Đề kiểm tra KSCL lần 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Thanh Thủy – Phú Thọ

Đề kiểm tra KSCL lần 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Thanh Thủy – Phú Thọ có mã đề 156 gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm

Trang 1/6 – Mã đề 156 - https://toanmath.com/
TRƯỜNG THPT THANH THỦY
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: TOÁN – LỚP 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề.
Câu 1. Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng
a . Thể tích khối trụ
b
ằn
g
A.
3
.
4
ap
B.
3
.
2
ap
C.
3
.
3
ap
D.
3
.ap
Câu 2. Cho đồ thị hàm số
yfx
có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Hàm số
yfx
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0; 2 .
B.
;0 .
C.
2; 2 .
D.
2; .
Câu 3. Nguyên hàm của hàm số
3
()
f
xx
A.
4
.
4
x
B.
3
.
3
x
C
C.
2
3.
x
C
D.
4
C.
4
x
Câu 4. Với
a
là số thực dương tùy ý,
ln ln 3aa
bằng
A.

ln
.
ln 3
a
a
B.
ln 2 .a
C.
ln 3.
D.
0.
Câu 5. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
42
21.yx x
B.
32
1.yxx
C.
32
1.yx x
D.
42
21.yx x
Câu 6. Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức 13?zi
Q
P
N
M
1
3
3
1
-3
-3
y
x
O
A.
Điểm .Q
B.
Điểm .
P
C.
Điểm .
D.
Điểm .N
Mã đề 156
Trang 2/6 – Mã đề 156 - https://toanmath.com/
Câu 7. Tập nghiệm của phương trình
11
22
log ( 1) log ( 2) 1xx
A.
3.
B.
1; 2 .
C.
111
.
2





D.
111111
;.
22






Câu 8. Hình đa diện trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt ?
A.
11.
B.
6.
C.
12.
D.
10.
Câu 9. Kết quả của tích phân
2
0
I cos xdx
bằng
A.
I1.
B.
I2.
C.
I0.
D.
I1.
Câu 10. Với
k
n
là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn
kn
, mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
!.
n
P
n=
B.
!
.
!( )!
k
n
n
A
kn k
=
-
C.
.
knk
nn
CC
-
=
D.
!
.
!( )!
k
n
n
C
kn k
=
-
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ
Ox
y
z
, cho ba điểm
2;0;0M
,
0; 1;0N
0;0; 2P
. Mặt phẳng
M
NP có phương trình là
A.
1.
212
xyz

B.
1.
212
xyz

C.
0.
212
xyz

D.
1.
212
xyz

Câu 12. Cho cấp số nhân

n
u
có số hạng đầu
1
1u
và công bội 3q . Giá trị của
5
u
A.
13.
B.
162.
C.
16.
D.
81.
Câu 13. Cho hàm số
yf
x
có bảng biến thiên như sau
-
-
+
+
- ∞
1
- 5
0
0
3-2
+
- ∞
y
y'
x
Giá t
r
ị cực đại của hàm số đã cho bằn
g
A.
5.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
3; 1;1A . Hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt phẳng
Oyz
điểm
A.
0; 1; 0 .P
B.
3; 0; 0 .M
C.

0; 1;1 .N
D.
0;0;1 .Q
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
21
:
121
x
yz
d


. Đường thẳng
d có một vec tơ chỉ
p
hươn
g
A.

3
2;1;1 .u

B.

4
1; 2; 0 .u 

C.

1
1; 2;1 .u 

D.
2
2;1;0 .u

Câu 16. Kết quả của tích phân
2
1
(2 1)ln
K
xxdx
bằng
Trang 3/6 – Mã đề 156 - https://toanmath.com/
A.
2ln2.K
B.
1
.
2
K
C.
1
2ln2 .
2
K 
D.
1
2ln2 .
2
K 
Câu 17. Tìm giá trị thực của tham số
m
để hàm số


322
11
23 34
32
yx mxmm x
đạt cực đại
tại
1
x
.
A.
3m  hoặc 2m .
B.
2m  hoặc 3m .
C.
2.m
D.
3.m 
Câu 18. Ký hiệu
12
;zz là hai nghiệm phức của phương trình
2
460zz. Giá trị của
12
zz bằng
A.
6.
B.
26.
C.
12. D. 4.
Câu 19. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz,
cho mặt phẳng
P:2x y z 3 0 và điểm
A1; 2;1.
Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với

P
A.
x12t
y2t.
z1t



B.
x12t
y22t.
z12t



C.
12t
y24t.
z13t



D.
x2t
y12t.
z1t



Câu 20. Tìm
x
y thỏa mãn
22
x
yii i với i là đơn vị ảo.
A.
4; 1.xy
B.
3; 2.xy
C.
1; 2.xy
D.
0; 1.xy
Câu 21. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
93x
y
x
x

A.
0. B. 3.
C.
2. D. 1.
Câu 22. Cho hàm số
32
yfx axbxcxd
,
0a
có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Phương trình
1ffx
có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A.
6. B. 7.
C.
9. D. 5.
Câu 23. Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và
2.SA a= Tính thể tích V của khối chóp ..SABCD
A.
3
2
.
6
a
V =
B.
3
2
.
4
a
V =
C.
3
2
.
3
a
V =
D.
3
2.Va=
Câu 24. Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng
R
và có chiều cao bằng
3.R
Hai điểm
, AB
lần lượt nằm
trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa
A
B và trục của hình trụ bằng
0
30
. Khoảng cách giữa
A
B và trục của
hình t
r
ụ bằng
A.
3.R
B.
3
.
2
R
C.
3
.
4
R
D.
.R
Câu 25. Đạo hàm của hàm số
1
4
x
x
y
A.
2
12 1ln2
'.
2
x
x
y

B.
2
12 1ln2
'.
2
x
x
y

C.
2
12 1ln2
'.
2
x
x
y

D.
2
12 1ln2
'.
2
x
x
y

Câu 26. Cho tứ diện
A
BCD với đáy BCD là tam giác vuông cân tại C . Các điểm
,,,
M
NPQ
lần lượt là
trung điểm của
,,,.
A
BACBCCD
Góc giữa
M
N
P
Q
bằng
Trang 4/6 – Mã đề 156 - https://toanmath.com/
A.
0
0.
B.
0
60 .
C.
0
30 .
D.
0
45 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho 2 mặt phẳng
P:x 2y 2z 6 0
Q:x 2y 2z 3 0.
Khoảng cách giữa 2 mặt phẳng (P) và (Q) bằng
A.
1.
B.
6.
C.
3.
D.
9.
Câu 28. Tập nghiệm của b
t phương trình:
2
23
22
xx
A.
1; 3 .
B.
;1 3; . 
C.
1; 3 .
D.
;1 3; . 
Câu 29. Gọi
m
M
lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số

4
fx x
x

trên đoạn
1; 3
.
Giá trị của
.
M
m
bằng
A.
65
.
3
B.
20.
C.
52
.
3
D.
6.
Câu 30. Đặt
25
log 3, log 3ab
. Biểu diễn
6
log 10
theo a b.
A.
6
log 10 .
ab
ab
B.
6
log 10 .
ab
ab b
C.
6
2
log 10 .
aab
ab
D.
6
log 10 .
aab
ab b
Câu 31. Phương trình

3
2
36ln110xx x
có bao nhiêu nghiệm phân biệt ?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
1.
Câu 32. Xét các số phức
z
thỏa mãn
21 3zi zi là số thuần ảo, biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn
s
p
hức z
m
ột đ
ư
ờn
g
tròn. Tâm của đườn
g
tròn đó là
A.
11
;.
22



B.
11
;.
22



C.
11
;.
22




D.
11
;.
22



Câu 33. Biết rằng bất phương trình
22422
112 12mx x x x x x  
có nghiệm khi và chỉ
khi
;2mab

, với
,ab
. Giá trị của biểu thức
Tab
bằng
A.
0.T
B.
3.T
C.
2.T
D.
1.T
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
10;10m
để hàm số
32
3(32)2 ymx mx m x m
có 5 đi
m cực trị?
A.
9.
B.
10.
C.
11.
D.
7.
Câu 35. Trong một giải cờ vua gồm nam và nữ vận động viên. Mỗi vận động viên phải chơi hai ván với mỗi
vận động viên còn lại. Biết có ba vận động viên nữ và số ván các vận động viên nam chơi với nhau hơn số ván
họ chơi với ba vận độn
g
viên nữ là 78. T
n
g
s
ván cờ vua của
g
iải đ
u là
A.
156.
B.
237.
C.
234.
D.
240.
Câu 36. Cho hàm số
f
x
liên tục trên và thỏa mãn

1
5
9.fxdx
Tính

2
0
13 9 .
f
xdx

A.
27.
B.
15.
C.
75.
D.
21.
Câu 37. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình thang vuông tại
A
D , 2, .
A
BaADDCa Hai mặt
phẳng
SAB

SAD
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng
0
60 .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
A
C SB bằng
A.
2.a
B.
6
.
2
a
C.
215
.
5
a
D.
2.a
Câu 38. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O . Dựng hai đường sinh SA SB , biết tam giác SAB
vuông và có diện tích bằng
2
4a . Góc tạo bởi giữa trục SO và mặt phẳng
()
SAB bằng
0
30 . Đường cao
h
của
hình nón bằng
Trang 5/6 – Mã đề 156 - https://toanmath.com/
A.
3.ha=
B.
3
.
2
a
h
=
C.
6
.
4
a
h
=
D.
2.ha=
Câu 39. Trong không gian
Ox
y
z
, cho hai đường thẳng
1
11
:
211
x
yz
d


2
15
:14
3
x
t
dy t
zt


và mặt phẳng
:10Pxyz
. Đường thẳng vuông góc với
P
cắt
1
d
2
d
có phương trình là
A.
132
555
.
111
xyz

B.
312
.
111
xyz

C.
312
.
111
xyz

D.
.
111
x
yz

Câu 40. Biết
5
1
31
dx
I
x
x
được kết quả ln3 ln5.Ia b Giá trị của
22
2aabb
A.
7.
B.
9.
C.
8.
D.
3.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
(1;2;4)M
. Mặt phẳng
()P
đi qua
M
và cắt các tia
,,Ox Oy Oz lần lượt tại các điểm
,,
A
BC
sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất đi qua điểm nào sau đây
?
A.
2; 2;0 .
B.
1;1; 2 .
C.
1;1; 4 .
D.
0;1;3 .
Câu 42. Cho điểm

A4;4;2
và mặt phẳng

:2 2 0Pxyz
Gọi
M
nằm trên

P
,
N
là trung điểm của
OM
,
H
là hình chiếu vuông góc của
O
lên
A
M
Biết rằng khi
M
thay đổi thì đường thẳng
HN
luôn tiếp
xúc với một mặt cầu cố định. Tính thể tích của mặt cầu đó ?
A.
36 .V
B.
32 3 .V
C.
32 2 .V
D.
72 2 .V
Câu 43. Cho tứ diện SABC , , SA AB AC đôi một vuông góc với nhau, độ dài các cạnh ,BC a= ,SB b=
SC c= . Tính thể tích lớn nhất
max
V khối tứ diện đã cho
A.
max
2
.
4
abc
V =
B.
max
2
.
8
abc
V =
C.
max
2
.
24
abc
V =
D.
max
2
.
12
abc
V =
Câu 44. Cho số phức
2
3( 1),zm m i với m là tham số thực thay đổi. Tập hợp các điểm biểu diễn số
phức z thuộc đường cong (C). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành.
A.
8
.
3
B.
4
.
3
C.
1
.
3
D.
2
.
3
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên
m
để phương trình
ln 2sin ln 3sin sinmxmx x 

có nghiệm thực?
A.
5.
B.
3.
C.
4.
D.
6.
Câu 46. Anh Tuấn đi làm với mức lương khởi điểm là
x
(triệu đồng)/tháng, và số tiền lương này được nhận
vào ngày đầu tháng. Vì làm việc chăm chỉ và có trách nhiệm nên sau
3 năm kể từ ngày đi làm, anh Tuấn được
tăng lương thêm
10%
. Mỗi tháng, anh ta giữ lại
20%
số tiền lương để gửi tiết kiệm vào ngân hàng với kì hạn
1 tháng và lãi suất là
0, 5%
/tháng, theo hình thức lãi kép (tức là tiền lãi của tháng này được nhập vào vốn để
tính lãi cho tháng tiếp theo). Sau
4 năm kể từ ngày đi làm, anh Tuấn nhận được số tiền cả gốc và lãi100
triệu đồn
g
. Hỏi mức lươn
g
khởi điểm của n
g
ười đó là bao nhiêu?
A. 9.891.504 đồng.
B.
8.991.504 đồng. C. 8.981.504 đồng.
D.
9.881.505 đồng.
Câu 47. Cho hàm số đa thức bậc ba
yf
x
có đồ thị đi qua các điểm

2;3A
,
3;8B
,
4;15C
. Các
đường thẳng
A
B
,
A
C
,
B
C
lại cắt đồ thị tại lần lượt tại các điểm
D
,
E
,
F
(
D
khác
A
B
,
E
khác
A
C
, F khác
B
C
). Biết rằng tổng các hoành độ của D , E , F bằng
6
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
hàm số tại điểm có hoành độ bằn
g
1
A.
13 19.yx
B.
13 7.yx
C.
93.yx
D.
9 15.yx
Câu 48. Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
22
42.zziz
Tính giá trị nhỏ nhất của
.
P
zi
A.
min 4.P
B. min 3.P
C.
min 2.P
D. min 1.P
Câu 49. Cho hàm số bậc ba

yf
x
có đồ thị
C
như hình vẽ sau. Đường thẳng
d
có phương trình
1yx
. Biết hàm số
yf
x
có ba cực trị. Hàm số

f
x
đồng biến trên khoảng nào sau đây
Trang 6/6 – Mã đề 156 - https://toanmath.com/
A.
1; 2 3 .
B.
13;1.
C.
23;1.
D.
1;1 .
Câu 50. Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
,0,1,4
4
x
yyxx
khi quay
quanh t
r
ục Ox
b
ng
A.
2.
B.
1
.
12
C.
21
.
16
D.
1
.
16
--- Hết ---
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT THANH THỦY
ĐỀ KIỂM TRA KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: TOÁN – LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Mã đề 156
Câu 1. Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng a . Thể tích khối trụ bằng 3 3 3 p A. pa pa a . B. . C. . D. 3 pa . 4 2 3
Câu 2. Cho đồ thị hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; 2. B.  ; 0. C. 2; 2. D. 2;  .
Câu 3. Nguyên hàm của hàm số 3
f (x)  x là 4 x 3 x 4 x A. . B. C. C. 2 3x C. D.  C. 4 3 4
Câu 4. Với a là số thực dương tùy ý, ln a  ln 3a bằng ln a A.  ln 2a .  a . ln 3 B.   C. ln 3. D. 0.
Câu 5. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y  x  2x 1. B. 3 2
y  x x 1. C. 3 2
y x x 1. D. 4 2
y x  2x 1.
Câu 6. Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z  1 3i ? y 3 M P 1 N -3 1 O 3 x -3 Q A. Điểm . Q B. Điểm . P C. Điểm M . D. Điểm N.
Trang 1/6 – Mã đề 156 - https://toanmath.com/
Câu 7. Tập nghiệm của phương trình log (x 1)  log (x  2) 1 là 1 1 2 2 A.   3 . B. 1;  2 . 1   11 1   11 1 11 C.  . D.  ; .  2    2 2  
Câu 8. Hình đa diện trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt ? A. 11. B. 6. C. 12. D. 10.  2
Câu 9. Kết quả của tích phân I  cos xdx  bằng 0 A. I 1. B. I  2  . C. I  0. D. I  1  .
Câu 10. Với k n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh đề nào dưới đây sai? n n k ! k !
A. P = n!. A = . k n k C C - = C = . n B. n C. . D.
k !(n- k)! n n n
k !(n -k)!
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 2;0;0 , N 0;1;0 và P0;0;2 . Mặt phẳng
MNP có phương trình là x y z x y z x y z x y z A.   1. B.   1. C.    0. D.    1.  2 1  2 2 1 2 2 1  2 2 1  2
Câu 12. Cho cấp số nhân u có số hạng đầu u 1 và công bội q  3. Giá trị của u n  1 5 A. 13. B. 162. C. 16. D. 81.
Câu 13. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau x - ∞ -2 3 + ∞ y' - 0 + 0 - + ∞ 1 y - 5 - ∞
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 5.  B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho điểm A3; 1  ; 
1 . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng Oyz là điểm A. P 0; 1  ;0.
B. M 3;0;0. C. N 0; 1  ;  1 . D. Q 0;0;  1 . x  2 y 1 z
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : 
 . Đường thẳng d có một vec tơ chỉ 1  2 1 phương là    
A. u  2;1;1 .
B. u  1; 2;0 .
C. u  1; 2;1 .
D. u  2;1;0 . 2   1   4   3   2
Câu 16. Kết quả của tích phân K  (2x 1) ln xdx  bằng 1
Trang 2/6 – Mã đề 156 - https://toanmath.com/ 1 1 1
A. K  2 ln 2. B. K  .
C. K  2ln 2  .
D. K  2ln 2  . 2 2 2 1 1
Câu 17. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 3
y x  2m  3 2 x   2
m  3m  4 x đạt cực đại 3 2 tại x 1. A. m  3  hoặc m  2 . B. m  2  hoặc m  3 . C. m  2. D. m  3.
Câu 18. Ký hiệu z ; z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  4z  6  0 . Giá trị của z z bằng 1 2 1 2 A. 6. B. 2 6. C. 12. D . 4.
Câu 19. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x  y  z  3  0 và điểm A1; 2  ;  1 .
Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với P là x  1 2t x  1 2t 1 2t x  2  t     A.  y  2   t.  y  2   2t. C.  y  2   4t.  y  1   2t.  B. D. z  1 t     z  1 2t  z  1 3t  z  1 t 
Câu 20. Tìm x y thỏa mãn x   y  2ii  2  i với i là đơn vị ảo.
A. x  4; y  1.
B. x  3; y  2. C. x  1  ; y  2.
D . x  0; y  1. x  9  3
Câu 21. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là 2 x x A. 0. B. 3. C. 2. D . 1.
Câu 22. Cho hàm số    3 2 y
f x ax bx cx d , a  0 có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Phương trình f f x 1 có bao nhiêu nghiệm phân biệt? A. 6. B. 7. C. 9. D . 5.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA = a 2. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 3 3 3 A. a 2 a 2 a 2 V = . B. V = . C. V = . D. 3 V = a 2. 6 4 3
Câu 24. Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng R và có chiều cao bằng R 3. Hai điểm A, B lần lượt nằm
trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa AB và trục của hình trụ bằng 0
30 . Khoảng cách giữa AB và trục của hình trụ bằng A. R R R 3. B. 3 . C. 3 . D. R. 2 4 x 1
Câu 25. Đạo hàm của hàm số y  là 4x 1 2 x   1 ln 2 1 2 x   1 ln 2 A. y '  . B. y '  . 2 2x 2 2 x 1 2 x   1 ln 2 1 2 x   1 ln 2 C. y '  . D. y '  . 2 2x 2 2 x
Câu 26. Cho tứ diện ABCD với đáy BCD là tam giác vuông cân tại C . Các điểm M , N, P,Q lần lượt là
trung điểm của AB, AC, BC,C .
D Góc giữa MN PQ bằng
Trang 3/6 – Mã đề 156 - https://toanmath.com/ A. 0 0 . B. 0 60 . C. 0 30 . D. 0 45 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho 2 mặt phẳng P : x  2y  2z  6  0 và Q : x  2y  2z  3  0.
Khoảng cách giữa 2 mặt phẳng (P) và (Q) bằng A. 1. B. 6. C. 3. D . 9.
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình: 2 2x x 3 2  2 là A.  1  ;3. B.  ;    1 3;. C. 1;3. D.   ;1  3;.
Câu 29. Gọi m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số   4
f x x  trên đoạn 1;  3 . x
Giá trị của M .m bằng 65 52 A. . B. 20. C. . D . 6. 3 3
Câu 30. Đặt a  log 3, b  log 3 . Biểu diễn log 10 theo ab. 2 5 6 a b a b A. log 10  . B. log 10  . 6 ab 6 ab b a  2ab a ab C. log 10  . D. log 10  . 6 ab 6 ab b
Câu 31. Phương trình x x   x  3 2 3 6 ln
1 1  0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 32. Xét các số phức z thỏa mãn  z  2i  
1  z  3i là số thuần ảo, biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn
số phức z là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó là  1 1   1 1   1 1   1 1  A. ; .   B. ;  .   C.  ; .   D .  ; .    2 2   2 2   2 2   2 2 
Câu 33. Biết rằng bất phương trình m  2 x   x   2 4 2 2 1
1  2 x x x  1 x  2 có nghiệm khi và chỉ khi m ;
a 2  b , với a,b . Giá trị của biểu thức T a b bằng A. T  0. B. T  3. C. T  2. D. T  1.
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 10;10 để hàm số 3 2
y mx  3mx  (3m  2)x  2  m có 5 điểm cực trị? A. 9. B. 10. C. 11. D . 7.
Câu 35. Trong một giải cờ vua gồm nam và nữ vận động viên. Mỗi vận động viên phải chơi hai ván với mỗi
vận động viên còn lại. Biết có ba vận động viên nữ và số ván các vận động viên nam chơi với nhau hơn số ván
họ chơi với ba vận động viên nữ là 78. Tổng số ván cờ vua của giải đấu là A. 156. B. 237. C. 234. D. 240. 1 2
Câu 36. Cho hàm số f x liên tục trên  và thỏa mãn f
 xdx  9. Tính  f
 13x9 d .x  5 0 A. 27. B. 15. C. 75. D. 21.
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A D , AB  2a, AD DC  . a Hai mặt
phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 0 60 .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC SB bằng a 6 2a 15 A. 2 . a B. . C. . D. a 2. 2 5
Câu 38. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O . Dựng hai đường sinh SA SB , biết tam giác SAB
vuông và có diện tích bằng 2
4a . Góc tạo bởi giữa trục SO và mặt phẳng (SAB) bằng 0
30 . Đường cao h của hình nón bằng
Trang 4/6 – Mã đề 156 - https://toanmath.com/ A. a a h = a 3. B. 3 h = . C. 6 h = .
D. h = a 2. 2 4 x  1   5tx 1 y 1 z
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : 
 và d : y  1
  4t và mặt phẳng 1 2 1 1 2  z  3t
P: x y z 1 0. Đường thẳng vuông góc với P cắt d d có phương trình là 1 2 1 3 2 x y z x  3 y 1 z  2 A. 5 5 5     . . B. 1 1 1 1 1 1 x  3 y 1 z  2 x y z C.   . D.   . 1 1 1 1 1 1 5 dx
Câu 40. Biết I  
được kết quả I a ln 3 bln 5. Giá trị của 2 2
2a ab b x 3x 1 1 A. 7. B. 9. C. 8. D. 3.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (1; 2; 4) . Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các tia
Ox,Oy,Oz lần lượt tại các điểm ,
A B,C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất đi qua điểm nào sau đây ? A. 2; 2;0. B. 1;1; 2. C.  1  ;1;4. D . 0;1;3.
Câu 42. Cho điểm A4; 4
 ;2 và mặt phẳng P : 2x  2y z  0 Gọi M nằm trên P , N là trung điểm của
OM , H là hình chiếu vuông góc của O lên AM Biết rằng khi M thay đổi thì đường thẳng HN luôn tiếp
xúc với một mặt cầu cố định. Tính thể tích của mặt cầu đó ? A. V  36.
B. V  32 3.
C. V  32 2.
D. V  72 2.
Câu 43. Cho tứ diện SABC SA, AB, AC đôi một vuông góc với nhau, độ dài các cạnh BC = , a SB = , b
SC = c . Tính thể tích lớn nhất V khối tứ diện đã cho max A. abc 2 abc 2 abc 2 abc 2 V = . B. V = . C. V = . D. V = . max 4 max 8 max 24 max 12
Câu 44. Cho số phức 2
z m  3  (m 1)i, với m là tham số thực thay đổi. Tập hợp các điểm biểu diễn số
phức z thuộc đường cong (C). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành. 8 4 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình ln m  2sin x  ln 
m  3sin x  sin x  có nghiệm thực? A. 5. B. 3. C. 4. D . 6.
Câu 46. Anh Tuấn đi làm với mức lương khởi điểm là x (triệu đồng)/tháng, và số tiền lương này được nhận
vào ngày đầu tháng. Vì làm việc chăm chỉ và có trách nhiệm nên sau 3 năm kể từ ngày đi làm, anh Tuấn được
tăng lương thêm 10% . Mỗi tháng, anh ta giữ lại 20% số tiền lương để gửi tiết kiệm vào ngân hàng với kì hạn
1 tháng và lãi suất là 0, 5% /tháng, theo hình thức lãi kép (tức là tiền lãi của tháng này được nhập vào vốn để
tính lãi cho tháng tiếp theo). Sau 4 năm kể từ ngày đi làm, anh Tuấn nhận được số tiền cả gốc và lãi là 100
triệu đồng. Hỏi mức lương khởi điểm của người đó là bao nhiêu?
A. 9.891.504 đồng.
B. 8.991.504 đồng.
C. 8.981.504 đồng.
D. 9.881.505 đồng.
Câu 47. Cho hàm số đa thức bậc ba y f x có đồ thị đi qua các điểm A2;3 , B3;8 , C4;15 . Các
đường thẳng AB , AC , BC lại cắt đồ thị tại lần lượt tại các điểm D , E , F ( D khác A B , E khác A
C , F khác B C ). Biết rằng tổng các hoành độ của D , E , F bằng 6 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. y  13x 19.
B. y  13x  7. C. y  9  x 3. D. y  9  x 15.
Câu 48. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 2
z  4  z  2iz . Tính giá trị nhỏ nhất của P z i . A. min P  4. B. min P  3. C. min P  2. D . min P  1.
Câu 49. Cho hàm số bậc ba y f  x có đồ thị C như hình vẽ sau. Đường thẳng d có phương trình
y x 1. Biết hàm số y f x có ba cực trị. Hàm số f x đồng biến trên khoảng nào sau đây
Trang 5/6 – Mã đề 156 - https://toanmath.com/ A. 1;2  3. B. 1 3;  1 . C. 2  3;  1 . D. 1;  1 . x
Câu 50. Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y  , y  0, x  1, x  4 khi quay 4 quanh trục Ox bằng 1 21 1 A. 2. B. . C. . D. . 12 16 16 --- Hết ---
Trang 6/6 – Mã đề 156 - https://toanmath.com/