TRƯNG THCS LÝ THƯNG KIT KIM TRA CHT LƯNG ĐU NĂM
MÔN: TOÁN 6 - NĂM HC 2025-2026
Thi gian làm bài: 90 phút
ĐỀ CHÍNH THC
:
I. TRC NGHIM (3,0 đim)
Phn 1. (1,0 đim) Câu trc nghim nhiu phương án la chn
Trong mi câu hi t câu 1 đến câu 4, hãy viết ch cái in hoa đng trưc phương án đúng
duy nht vào bài làm.
Câu 1: Số thập phân Ba trăm bốn mươi hai phẩy không trăm linh tám được viết là:
A. 342,08 B. 342,008 C. 3420,08 D. 342,8
Câu 2: Trong các s thp phân dưi đây số thp phân ln nht:
A. 32,54 B. 32,45 C. 23,45 D. 23,54
Câu 3: Đổi 2 gi 2 phút bng bao nhiêu phút?
A. 30 phút B. 14 phút C. 4 phút D. 122 phút
Câu 4: Đổi 3dm
3
5cm
3
bằng bao nhiêu cm
3
A. 305 B. 3005 C. 35 D. 3500
Phn 2. (1,0 đim) Câu trc nghim đúng sai
Ch chn đúng hoc sai ghi vào bài làm
Câu 5: Trong mt đưng tròn:
a) Tt c các bán kính đu có đ dài bng nhau.
b) Tt c các bán kính đu có đ dài khác nhau.
c) Tt c các đưng kính đu có đ dài gp đôi bán kính.
d) Tt c các đưng kính đu có đ dài bằng nhau.
Phn 3. (1,0 đim) Câu hi trc nghim tr lời ngn
Viết câu tr li / đáp án vào bài làm mà không cn trình bày li gii chi tiết.
Câu 6: Anh Linh đi du hc c ngoài 3,5 năm. Vy s tháng anh Linh đi du hc bao
nhiêu?.
Câu 7: Anh Hồng là thợ sửa ống nước cần đi từ nhà đến một công trình cách đó 3 km. Anh bắt
đầu đi lúc 8 giờ sáng đi xe đạp với vận tốc 12 km/h. Hỏi anh Hồng sẽ đến công trình lúc
mấy giờ, mấy phút?.
II. TỰ LUẬN (7 điểm ) Trình bày lời giải chi tiết vào bài làm
Bài 1: (2,0đ)
a/ Viết tp hp A các s tự nhiên chn va ln hơn 10 va nh hơn 20 bng hai cách.
b/ Dùng kí hiu
hoc
th hin mi s 14; 15; 18; 20 vi tp hp A
Bài 2: (2,0đ) Đặt tính ri tính: a/ 268,17 + 184,83 b/ 87,132,93
c/ 57,25 x 10 d/ 77,55 : 11
Bài 3: (1,0đ)Tìm y, biết: a/ (y - 2025) x 5 = 50 b/
15
3 12
y +=
Bài 4: (1,0đ) có 35 quyn v. Hà cho Hoa
7
3
số vở của mình. Hi:
a/ Hoa được bao nhiêu quyển vở?
b/ còn lại bao nhiêu quyển vở?
Bài 5: (1,0đ) Tính tng: A =
1 5 11 19 29 41 55
2 6 12 20 30 42 56
++++++
……………………………………… HT……………………………………….
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
NG DN CHM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
N: TOÁN 6 - M HỌC 2025-2026
I. Trc nghim (3 điểm)
Phn 1. (1,0 đim) Câu trc nghim nhiu phương án la chn
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
A
D
B
Phn 2. (1,0 đim) Câu trc nghim đúng/ sai
Câu 5
b
c
d
Đáp án
S
Đ
Đ
Phn 3. (1,0 đim) Câu hi trc nghim tr lời ngn
Câu
Đáp án
6
42 tháng
7
8 gi 15 phút
II. T luân ( 7 đim )
Câu
Đáp án
Điểm
1
(2,0đ)
a/ Cách 1: A =
{ }
12;14;16;18
Cách 2: A = {x / x là các s tự nhiên chn và 10 < x <
20}
1
1
b/ 14
A ; 15
A ; 18
A ; 20
A
0,25 x 4
2
(2,0đ)
a/ 268,17 + 184,83 = 453
0,5
b/ 87,132,93 = 54,17
0,5
c/ 57,25 x 10 = 572,5
0,5
d/ 77,55 : 11 = 7,05
0,5
3
(1,0đ)
a/ / (y - 2025) x 5 = 50
y 2025 = 50: 5= 10
y = 10 + 2025 = 2035
0,25
0,25
b/
15
3 12
y +=
51 5 4
12 3 12 12
1
12
y
y
= −=
=>=
0,25
0,25
4
(1,0đ)
a/ S quyn v Hoa đưc là
35 x
7
3
= 15 (vở)
b/ S quyn v Hng còn li là
35 - 15 = 20 (vở)
0,25
0,25
0,25
0,25
5
(1,0đ)
A =
1 5 11 19 29 41 55
2 6 12 20 30 42 56
++++++
=
1111111
1111111
2 6 12 20 30 42 56
+− +− +− +− +− +−
=
1111111
7
2 6 12 20 30 42 56

++++++


=
1111111
7
1.2 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8

++++++


=
1111111111111
71
2233445566778

−+−+−++−+−+


=
1 8 1 7 56 7 49
71 7 7
8 88 8 8 8

−=−== =


0,25
0,25
0,25
0,25
Xem thêm: KHO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-6

Preview text:

TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN: TOÁN 6 - NĂM HỌC 2025-2026
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC:
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Phần 1. (1,0 điểm)
Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 4, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.
Câu 1: Số thập phân “Ba trăm bốn mươi hai phẩy không trăm linh tám” được viết là: A. 342,08 B. 342,008 C. 3420,08 D. 342,8
Câu 2: Trong các số thập phân dưới đây số thập phân lớn nhất: A. 32,54 B. 32,45 C. 23,45 D. 23,54
Câu 3: Đổi 2 giờ 2 phút bằng bao nhiêu phút? A. 30 phút
B. 14 phút C. 4 phút D. 122 phút
Câu 4: Đổi 3dm3 5cm3 bằng bao nhiêu cm3 A. 305 B. 3005 C. 35 D. 3500
Phần 2. (1,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai
Chỉ chọn đúng hoặc sai ghi vào bài làm
Câu 5: Trong một đường tròn:
a) Tất cả các bán kính đều có độ dài bằng nhau.
b) Tất cả các bán kính đều có độ dài khác nhau.
c) Tất cả các đường kính đều có độ dài gấp đôi bán kính.
d) Tất cả các đường kính đều có độ dài bằng nhau.
Phần 3. (1,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Viết câu trả lời / đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.
Câu 6: Anh Linh đi du học ở nước ngoài 3,5 năm. Vậy số tháng anh Linh đi du học là bao nhiêu?.
Câu 7
: Anh Hồng là thợ sửa ống nước cần đi từ nhà đến một công trình cách đó 3 km. Anh bắt
đầu đi lúc 8 giờ sáng và đi xe đạp với vận tốc 12 km/h. Hỏi anh Hồng sẽ đến công trình lúc mấy giờ, mấy phút?.
II. TỰ LUẬN (7 điểm ) Trình bày lời giải chi tiết vào bài làm Bài 1: (2,0đ)
a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên chẵn vừa lớn hơn 10 vừa nhỏ hơn 20 bằng hai cách.
b/ Dùng kí hiệu ∈hoặc ∉thể hiện mỗi số 14; 15; 18; 20 với tập hợp A
Bài 2: (2,0đ) Đặt tính rồi tính: a/ 268,17 + 184,83 b/ 87,1– 32,93 c/ 57,25 x 10 d/ 77,55 : 11
Bài 3: (1,0đ)Tìm y, biết: a/ (y - 2025) x 5 = 50 b/ 1 5 y + = 3 12
Bài 4: (1,0đ) Hà có 35 quyển vở. Hà cho Hoa 3 số vở của mình. Hỏi: 7
a/ Hoa được bao nhiêu quyển vở?
b/ Hà còn lại bao nhiêu quyển vở?
Bài 5: (1,0đ) Tính tổng: A = 1 5 11 19 29 41 55 + + + + + + 2 6 12 20 30 42 56
……………………………………… HẾT……………………………………….
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN: TOÁN 6 - NĂM HỌC 2025-2026 I.
Trắc nghiệm (3 điểm)
Phần 1. (1,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1 2 3 4 Đáp án B A D B
Phần 2. (1,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng/ sai
Câu 5 a b c d Đáp án Đ S Đ Đ
Phần 3. (1,0 điểm)
Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn Câu Đáp án 6 42 tháng 7 8 giờ 15 phút
II. Tự luân ( 7 điểm ) Câu Đáp án Điểm 1 a/ Cách 1: A = {12;14;16; } 18 1
(2,0đ) Cách 2: A = {x / x là các số tự nhiên chẵn và 10 < x < 1 20}
b/ 14∈A ; 15∉A ; 18∈A ; 20∉A 0,25 x 4 a/ 268,17 + 184,83 = 453 0,5 2 b/ 87,1– 32,93 = 54,17 0,5
(2,0đ) c/ 57,25 x 10 = 572,5 0,5 d/ 77,55 : 11 = 7,05 0,5 3 a/ / (y - 2025) x 5 = 50
(1,0đ) y – 2025 = 50: 5= 10 0,25 y = 10 + 2025 = 2035 0,25 b/ 1 5 y + = 3 12 0,25 5 1 5 4 y = − = − 12 3 12 12 1 => y = 0,25 12 4
a/ Số quyển vở Hoa được là 0,25 (1,0đ) 35 x 3 = 15 (vở) 0,25 7 0,25
b/ Số quyển vở Hồng còn lại là 0,25 35 - 15 = 20 (vở) 5 A = 1 5 11 19 29 41 55 + + + + + + 2 6 12 20 30 42 56 (1,0đ) = 1 1 1 1 1 1 1 1− +1− +1− +1− +1− +1− +1− 2 6 12 20 30 42 56 0,25 =  1 1 1 1 1 1 1 7  − + + + + + +  2 6 12 20 30 42 56    0,25 =  1 1 1 1 1 1 1 7  − + + + + + + 
1.2 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8    0,25
=  1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 7 1 
− − + − + − + − + − + − + −  2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8    =  1   8 1  7 56 − 7 49 0,25 7 − 1− =  7 − − =   7 − = =   8   8 8  8 8 8
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-6
Document Outline

  • Kiểm tra đầu năm Toán 6
  • KS 6