+ x + 1 trên đoạn
[0; 2]. Giá trị của M + m bằng
A. 3. B.
112
27
. C. 4. D.
58
27
.
Trang 2/5
Câu 20. Tập xác định của hàm số y = (3x x
2
2)
1
2
A. (−∞; 1) (2 + ). B. (1; 2).
C. [1; 2]. D. (−∞; 1] [2 + ).
Câu 21. Gọi z
1
và z
2
hai nghiệm của phương trình z
2
+2z+4 = 0. Giá trị của |z
1
|
2
+|z
2
|
2
+|z
1
z
2
|
2
bằng
A. 16. B. 4 + 2
3. C. 12. D. 20.
Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x 1
1
=
y 2
2
=
z + 1
1
. Vectơ nào dưới đây
một vectơ chỉ phương của đường thẳng vuông c với d và song song với mặt phẳng (Oxy) ?
A.
#
u
1
= (0; 1; 2). B.
#
u
2
= (2; 1; 0). C.
#
u
3
= (1; 0; 1). D.
#
u
4
= (1; 1; 1).
Câu 23. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD
cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng
3a
2
. c giữa
hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng
A. 30
0
. B. 45
0
. C. 60
0
. D. 90
0
.
Câu 24. Cho hàm số f (x) = x
4
+ 4x
2
+ 3. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 0. B. 6. C. 3. D. 1.
Câu 25. Số nghiệm của phương trình log
3
(x 1)
2
+ log
3
(2x 1) = 2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD các cạnh đều bằng
2a. Thể tích của khối nón
đỉnh S và đường tròn đáy đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD bằng
A.
πa
3
2
. B.
πa
3
6
. C.
2πa
3
2
. D.
2πa
3
6
.
Câu 27. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
2x x
2
+ 1
x 1
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 28. Cho các số a, b, c thỏa mãn log
a
3 = 2, log
b
3 =
1
4
và log
abc
3 =
2
15.
Giá trị của log
c
3
bằng
A. 2. B.
1
2
. C. 3. D.
1
3
.
Câu 29. Diện tích của các hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e
2x
; y = 0 và x = 0; x = 2
bằng
A.
e
4
2
e. B.
e
4
2
1. C.
e
4
1
2
. D. 2e
4
e.
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều
S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh
a
2, SA(ABCD) và SA = a (tham khảo hình
vẽ). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD)
bằng
A.
a
2
2
. B.
a
3
2
. C.
a
2
. D.
a
3
4
.
Câu 31. Từ một hộp chứa 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 19, chọn ngẫu nhiên hai thẻ. Xác suất
để tích của hai số ghi trên hai thẻ được chọn một số chẵn bằng
A.
15
19
. B.
14
19
. C.
4
19
. D.
5
19
.
Trang 3/5
Câu 32. Họ nguyên hàm
Z
x
3
+ x
2
5
x
2
+ x 2
dx
A.
x
2
2
+ 3 ln |x 1| ln |x + 2| + C. B.
x
2
2
+ ln |x 1| ln |x + 2| + C.
C.
x
2
2
ln |x 1| + 3 ln |x + 2| + C. D. x ln |x 1| + 3 ln |x + 2| + C.
Câu 33. Cho hình nón đường sinh bằng a và c đỉnh bằng 90
. Cắt hình nón đó bởi một mặt
phẳng đi qua đỉnh của hình nón và tạo với mặt đáy của hình nón một c bằng 60
ta được một
thiết diện diện tích bằng
A.
2a
2
3
. B.
2
2a
2
3
. C.
2a
2
6
. D.
6a
2
3
.
Câu 34. Cho hàm số y = f(x). Hàm số y =
f
0
(x) đồ thị trong hình vẽ bên. Hàm số y =
f(x
2
1) bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 5. B. 7. C. 4. D. 3.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = a và vuông c
với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt trung điểm SB và SD. Sin của c giữa hai mặt phẳng
(AMN) và (SBD) bằng
A.
2
3
. B.
2
2
3
. C.
7
3
. D.
1
3
.
Câu 36. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
mx + 4
x + m
nghịch biến trên khoảng
(0; +) ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 37. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m (10 < m < 10) để phương trình log(mx) =
2 log (x + 1) đúng một nghiệm ?
A. 2. B. 1. C. 10. D. 9.
Câu 38. Cho
1
Z
0
(x + e
x
)e
2x
dx = a + be + ce
2
với a, b, c Q. Giá trị của a + b + c bằng
A.
5
2
. B.
3
2
. C.
3
2
. D.
1
2
.
Câu 39. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d :
x 1
1
=
y + 2
1
=
z
1
và cắt hai đường thẳng d
1
:
x + 1
2
=
y + 1
1
=
z 2
1
; d
2
:
x 1
1
=
y 2
1
=
z 3
3
A.
x 1
1
=
y
1
=
z 1
1
. B.
x + 1
1
=
y + 1
1
=
z 2
1
.
C.
x 1
1
=
y 2
1
=
z 3
1
. D.
x 1
1
=
y
1
=
z 1
1
.
Câu 40. Xét các số phức z thỏa mãn |z + 1 2i| =
2, giá trị lớn nhất của |z + 1|
2
|z i|
2
bằng
A. 5. B. 4. C. 10. D. 6.
Câu 41. Cho tham số thực m, biết rằng phương trình 4
x
(m + 4)2
x
+ 2 = 0 hai nghiệm thực
x
1
; x
2
thỏa mãn (x
1
+ 2)(x
2
+ 2) = 4. Giá trị của m thuộc khoảng nào dưới đây ?
A. (3; 5). B. (5; +). C. (1; 3). D. (−∞; 1).
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1; 0; 0), B(3; 2; 4) và C(0; 5; 4). Xét điểm M (a; b; c)
thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho |
#
MA +
#
MB + 2
#
MC| đạt giá trị nhỏ nhất. Tọa độ của điểm M
A. (1; 3; 0). B. (1; 3; 0). C. (3; 1; 0). D. (2; 6; 0).
Trang 4/5
Câu 43. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y =
x
2
+ mx + 2m
x + 1
hai điểm cực trị A, B và tam giác OAB vuông tại O. Tổng tất cả các phần tử của
S bằng
A. 9. B. 1. C. 4. D. 5.
Câu 44. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông cân tại C, AB = 2a
và c tạo bởi hai mặt phẳng (ABC
0
) và (ABC) bằng 60
0
. Gọi M, N lần lượt trung điểm của A
0
C
0
và BC. Mặt phẳng (AMN) chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể tích của phần nhỏ bằng
A.
7
3a
3
24
. B.
3a
3
3
. C.
7
6a
3
24
. D.
6a
3
6
.
Câu 45. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(
x 1 1) + x + 3 4
x 1 = m
hai nghiệm phân biệt ?
A. 7. B. 8. C. 0. D. 4.
Câu 46. Cho hàm số f (x) đạo hàm trên khoảng (0; +) thỏa mãn f(x) = x[sin x + f
0
(x)]+ cos x
và f
π
2
=
π
2
. Giá trị của f(π) bằng
A. 1 + π. B. 1 + π. C. 1 +
π
2
. D. 1 +
π
2
.
Câu 47. Xét các số phức thỏa mãn |z| 2. Gọi M và m giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
z + i
z
. Giá trị của tích Mm bằng
A.
2
3
. B.
3
4
. C. 1. D. 2.
Câu 48. Cho hàm số y = x
3
3x + 1 đồ thị (C). Xét các điểm A, B thay đổi thuộc (C) sao cho
tiếp tuyến của (C) tại A, B song song với nhau. Gọi E, F lần lượt giao điểm của các tiếp tuyến
tại A và B với trục tung. bao nhiêu điểm A hoành độ số nguyên dương sao cho EF < 2020
?
A. 10. B. 11. C. 8. D. 7.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x 4y + 6z 13 = 0 và đường
thẳng d :
x + 1
1
=
y + 2
1
=
z 1
1
. Lấy điểm M(a; b; c) với a < 0 thuộc đường thẳng d sao cho
từ M k được ba tiếp tuyến M A, M B, MC đến mặt cầu (S) (A, B, C các tiếp điểm) thỏa mãn
\
AMB = 60
0
,
\
BM C = 90
0
,
\
CMA = 120
0
. Tổng a + b + c bằng
A. 2. B. 2. C. 1. D.
10
3
.
Câu 50. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn f
3
(x) + 2f(x) = 1 x với mọi x R. Tích
phân
1
Z
2
f(x)dx bằng
A.
7
4
. B.
17
4
. C.
17
4
. D.
7
4
.
.................. HẾT .................
Trang 5/5
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
1.C
2.D
3.B
4.A
5.C
6.A
7.D
8.A
9.A
10.C
11.C
12.B
13.B
14.B
15.C
16.A
17.D
18.B
19.C
20.B
21.D
22.B
23.B
24.C
25.A
26.B
27.B
28.D
29.C
30.A
31.B
32.C
33.A
34.A
35.B
36.B
37.C
38.D
39.A
40.D
41.D
42.A
43.A
44.A
45.B
46.B
47.B
48.D
49.B
50.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn C
22
3 2 13z = + =
.
Câu 2. Chọn D
Số cách chọn một nam từ
6
nam là
1
6
6C =
cách.
Số cách chọn một nữ từ
4
n
cách.
Số cách chọn ra hai người có cả nam và nữ là
6.4 24=
cách.
Câu 3. Chọn B
Phương trình
3
1
2
4
x+
=
32
22
x+−
=
32x + =
5x =
.
Câu 4. Chọn A
Trong không gian
Oxyz
, phương trình
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
0 0 0
x x y y z z R + + =
là phương trình mặt cầu tâm
( )
0 0 0
;;I x y z
, bán kính
R
.
Câu 5. Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên nhận thấy hàm số
( )
fx
tăng trên khoảng
( )
1; 3
.
Câu 6. Chọn A
Ta có
23
lim
1
n
n
+
+
3
2
lim
1
1
n
n
n
n

+


=

+


3
2
lim 2
1
1
n
n
+
==
+
.
Câu 7. Chọn D
Điểm thuộc mặt phẳng
( )
xOy
sẽ có cao độ bằng 0. Từ đó, ta chọn được
( )
2;1;0Q
là điểm thỏa yêu cầu
đề bài.
Câu 8. Chọn A
( )
11
0
1
0 0
( ) ( ) d ( )d ( ) d 2 1 3f x g x x f x x g x x = = =

.
Câu 9. Chọn A
Đây là đồ thị hàm số
( )
42
0y ax bx c a= + +
0a
.
Câu 10. Chọn C
Vi các s thực dương
,ab
bt kì và
,1ab
, ta có
1
log
log
a
b
b
a
=
.
Câu 11. Chọn C
Đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
1;1;2M
, có véc tơ chỉ phương
( )
1;2; 1u =−
nên có phương trình chính
tắc là:
1 1 2
1 2 1
x y z+
==
.
Câu 12. Chọn B
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy: Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
2
.
Câu 13. Chọn B
O
C
B
A
C'
D'
A'
B'
D
Ta có:
'. '. . ' ' ' '
1 1 1
.12 1
4 12 12
A BCO A ABCD ABCD A B C D
V V V= = = =
.
Câu 14. Chọn B
Ta có:
2
1
2 lnx dx x x C
x

+ = + +


.
Câu 15. Chọn C
Ta có
3 3 3
44
36 27 3
33
V R R R R
= = = =
.
Vậy bán kính của khối cầu đã cho bằng
3
.
Câu 16. Chọn A
Ta có
( ) ( )
3
2 3 0
2
f x f x = =
.
Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số
( )
y f x=
cắt đường thẳng
3
2
y =
tại
3
điểm phân biệt, nên
phương trình đã cho có
3
nghiệm phân biệt.
Câu 17. Chọn D
Tọa độ các điểm
A
,
B
lần lượt là
( )
1;2
( )
2;1
.
( )
1;2 5OA OA= =
;
( )
2;1 5OB OB= =
.
Ta có:
.0
5
OAOB
OA OB
OA OB
OA OB
=


=
==
Tam giác
OAB
vuông cân tại
O
.
Câu 18. Chọn B
Gọi
( )
là mặt phẳng cần viết phương trình.
Vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
( )
1; 1;2
d
u =−
.
( )
d
nên
( )
có vectơ pháp tuyến là
( )
( )
1; 1;2
d
nu
==−
.
Phương trình mặt phẳng
( )
là:
( ) ( ) ( )
1 1 2 2 0 2 6 0x y z x y z + + = + =
.
Câu 19. Chọn C
Ta có hàm số
( )
fx
xác định và liên tục trên đoạn
0;2
.
( )
2
3 4 1f x x x
= +
( )
2
1
0 3 4 1 0
1
3
x
f x x x
x
=
= + =
=
( ) ( ) ( )
1 31
0 1; ; 1 1; 2 3
3 27
f f f f

= = = =


.
Suy ra
3; 1Mm==
. Vậy
4Mm+=
.
Câu 20. Chọn B
Hàm số
( )
1
2
2
32y x x=
xác định khi và chỉ khi
22
3 2 0 3 2 0 1 2x x x x x +
. Tập xác
định của hàm số là
( )
1;2
.
Câu 21. Chọn D
Ta có:
1
2
2
13
2 4 0
13
= +
+ + =
=
zi
zz
zi
Khi đó:
2 2 2
2 2 2
1 2 1 2
1 3 1 3 2 3 20z z z z i i i+ + = + + + =
Câu 22. Chọn B
Gọi
là đường thẳng cần tìm.
d
có vectơ chỉ phương
( )
1; 2;1
d
u =
,
( )
Oxy
có vectơ pháp tuyến
( )
0; 0;1n =
.
Do
d⊥
( )
// Oxy
nên
( )
, 2; 1; 0
d
u u n

= =

là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
.
Câu 23. Chọn B
Gọi
( )
= O AC BD SO ABCD
. Kẻ
OH CD
.
( )
CD OH
CD SHO CD SH
CD SO
.
Do đó
( ) ( )
( )
( )
,,SCD ABCD SH OH SHO==
.
22
22
3
4 2 2
tan 1
22
a a a
SO SA OA
SO
SHO
OH
AD a
OH
= = =
= =
==
.
Vậy
( ) ( )
( )
( )
, , 45SCD ABCD SH OH SHO= = =
.
Câu 24. Chọn C
( ) ( )
( )
4 2 3 2
4 3 4 8 4 2f x x x f x x x x x
= + + = + =
.
( )
0
0
2
x
fx
x
=
=
=
.
Ta có bảng biến thiên sau:
Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị cực tiểu của hàm số là
3
.
Câu 25. Chọn A
( ) ( )
2
3
3
log 1 log 2 1 2xx + =
( )
*
Điều kiện
1
2
1
x
x
. Khi đó phương trình
( )
*
tương đương với
( ) ( ) ( )( )
2
22
3 3 3 3
log 1 log 2 1 2 log 1 2 1 log 9x x x x + = =


.
( )( )
( )( )
( )( )
2
1 2 1 3
1 2 1 9
1 2 1 3
xx
xx
xx
=
=


=
.
2
2
2 3 2 0
2 3 4 0
xx
xx
=
+ =
2 ( )
1
()
2
xn
xl
=
=−
.
Vậy số nghiệm của phương trình
( )
*
bằng
1
.
Câu 26. Chọn B
Gọi
O AC BD=
I
là trung điểm cạnh
BC
.
Khi đó chiều cao khối nón là
h SO=
và bán kính đáy của nó là
r OI=
.
2 2 2 2
2h SD OD a a a= = =
;
2
22
AB a
r ==
.
Thể tích khối nón là
2
3
2
1 1 2
.
3 3 2 6
aa
V r h a


= = =



.
Câu 27. Chọn B
Hàm số xác định khi
2
02
20
0;2 \ 1
1
10
x
xx
x
x
x

−

−
.
Ta có
11
2
21
1
xx
Lim y lim
xx
x
−−
→→
−+
= −
=
;
11
2
21
1
xx
Lim y lim
xx
x
++
→→
−+
= +
=
Suy ra
1x =
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 28. Chọn D
Điều kiện
0, 0, 0abc
, , 1abc
Ta có:
1
2
log 3 2 3
a
a= =
;
4
1
log 3 3
4
b
b= =
;
( )
1
4
2
33
2 15 15
log 3 log log 3 .3 .
15 2 2
abc
abc c

= = =


9
2
3 3 3
15 1
log 3 log log 3 log 3
23
c
cc + = = =
.
Câu 29. Chọn C
Diện tích hình phẳng cần tính là
22
4
2
2 2 2
0
00
11
22
x x x
e
S e dx e dx e
= = = =

Câu 30. Chọn A
O
C
A
D
B
S
H
Gọi
O
là tâm hình vuông
ABCD
khi đó
BD AC
(1).
( )
SA ABCD
nên
SA BD
(2).
Từ (1) và (2), ta có
( )
BD SAC
(3).
Gọi
H
là hình chiếu của
A
lên
SO
, khi đó
AH SO
(4). Mặt khác, vì
( )
AH SAC
nên theo (3), ta có
BD AH
(5).
Từ (4) và (5) suy ra
( )
AH SBD
, hay
( )
( )
,d A SBD AH=
.
Xét tam giác vuông
SAO
, có
AS a=
,
( )
11
22
22
AO AC a a= = =
.
Khi đó
SAO
vuông cân tại
A
, suy ra
2
2
a
AH =
.
Vậy
( )
( )
2
,
2
a
d A SBD =
.
Câu 31. Chọn B
Ta có
( )
2
19
nC=
.
Gọi
A
là biến cố “Chọn ngẫu nhiên hai thẻ để tích của hai số ghi trên hai thẻ được chọn là một số chẵn”.
Trường hợp 1:Chọn
2
thẻ đều đánh số chẵn,số cách chọn là
2
9
C
.
Trường hợp 2:Chọn
1
thẻ đánh số chẵn và
1
thẻ đánh số lẻ,số cách chọn là
11
9 10
.CC
.
( )
2 1 1
9 9 10
.C 126n A C C = + =
.
( )
2
19
126 14
19
PA
C
= =
.
Câu 32. Chọn C
( )( )
32
22
5 2 5 2 5 3 1
d d d d
2 2 2 1 2 1
x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x x

+
= + = + = +


+ + + +

2
ln 1 3ln 2
2
x
x x C= + + +
.
Câu 33. Chọn A
Gọi
SFG
là thiết diện cần tìm và
H
là trung điểm
FG
Ta có :
SA a=
0
45OSA =
nên
2
2
a
OS OA==
Xét
OSH
0
60SHO =
nên
0
6
.tan30
6
a
OH OS==
0
6
sin60 3
SO a
SH ==
Do
OHG
vuông tại
H
nên
22
22
2 6 3
2 6 3
a a a
GH OG OH
= = =
Vậy nên
23
3
a
GF =
suy ra
2
12
.
23
SGF
a
S SH FG
==
Câu 34. Chọn A
Xét hàm số
( )
2
( ) 1y g x f x= =
. Ta có
( )
2
( ) 2 . 1y g x x f x
= =
.
Từ đồ thị hàm số
( )
y f x
=
ta thấy
( )
1
01
4
x
f x x
x
=−
= =
=
.
22
22
22
00
0
1 1 0
0 2
1 1 2
5
1 4 5
xx
x
xx
yx
xx
x
xx
==

=

= =

= =

= =

=
= =

.
Trong đó
0x =
là nghiệm bội
3
còn các nghiệm
2x =
5x =
là các nghiệm đơn và
( )
(1) 2. 0 0gf

=
. Vậy ta có bảng biến thiên của hàm
( )
y g x=
.
Vậy hàm số
( )
y g x=
5
điểm cực trị.
Câu 35. Chọn B
Có:
2SB BD SD a SBD= = =
đều.
2
2
a
AM AN MN SM SN AMN= = = = =
đều.
Gọi
E
là trung điểm
MN
AE MN⊥
SE MN
.
Có:
( ) ( )
( ) ( )
(
)
( )
,,
AMN SBD MN
AE MN AMN SBD AE SE
SE MN
=
=
.
Tính
sinSEA
.
AE
là đường cao tam giác đều
6
4
a
AMN AE=
.
SE
là đường cao tam giác đều
6
4
a
SMN SE=
.
SEA
cân tại
E
2SEA SEI=
.
Gọi
I
là trung điểm
22
2
24
aa
SA SI EI SE SI = = =
.
Xét
SEI
vuông tại
I
, ta có:
6
sin
3
SI
SEI
SE
==
3
cos
3
EI
SEI
SE
==
.
22
sin 2sin .cos
3
SEA SEI SEI = =
.
Vậy
sin
của góc giữa hai mặt phẳng
( )
AMN
( )
SBD
bằng
22
3
.
Chú ý:
SEA
là góc tù nên góc giữa hai mặt phẳng
( )
AMN
( )
SBD
bằng
o
180 SEA
.
Ta vẫn có:
( )
o
22
sin 180 sin
3
SEA SEA = =
.
Cách 2: Sử dụng phương pháp tọa độ hóa.
Câu 36. Chọn B
Xét hàm số
4mx
y
xm
+
=
+
TXĐ:
\Dm=
.
( )
2
2
4m
y
xm
=
+
.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;+
khi
)
2
22
40
0;2
0
0
m
m
m
m
m
−

−
.
Do
m
nguyên nên
0; 1mm==
.
Câu 37. Chọn C
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
2
0
log 2log 1 1 0
log log 1
mx
mx x x
mx x
= + +
=+
( )
( )
2
1
1
1
x
mx x
−
=+
.
( )
( ) ( )
2
1
1
2 1 0 *
x
x m x
−
+ + =
Để phương trình
( ) ( )
log 2log 1mx x=+
có đúng một nghiệm thì phương trình
( )
*
có đúng một nghiệm
1x −
.
* Nếu phương trình
( )
*
có nghiệm kép
0
x
( )
2
0
2 4 0
4
m
m
m
=
= =
=
.
Với
( )
0
01m x L= =
Với
( )
0
4 1 1m x TM= =
* Nếu phương trình
( )
*
có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
( )
2
0
2 4 0
4
m
m
m
=
.
Khi đó
12
12
2
1
x x m
xx
+ =
=
.
TH1:
( )( ) ( )
1 2 1 2 1 2 1 2
1 1 1 0 1 0 1 2 1 0 0x x x x x x x x m m + + + + + + +
Kết hợp với điều kiện
9; 8;...; 2; 1m
. Có 9 giá trị của
m
thỏa mãn.
TH2:
12
1xx=
.
1
1x =−
thay phương trình
( )
*
suy ra
( )
0mL=
.
Kết luận: Vậy có tất cả 10 giá trị nguyên của tham số
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 38. Chọn D
Đặt
( )
2
2
d 1 d
1
dd
2
x
x
x
x
u e x
u x e
v e x
ve
=−
=+


=
=
.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1
1 1 1
2 2 2 2 2
0
0 0 0
1 1 1 1
d 1 d 1 d
2 2 2 2
x x x x x x x x
x e e x x e e e e x e e e e x
+ = + = +
.
( ) ( )
1
2 2 2 2 2
0
1 1 1 1 1 1 1 1 3
11
2 2 2 2 2 2 2 4 4
xx
e e e e e e e e e e
= + = + + = +
.
( )
1
22
0
3 1 1
; 1;
4 4 2
xx
x e e dx a be ce a b c a b c
+ = + + = = = + + =
.
Câu 39. Chọn A
Đường thẳng
song song với đường thẳng
12
:
1 1 1
x y z
d
−+
==
nên đường thẳng
có véc tơ chỉ
phương
( )
1;1; 1u
=−
.
Gọi
;AB
là giao điểm của
12
1 1 2 1 2 3
: ; :
2 1 1 1 1 3
x y z x y z
dd
+ +
= = = =
−−
.
Suy ra
( ) ( )
1 2 ; 1 ;2 ; 1 ;2 ;3 3A t t t B s s s + + + +
.
Ta có:
( )
2 2 ;3 ;1 3AB s t s t s t= + + +
cùng phương với
( )
1;1; 1u
=−
( )
2 1 1
2 2 3 1 3
1;0;1
2 3 1
1 1 1
s t s
s t s t s t
A
s t t
+ = =

+ + +
= =

= =

Vậy phương trình đường thẳng song song với đường thẳng
d
và cắt hai đường thẳng
12
;dd
11
1 1 1
x y z−−
==
.
Câu 40. Chọn D
Giả sử điểm
( )
;M x y
biểu diễn số phức
( )
.,z x yi x y= +
.
( ) ( ) ( ) ( )
22
1 2 2 1 2 2 1 2 2z i x y i x y+ = + + = + + =
M
thuộc đường tròn tâm
( )
1;2I
, bán kính
2R =
.
( ) ( )
22
22
22
1 1 1 2 2T z z i x y x y x y

= + = + + + = +

( )
2 2 0x y T + =
là phương trình đường
thẳng
( )
2.( 1) 2.2
; 2 2 4 4 2 4 2 6
22
T
d I R T T T
+
.
Vậy giá trị lớn nhất của bằng 6.
T
Câu 41. Chọn D
Xét phương trình:
( ) ( )
4 4 2 2 0 1
xx
m + + =
Đặt
( )
20
x
tt=
. Khi đó
( )
1
trở thành:
( ) ( )
2
4 2 0 2t m t + + =
Ta có:
( )
1
có hai nghiệm thực
12
,xx
( )
2
có hai nghiệm dương
12
,tt
( )
( )
2
4 8 0
4 2 2 *
40
m
m
m
+
+
+
Theo Viet ta có
12
12
4
.2
t t m
tt
+ = +
=
.
Giả sử
1
2
1 1 2 1
2 2 2
2
2 log
log
2
x
x
t x t
xt
t
==

=
=
.
Khi đó từ
12
1 2 1 2
. 2 2 2 1
xx
t t x x
+
= = + =
.
Do đó
( )( ) ( )
1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 4 2 4 4 2x x x x x x x x+ + = + + + = =
( )
2 1 2 2 2 1 2 2 1 2 1
1
2
log .log 2 log .log 2 log . 1 log 2t t t t t
t
= = =
( )
12
2
21
2 1 2 1 1 2
21
12
1
4
log 1
9
2
log log 2 0
log 2 1
2
4
2
tt
t
t t t t
t
tt
= =
=−
= + =
=
= =
( )
( )
91
4 tm *
22
mm + = =
Vậy
( )
1
;1
2
m = −
Câu 42. Chọn A
Gọi điểm
( )
;;I x y z
thỏa mãn
20IA IB IC+ + =
.
Khi đó
( )
( )
( )
1 3 2 0 0
0 2 2 5 0
0 4 2 4 0
x x x
y y y
z z z
+ + =
+ + =
+ + =
1
3
3
x
y
z
=
=
=
( )
1;3;3I
.
Ta có
2 2 2MA MB MC MI IA MI IB MI IC+ + = + + + + +
44MI MI==
.
Do đó
2MA MB MC++
đạt giá trị nhỏ nhất khi
MI
nhỏ nhất
M
thuộc mặt phẳng
( )
Oxy
MI
nhỏ nhất
M
là hình chiếu vuông góc của
( )
1;3;3I
trên mặt phẳng
( )
Oxy
.
Vậy
( )
1;3;0M
.
Câu 43. Chọn A
Ta có tập xác định của hàm số là
\1D =
( )
2
2
2
1
x x m
y
x
+−
=
+
với mọi
m
.
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị
,AB
0y
=
có hai nghiệm phân biệt
2
20x x m + =
(*) có hai nghiệm phân biệt
( )
12
,1xx−
10
1
1 2 0
m
m
m
= +
.
Gọi
( )
( )
ux
y
vx
=
0
x
là điểm cực trị của hàm số thì ta có giá trị cực trị
0
y
của hàm số là
( )
( )
0
00
0
2
ux
y x m
vx
= = +
.
12
,xx
là hai điểm cực trị của hàm số nên tọa độ hai điểm cực trị
,AB
của đồ
thị hàm số là
( )
11
;2A x x m+
,
( )
22
;2B x x m+
, suy ra
,AB
thuộc đường thẳng
:2d y x m=+
.
Để tam giác
OAB
vuông tại
O
khi và chỉ khi ba điểm
,,O A B
không thẳng hàng và
OA OB
( )( )
1 2 1 2
2.0 0
0
2 2 0
.0
m
m
Od
x x x m x m
OA OB
OAOB
+

+ + + =
=
( )
2
1 2 1 2
0
5 2 0
m
x x m x x m
+ + + =
(2*) .
12
,xx
là hai nghiệm của (*) nên có
12
2xx+ =
12
.x x m=−
nên (2*) trở thành
2
0
9
90
m
m
mm
=
−=
(thỏa mãn điều kiện
1m −
).
Vậy
9m =
.
Câu 44. Chọn A
*Cách 1:
Gọi
H
là trung điểm của
AB CH AB⊥
(do tam giác
ABC
cân tại
C
).
Tam giác
'AC B
cân tại
''C C H AB⊥
.
( ) ( ) ( ) ( )
( )
' , ' ' 60ABC ABC AB ABC ABC CHC = = =
.
ABC
vuông cân tại
C
2 2;AB a AC CB a CH a= = = =
.
'C CH
vuông tại
' .tan ' 3 ' 'C CC CH CHC a AA BB = = = =
.
Gọi
'N
là trung điểm của
''BC
,
'M
trung điểm của
' '/ /
' ' '/ /AN
'/ / ' '
A N AN
C N MM
MM A N

Thiết diện của hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
cắt bởi mặt phẳng
( )
AMN
là hình thang
'AMM N
hay mặt phẳng
( )
AMN
chia khối lăng trụ thành hai phần, trong đó phần nhỏ là
''ACNMC M
.
Ta có:
3
' ' '
1 2 3
'.S 3. . 2.
2 2 2
ACNA C N ACN
aa
V AA a a
= = =
.
2
' ' ' ' ' ' ' '
1 2 1 2 2 3
. 2. . .
2 2 2 2 4 8
A MM N A C N MC M
a a a a
S S S a= = =
.
23
. ' ' ' ' ' '
1 1 3 3
. '.S . 3.
3 3 8 8
A A MM N A MM N
aa
V AA a= = =
.
3
. ' ' ' '
1 1 1 2 3
. . . 2. . 3.
3 3 2 4 12
A M N N M N N
aa
V AC S a a
= = =
.
Vậy
3 3 3 3
' ' ' ' ' . ' ' ' . ' '
3 3 3 7 3
2 8 12 24
ACNMC M ACNA C N A A MM N A M N N
a a a a
V V V V= = =
.
Cách 2:
Kéo dài
''
,,AM CC NM
cắt nhau tại
D
. Khi đó
''
.
.
D ACN
ACNMCM D MCM
V V V=−
.
Ta có:
' ' ' '
''
1
2 2 2 3
2
DM DC DM MC CM
DC DC CC a
DA DC DN AC CN
= = = = = = = =
.
3
.
1 1 1 2 3
. . .2a 3. . 2.
3 3 2 2 3
D ACN ACN
aa
V DC S a = = =
.
' ' '
3
'
.MCM
1 1 1 2 2 3
. . .a 3. . .
3 3 2 4 2 24
D MC M
a a a
V DC S= = =
.
'
3 3 3
3 3 7 3
3 24 24
ACNMCM
a a a
V = =
.
Câu 45. Chọn B
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy hàm số
( )
y f x=
có dạng
( ) ( )
32
0f x ax bx cx d a= + + +
.
Ta có:
( )
2
' 3 2f x ax bx c= + +
.
Vì đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là
( )
1;3
( )
1; 1
nên ta có hệ phương trình:
( )
( )
( )
( )
13
11
' 1 0
' 1 0
f
f
f
f
−=
=−
−=
=
( ) ( ) ( )
( ) ( )
32
32
2
2
. 1 . 1 . 1 3
.1 .1 .1 1
3 . 1 2 . 1 0
3 .1 2 .1 0
a b c d
a b c d
a b c
a b c
+ + + =
+ + + =
+ + =
+ + =
3
1
3 2 0
3 2 0
a b c d
a b c d
a b c
a b c
+ + =
+ + + =
+ =
+ + =
1
0
3
1
a
b
c
d
=
=
=−
=
.
( )
3
31f x x x = +
.
Xét phương trình
( )
( )
1 1 3 4 1 1f x x x m + + =
( ) ( )
( )
2
1 1 1 2 2f x x m + =
.
Đặt
11tx=
, vì
10x −
, suy ra
1t −
. Ta có phương trình
( )
2
trở thành:
( ) ( )
2
1f t t m+ =
( ) ( )
32
3 1 2 1t t t t m + + + =
( )
32
5 2 3t t t m + + =
.
Xét hàm số
( )
32
52g t t t t= + +
với
)
1;t +
, ta có
( )
2
' 3 2 5g t t t= +
,
( )
)
)
1 1;
'0
5
1;
3
t
gt
t
= +
=
= +
.
Bảng biên thiên:
Nhìn vào bảng biến thiên, để
( )
1
có 2 nghiệm phân biệt thì phương trình
( )
3
có 2 nghiệm phân biệt lớn
hơn hoặc bằng
1
. Khi đó
17m
, mà
0;1;2;3;4;5;6;7m Z m
.
Vậy có
8
giá trị của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 46. Chọn B
Hàm số
( )
fx
có đạo hàm trên khoảng
( )
0;+
( ) ( ) ( ) ( )
sin ' cos sin ' cosf x x x f x x f x x x xf x x= + + = + +


.
( ) ( )
( ) ( )
22
'
sin cos
' sin cos
xf x f x
x x x
xf x f x x x x
xx
−−
= =
( )
0;x +
.
( ) ( )
'
'
cos cos
f x f x
xx
C
x x x x


= = +




( )
0;x +
.
Do
22
f


=


suy ra
1C =
.
Vậy
( )
cosf x x x=+
. Suy ra
( )
1f

= +
.
Câu 47. Chọn B
Ta có:
11
1 1 1 1 1 1
i i i i
z z z z z z
+ + + +
. Mặt khác
11
2
2
z
z
suy ra
13
22
P
.
Suy ra giá trị lớn nhất
3
2
M =
và giá trị nhỏ nhất là
1
2
m =
. Vậy
3
.
4
Mm=
Câu 48. Chọn D
Hàm số có tập xác định là .
2
33yx
=−
.
Gọi
( )
3
; 3 1A a a a−+
( )
3
; 3 1B b b b−+
.
Hệ số góc của tiếp tuyến với
( )
C
tại
A
2
33
A
ka=−
.
Hệ số góc của tiếp tuyến với
( )
C
tại
B
2
33
B
kb=−
.
Vì tiếp tuyến của
( )
C
tại
A
,
B
song song với nhau
AB
kk=
22
3 3 3 3ab =
22
a b a b = =
.
Do
A
,
B
phân biệt nên
ab=−
( )
3
; 3 1B a a a + +
.
Phương trình tiếp tuyến với
( )
C
tại
A
( )
( )
23
1
: 3 3 3 1d y a x a a a= + +
.
Phương trình tiếp tuyến với
( )
C
tại
B
( )
( )
23
2
: 3 3 3 1d y a x a a a= + + +
.
E
là giao điểm của
1
d
với trục tung
( )
3
0; 2 1Ea +
.
F
là giao điểm của
2
d
với trục tung
( )
3
0;2 1Fa+
.
Khi đó
3
4EF a=
.
Theo giả thiết ta có
33
33
4 2020 505 505 505a a a
.
a
là số nguyên dương nên
1;2;3;4;5;6;7a
.
Câu 49. Chọn B
Xét tứ diện
MABC
MA MB MC x= = =
(tính chất tiếp tuyến) và
60 ; 90 ; 120 .
o o o
AMB BMC CMA= = =
Ta dễ dàng tính được
; 2; 3AB x BC x CA x= = =
nên tâm ngoại
tiếp của tam giác
ABC
là trung điểm
H
của
AC
.
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1;2; 3I
và bán kính
33R =
; từ tính chất mặt cầu ta có
,,I H M
cùng nằm trên
đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
tại
H
90
o
IAM =
.
Vậy
2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 1 1
3
3
3
R
x
AH AM IA x x R
= + = + = =
. Vậy
6IM =
.
M
thuộc đường thẳng
1 2 1
:
1 1 1
x y z
d
+ +
==
nên
( )
1 ; 2 ;1M t t t + + +
.
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
2
1; 2;1
0
6 2 4 4 36 3 4 0
4
1 2 7
;;
3
3 3 3
M
t
IM t t t t t
t
M
−−
=
= + + + = =

=


Kiểm tra điều kiện thì chọn
( )
1; 2;1M −−
nên có đáp án B.
Câu 50. Chọn D
Đặt
( )
t f x=
thì
3
21t t x+ =
, suy ra
( )
2
3 2 d dt t x+ =
.
Vi
2x =−
ta có
3
2 3 0tt+ =
, suy ra
1t =
.
Vi
1x =
ta có
3
20tt+=
, suy ra
0t =
.
Vy
( )
( ) ( )
1
1 0 1
2 3 4 2
2 1 0
0
37
d 3 2 d = 3 2 d =
44
f x x t t t t t t t t

= + + + =


.
---------- HẾT ----------
https://toanmath.com/
| 1/20

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN
ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC LỚP 12 NĂM 2020
Thời gian làm bài: 90 phút. BỘ MÔN CHUYÊN TOÁN (Đề gồm có 5 trang) Mã đề : 002
Học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Môđun của số phức z = 3 + 2i bằng √ √ A. 5. B. 5. C. 13. D. 13.
Câu 2. Trong một nhóm có 6 nam và 4 nữ. Số cách chọn ra hai người có cả nam và nữ là A. 10. B. 45. C. 90. D. 24. 1
Câu 3. Nghiệm của phương trình 2x+3 = là 4 A. x = −1. B. x = −5. C. x = 5. D. x = 1.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(1; −2; 1) và bán kính bằng 2 là
A. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 4.
B. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 2.
C. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 4.
D. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 2.
Câu 5. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. (−∞; 1). B. (3; +∞). C. (1; 3). D. (−2; 2). 2n + 3 Câu 6. lim bằng n + 1 3 A. 2. B. 3. C. −1. D. − . 2
Câu 7. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (xOy) ? A. M (0; 1; 2). B. N (2; 0; 1). C. P (0; 0; 1). D. Q(2; 1; 0). 1 1 1 Z Z Z Câu 8. Cho f (x)dx = 2 và
g(x)dx = −1. Giá trị của [f (x) − g(x)]dx bằng 0 0 0 A. 3. B. 1. C. −2. D. −1.
Câu 9. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình bên ? A. y = x4 − 2x2 − 1. B. y = −x4 + 2x2 − 1. C. y = x3 − 3x − 1. D. y = −x3 + 3x − 1.
Câu 10. Với các số thực dương a, b bất kì và a, b 6= 1, giá trị của log b bằng a 1 A. − log a. B. ab. C. . D. ba. b log a b Trang 1/5  x = −1 + t,  
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y = 1 + 2t,
Phương trình chính tắc của   z = 2 − t. d là x − 1 y + 1 z + 2 x − 1 y − 2 z + 1 A. = = . B. = = . 1 2 −1 −1 1 2 x + 1 y − 1 z − 2 x + 1 y + 2 z − 1 C. = = . D. = = . 1 2 −1 −1 1 2
Câu 12. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0. B. 2. C. −1. D. +∞.
Câu 13. Cho hình lăng trụ ABCD.A0B0C0D0 có thể tích bằng 12, đáy ABCD là hình vuông tâm
O. Thể tích khối chóp A0.BCO bằng A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Z 1 Câu 14. Họ nguyên hàm 2x + dx bằng x 1 1 A. 4x2 + ln |x| + C. B. x2 + ln |x| + C. C. 4x2 − + C. D. x2 − + C. x2 x2
Câu 15. Cho khối cầu có thể tích bằng 36π. Bán kính của khối cầu đã cho bằng √ √ A. 2 3. B. 3 2. C. 3. D. 2.
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên
Số nghiệm của phương trình 2f (x) − 3 = 0 là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy, gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn của số phức 1 + 2i và −2 + i.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Tam giác OAB tù. B. Tam giác OAB đều.
C. Tam giác OAB vuông và không cân. D. Tam giác OAB vuông cân.  x = 1 + t,  
Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1; −1; 2) và đường thẳng d : y = 1 − t,   z = 1 + 2t.
Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với d là A. x − y + 2z + 6 = 0. B. x − y + 2z − 6 = 0. C. x + y + z − 2 = 0. D. x + y + z + 2 = 0.
Câu 19. Gọi M và m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f (x) = x3 − 2x2 + x + 1 trên đoạn
[0; 2]. Giá trị của M + m bằng 112 58 A. 3. B. . C. 4. D. . 27 27 Trang 2/5 1
Câu 20. Tập xác định của hàm số y = (3x − x2 − 2) 2 là A. (−∞; 1) ∪ (2 + ∞). B. (1; 2). C. [1; 2]. D. (−∞; 1] ∪ [2 + ∞).
Câu 21. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z2+2z+4 = 0. Giá trị của |z1|2+|z2|2+|z1−z2|2 bằng √ A. 16. B. 4 + 2 3. C. 12. D. 20. x − 1 y − 2 z + 1
Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Vectơ nào dưới đây 1 2 1
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng vuông góc với d và song song với mặt phẳng (Oxy) ? # # # # A. u 1 = (0; −1; −2). B. u 2 = (2; −1; 0). C. u 3 = (−1; 0; 1). D. u 4 = (−1; 1; −1).
Câu 23. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có √3a
cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng . Góc giữa 2
hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng A. 300. B. 450. C. 600. D. 900.
Câu 24. Cho hàm số f (x) = −x4 + 4x2 + 3. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 0. B. 6. C. 3. D. −1.
Câu 25. Số nghiệm của phương trình log (x − 1)2 + log√ (2x − 1) = 2 là 3 3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. √
Câu 26. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh đều bằng
2a. Thể tích của khối nón có
đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD bằng √ √ πa3 πa3 2πa3 2πa3 A. . B. . C. . D. . 2 6 2 6 √2x − x2 + 1
Câu 27. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x − 1 A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. 1 2
Câu 28. Cho các số a, b, c thỏa mãn log 3 = 2, log 3 = và log 3 = Giá trị của log 3 a b 4 abc 15. c bằng 1 1 A. 2. B. . C. 3. D. . 2 3
Câu 29. Diện tích của các hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e2x; y = 0 và x = 0; x = 2 bằng e4 e4 e4 − 1 A. − e. B. − 1. C. . D. 2e4 − e. 2 2 2 Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều
S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh √
a 2, SA⊥(ABCD) và SA = a (tham khảo hình
vẽ). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng √ √ √ a 2 a 3 a a 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 4
Câu 31. Từ một hộp chứa 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 19, chọn ngẫu nhiên hai thẻ. Xác suất
để tích của hai số ghi trên hai thẻ được chọn là một số chẵn bằng 15 14 4 5 A. . B. . C. . D. . 19 19 19 19 Trang 3/5 Z x3 + x2 − 5 Câu 32. Họ nguyên hàm dx là x2 + x − 2 x2 x2 A.
+ 3 ln |x − 1| − ln |x + 2| + C. B.
+ ln |x − 1| − ln |x + 2| + C. 2 2 x2 C.
− ln |x − 1| + 3 ln |x + 2| + C.
D. x − ln |x − 1| + 3 ln |x + 2| + C. 2
Câu 33. Cho hình nón có đường sinh bằng a và góc ở đỉnh bằng 90◦. Cắt hình nón đó bởi một mặt
phẳng đi qua đỉnh của hình nón và tạo với mặt đáy của hình nón một góc bằng 60◦ ta được một
thiết diện có diện tích bằng √ √ √ √ 2a2 2 2a2 2a2 6a2 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 3
Câu 34. Cho hàm số y = f (x). Hàm số y =
f 0(x) có đồ thị trong hình vẽ bên. Hàm số y =
f (x2 − 1) có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 5. B. 7. C. 4. D. 3.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = a và vuông góc
với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB và SD. Sin của góc giữa hai mặt phẳng (AM N ) và (SBD) bằng √ √ √ 2 2 2 7 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 mx + 4
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng x + m (0; +∞) ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m (−10 < m < 10) để phương trình log(mx) =
2 log(x + 1) có đúng một nghiệm ? A. 2. B. 1. C. 10. D. 9. 1 Z Câu 38. Cho
(x + e−x)e2xdx = a + be + ce2 với a, b, c ∈ Q. Giá trị của a + b + c bằng 0 5 3 3 1 A. . B. . C. − . D. . 2 2 2 2 x − 1
Câu 39. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d : = 1 y + 2 z x + 1 y + 1 z − 2 x − 1 y − 2 z − 3 =
và cắt hai đường thẳng d1 : = = ; d2 : = = là 1 −1 2 1 −1 −1 1 3 x − 1 y z − 1 x + 1 y + 1 z − 2 A. = = . B. = = . 1 1 −1 −1 −1 1 x − 1 y − 2 z − 3 x − 1 y z − 1 C. = = . D. = = . 1 1 −1 1 −1 1 √
Câu 40. Xét các số phức z thỏa mãn |z + 1 − 2i| =
2, giá trị lớn nhất của |z + 1|2 − |z − i|2 bằng A. 5. B. 4. C. 10. D. 6.
Câu 41. Cho tham số thực m, biết rằng phương trình 4x − (m + 4)2x + 2 = 0 có hai nghiệm thực
x1; x2 thỏa mãn (x1 + 2)(x2 + 2) = 4. Giá trị của m thuộc khoảng nào dưới đây ? A. (3; 5). B. (5; +∞). C. (1; 3). D. (−∞; 1).
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1; 0; 0), B(3; 2; 4) và C(0; 5; 4). Xét điểm M (a; b; c) # # #
thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho |M A + M B + 2M C| đạt giá trị nhỏ nhất. Tọa độ của điểm M là A. (1; 3; 0). B. (1; −3; 0). C. (3; 1; 0). D. (2; 6; 0). Trang 4/5
Câu 43. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y =
x2 + mx + 2m có hai điểm cực trị A, B và tam giác OAB vuông tại O. Tổng tất cả các phần tử của x + 1 S bằng A. 9. B. 1. C. 4. D. 5.
Câu 44. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C, AB = 2a
và góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABC0) và (ABC) bằng 600. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của A0C0
và BC. Mặt phẳng (AM N ) chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể tích của phần nhỏ bằng √ √ √ √ 7 3a3 3a3 7 6a3 6a3 A. . B. . C. . D. . 24 3 24 6
Câu 45. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau √ √
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( x − 1 − 1) + x + 3 − 4 x − 1 = m
có hai nghiệm phân biệt ? A. 7. B. 8. C. 0. D. 4.
Câu 46. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên khoảng (0; +∞) thỏa mãn f (x) = x[sin x + f 0(x)] + cos x π π và f =
. Giá trị của f (π) bằng 2 2 π π A. 1 + π. B. −1 + π. C. 1 + . D. −1 + . 2 2
Câu 47. Xét các số phức thỏa mãn |z| ≥ 2. Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z + i
. Giá trị của tích M m bằng z 2 3 A. . B. . C. 1. D. 2. 3 4
Câu 48. Cho hàm số y = x3 − 3x + 1 có đồ thị (C). Xét các điểm A, B thay đổi thuộc (C) sao cho
tiếp tuyến của (C) tại A, B song song với nhau. Gọi E, F lần lượt là giao điểm của các tiếp tuyến
tại A và B với trục tung. Có bao nhiêu điểm A có hoành độ là số nguyên dương sao cho EF < 2020 ? A. 10. B. 11. C. 8. D. 7.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x − 4y + 6z − 13 = 0 và đường x + 1 y + 2 z − 1 thẳng d : = =
. Lấy điểm M (a; b; c) với a < 0 thuộc đường thẳng d sao cho 1 1 1
từ M kẻ được ba tiếp tuyến M A, M B, M C đến mặt cầu (S) (A, B, C là các tiếp điểm) thỏa mãn \ AM B = 600, \ BM C = 900, \
CM A = 1200. Tổng a + b + c bằng 10 A. 2. B. −2. C. 1. D. . 3
Câu 50. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f 3(x) + 2f (x) = 1 − x với mọi x ∈ R. Tích 1 Z phân f (x)dx bằng −2 7 17 17 7 A. − . B. − . C. . D. . 4 4 4 4
.................. HẾT ................. Trang 5/5 ĐÁP ÁN ĐỀ THI 1.C 2.D 3.B 4.A 5.C 6.A 7.D 8.A 9.A 10.C 11.C 12.B 13.B 14.B 15.C 16.A 17.D 18.B 19.C 20.B 21.D 22.B 23.B 24.C 25.A 26.B 27.B 28.D 29.C 30.A 31.B 32.C 33.A 34.A 35.B 36.B 37.C 38.D 39.A 40.D 41.D 42.A 43.A 44.A 45.B 46.B 47.B 48.D 49.B 50.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn C 2 2 z = 3 + 2 = 13 . Câu 2. Chọn D
Số cách chọn một nam từ 6 nam là 1 C = 6 cách. 6
Số cách chọn một nữ từ 4 nữ là 1 C = 4 cách. 4
Số cách chọn ra hai người có cả nam và nữ là 6.4 = 24 cách.
Câu 3. Chọn B x+ 1 Phương trình 3 2 = x 3 + 2 2 2−  =  x +3 = 2 −  x = 5 − . 4
Câu 4. Chọn A 2 2 2
Trong không gian Oxyz , phương trình ( x x ) + ( y y ) + ( z z ) 2
= R là phương trình mặt cầu tâm 0 0 0
I (x ; y ;z , bán kính R . 0 0 0 ) Câu 5. Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên nhận thấy hàm số f (x) tăng trên khoảng (1; ) 3 . Câu 6. Chọn A  3 n  2 +   3 2 + 2n + 3  n n Ta có lim = = lim = 2 . n lim +1  1 n  1 1 +  1 + n    n Câu 7. Chọn D
Điểm thuộc mặt phẳng (xOy) sẽ có cao độ bằng 0. Từ đó, ta chọn được Q(2;1;0) là điểm thỏa yêu cầu đề bài. Câu 8. Chọn A 1
 f (x)− g(x) 1 1
dx = f (x) dx g(x) dx = 2 −   (− ) 1 = 3 . 0 0 0 Câu 9. Chọn A
Đây là đồ thị hàm số 4 2
y = ax + bx + c(a  0) có a  0. Câu 10. Chọn C 1
Với các số thực dương , a b bất kì và ,
a b  1, ta có log b = . a log a b Câu 11. Chọn C
Đường thẳng d đi qua điểm M ( 1
− ;1;2), có véc tơ chỉ phương u = (1;2;− )
1 nên có phương trình chính x + y z − tắc là: 1 1 2 = = . 1 2 1 − Câu 12. Chọn B
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy: Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 2 .
Câu 13. Chọn B D' C' A' B' D C O A B 1 1 1 Ta có: V = V = V = .12 = 1. A'.BCO A'. ABCD
ABCD. A' B 'C ' D' 4 12 12
Câu 14. Chọn B  1  Ta có: 2 2x +
dx = x + ln x + C   .  x Câu 15. Chọn C 4 4 Ta có 3 3 3 V =
R  36 =  R R = 27  R = 3. 3 3
Vậy bán kính của khối cầu đã cho bằng 3 .
Câu 16. Chọn A
Ta có f ( x) − =  f ( x) 3 2 3 0 = . 2
Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số y = f (x) cắt đường thẳng 3 y =
tại 3 điểm phân biệt, nên 2
phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt. Câu 17. Chọn D
Tọa độ các điểm A , B lần lượt là (1;2) và ( 2 − ; ) 1 .
OA = (1;2)  OA = 5 ; OB = ( 2 − ; ) 1  OB = 5 . O  . A OB = 0 OA OB Ta có:   
 Tam giác OAB vuông cân tại O .  = = 5 OA = OB OA OB Câu 18. Chọn B
Gọi ( ) là mặt phẳng cần viết phương trình.
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d u = (1;−1;2 . d )
Vì ( ) ⊥ d nên ( ) có vectơ pháp tuyến là n = u = −  (1; 1;2 . d ) ( )
Phương trình mặt phẳng ( ) là:
(x− )1−(y + )1+2(z −2) = 0  xy +2z −6 = 0. Câu 19. Chọn C
Ta có hàm số f (x) xác định và liên tục trên đoạn 0;2 . f ( x) 2 = 3x − 4x +1 x =1   f ( x) 2
= 0  3x − 4x +1 = 0  1 x =  3  1  31 Mà f (0) =1; f = ; f   ( ) 1 = 1; f (2) = 3 .  3  27
Suy ra M = 3; m =1. Vậy M + m = 4 .
Câu 20. Chọn B
Hàm số y = ( x x − )1 2 2 3 2
xác định khi và chỉ khi 2 2
3x x − 2  0  −x + 3x − 2  0 1 x  2 . Tập xác
định của hàm số là (1;2) . Câu 21. Chọn D z = 1 − + 3i Ta có: 2 1
z + 2z + 4 = 0  z = 1 − − 3  i 2 2 2 2 Khi đó: 2 2 2 z
+ z + z z = 1 − + 3i + 1
− − 3i + 2 3i = 20 1 2 1 2 Câu 22. Chọn B
Gọi  là đường thẳng cần tìm.
d có vectơ chỉ phương u = (1; 2; )
1 , (Oxy) có vectơ pháp tuyến n = (0; 0; ) 1 . d
Do  ⊥ d và  / / (Oxy) nên u = u
 , n = (2; −1; 0 d )  
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng  . Câu 23. Chọn B
Gọi O = AC BD SO ⊥ ( ABCD) . Kẻ OH CD . CD OH Có 
CD ⊥ (SHO)  CD SH . CD SO
Do đó ((SCD),( ABCD)) = (SH,OH ) = SHO . 2 2  3a a a 2 2
SO = SA OA = − =  4 2 2 SO   tan SHO = =1.  AD a OH OH = =  2 2
Vậy ((SCD),( ABCD)) = (SH,OH ) = SHO = 45 .
Câu 24. Chọn C f (x) 4 2
= −x + x +  f (x) 3
= − x + x = − x( 2 4 3 4 8 4 x − 2) .  = f (x) x 0 = 0   . x =  2
Ta có bảng biến thiên sau:
Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị cực tiểu của hàm số là 3 . Câu 25. Chọn A log ( x − )2 1 + log 2x −1 = 2 ( ) * 3 ( ) 3  1 x  Điều kiện 
2 . Khi đó phương trình ( ) * tương đương với x 1 log ( x − )2 1 + log (2x − )2 1
= 2  log  x −1 2x −1  = log 9 3 3 3 ( )( ) 2 . 3
x −1 2x −1 = 3 2 ( )( )  (x − ) 1 (2x − ) 1  = 9    . (x − ) 1 (2x − ) 1 = 3 − x = n 2  2 ( )
2x − 3x − 2 = 0     1 . 2
2x − 3x + 4 = 0 x = − (l)  2
Vậy số nghiệm của phương trình ( ) * bằng 1. Câu 26. Chọn B
Gọi O = AC BD I là trung điểm cạnh BC .
Khi đó chiều cao khối nón là h = SO và bán kính đáy của nó là r = OI . 2 2 2 2 AB a 2
h = SD OD = 2a a = a ; r = = . 2 2 2 3    Thể tích khối nón là 1 1 a 2 a 2
V =  r h =    .a =   . 3 3 2 6   Câu 27. Chọn B 2
2x x  0 0   x  2 Hàm số xác định khi   
x 0;2\  1 . x −1  0 x  1 2 2x x +1 2 2x x +1
Ta có Lim y = lim
= − ; Lim y = lim = + − − + + x 1 → x 1 → x −1 x 1 → x 1 → x −1
Suy ra x = 1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Câu 28. Chọn D
Điều kiện a  0,b  0,c  0 và , a , b c  1 1 Ta có: 2 log 3 = 2  a = 3 ; a 1 4 log 3 =  b = 3 ; b 4 1 2   log 3 =  log abc =   c  = abc ( ) 15 15 4 2 log 3 .3 . 3 3 15 2 2   9 15 1 2  log 3 + log c =
 log c = 3  log 3 = . 3 3 3 2 c 3 Câu 29. Chọn C 2 2 4 −
Diện tích hình phẳng cần tính là 2 e x x 1 x 1 2 2 2 S = e dx = e dx = e =   0 2 2 0 0
Câu 30. Chọn A S H A D O B C
Gọi O là tâm hình vuông ABCD khi đó BD AC (1).
SA ⊥ ( ABCD) nên SA BD (2).
Từ (1) và (2), ta có BD ⊥ (SAC) (3).
Gọi H là hình chiếu của A lên SO , khi đó AH SO (4). Mặt khác, vì AH  (SAC) nên theo (3), ta có BD AH (5).
Từ (4) và (5) suy ra AH ⊥ (SBD), hay d ( ,
A (SBD)) = AH . 1 1
Xét tam giác vuông SAO , có AS = a , AO = AC = (a 2) 2 = a. 2 2 a 2 Khi đó S
AO vuông cân tại A , suy ra AH = . 2 a
Vậy d ( A (SBD)) 2 , = . 2 Câu 31. Chọn B Ta có n() 2 = C . 19
Gọi A là biến cố “Chọn ngẫu nhiên hai thẻ để tích của hai số ghi trên hai thẻ được chọn là một số chẵn”.
Trường hợp 1:Chọn 2 thẻ đều đánh số chẵn,số cách chọn là 2 C . 9
Trường hợp 2:Chọn 1 thẻ đánh số chẵn và 1 thẻ đánh số lẻ,số cách chọn là 1 1 C .C . 9 10  n( A) 2 1 1 = C +C .C =126. 9 9 10  P( A) 126 14 = = . 2 C 19 19
Câu 32. Chọn C 3 2 x + x − 5  2x − 5   2x − 5   3 1  dx = x + dx =    x + dx = x + − dx     2 2 x + x − 2  x + x − 2   (x + 2)(x − ) 1   x + 2 x −1  2 x =
− ln x −1 + 3ln x + 2 + C . 2
Câu 33. Chọn A Gọi S
FG là thiết diện cần tìm và H là trung điểm FG a 2
Ta có : SA = a và 0
OSA = 45 nên O S = OA = 2 a 6 SO a 6 Xét OSH có 0 SHO = 60 nên 0 OH = OS.tan 30 = và SH = = 6 0 sin 60 3 2 2
a 2   a 6  a 3 Do OHG  vuông tại H nên 2 2
GH = OG OH =   −   =  2   6  3     2 Vậy nên 2a 3 1 a 2 GF = suy ra S = SH.FG =  3 SGF 2 3 Câu 34. Chọn A
Xét hàm số y = g x = f ( 2 ( ) x − )
1 . Ta có y = gx = x f ( 2 ( ) 2 . x − ) 1 . x = 1 − Từ đồ thị hàm số 
y = f ( x) ta thấy f ( x) = 0  x = 1  . x = 4  x = 0 x = 0 x = 0   2 2 x −1 = 1 − x = 0    y = 0    x =  2   . 2  2 x −1 = 1 x = 2    x =  5  2 2 x −1= 4 x = 5
Trong đó x = 0 là nghiệm bội 3 còn các nghiệm x =  2 và x =  5 là các nghiệm đơn và g (
 1) = 2. f (0)  0. Vậy ta có bảng biến thiên của hàm y = g(x) .
Vậy hàm số y = g (x) có 5 điểm cực trị. Câu 35. Chọn B
Có: SB = BD = SD = a 2  SBD đều. a 2
AM = AN = MN =
= SM = SN AMN đều. 2
Gọi E là trung điểm MN AE MN SE MN . (
AMN )(SBD) = MN
Có:  AE MN
 ((AMN),(SBD)) = (AE,SE). SE MN  Tính sin SEA . a
AE là đường cao tam giác đều 6 AMN AE = . 4 a
SE là đường cao tam giác đều 6 SMN SE = . 4  S
EA cân tại E SEA = 2SEI . Gọi a a 2 I là trung điểm 2 2 SA SI =
EI = SE SI = . 2 4 SI 6 EI 3 Xét S
EI vuông tại I , ta có: sin SEI = = và cos SEI = = . SE 3 SE 3 2 2
 sin SEA = 2sin SEI.cos SEI = . 3
Vậy sin của góc giữa hai mặt phẳng ( AMN ) và (SBD) bằng 2 2 . 3
Chú ý: SEA là góc tù nên góc giữa hai mặt phẳng ( AMN ) và (SBD) bằng o 180 − SEA . Ta vẫn có: sin ( 2 2 o
180 − SEA) = sin SEA = . 3
Cách 2: Sử dụng phương pháp tọa độ hóa. Câu 36. Chọn B + Xét hàm số mx 4 y = x + m TXĐ: D = \ −  m . 2 m − 4 y = ( . x + m)2 2 m − 4  0  2 −  m  2
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+ ) khi     m0;2) .  −m  0  m  0
Do m nguyên nên m = 0; m =1. Câu 37. Chọn C mx  0  x  1 − 
Ta có log (mx) = 2 log ( x + ) 1  x +1  0   1 . 2 ( )  mx =  (x + ) 1 log 
(mx) = log(x + )2 1 ( ) x  −1  1   2 x + 
(2− m) x +1= 0 (*)
Để phương trình log(mx) = 2log(x + )
1 có đúng một nghiệm thì phương trình ( ) * có đúng một nghiệm x  1 − . m = * Nếu phương trình ( )
* có nghiệm kép x   = ( − m)2 0 2 − 4 = 0  . 0  m = 4
Với m = 0  x = 1 − L 0 ( )
Với m = 4  x =1 1 − TM 0 ( ) m  * Nếu phương trình ( )
* có hai nghiệm phân biệt x , x   = ( − m)2 0 2 − 4  0  . 1 2  m  4
x + x = m − 2 Khi đó 1 2  . x x = 1  1 2 TH1: x  1
−  x x +1 x +1  0  x x + x + x +1 0 1+ m− 2+1 0  m  0 1 2 ( 1 )( 2 ) 1 2 ( 1 2)
Kết hợp với điều kiện  m 9 − ; 8 − ;...; 2 − ;− 
1 . Có 9 giá trị của m thỏa mãn. TH2: x = 1 −  x . 1 2
x = −1 thay phương trình ( )
* suy ra m = 0 (L) . 1
Kết luận: Vậy có tất cả 10 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 38. Chọn D  − du = (1 −xx e )dx u  = x + e  Đặt    . 2 x 1 2 dv = e d x xv = e  2 1 1 1 1 − x x 1 − x x 1 xx 1 1 Ta có: ( + ) 2 d = ( + ) 2 2
−  (1− )d = ( 2 + − )1− ( 2x x x e e x x e e e e x e e ee )dx. 2 2 2 2 0 0 0 0 1 (     = e + e − ) 1 1 1 x x 1 1 1 1 1 3 2 2 1 − ee = ( 2 e + e − ) 2 2 1 − e e + = e + e −     . 2 2  2  2 2  2 2  4 4 0 1 −x x 3 1 1 Mà ( x + e ) 2 2
e dx = a + be + ce a = − ;b = 1;c =
a + b + c =  . 4 4 2 0 Câu 39. Chọn A − +
Đường thẳng  song song với đường thẳng x 1 y 2 z = =
nên đường thẳng  có véc tơ chỉ d : 1 1 1 − → phương u = (1;1;− ) 1 . + + − − − − Gọi x 1 y 1 z 2 x 1 y 2 z 3 ;
A B là giao điểm của  và d : = = ; d : = = . 1 2 2 1 1 − 1 − 1 3 Suy ra A( 1
− + 2t;−1+t;2 −t) ; B(1− ; s 2 + ; s 3 + 3s) . →
Ta có: AB = (2 − s − 2t;3 + s t;1+ 3s + t ) cùng phương với u = (1;1; − ) 1 2 − s − 2t 3 + s t 1+ 3s + t 2s + t = 1 − s = 1 −  = =      A(1;0 ) ;1 1 1 1 − 2s t = 3 − t  =1
Vậy phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d và cắt hai đường thẳng d ; d là 1 2 x −1 y z −1 = = . 1 1 1 − Câu 40. Chọn D
Giả sử điểm M ( ;
x y) biểu diễn số phức z = x + . y i ( , x y  ) . z + − i =
 (x + )+( y − )i =
 (x + )2 +( y − )2 1 2 2 1 2 2 1 2 = 2
M thuộc đường tròn tâm I ( 1
− ;2), bán kính R = 2 . 2 2 T = z +
z i = (x + )2 + y − x + ( y − )2 2 2 1 1 1  = 2x + 2 y  
 2x + 2y T = 0 () là phương trình đường thẳng ( ) 2.( 1 − ) + 2.2 −T d I;  R
 2  2 −T  4  4
−  2 −T  4  2 −  T  6 . 2 2
Vậy giá trị lớn nhất của T bằng 6. Câu 41. Chọn D
Xét phương trình: 4x −( + 4)2x m + 2 = 0 ( ) 1 Đặt = 2x t (t  0). Khi đó ( ) 1 trở thành: 2
t − (m + 4)t + 2 = 0 (2) Ta có: ( )
1 có hai nghiệm thực x , x (2) có hai nghiệm dương t ,t 1 2 1 2 (  m + )2 4 −8  0    m  4 − + 2 2 ( ) * m + 4  0 t  + t = m + 4 Theo Viet ta có 1 2  . t .t = 2  1 2 x1 t  = 2 x = log t Giả sử 1 1 2 1    . x2 t  = 2 x = log t   2 2 2 2 Khi đó từ x + x 1 2 t .t = 2  2
= 2  x + x = 1. 1 2 1 2
Do đó (x + 2 x + 2 = 4  x x + 2 x + x + 4 = 4  x x = 2 − 1 )( 2 ) 1 2 ( 1 2) 1 2 2
 log t .log t = 2 −  log t .log = 2
−  log t . 1−log t = 2 − 2 1 2 2 2 1 2 2 1 ( 2 1 ) t1  1 t =  t = 4  = −   ( t log t ) 1 2 2 log 1 2 1 2 9 − log t − 2 = 0      t + t = 2 1 2 1 1 2 log t = 2 1  2 2 1 t = 4  t = 1 2  2 9 1
m + 4 =  m = (tm( )*) 2 2 Vậy 1 m = (− ) ;1 2 Câu 42. Chọn A
Gọi điểm I (x; y; z) thỏa mãn IA+ IB + 2IC = 0 . 1
 − x + 3− x + 2(0 − x) = 0 x = 1 Khi đó  
0 − y + 2 − y + 2(5 − y) = 0  y = 3  I (1;3;3) .  
0 − z + 4 − z + 2  (4− z) = 0 z = 3 
Ta có MA + MB + 2MC = MI + IA + MI + IB + 2MI + 2IC = 4MI = 4MI .
Do đó MA+ MB + 2MC đạt giá trị nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất
M thuộc mặt phẳng (Oxy) và MI nhỏ nhất  M là hình chiếu vuông góc của I (1;3; ) 3 trên mặt phẳng (Oxy). Vậy M (1;3;0) . Câu 43. Chọn A 2 + −
Ta có tập xác định của hàm số là x 2x m D = \ −  1 và y = ( với mọi m . x + )2 1
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị ,
A B y = 0 có hai nghiệm phân biệt 2
x + 2x m = 0 (*) có hai nghiệm phân biệt x , x  1 − 1 2 ( )  =1+ m  0    m  1 − . 1  − 2 − m  0 u ( x) Gọi y = và x
là điểm cực trị của hàm số thì ta có giá trị cực trị y của hàm số là 0 0 v ( x) u( x0 ) y = = 2x + m . 0 v( x ) 0 0 Vì x , x
là hai điểm cực trị của hàm số nên tọa độ hai điểm cực trị , A B của đồ 1 2
thị hàm số là A(x ;2x + m , B(x ;2x + m , suy ra ,
A B thuộc đường thẳng d : y = 2x + m . 2 2 ) 1 1 )
Để tam giác OAB vuông tại O khi và chỉ khi ba điểm , O ,
A B không thẳng hàng và OA OB O   d 2.0 + m  0  m  0        OA OB O  . A OB = 0
x x + 2x + m 2x + m = 0  1 2 ( 1 )( 2 ) m  0    (2*) . 5  x x + 2m  (x + x ) 2 + m = 0 1 2 1 2 Vì x , x
là hai nghiệm của (*) nên có x + x = 2
− và x .x = −m nên (2*) trở thành 1 2 1 2 1 2 m  0 
m = 9 (thỏa mãn điều kiện m  1 − ). 2 m − 9m = 0 Vậy m = 9. Câu 44. Chọn A *Cách 1:
Gọi H là trung điểm của AB CH AB (do tam giác ABC cân tại C ).
Tam giác AC ' B cân tại C '  C ' H AB .
Mà ( ABC) ( ABC ') = AB  (( ABC),( ABC ')) = CHC ' = 60 . ABC
vuông cân tại C AB = 2a AC = CB = a 2;CH = a . C
 'CH vuông tại C CC ' = CH.tan CHC ' = a 3 = AA' = BB '.
A' N '/ / AN
Gọi N ' là trung điểm của B 'C ' , M ' là trung điểm của C ' N '    MM '/ / AN
MM '/ / A' N '
 Thiết diện của hình lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' cắt bởi mặt phẳng ( AMN ) là hình thang AMM ' N
hay mặt phẳng ( AMN ) chia khối lăng trụ thành hai phần, trong đó phần nhỏ là ACNMC 'M ' . 3 1 a 2 a 3 Ta có: V = AA'.S = a 3. .a 2. = .
ACNA'C ' N ' ACN 2 2 2 2 1 a 2 1 a 2 a 2 3a S = SS = .a 2. − . . = .
A'MM ' N ' A'C ' N ' MC 'M ' 2 2 2 2 4 8 2 3 1 1 3a a 3 V = .AA'.S = .a 3. = . .
A A'MM ' N '
A'MM ' N ' 3 3 8 8 3 1 1 1 a 2 a 3 V = .A . C S = .a 2. .a 3. = . .
A M ' N ' N M  'N ' 3 N 3 2 4 12 3 3 3 3 Vậy a 3 a 3 a 3 7a 3 V =VVV = − − = . ACNMC 'M '
ACNA'C ' N ' .
A A'MM ' N ' .
A M ' N ' N 2 8 12 24 Cách 2: Kéo dài ' '
AM ,CC , NM cắt nhau tại D . Khi đó V = VV . ' ' D. ACN ACNMCM D.MCM ' ' ' ' DM DC DM MC CM 1 Ta có: ' ' = = = =
=  DC = 2DC = 2CC = 2a 3 . DA DC DN AC CN 2 3 1 1 1 a 2 a 3 V = .D . C S = .2a 3. .a 2. = . D.ACN 3 ACN 3 2 2 3 3 1 1 1 a 2 a 2 a 3 ' V = .DC .S = .a 3. . . = ' ' ' D.MCM 3 MC M 3 2 4 2 24 . 3 3 3 a 3 a 3 7a 3 V = − = . ' ACNMCM 3 24 24 Câu 45. Chọn B
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y = f (x) có dạng f (x) 3 2
= ax +bx + cx + d (a  0) . Ta có: f ( x) 2 '
= 3ax + 2bx + c .
Vì đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là ( 1 − ;3) và (1;− )
1 nên ta có hệ phương trình:  3 2 f (− ) 1 = 3  . a (− ) 1 + . b (− ) 1 + . c (− ) 1 + d = 3 − + − + =  =   a b c d 3 a 1    f ( ) 1 = 1 − 3 2  .1 a + .1 b + .1 c + d = 1 −
a + b + c + d = 1 − b  = 0        . f '  (− ) 1 = 0 3  . a (− )2 1 + 2 . b (− ) 1 + c = 0
3a − 2b + c = 0  c = 3 −      f '  + + =  =  ( ) 1 = 0 2 3a 2b c 0 d 1 3  .1 a + 2 .1 b + c = 0  f (x) 3 = x −3x +1. 2
Xét phương trình f ( x −1− )
1 + x + 3 − 4 x −1 = m ( )
1  f ( x −1 − )
1 + ( x −1 − 2) = m (2) .
Đặt t = x −1 −1, vì x −1  0 , suy ra t  1
− . Ta có phương trình (2) trở thành:
f (t ) + (t − )2 1
= m  ( 3t t + ) + ( 2 3 1 t − 2t + ) 1 = m 3 2
t + t −5t + 2 = m ( ) 3 .
Xét hàm số g (t) 3 2
= t +t −5t + 2 với t  1;
− + ), ta có g (t) 2 '
= 3t + 2t −5 , t =1 1 − ;+ )  g '(t ) = 0  5  . t = −  1; − + )  3 Bảng biên thiên:
Nhìn vào bảng biến thiên, để ( )
1 có 2 nghiệm phân biệt thì phương trình (3) có 2 nghiệm phân biệt lớn hơn hoặc bằng 1 − . Khi đó 1
−  m  7 , mà mZ m0;1;2;3;4;5;6;  7 .
Vậy có 8 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 46. Chọn B
Hàm số f (x) có đạo hàm trên khoảng (0;+ )
f ( x) = x sin x + f ' 
(x) + cos x f
(x) = xsin x + xf '(x)+ cos x . ( − − − 
x) − f ( x) xf '( x) f ( x)
x sin x cos x xf '
= −xsin x − cos x  = x  (0;+) . 2 2 x xf (x) ' '  cos x f ( x) cos x    =  = + C   x  (0;+) . x    x x x     Do f =   suy ra C = 1 .  2  2
Vậy f (x) = cos x + x . Suy ra f ( ) = 1 − + .
Câu 47. Chọn B i i i 1 i 1 1 1 1 3 Ta có: 1−  1+ 1+  1−  1+  1+
. Mặt khác z  2   suy ra  P  . z z z z z z z 2 2 2
Suy ra giá trị lớn nhất 3 M =
và giá trị nhỏ nhất là 1 m = . Vậy 3 M .m = 2 2 4 Câu 48. Chọn D
Hàm số có tập xác định là . 2
y = 3x − 3 . Gọi A( 3 ; a a − 3a + ) 1 và B ( 3 ; b b − 3b + ) 1 .
Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại A là 2 k = 3a − 3 . A
Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại B là 2 k = 3b − 3 . B
Vì tiếp tuyến của (C) tại A , B song song với nhau  k = k 2 2
 3a −3 = 3b −3 2 2
a = b a = b  . A B
Do A , B phân biệt nên a = b −  B( 3 − ;
a a + 3a + ) 1 .
Phương trình tiếp tuyến với (C) tại A d : y = ( 2
3a − 3)( x a) 3 + a − 3a +1. 1
Phương trình tiếp tuyến với (C) tại B d : y = ( 2
3a − 3)( x + a) 3 − a + 3a +1. 2
E là giao điểm của d với trục tung  E ( 3 0; 2 − a + ) 1 . 1
F là giao điểm của d với trục tung  F ( 3 0; 2a + ) 1 . 2 Khi đó 3 EF = 4 a . Theo giả thiết ta có 3 3 3 3
4 a  2020  a  505  − 505  a  505 .
a là số nguyên dương nên a 1;2;3;4;5;6;  7 . Câu 49. Chọn B
Xét tứ diện MABC MA = MB = MC = x (tính chất tiếp tuyến) và = 60o; = 90o; =120 .o AMB BMC CMA
Ta dễ dàng tính được AB = ;
x BC = x 2;CA = x 3 nên tâm ngoại
tiếp của tam giác ABC là trung điểm H của AC .
Mặt cầu (S ) có tâm I (1;2; 3
− ) và bán kính R = 3 3 ; từ tính chất mặt cầu ta có I, H,M cùng nằm trên
đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABC) tại H và 90o IAM = . 1 1 1 4 1 1 R Vậy = +  = +  x = = 3. Vậy IM = 6 . 2 2 2 2 2 2 AH AM IA 3x x R 3 x + y + z
M thuộc đường thẳng 1 2 1 d : = = nên M ( 1 − +t; 2 − +t;1+t). 1 1 1 t = 0 M ( 1 − ; 2 − ) ;1  
IM = 6  (t − 2)2 + (t − 4)2 + (t + 4)2 2
= 36  3t − 4t = 0  4     1 2 − 7  t = M ; ;    3   3 3 3 
Kiểm tra điều kiện thì chọn M ( 1 − ; 2 − ; ) 1 nên có đáp án B. Câu 50. Chọn D
Đặt t = f (x) thì 3
t + 2t =1− x , suy ra ( 2
3t + 2)dt = −dx . Với x = 2 − ta có 3
t + 2t − 3 = 0, suy ra t = 1. Với x = 1 ta có 3
t + 2t = 0 , suy ra t = 0 .  3  7 Vậy f
 (x)dx = − t(3t +2)dt=(3t +2t) 1 1 0 1 2 3 4 2 dt= t + t =   .  4  4 2 − 1 0 0
---------- HẾT ---------- https://toanmath.com/
Document Outline

  • de-kiem-tra-kien-thuc-toan-12-nam-2020-truong-thpt-chuyen-khtn-ha-noi
    • de-kiem-tra-kien-thuc-toan-12-nam-2020-truong-thpt-chuyen-khtn-ha-noi
    • Sổ làm việc1
      • Trang_tính1
  • [ Thầy Đặng Thành Nam ] Hướng dẫn giải chi tiết Đề thi thử lần 2 - Chuyên KHTN lần 2 năm 2020