Đề kiểm tra kiến thức Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT chuyên KHTN – Hà Nội
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi kiểm tra kiến thức môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 trường THPT chuyên KHTN, Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội
Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHTN
ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC LỚP 12 NĂM 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 1 Câu 1:
Hàm nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y ? 2x 1 1 A. ln 2x . B. 2ln x . C. ln x . D. . 2 2 2x Câu 2:
Cho hàm số f x có đạo hàm là f x x x 2 x 3 1
2 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. Câu 3:
Tập nghiệm của bất phương trình log1 2x 1 0 2 A. 1 1 ; 1 . B. 1; . C. ;1 . D. ; . 2 2 Câu 4:
Mô-đun của số phức z 3 4i1 2i bằng A. 25 . B. 25 5 . C. 5. D. 5 5 . 1 Câu 5:
Cho hàm số f x 3x 1 . Tính I f
x f xdx . 0 A. I 1. B. I 3 3 . C. I 1 . D. I . 2 2 2 x Câu 6:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là 2 x 4x 3 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 7:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véc-tơ u 1;2; 3 , v 2; 1 ; 2 . Tích vô
hướng của hai véc-tơ u và v bằng A. 6 . B. 6 . C. 10 . D. 10 . Câu 8:
Tập xác định của hàm số y 2
log 4x x là A. 0;4 . B. 0;2 . C. 2 ;2 . D. 2 ;0 . Câu 9:
Số nghiệm thực của phương trình 2 2 x 2 4.3 3.2 x là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 10: Khẳng định nào sau đây đúng? A. x x 1 2 .3 d 3.6x x C . B. x x x x C . 1 1 2 .3 d 3.6 x 1 x x 3.6x x x 3.6 C. 1 2 .3 dx C . D. 1 2 .3 dx C . ln 6 x 1
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z 2x 3 . Tìm tất cả
các giá trị thực dương của tham số m để mặt phẳng x 2y 2z m 0 tiếp xúc với mặt cầu (S) A. m 7 . B. m 5 . C. m 6 . D. m 19 .
Câu 12: Cho số phức z có phần ảo âm thoả mãn z(2 z) 2 . Tính z 3i A. 17 . B. 17 . C. 5 . D. 5 .
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có góc giữa cạnh bên với đáy một góc 45 . Tính cosin của
góc giữa mặt bên và đáy của hình chóp đã cho. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3
Câu 14: Cho tập M gồm các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập 0;1;2;3;4; 5 . Chọn
ngẫu nhiên một số từ tập M. Tính xác xuất để số được chọn có chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục. 3 2 1 2 A. . B. . C. . D. . 5 5 3 3 4 2
Câu 15: Biết f
xdx 8. Tính I f 2xdx . 2 1 A. I 2 . B. I 4 . C. I 6 . D. I 8 . 1
Câu 16: Cho a 0 thỏa mãn loga . Tính log 1000 a . 2 13 3 3 A. . B. 4 . C. . D. . 4 4 2
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA 2a và SA vuông góc với đáy. Tính
theo a khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBD . 4 9 2 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 9 4 3 2
Câu 18: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y x 2x lnx với đường thẳng y x 2 là: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 1 3i
Câu 19: Phần ảo của số phức z là: 1 i A. 4 . B. 4 i . C. 2 i . D. 2 .
Câu 20: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5,6 lập được bao nhiêu số chẵn gồm ba chữ số đôi một khác nhau? A. 80 . B. 120 . C. 68 . D. 105 .
Câu 21: Hàm số nào dưới đây không có cực trị? A. 3
y x x 1. B. 4 2
y x x 1. C. 3
y x x 1. D. 4 2
y x x 1.
Câu 22: Thể tích khối chóp có diện tích đáy 2
a và chiều cao 2a là 2 1 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 2a . D. 3 a . 3 3 Câu 23: Cho hàm số 4 2
y x (2m 1)x 1. Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số có đúng 1 cực trị? 1 A. m 1 . B. m 1 . C. m 1 .
D. m . 2 2 2 2
Câu 24: Cho cấp số nhân (u ) có u 2 và công bội q 2 . Tính u n 2 10 A. 2048 . B. 256 . C. 512 . D. 1024 .
Câu 25: Cho hàm số f (x) có đạo hàm là ' 2
f (x) (x 1) (x 2)(3 x) . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2;3) . B. (1; 2) . C. (1;3) . D. (3; ) .
Câu 26: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z 2x 4y 3 0 . Tâm của
mặt cầu đã cho có toạ độ là: A. ( 1 , 2,0) . B. (1, 2 ,0) . C. (2, 4 ,0) . D. ( 2 , 4,0) .
Câu 27: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy AB=2a, cạnh bên SA a 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng: 2 2 2 A. 3 2a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 3 6 2
Câu 28: Hình chiếu vuông góc của điểm M(1,-2,3) lên mặt phẳng (Oyz) có toạ độ là: A. ( 1 , 2 ,3) . B. (0, 2 ,3) . C. (0, 2, 3 ) . D. (1,0,0) . x 1 y 2 z
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : và mặt phẳng 2 1 3
(P) : x y 2z 8 0 . Tìm tọa độ giao điểm của d và (P). A. (1,3,-3). B. (-3,1,-3). C. (-1,3,-3). D. (3,1,3).
Câu 30: Cho số thực a>0, a 1. Giá trị của biểu thức log a a bằng: a 3 3 A. 6. B. 3. C. . D. . 2 4 x 1 y 1 z
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : . Viết phương trình 2 3 4
mặt phẳng qua M 1;0; 2
và vuông góc với đường thẳng d .
A. x y 1 0 .
B. 2x 3y 4z 10 0 .
C. 2x 3y 4z 10 0 .
D. 2x 3y 4z 6 0 .
Câu 32: Cho hàm số f x có đạo hàm là f x x
1 x m với m là tham số thực. Tìm tất cả các
giá trị của m để hàm số đồng biến trên ; . A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1. x 2 3 3 x
Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình là A. ; 1 . B. 1; . C. 0; . D. 0; 1 .
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A1;0;0 , B 0; 1
;0, C 0;0; 1 . Phương
trình mặt phẳng ABC là
A. x y z 0 .
B. x y z 1.
C. x y z 0 .
D. x y z 1.
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z 1 z i là
đường thẳng có phương trình?
A. y x .
B. y x .
C. y x 1.
D. y x 1.
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số 2 2 y x x 4
tại đúng 4 điểm phân biệt. A. m 4 . B. m 4 . C. m 4 .
D. 2 m 4 .
Câu 37: Cho khối nón có đường kính đáy bằng 4a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối nón đã cho bằng 8 32 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 8 a . D. 3 32 a . 3 3
Câu 38: Khẳng định nào sau đây đúng? A. ln d
x x x ln x 1. B. ln d x x x
ln x 1C . C. ln d x x x
ln x 1C . D. ln d
x x x ln x 1. x m
Câu 39: Cho hàm số y
với m là số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để tổng giá trị lớn nhất và x 1
giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên 0;2 bằng 6. A. m 4. B. m 4 . C. m 1. D. m 1 .
Câu 40: Số các số nguyên dương x thỏa mãn 4x 2023
1 2024.2x x x là: A. 7. B. 9. C. 8. D. 10.
Câu 41: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2 y x và 2
y 2 x là 8 4 2 A. . B. . C. . D. 0. 3 3 3
Câu 42: Cho khối lăng trụ đứng ABC.
A BC có đáy là tam giác cân tại A và 120o BAC , cạnh bên
AA a, góc giữa
A B và mặt phẳng ABC bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 13 3 3 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 12 36 4 6
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y x 3x m 2 ; 3 là trị nhỏ nhất? A. m 8 . B. m 8 . C. m 10 . D. m 1 0 .
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu 2 2 2
S : x y z 2x 2y 2z 1 0 và mạt
phẳng P : x y 2z 5 0 . Lấy điểm A di động trên S và
điểm B di động trên S s ao cho B A cùng phương a 2 ;1;
1 . Tìm giá trị lớn nhất của độ dài đoạn AB . A. 2 3 6 B. 4 3 6 3 6 C. 2+ 3 6 D. 4 . 2 2
Câu 45: Cho số phức z thỏa mãn 2
z z z z z . Tìm giá trị lớn nhất của z 2 3i . A. 27 10 2 . B. 5 2 . C. 7 5 2 . D. 20 5 2 .
Câu 46: Cho hàm số f x xác định và có đạo hàm cấp hai trên 0; thỏa mãn f 0 0, f x lim
1 và f x f x 2 2 ' '
x 1 2xf '
x . Tính f 2 . x0 x A. 1 ln 3. B. 2 ln 3 . C. 2 ln 3 . D. 1 ln 3.
Câu 47: Gọi M là tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m sao cho có đúng một số phức z thỏa mãn
z m 3 và z z 4 là số thuần ảo. Tính tổng tất cả các phần tử của M . A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 10 .
Câu 48: Cho hình nón có đỉnh S có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 120 . Thiết diện tạo bởi
một mặt phẳng đi qua đỉnh S và hình nón là một tam giác có diện tích lớn nhất bằng: 2 1 4 2 A. 2 a B. 2 a C. 2 a D. 2 a 3 3 3 3
Câu 49: Cho hàm số f x xác định và có đạo hàm trên 0; thỏa mãn f 4 1 và e 2 1
2 1 x x f x xf x x e
với mọi x 0 . Tính x e f xdx . 1 A. 4 5 ln 4. B. 2ln 2. C. 4 5 ln 4. D. 2ln 2. 2 2
Câu 50: Biết x, y là các số thực thỏa mãn 2 2 3 2 log 10 x y x a a
với mọi số thực a 0 . Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức P 3x 4y A. 10 B. 13 C. 25 D. 8.
--------------- TOANMATH.com --------------- BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
C C C D C C B A C C A C D B B A C B D C C B B C A 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
B B B D C C C D D A B A C B D A A C B B B C A D A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1 Câu 1:
Hàm nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y ? 2x 1 1 A. ln 2x . B. 2ln x . C. ln x . D. . 2 2 2x Lời giải Chọn C 1 1 1 1 1 1 x d x
d ln x C ln x là một nguyên hàm của hàm số y . 2x 2 x 2 2 2x Câu 2:
Cho hàm số f x có đạo hàm là f x xx 2 x 3 1
2 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn C x 0 f x 0 x x 2 1 x 23 0 x 1 x 2.
Trong các nghiệm của phương trình f x 0 thì x 0, x 2 là các nghiệm bội lẻ nên chúng là
cực trị của hàm số f x . Còn x 1 là nghiệm bội chẵn nên nó không phải là cực trị của hàm số f x .
Vậy hàm số đã cho có 2 cực trị. Câu 3:
Tập nghiệm của bất phương trình log1 2x 1 0 2 A. 1 1 ; 1 . B. 1;. C. ;1 . D. ; . 2 2 Lời giải Chọn C 1
Bất phương trình log1 2x
1 0 0 2x 1 1 x 1. 2 2 Vậy tập nghiệm 1 S ;1 . 2 Câu 4:
Mô-đun của số phức z 3 4i1 2i bằng A. 25 . B. 25 5 . C. 5. D. 5 5 . Lời giải Chọn D
z 3 4i1 2i 11 2i z 5 5 . 1 Câu 5:
Cho hàm số f x 3x 1 . Tính I f
x f xdx . 0 A. I 1. B. I 3 3 . C. I 1 . D. I . 2 2 Lời giải Chọn C 1 1 I f
x f x x f
x f x f x 1 2 3.1 1 3.0 1 3 d d . 2 2 2 2 0 0 0 2 x Câu 6:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là 2 x 4x 3 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C x 2 2 x 0 x 2
Hàm số xác định khi và chỉ khi x 1 2
x 4x 3 0 x 1 x 3
Tập xác định D ; 2 \ 1 2 x 2 x Ta có lim 0 , lim 2
x x 4x 3 2 x 1 x 4x 3
Suy ra TCĐ: x 1 và TCN: y 0 . Câu 7:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véc-tơ u 1;2; 3 , v 2; 1 ; 2 . Tích vô
hướng của hai véc-tơ u và v bằng A. 6 . B. 6 . C. 10 . D. 1 0 . Lời giải Chọn B Ta có .
u v 1.2 2 1 3 2 6 Câu 8:
Tập xác định của hàm số y 2
log 4x x là A. 0;4 . B. 0;2 . C. 2 ;2 . D. 2 ;0 . Lời giải Chọn A
Hàm số xác định khi và chỉ khi 2
4x x 0 0 x 4 Câu 9:
Số nghiệm thực của phương trình 2 2 x 2 4.3 3.2 x là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C Ta có 2 2 2 2 2 2 x 2 x 2 x 2 x x 1 2 x 2 2 4.3 3.2 2 .3 3.2 3 2 2x 2 2 x 1 log 3 2
x 1 2 log 3 0 2 2 x 1 2
x 1 0 x 1
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm.
Câu 10: Khẳng định nào sau đây đúng? A. x x 1 2 .3 d 3.6x x C . B. x x x x C . 1 1 2 .3 d 3.6 x 1 x x 3.6x x x 3.6 C. 1 2 .3 dx C . D. 1 2 .3 dx C . ln 6 x 1 Lời giải Chọn C x x x x x 3.6x Ta có 1
2 .3 dx 3 2 .3 dx 3 6 dx C ln 6
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z 2x 3 . Tìm tất cả
các giá trị thực dương của tham số m để mặt phẳng x 2y 2z m 0 tiếp xúc với mặt cầu (S) A. m 7 . B. m 5 . C. m 6 . D. m 19 . Lời giải Chọn A I 1 ;0;0 Ta có (S) : . R 2 1 m m l
Để (P) tiếp xúc với (S) thì d I;P 5( ) R 2 . 3 m 7
Câu 12: Cho số phức z có phần ảo âm thoả mãn z(2 z) 2 . Tính z 3i A. 17 . B. 17 . C. 5 . D. 5 . Lời giải Chọn C Ta có : 2
z 2z 2 0 z 1 i 2
z 2z 2 0
. Vậy nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình là z 1 i z 1 i
z 3i 1 i 3i 1 2i 5
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có góc giữa cạnh bên với đáy một góc 45 . Tính cosin của
góc giữa mặt bên và đáy của hình chóp đã cho. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3 Lời giải Chọn D
Gọi cạnh đáy bằng a BD a 2 BD a
- Góc giữa cạnh bên với đáy một góc 45 2
SBD là vuông cân SO 2 2
- Gọi M là trung điểm CD CD OM góc giữa mặt bên và đáy là SMO OM OM 1 cos SMO 2 2 SM OM SO 3
Câu 14: Cho tập M gồm các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập 0;1;2;3;4; 5 . Chọn
ngẫu nhiên một số từ tập M. Tính xác xuất để số được chọn có chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục. 3 2 1 2 A. . B. . C. . D. . 5 5 3 3 Lời giải Chọn B
- Số tự nhiên có ba chữ số abc đôi một khác nhau lấy từ tập 0;1;2;3;4; 5 : 2 Ω 5.A 60 4
- Gọi A là biến cố: “số được chọn có chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục”
+ Vì chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục và a 0 . Đồng thời cứ 1 bộ 2 chữ số thì có 1
chữ số đứng trước bé hơn chữ số đứng sau. Suy ra số cách chọn 2 ab C , 4 + Cách chọn c : 4 Số cách chọn 2
abc : n C .4 24 A 4 24 2 P A 60 5 4 2 f
xdx 8 I f 2xdx Câu 15: Biết 2 . Tính 1 . A. I 2 . B. I 4 . C. I 6 . D. I 8 . Lời giải Chọn B 2 Ta có I f 2xdx 1
x 0 t 2
Đặt t 2x dt 2dx suy ra x 1t 4 2 4 4 I f x 1 x f t 1 2 d dt= f xdx=4 2 2 1 2 2 1
Câu 16: Cho a 0 thỏa mãn loga . Tính log 1000 a . 2 13 3 3 A. . B. 4 . C. . D. . 4 4 2 Lời giải Chọn A Ta có a 1 1 1 13 log 1000
log1000 log a 3 loga 3 . . 2 2 2 4
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA 2a và SA vuông góc với đáy. Tính
theo a khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBD . 4 9 2 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 9 4 3 2 Lời giải Chọn C
Gọi O là giao điểm của AC và BD .
Gọi H là hình chiếu của lên SO .
Ta có BD AC và BD SA nên BD SAC BD AH .
Lại có AH SO và AH BD nên AH SBD d ,
A SBD AH . a 2
Trong tam giác ABC có 2 2 2 2
AC AB BC a a a 2 AO . 2 1 1 1 1 1 9 2a
Trong tam giác SAO có AH . 2 2 2 2 AH AO SA a 2 2a2 2 4a 3 2 a
Vậy d A SBD 2 , AH . 3
Câu 18: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y x 2x lnx với đường thẳng y x 2 là: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 3
y x 2x lnx với đường thẳng y x 2 là 3
x 2x lnx x 2 .
Điều kiện x 0 .
Khi đó phương trình trở thành 3
x x lnx 2 0 .
Xét hàm số f x 3
x x lnx 2 , với x 0 . 1
Ta có f x 2
3x 1 0, x
0 . Do đó hàm số f x 3
x x lnx 2 đồng biến trên x khoảng 0; . Khi đó phương trình 3
x x lnx 2 0 có nhiều nhất là 1 nghiệm.
Nhận thấy x 1 là nghiệm của phương trình. Vậy đồ thị hàm số 3
y x 2x lnx với đường thẳng y x 2 có 1 giao điểm. 1 3i
Câu 19: Phần ảo của số phức z là: 1 i A. 4 . B. 4 i . C. 2 i . D. 2 . Lời giải Chọn D 1 3i
13i1i 2 4i Ta có z 1 2i . 2 2 1 i 1 1 2 1 3i
Vậy phần ảo của số phức z là: 2 . 1 i
Câu 20: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5,6 lập được bao nhiêu số chẵn gồm ba chữ số đôi một khác nhau? A. 80 . B. 120 . C. 68 . D. 105 . Lời giải Chọn C
Số cần tìm có dạng: abc a 0 . TH1: c 0 , chọn 2
ab : A 20 số. 5
Suy ra lập được 20 số thỏa mãn. TH2: c 2;4; 6 : 3 cách chọn Chọn a : 4 cách. Chọn b : 4 cách. Suy ra có 4.4.3 48 số.
Vậy có 20 48 68 số.
Câu 21: Hàm số nào dưới đây không có cực trị? A. 3
y x x 1. B. 4 2
y x x 1. C. 3
y x x 1. D. 4 2
y x x 1. Lời giải Chọn C Xét hàm số 3
y x x 1có ' 2
y 3x 1 0, x
. Do đó hàm số 3
y x x 1không có cực trị
Câu 22: Thể tích khối chóp có diện tích đáy 2
a và chiều cao 2a là 2 1 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 2a . D. 3 a . 3 3 Lời giải Chọn B 1 2
Thể tích khối chóp là : 2 3
V .a .2a a . 3 3 Câu 23: Cho hàm số 4 2
y x (2m 1)x 1. Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số có đúng 1 cực trị? 1 A. m 1 . B. m 1 . C. m 1 .
D. m . 2 2 2 2 Lời giải Chọn B Hàm số 4 2
y x (2m 1)x 1
1 có đúng 1 cực trị .
a b 0 2m 1 0 m . 2
Câu 24: Cho cấp số nhân (u ) u 2 u n có 2
và công bội q 2 . Tính 10 A. 2048 . B. 256 . C. 512 . D. 1024 . Lời giải Chọn C Ta có: 8 8
u u .q 2.2 512 . 10 2
Câu 25: Cho hàm số f (x) có đạo hàm là ' 2
f (x) (x 1) (x 2)(3 x) . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2;3) . B. (1; 2) . C. (1;3) . D. (3; ) . Lời giải Chọn A ' 2 x
(2;3) (x 2)(3 x) 0 f (x) (x 1) (x 2)(3 x) 0
Do đó hàm số đồng biến trên khoảng (2;3) .
Câu 26: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z 2x 4y 3 0 . Tâm của
mặt cầu đã cho có toạ độ là: A. ( 1 , 2,0) . B. (1, 2 ,0) . C. (2, 4 ,0) . D. ( 2 , 4,0) . Lời giải Chọn B Ta có tâm của mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z 2x 4y 3 0 có toạ độ là (1, 2 ,0) .
Câu 27: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy AB=2a, cạnh bên SA a 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng: 2 2 2 A. 3 2a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 3 6 2 Lời giải Chọn B
Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC và M là trung điểm của BC 2 2 3a
Ta có AM a 3 AH AM 3 3 2 2 3a 6 Mặt khác 2 2 2
SH SA AH ( 2a) a 3 3 3 1 1 3 6a 2a
Vậy thể tích của khối chóp đã cho là: 2 V .S .SH .(2a) . . . 3 ABC 3 4 3 3
Câu 28: Hình chiếu vuông góc của điểm M 1, 2
,3 lên mặt phẳng Oyz có toạ độ là: A. ( 1 , 2 ,3) . B. (0, 2 ,3) . C. (0, 2, 3 ) . D. (1,0,0) . Lời giải Chọn B
Hình chiếu vuông góc của điểm M(1,-2,3) lên mặt phẳng (Oyz) có toạ độ là: (0, 2 ,3) . x 1 y 2 z
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : và mặt phẳng 2 1 3
(P) : x y 2z 8 0 . Tìm tọa độ giao điểm của d và (P). A. (1,3,-3). B. (-3,1,-3). C. (-1,3,-3). D. (3,1,3). Lời giải Chọn D a 2t 1
Gọi M(a,b,c) vì M thuộc (d) nên suy ra: b t 2 c 3t
Vì M thuộc (P) nên: 2t 1 ( t
2) 2.3t 8 0 t 1
Vậy tọa độ giao điểm của d và (P) là (3,1,3).
Câu 30: Cho số thực a>0, a 1. Giá trị của biểu thức log a a bằng: a 3 3 A. 6. B. 3. C. . D. . 2 4 Lời giải Chọn C 3 1 3 3 4 log
a a log a . log a 1 a 1 a 2 a 4 2 2 x 1 y 1 z
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : . Viết phương trình 2 3 4
mặt phẳng qua M 1;0; 2
và vuông góc với đường thẳng d .
A. x y 1 0 .
B. 2x 3y 4z 10 0 .
C. 2x 3y 4z 10 0 . D. 2x 3y 4z 6 0 . Lời giải Chọn C
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u 2;3; 4 d .
Theo đề bài, ta có mặt phẳng P qua điểm M 1;0; 2
và có vectơ pháp tuyến
n u 2;3; 4 d .
Khi đó: P : 2. x
1 3. y 0 4. z 2 0 2x 3y 4z 10 0 .
Câu 32: Cho hàm số f x có đạo hàm là f x x
1 x m với m là tham số thực. Tìm tất cả các
giá trị của m để hàm số đồng biến trên ; . A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1. Lời giải Chọn C
Hàm số đồng biến trên ; khi
f x 0, x
x
1 x m 0, x 2
x m
1 x m 0, x a 1 0 m 2 1 4m 0 2
m 2m 1 0 m 2
1 0 m 1 0 m 1. x 2 3 3 x
Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình là A. ; 1 . B. 1; . C. 0; . D. 0; 1 . Lời giải Chọn D x 2 3 3 x x 0 x 0 x 0 Ta có: 0 x 1.
x 2 x x 1 x 1
Do vậy, tập nghiệm của bất phương trình là: S 0; 1 .
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A1;0;0 , B 0; 1
;0, C 0;0; 1 . Phương
trình mặt phẳng ABC là
A. x y z 0 .
B. x y z 1.
C. x y z 0 .
D. x y z 1. Lời giải Chọn D x y z
Phương trình mặt phẳng ABC có dạng:
1 x y z 1. 1 1 1
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z 1 z i là
đường thẳng có phương trình?
A. y x .
B. y x .
C. y x 1.
D. y x 1. Lời giải Chọn A
Giả sử z x iy x, y được biểu diễn bởi điểm M ; x y .
Khi đó z z i x 2 y x y 2 2 2 1 1
1 x y 0 y x .
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số 2 2 y x x 4
tại đúng 4 điểm phân biệt. A. m 4 . B. m 4 . C. m 4 .
D. 2 m 4 . Lời giải Chọn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng y m và đồ thị hàm số 2 2
y x x 4 : 2 2 4 2
x x 4 m x 4x m Ta có đồ thị hàm số 4 2
y x 4x như sau
Từ đồ thị suy ra để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số 2 2
y x x 4 tại đúng 4 điểm phân biệt m 4 .
Câu 37: Cho khối nón có đường kính đáy bằng 4a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối nón đã cho bằng 8 32 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 8 a . D. 3 32 a . 3 3 Lời giải Chọn A 1 1 8
Thể tích của khối nón đã cho là V r .h .2a2 2 .2a 3 a . 3 3 3
Câu 38: Khẳng định nào sau đây đúng? A. ln d
x x x ln x 1. B. ln d x x x
ln x 1C . C. ln d x x x
ln x 1C . D. ln d
x x x ln x 1. Lời giải Chọn C 1 u ln x du dx Đặt x dv dx v x ln d x x .
x ln x dx x ln x x C x
ln x 1C . x m
Câu 39: Cho hàm số y
với m là số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để tổng giá trị lớn nhất và x 1
giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên 0;2 bằng 6. A. m 4. B. m 4 . C. m 1. D. m 1 . Lời giải Chọn B
Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;2 bằng 6 khi: y 2 m y 0 2 6 m 6 m 4 . 3
Câu 40: Số các số nguyên dương x thỏa mãn 4x 2023
1 2024.2x x x là: A. 7. B. 9. C. 8. D. 10. Lời giải Chọn D Ta có:
4x 2023 x
1 x 2024.2x 4x 2024.2x 2023 2x 2023.x 0 2x
1 2x 2023 2x 2023.x 0
2x 20232x x 1 0
Do x nguyên dương nên 2x 1 2x x x 1 0
Do đó bpt 2x 2023 x 1;2;....;1 0 .
Vậy có 10 số nguyên dương x thỏa mãn.
Câu 41: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2 y x và 2
y 2 x là 8 4 2 A. . B. . C. . D. 0. 3 3 3 Lời giải Chọn A Xét phươn trình 2 2
x 2 x x 1 . 1 1 8
Vậy diện tích hình phẳng đã cho bằng 2 x 2 2 x 2
dx 2x 2dx . 3 1 1
Câu 42: Cho khối lăng trụ đứng ABC.
A BC có đáy là tam giác cân tại A và 120o BAC , cạnh bên
AA a, góc giữa
A B và mặt phẳng ABC bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 13 3 3 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 12 36 4 6 Lời giải Chọn A A
A ABC , 60o AA ABC A BA . a
Xét tam giác vuông ABA có: AB AAcot ABA . 3 3 1 o a 3 Vậy V AA.S AA.A . B A . C sin120 . AB . C A B C A BC 2 12
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y x 3x m 2 ; 3 là trị nhỏ nhất? A. m 8 . B. m 8 . C. m 10 . D. m 1 0 . Lời giải Chọn C
Xét hàm số y f x 3 2
x 3x m liên tục trên đoạn 2 ; 3 . +) f x 2
3x 6x ; f x 0 x 0; x 2 2 ; 3 . +) f 2
m 20 , f 2 m 4 , f 3 f 0 m .
Khi đó max f x max m ; m 20 M . 2 ; 3 M m Ta có:
2M m 20 m m 20 m 20 M 10 .
M m 20 20 m
m 20 m 10 Dấu " " xảy ra m 10 . m 20 m 0
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu 2 2 2
S : x y z 2x 2y 2z 1 0 và mạt
phẳng P : x y 2z 5 0 . Lấy điểm A di động trên S và
điểm B di động trên S s ao cho B A cùng phương a 2 ;1;
1 . Tìm giá trị lớn nhất của độ dài đoạn AB . A. 2 3 6 B. 4 3 6 3 6 C. 2+ 3 6 D. 4 . 2 2 Lời giải Chọn B
+) S có tâm I 1;1; 1 , bán kính R = 2.
+) P có VTPT n 1;1;2 , đường thẳng AB có VTVP a 2 ;1; 1 . +) Ta có
AB P 1 sin ;
, suy ra góc giữa AB và P bằng 300. 2
+) Gọi H là hình chiếu của P . A trên P . Ta có AB 2.AH . Do đó AB max khi và chỉ khi AH max
AH max 3 6 d I; P R 2 2
+) Vậy AB max 4 3 6
Câu 45: Cho số phức z thỏa mãn 2
z z z z z . Tìm giá trị lớn nhất của z 2 3i . A. 27 10 2 . B. 5 2 . C. 7 5 2 . D. 20 5 2 . Lời giải Chọn B
Đặt z x yi x, y M ;
x y biểu diễn z . Do 2 2 2 2
z z z z z z z z z z 2 x 2 y x y . x 2
1 y 1 2 2
Từ đó suy ra: Tập hợp điểm M biểu diễn z là 4 phần của 4 đường tròn như hình vẽ:
MàT z 2 3i z 2 3i MA với A2; 3
biểu diễn số phức 2 3i .
Ta có AI 17; AI 5; AI 13; AI 5 . 1 2 3 4
Do đó MaxT AI R 5 2 2
Câu 46: Cho hàm số f x xác định và có đạo hàm cấp hai trên 0; thỏa mãn f 0 0, f x lim
1 và f x f x 2 2 ' '
x 1 2xf '
x . Tính f 2 . x0 x A. 1 ln 3. B. 2 ln 3 . C. 2 ln 3 . D. 1 ln 3. Lời giải Chọn B f x
f x f 0 Do lim 1 lim
1 f '0 1. x0 x0 x x 0
Ta có: f x f x 2
x xf
x f x 2 2 ' ' 1 2 ' ' x
f ' x 1, (1) g ' x
Đặt g x f ' x x g ' x f ' x 1, nên (1) trở thành 2
g x g ' x 1 . 2 g x 1 1 1
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được xC gx
f 'x x g x x C x C 2 1 x
Cho x f 1 0 ' 0 C 1
. Do đó f 'x x
f x
ln x 1 C C 1 x 1 2 2 x
Mặt khác f 0 0 C 0 . Suy ra f x
ln x 1 . Vậy f 2 2 ln 3 . 1 2
Câu 47: Gọi M là tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m sao cho có đúng một số phức z thỏa mãn
z m 3 và z z 4 là số thuần ảo. Tính tổng tất cả các phần tử của M . A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 10 . Lời giải Chọn C
Đặt z x yi khi đó z m 3 x m yi 3 . Khi đó tập các số phức z là đường tròn C I ; m 0 R 3 1 1 có tâm và . 1
Ta có z z 2
z z 2 2 4 4
x y 4x 4yi . Để z z 4 là số thuần ảo khi và chỉ khi 2 2
x y 4x 0 . Khi đó tập hợp các số phức z là đường tròn C I 2;0 R 2 2 2 có tâm và . 2
Ta có độ dài đường nối tâm là I I m 2 . 1 2 m 7 I I R R m 2 5 m 3
Để có một số phức z thỏa mãn 1 2 1 2 .
I I R R m 2 1 m 3 1 2 1 2 m 1
Câu 48: Cho hình nón có đỉnh S có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 120 . Thiết diện tạo bởi
một mặt phẳng đi qua đỉnh S và hình nón là một tam giác có diện tích lớn nhất bằng: 2 1 4 2 A. 2 a B. 2 a C. 2 a D. 2 a 3 3 3 3 Lời giải Chọn A AB 2a 2a 3 2 2 2 2 2
Ta có AB SA SB 2S 2 A SB cos ASB SA 2 2cos ASB 2 2cos120 3 1 1 1 2
Ta có diện tích thiết diện là 2 2 2 2
S ' l sin l SA a . 2 2 2 3
Đẳng thức xảy ra khi sin 1 hay
A' SB ' 90 .
Câu 49: Cho hàm số f x xác định và có đạo hàm trên 0; thỏa mãn f 4 1 và e 2 1
2 1 x x f x xf x x e
với mọi x 0 . Tính x e f xdx . 1 A. 4 5 ln 4. B. 2ln 2. C. 4 5 ln 4. D. 2ln 2. 2 2 Lời giải Chọn D Ta có 1
2 1 x x f x xf x x e 1 x x x
e f x e xf x 2x 1 x
xe f x 2x 1 x xe f x
dx 2x 1 dx x xe f x 2
x x C . Vì f 4
1 nên C ef
1 2 2 . Suy ra x e f x 2 x 1 . e x 2 2 2 x x 2 Khi đó e f x 2 dx x 1 dx 5
x 2ln x 2ln 2. 1 x 2 2 1 1
Câu 50: Biết x, y là các số thực thỏa mãn 2 2 3 2 log 10 x y x a a
với mọi số thực a 0 . Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức P 3x 4y A. 10 B. 13 C. 25 D. 8. Lời giải Chọn A 2 2 x3 y 2 xlog a 2 0 a
2x 3 y 2x log a 2 2 1
log a log a 2x log a 2x 3 y 0
Đặt t log a ta được bất phương trình 2 2
t 2xt 2x 3 y 0
Để bất phương trình đúng với mọi số thực a 0 .
Điều kiện là x x y x 2 2 2 2 ' 0 2 3 0 1 y 4 .
P x y x y P x 2 2 2 2 2 3 4 3 1 4 3 4
1 y 25.4 P 10. x 1
Đẳng thức xảy ra khi . y 0