Đề kiểm tra Toán 12 năm 2023 – 2024 trường Nguyễn Khuyến & Lê Thánh Tông – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra định kì môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THCS – THPT Nguyễn Khuyến và TH – THCS – THPT Lê Thánh Tông, thành phố Hồ Chí Minh.

MÃ ĐỀ 192
1
Trường THCS-THPT Nguyn Khuyến
Trường TH-THCS-THPT Lê Thánh Tông
ĐỀ KIM TRA ĐỊNH KÌ KHI 12
Môn: Toán; Ngày 12/11/2023
gm 06 trang)
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
H tên học sinh:………………………………………………; S báo danh:………………
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có bng xét du của đạo hàm như hình v. S điểm cc tiu
ca hàm s đã cho là ?
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
.
Câu 2. Din tích xung quanh ca hình tr có bán kính đáy
3R =
và đường sinh
6l =
bng
A.
54
. B.
36
. C.
18
. D.
108
.
Câu 3. Cho hàm s
32
32y x x= +
. Tìm tọa độ điểm cực đại của đồ th hàm s.
A.
( )
0;2
. B.
( )
2;2
. C.
( )
2; 2
. D.
( )
0; 2
.
Câu 4. Th tích của lăng trụ tam giác đều có đường cao bng
a
, cạnh đáy bằng
2a
A.
3
23
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 5. Cho hàm s có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +
. B.
( )
3; +
. C.
( )
1;1
. D.
( )
;1−
.
Câu 6. Rút gn biu thc
1
8
2
.P x x=
(vi
0).x
A.
4
.x
B.
1
16
.x
C.
5
16
.x
D.
5
8
.x
Câu 7. Cho khi cu có th tích bng
36
. Din tích mt cầu đã cho bằng
A.
12
. B.
36
. C.
18
. D.
16
.
Câu 8. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên
\1
, liên tc trên mi khoảng xác định và có bng biến thiên
như hình sau
MÃ ĐỀ 192
2
Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s thc
m
sao cho phương trình
( )
f x m=
có đúng ba
nghim thc phân bit
A.
( )
4;2
. B.
)
4;2
. C.
(
4;2
. D.
(
;2−
.
Câu 9. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên
S nghim của phương trình
( )
2 3 0fx−=
A.
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 10. Điểm nào dưới đây thuộc đồ th ca hàm s
42
2 2 ?y x x=
A.
(2;8).M
B.
(1; 4).N
C.
(2;6).P
D.
(1; 2).Q
Câu 11. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
4log a
bng
A.
2log .a
B.
2log .a
C.
4log .a
D.
8log .a
Câu 12. m s
32
4 5 1y x x x= +
đạt cc tr tại các điểm
12
,.xx
Giá tr ca
22
12
xx+
bng
A.
28
.
3
B.
34
.
9
C.
65
.
9
D.
8
.
3
Câu 13. Có bao nhiêu đoạn thng khác nhau được to thành t
10
điểm phân bit ?
A.
45.
B.
90.
C.
35.
D.
55.
Câu 14. Cho
2
log ( 1) 3.a +=
Khi đó
4
log ( 3)
3
a
bng
A.
5.
B.
8.
C.
3.
D.
4.
Câu 15. Giá tr nh nht ca hàm s
42
1 27
3
42
y x x= +
trên đoạn
0;80
bng
A.
229
.
5
B.
180.
C.
717
.
4
D.
3.
Câu 16. Tính th tích
V
ca khi tr có chu vi đáy là
2
, chiu cao là
2
?
A.
2V
=
. B.
2V
=
. C.
2
3
V
=
. D.
2
3
V
=
.
Câu 17. Nếu mi cnh ca mt hình lập phương tăng lên ba lần thì th tích ca khi lập phương tăng thêm mấy
ln ?
A.
9.
B.
27.
C.
8.
D.
3.
Câu 18. Đồ th hàm s
42
2y x x= + +
ct trc
Oy
tại điểm
MÃ ĐỀ 192
3
A.
( )
0;2A
. B.
( )
2;0A
. C.
( )
0; 2A
. D.
( )
0;0A
.
Câu 19. Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như sau:
Tim cn ngang ca đồ th ca hàm s đã cho là
A.
2.y =−
B.
1.y =−
C.
2.y =
D.
1.y =
Câu 20. Cho hàm s
( )
( )
2
2
4 2 7
x
y
xx
=
−−
. Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
A.
. B.
2
. C.
4
. D.
.
Câu 21. Cho hàm s
( ) ( )
32
2 2 1y x m x m x= + + +
. S gtr nguyên ca tham s
m
để hàm s đã cho đồng
biến trên khong
( )
;− +
A.
. B.
0
. C.
4
. D.
2
.
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht, biết
,2AB a AD a==
,
( )
SA ABCD
SA a=
. Khong cách t
A
đến mt phng
( )
SBD
bng
A.
3
2
a
. B.
21
7
a
. C.
10
5
a
. D.
2
5
a
.
Câu 23. Đồ th trong hình v dưới đây là đồ th ca hàm s nào?
A.
1
1
x
y
x
=
+
.
B.
1
1
x
y
x
+
=
.
C.
23
22
x
y
x
=
.
D.
1
x
y
x
=
.
Câu 24. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
24x
y
xm
+
=
có tim cận đứng.
A.
2m −
. B.
2m −
. C.
2m =−
. D.
2m −
.
Câu 25. Cho t din
ABCD
AB
,
AC
,
AD
đôi một vuông góc và
2AB a=
,
3AC a=
,
4AD a=
. Th tích
ca khi t diện đó là
A.
3
12a
. B.
3
6a
. C.
3
8a
. D.
3
4a
.
Câu 26. Tp xác định ca hàm s
7
(2 1)yx=−
A.
.D =
B.
1
;.
2
D

= +


C.
1
;.
2
D

= +


D.
1
\.
2
D

=


Câu 27. Giá tr ln nht ca hàm s
3
4
2cos cos
3
y x x=−
trên
0;
.
MÃ ĐỀ 192
4
A.
0;
2
max
3
y
=
. B.
0;
10
max
3
y
=
. C.
0;
22
max
3
y
=
. D.
0;
max 0y
=
.
Câu 28. Biết rằng đường thng
22yx= +
cắt đồ th hàm s
3
2y x x= + +
ti mt điểm tọa độ
( )
00
;xy
.
Tìm
0
.y
A.
0
4y =
. B.
0
0y =
. C.
0
1y =−
. D.
0
2y =
.
Câu 29. Mt hình tr din tích xung quanh bng
64
thiết din qua trc ca hình tr này mt hình
vuông. Th tích ca hình tr đó bằng
A.
512 .
B.
128 .
C.
64 .
D.
256 .
Câu 30. Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th
( )
fx
như hình vẽ. S điểm cc
tr ca hàm s
( )
y f x=
A.
.
B.
2
.
C.
0
.
D.
1
.
Câu 31. Đồ th ca hàm s
43
2
x
y
x
=
nhận điểm
( )
;I a b
làm tâm đối xng. Giá tr ca
ab+
bng
A. 2. B.
6.
C.
6.
D.
8.
Câu 32. Cho hình trchiu cao bằng bán kính đáy và bằng 5cm. Mt phng
( )
song song vi trc, ct hình
tr theo mt thiết din có chu vi bng 26cm. Khong cách t
( )
đến trc ca hình tr bng
A.
4
cm. B.
cm . C.
2
cm. D.
cm.
Câu 33. Hàm s
1
2
x
y
x
=
+
có tt c bao nhiêu điểm cc tr ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 34. Với mọi
, ab
thỏa mãn
3
22
log log 6,ab+=
khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
3
64.ab=
B.
3
36.ab=
C.
3
64.ab+=
D.
3
36.ab+=
Câu 35. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cnh
,a
cnh bên
SA
vuông góc với đáy. Biết
rằng đường thng
SC
hp vi mt phẳng đáy một góc
60 .
Th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
1
.
8
a
B.
3
1
.
2
a
C.
3
1
.
4
a
D.
3
3
.
4
a
Câu 36. Cho
( )
2 1 3
x
+=
. Hãy tính
( ) ( )
2
2 1 3 2 2
xx
A = + +
.
A.
18.A =
B.
0.A =
C.
82
.
9
A =
D.
28
.
9
A =
Câu 37. Cho hàm s
()y f x=
có đạo hàm
( ) 0fx
,
x
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
(3) (2)ff
. B.
( ) ( )f f e
=
. C.
( ) (3)ff
. D.
( 1) (1)ff−
.
Câu 38. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng xét du
( )
fx
như sau
Hàm s
( )
23y f x=−
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
2;3
. B.
( )
1;2
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1;3
.
MÃ ĐỀ 192
5
Câu 39. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,3AB a BC a==
. Mt bên
( )
SAB
tam giác đu và nm trong mt
phng vuông góc vi mt đáy
( )
ABC
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
26
12
a
V =
. B.
3
6
6
a
V =
.
C.
3
6
12
a
V =
. D.
3
6
4
a
V =
.
Câu 40. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên
\1
bng biến thiên như bên dưới. Hỏi đồ th hàm s
( )
y f x=
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
4
.
B.
3.
C.
2.
D.
5.
Câu 41. Cho hàm s
( )
( )
4 4 2 2
1f x a x b x c= + +
giá tr cực đại bng 3 giá tr cc tiu bng 1. bao
nhiêu giá tr nguyên m thuc
10;10
để phương trình
( )
1f x m=−
có hai nghim phân biêt?
A.
. B.
3.
C.
6.
D.
7.
Câu 42. Cho hàm s
( ) ( )
42
0y f x ax bx c a
= = + +
đồ th như hình vẽ. Hi
hàm s
( ) ( )
( )
g x f f x
=
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
16.
B.
18.
C.
17.
D.
19.
Câu 43. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
, gi H trung đim ca
BC

mt phng
( )
A AH
vuông góc vi
BC

. Biết rng
2;A B AC

==
góc giữa hai đường
thng
,AB BC
bng
0
60
; góc gia
( )
AB C

và mt phẳng đáy bằng
0
45
.
Tìm th tích V ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
.
2
V =
B.
3.V =
C.
5
.
3
V =
D.
7
.
3
V =
Câu 44. Cho hai hàm số
( )
( )
3 2 2
63
32
2
m
f x x x m m x
= + + +
( )
4 4 2
1g x x m x m= + +
, m tham s
thc. Biết rằng điểm cc tiu ca hàm s
( )
y f x=
cũng là điểm cực đại ca hàm s
( )
y g x=
; đồng
thi có mt giá tr
0
mm=
thỏa mãn điều kin trên. Tìm mệnh đề đúng.
A.
0
2.m −
B.
0
2 1.m
C.
0
2.m
D.
0
15
.
22
m
Câu 45. Cho hàm s đa thức
( )
y f x=
đồ th (C)
tiếp tuyến ca (C) tại điểm hoành độ
2x =
.
Biết rng hàm
( )
fx
tha mãn
( ) ( )
1 9 7 2 0,f x f x x x+ + =
; hi
ct Ox tại điểm có hoành
độ bng bao nhiêu?
MÃ ĐỀ 192
6
A.
5
3
x =
. B.
5x =
. C.
3x =
. D.
3
5
x =
.
Câu 46. Cho hàm s
( ) ( )
22
1f x x m x x mx= + + + +
vi m là tham s thc. Hi bao nhiêu giá tr ngun
ca m thuc khong
( )
50;50
để hàm s đã cho vừa có khoảng đồng biến, va có khong nghch biến
trên tập xác định?
A.
50.
B.
48.
C.
49.
D.
51.
Câu 47. Mt viên đá quý dng hình lăng trụ nghiêng
.ABC A B C
, đáy lăng trụ tam giác vuông cân vi
cnh huyn
2dmBC =
, hình chiếu vuông góc ca
A
lên mt phẳng đáy (ABC) trùng với trung điểm
H ca BC. Biết din tích ca t giác
BCC B

bng
2
4 dm
. Mt ngh nhân mun to ra mt chiếc hp
hình tr bng kim loại để đựng viên đá trên sao cho các cnh bên của lăng trụ nằm trên các đưng sinh
ca hình tr. Tìm th ch ca khi tr nh
nht chứa được viên đá (giả s v hp hình
tr có độ dày không đáng kể).
A.
3
245
dm
96
.
B.
3
25
dm
8
.
C.
3
49
dm
16
.
D.
3
125
dm
48
.
Câu 48. Cho hàm s bc ba
(2 )y f x=−
đồ th như hình bên vi
12a
. Hi phương trình
( )
( )
( ) ( ) ( )
2
1 . 1 1 2 1 2f x f x f x f x+ + + =
bao nhiêu
nghim phân bit?
A.
7
.
B.
4
.
C.
6
.
D.
.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC trong đó góc ,
AB AC
2BC a=
. Hình chiếu vuông góc ca S
trên mt phẳng đáy trung điểm H của đoạn BC. Gi D, E theo th t các chân đường cao k t
đỉnh B, C ca tam giác ABC. Biết th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp S.ABC bng
3
28 21
27
a
. Tìm
th tích khi chóp S.DEH.
A.
3
3 3 2
24
a
+
. B.
3
62
12
a
+
. C.
3
3 3 2
24
a
+
. D.
3
63
12
a
+
.
Câu 50. Cho các s thc x, y, z tha mãn
2 8 4 2025
x y z
+ + =
. Biết rng biu thc
32
3
3
2
2 2 2
x y z
xy
x
P
++
+
= + +
đạt
giá tr ln nht. Hi giá tr ca y thuc khoảng nào sau đây?
A.
( )
2;3
. B.
( )
1;2
. C.
( )
4;5
. D.
( )
3;4
.
__________________HT__________________
Trường THCS-THPT Nguyn Khuyến
Trường TH-THCS-THPT Lê Thánh Tông
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA ĐỊNH KÌ KHI 12
Môn: Toán; Ngày 12/11/2023
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 192
1A
2B
3A
4C
5A
6D
7B
8A
9A
10C
11B
12B
13A
14C
15C
16A
17B
18A
19A
20A
21C
22C
23B
24A
25D
26B
27C
28D
29B
30D
31C
32D
33A
34A
35C
36C
37C
38A
39C
40B
41D
42D
43A
44D
45B
46C
47A
48B
49D
50A
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 427
1A
2B
3A
4A
5C
6D
7B
8C
9B
10A
11A
12B
13A
14C
15C
16A
17A
18C
19B
20A
21A
22C
23B
24D
25B
26A
27D
28C
29B
30D
31A
32D
33C
34A
35C
36C
37C
38B
39C
40A
41D
42D
43A
44D
45B
46A
47C
48D
49B
50A
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 628
1A
2B
3A
4B
5C
6A
7D
8A
9C
10B
11A
12B
13C
14A
15A
16B
17A
18B
19C
20A
21D
22A
23C
24C
25D
26A
27C
28B
29A
30C
31B
32D
33D
34C
35B
36C
37A
38C
39C
40A
41D
42A
43D
44D
45B
46A
47C
48B
49D
50A
| 1/7

Preview text:


Trường THCS-THPT Nguyễn Khuyến
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ KHỐI 12
Trường TH-THCS-THPT Lê Thánh Tông
Môn: Toán; Ngày 12/11/2023 (Đề gồm 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên học sinh:………………………………………………; Số báo danh:………………
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Số điểm cực tiểu
của hàm số đã cho là ? A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 .
Câu 2. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R = 3 và đường sinh l = 6 bằng A. 54 . B. 36 . C. 18 . D. 108 . Câu 3. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2. Tìm tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số. A. (0;2) . B. (2;2) . C. (2; − 2) . D. (0; − 2) .
Câu 4. Thể tích của lăng trụ tam giác đều có đường cao bằng a , cạnh đáy bằng a 2 là 3 2a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 2 4
Câu 5. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1; +) . B. (−3; +) . C. (−1; ) 1 . D. ( ) ;1 − . 1
Câu 6. Rút gọn biểu thức 2 8
P = x . x (với x  0). 1 5 5 A. 4 x . B. 16 x . C. 16 x . D. 8 x .
Câu 7. Cho khối cầu có thể tích bằng 36 . Diện tích mặt cầu đã cho bằng A. 12 . B. 36 . C. 18 . D. 16 .
Câu 8. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên \ − 
1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình sau MÃ ĐỀ 192 1
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f ( x) = m có đúng ba nghiệm thực phân biệt A. (−4; 2) . B. −4; 2) . C. (−4; 2 . D. ( ; − 2 .
Câu 9. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên
Số nghiệm của phương trình 2 f ( x) − 3 = 0 là A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 10. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số 4 2
y = x − 2x − 2 ?
A. M (2;8). B. N(1; 4 − ).
C. P(2;6). D. ( Q 1; 2 − ).
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, 4 log a bằng A. 2 − log . a B. 2log . a C. 4 − log . a D. 8log . a Câu 12. Hàm số 3 2
y = x − 4x + 5x −1 đạt cực trị tại các điểm x , x . Giá trị của 2 2 x + x bằng 1 2 1 2 28 34 65 8 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 3
Câu 13. Có bao nhiêu đoạn thẳng khác nhau được tạo thành từ 10 điểm phân biệt ? A. 45. B. 90. C. 35. D. 55.
Câu 14. Cho log (a +1) = 3. Khi đó log ( 3) 4 3 a− bằng 2 A. 5. B. 8. C. 3. D. 4. 1 27
Câu 15. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2 y = x
x + 3 trên đoạn 0;80 bằng 4 2 229 717 A. − . B. 180. − C. − . D. 3. 5 4
Câu 16. Tính thể tích V của khối trụ có chu vi đáy là 2 , chiều cao là 2 ? 2 2 A. V = 2 . B. V = 2 . C. V = . D. V = . 3 3
Câu 17. Nếu mỗi cạnh của một hình lập phương tăng lên ba lần thì thể tích của khối lập phương tăng thêm mấy lần ? A. 9. B. 27. C. 8. D. 3.
Câu 18. Đồ thị hàm số 4 2
y = − x + x + 2 cắt trục Oy tại điểm MÃ ĐỀ 192 2 A. A(0; 2) . B. A(2;0) .
C. A(0; − 2) . D. A(0;0) .
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tiệm cận ngang của đồ thị của hàm số đã cho là A. y = 2. − B. y = 1. −
C. y = 2. D. y = 1. x − 2
Câu 20. Cho hàm số y = (
. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 2
x − 4)(2x − 7) A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 . Câu 21. Cho hàm số 3
y = x + (m − ) 2
2 x + (m − 2) x +1. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (− ;  +) là A. 3 . B. 0 . C. 4 . D. 2 .
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = a, AD = a 2 , SA ⊥ ( ABCD) và
SA = a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBD) bằng a 3 a 21 a 10 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 7 5 5
Câu 23. Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? x −1 A. y = . x +1 x +1 B. y = . x −1 2x − 3 C. y = . 2x − 2 x D. y = . x −1 2x + 4
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng. x m A. m  2 − . B. m  2 − . C. m = 2 − . D. m  2 − .
Câu 25. Cho tứ diện ABCD AB , AC , AD đôi một vuông góc và AB = 2a , AC = 3a , AD = 4a . Thể tích
của khối tứ diện đó là A. 3 12a . B. 3 6a . C. 3 8a . D. 3 4a .
Câu 26. Tập xác định của hàm số 7 y = (2x −1) là  1  1  1  A. D = . B. D = ; + .   C. D = ; + . D. D = \  .    2  2  2 4
Câu 27. Giá trị lớn nhất của hàm số 3 y = 2 cos x
cos x trên 0;  . 3 MÃ ĐỀ 192 3 2 10 2 2 A. max y = . B. max y = . C. max y = . D. max y = 0 . 0;  3 0;  3 0;  3 0; 
Câu 28. Biết rằng đường thẳng y = 2
x + 2 cắt đồ thị hàm số 3
y = x + x + 2 tại một điểm có tọa độ ( x ; y . 0 0 ) Tìm y . 0 A. y = 4 . B. y = 0 . C. y = −1 . D. y = 2 . 0 0 0 0
Câu 29. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 64 và thiết diện qua trục của hình trụ này là một hình
vuông. Thể tích của hình trụ đó bằng A. 512. B. 128. C. 64. D. 256.
Câu 30. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị f ( x) như hình vẽ. Số điểm cực
trị của hàm số y = f ( x) là A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. 4x − 3
Câu 31. Đồ thị của hàm số y =
nhận điểm I (a;b) làm tâm đối xứng. Giá trị của a + b bằng x − 2 A. 2. B. 6. − C. 6. D. 8. −
Câu 32. Cho hình trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng 5cm. Mặt phẳng ( ) song song với trục, cắt hình
trụ theo một thiết diện có chu vi bằng 26cm. Khoảng cách từ ( ) đến trục của hình trụ bằng A. 4 cm. B. 5 cm . C. 2 cm. D. 3 cm. x −1
Câu 33. Hàm số y =
có tất cả bao nhiêu điểm cực trị ? x + 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 34. Với mọi ,
a b thỏa mãn 3
log a + log b = 6, khẳng định nào sau đây đúng ? 2 2 A. 3 a b = 64. B. 3 a b = 36. C. 3
a + b = 64. D. 3 a + b = 36.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết
rằng đường thẳng SC hợp với mặt phẳng đáy một góc 60 .
 Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 1 1 1 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 8 2 4 4 x 2 x x Câu 36. Cho ( 2 + ) 1
= 3 . Hãy tính A = ( 2 − ) 1 + (3+ 2 2) . 82 28 A. A = 18. B. A = 0. C. A = . D. A = . 9 9
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (  ) x  0 , x
  . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. f (3)  f (2) .
B. f ( ) = f ( ) e .
C. f ( )  f (3) . D. f ( 1 − )  f (1) .
Câu 38. Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu f ( x) như sau
Hàm số y = f (2 − 3x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (2;3) . B. (1; 2) . C. (0; ) 1 . D. (1;3) . MÃ ĐỀ 192 4
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có
AB = a, BC = a 3 . Mặt bên ( SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt đáy ( ABC ) . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 2a 6 3 a 6 A. V = . B. V = . 12 6 3 a 6 3 a 6 C. V = . D. V = . 12 4
Câu 40. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên \  
1 và có bảng biến thiên như bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số
y = f ( x ) có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 4 . B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 41. Cho hàm số f ( x) = ( 4 a + ) 4 2 2
1 x b x + c có giá trị cực đại bằng 3 và giá trị cực tiểu bằng 1. Có bao
nhiêu giá trị nguyên m thuộc −10;10 để phương trình f ( x) = m −1 có hai nghiệm phân biêt? A. 5 . B. 3. C. 6. D. 7.
Câu 42. Cho hàm số y = f ( x) 4 2
= ax + bx + c (a  0) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi
hàm số g ( x) = f ( f ( x)) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 16. B. 18. C. 17. D. 19.
Câu 43. Cho hình lăng trụ AB . C A BC
 , gọi H là trung điểm của B C   và mặt phẳng
( AAH ) vuông góc với B C
 . Biết rằng A B
 = AC = 2; góc giữa hai đường thẳng AB ,  BC bằng 0 60 ; góc giữa ( AB C
 ) và mặt phẳng đáy bằng 0 45 .
Tìm thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 5 7 A. V = .
B. V = 3. C. V = . D. V = . 2 3 3 6m − 3
Câu 44. Cho hai hàm số f ( x) 3 2 = x + x + 3( 2
m m) x + 2 và g ( x) 4 4 2
= x m x + m +1, m là tham số 2
thực. Biết rằng điểm cực tiểu của hàm số y = f ( x) cũng là điểm cực đại của hàm số y = g ( x) ; đồng
thời có một giá trị m = m thỏa mãn điều kiện trên. Tìm mệnh đề đúng. 0 1 5 A. m  2. −
B. −2  m  1.
C. m  2. D.m  . 0 0 0 0 2 2
Câu 45. Cho hàm số đa thức y = f ( x) có đồ thị (C) và  là tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = 2 .
Biết rằng hàm f ( x) thỏa mãn f (1+ x) + f (9 − 7x) − 2x = 0, x
  ; hỏi  cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu? MÃ ĐỀ 192 5 5 3 A. x = . B. x = 5. C. x = 3. D. x = . 3 5
Câu 46. Cho hàm số f ( x) 2
= x + (m + x) 2
x +1 + mx với m là tham số thực. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên
của m thuộc khoảng ( 50
− ;50) để hàm số đã cho vừa có khoảng đồng biến, vừa có khoảng nghịch biến trên tập xác định? A. 50. B. 48. C. 49. D. 51.
Câu 47. Một viên đá quý có dạng hình lăng trụ nghiêng AB . C A BC
 , đáy lăng trụ là tam giác vuông cân với
cạnh huyền BC = 2dm , hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng đáy (ABC) trùng với trung điểm
H của BC. Biết diện tích của tứ giác BCC B   bằng 2
4 dm . Một nghệ nhân muốn tạo ra một chiếc hộp
hình trụ bằng kim loại để đựng viên đá trên sao cho các cạnh bên của lăng trụ nằm trên các đường sinh
của hình trụ. Tìm thể tích của khối trụ nhỏ
nhất chứa được viên đá (giả sử vỏ hộp hình
trụ có độ dày không đáng kể). 245 A. 3 dm . 96 25 B. 3 dm . 8 49 C. 3 dm . 16 125 D. 3 dm . 48
Câu 48. Cho hàm số bậc ba y = f (2 − x) có đồ thị như hình bên với 1  a  2. Hỏi phương trình ( f (x+ ))2 1
. f (1− x) + f ( x + )
1 − 2 f (1− x) = 2 − có bao nhiêu nghiệm phân biệt? A. 7 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC trong đó góc , AB AC BC = 2a . Hình chiếu vuông góc của S
trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của đoạn BC. Gọi D, E theo thứ tự là các chân đường cao kẻ từ 3  đỉ 28 a 21
nh B, C của tam giác ABC. Biết thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng . Tìm 27
thể tích khối chóp S.DEH. 3 3 + 2 6 + 2 3 + 3 2 6 + 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 24 12 24 12 x+3 y x+3 y+2 z
Câu 50. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn 2x 8y 4z + +
= 2025 . Biết rằng biểu thức x 2 3 P = 2 + 2 + 2 đạt
giá trị lớn nhất. Hỏi giá trị của y thuộc khoảng nào sau đây? A. (2;3) . B. (1; 2) . C. (4;5) . D. (3; 4) .
__________________HẾT__________________ MÃ ĐỀ 192 6
Trường THCS-THPT Nguyễn Khuyến
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ KHỐI 12
Trường TH-THCS-THPT Lê Thánh Tông
Môn: Toán; Ngày 12/11/2023
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 192 1A 2B 3A 4C 5A 6D 7B 8A 9A 10C 11B 12B 13A 14C 15C 16A 17B 18A 19A 20A 21C 22C 23B 24A 25D 26B 27C 28D 29B 30D 31C 32D 33A 34A 35C 36C 37C 38A 39C 40B 41D 42D 43A 44D 45B 46C 47A 48B 49D 50A
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 427 1A 2B 3A 4A 5C 6D 7B 8C 9B 10A 11A 12B 13A 14C 15C 16A 17A 18C 19B 20A 21A 22C 23B 24D 25B 26A 27D 28C 29B 30D 31A 32D 33C 34A 35C 36C 37C 38B 39C 40A 41D 42D 43A 44D 45B 46A 47C 48D 49B 50A
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 628 1A 2B 3A 4B 5C 6A 7D 8A 9C 10B 11A 12B 13C 14A 15A 16B 17A 18B 19C 20A 21D 22A 23C 24C 25D 26A 27C 28B 29A 30C 31B 32D 33D 34C 35B 36C 37A 38C 39C 40A 41D 42A 43D 44D 45B 46A 47C 48B 49D 50A
Document Outline

  • ĐỀ-192_KTĐK-NGÀY-12-11-2023
  • ĐÁP-ÁN-03-MÃ-ĐỀ-KTĐK-TOÁN-12_11_2023