Đề kiểm tra Toán 7 đầu năm 2024 – 2025 trường THCS Ninh Bình – Bạc Liêu – Ninh Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra chất lượng môn Toán 7 đầu năm học 2024 – 2025 trường THCS Ninh Bình – Bạc Liêu, tỉnh Ninh Bình. Đề thi được biên soạn theo hình thức 20% trắc nghiệm + 80% tự luận, thời gian làm bài 60 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Thông tin:
5 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra Toán 7 đầu năm 2024 – 2025 trường THCS Ninh Bình – Bạc Liêu – Ninh Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra chất lượng môn Toán 7 đầu năm học 2024 – 2025 trường THCS Ninh Bình – Bạc Liêu, tỉnh Ninh Bình. Đề thi được biên soạn theo hình thức 20% trắc nghiệm + 80% tự luận, thời gian làm bài 60 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

69 35 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT TP NINH BÌNH
TRƯNG THCS
NINH BÌNH – BC LIÊU
ĐỀ KIM TRA CHT LƯNG ĐU NĂM
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LP 7
Thi gian: 60 phút (không k thời gian giao đề)
Phn I . Trc nghim (2,0 đim)
Hãy viết ch cái in hoa đng trưc phương án đúng trong mi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Biu thc nào phân s?
A.
4
9
B.
1
0
C.
12
8,5
D.
3, 2
6
Câu 2. Rút gn phân s
27
63
đến phân s ti gin là
A.
9
21
B.
C.
3
7
D.
3
7
Câu 3. Làm tròn s 76,421 đến hàng phn mưi ta đưc kết qu
A.
76
B.
76,5
C.
76,4
D.
76,42
Câu 4. So sánh hai phân s
2
3
3
4
ta đưc kết qu
A.
23
34
=
B.
23
34
>
C.
23
34
<
D.
23
34
Câu 5. Mt lp 42 hc sinh gm 24 hc sinh nam, còn li là hc sinh n. T s gia s
hc sinh n vi s hc sinh nam trong lp
A.
4
7
B.
3
4
C.
3
7
D.
4
3
Câu 6. Biết 75% ca mt si dây là 9 mét thì si dây có chiu dài là
A.
6,75
mét.
B.
12
mét.
C.
5,41
mét. D.
6,85
mét.
Câu 7. Cho góc
xOy
bng
0
100
thì góc
xOy
là:
A. Góc nhn.
B. Góc vuông.
C. Góc tù.
D. Góc bt.
Câu 8. Trong hình v sau, khng đnh sai
A. Hai tia BO và By đi nhau.
B. Hai tia AO và OB trùng nhau.
C. Hai tia AO và AB trùng nhau.
D. Hai tia Ax và AB đi nhau.
II. T lun (8,0 đim)
Câu 9 (2,0 đim). Thc hin phép tính (tính hp lí nếu có th)
a)
13
45
+
31 4
).
53 5
+b
5 8 5 17 5 6
c) . . .
19 15 19 15 19 15
+−
d)
34 35 4
..
79 79 7
−−−
++
Câu 10 (1,5 đim).
Biểu đồ trên cho biết màu sắc yêu thích nhất của một nhóm học sinh.
a) Những màu nào được yêu thích nhiều hơn màu đỏ?
b) Màu nào được nhiều bạn yêu thích nhất?
c) Lập bảng thống kê số lượng học sinh yêu thích của mỗi màu?
Câu 11 (2,0 điểm). Một sân trường hình chữ nhật chiều rộng 60m, chiều dài bằng
5
4
chiều rộng. Người ta dùng 12% diện tích sân trường để trồng hoa và cây xanh. Tính
diện tích phần đất còn lại của sân trường.
Câu 12 (2,0 đim). Trên đưng thng xy ly mt đim O. V tia Oz sao cho
0
xOz 60=
a) K tên các tia có trên hinh v
b) K tên các góc có trên hinh v
c) Trên hình v, góc nào là góc nhn? Góc nào là góc bt?
Câu 13 (0,5 đim).
Tìm x, biết:
( )
1540
101
3
1
14
.11
1
11.
8
1
8.
5
1
=
+
++++
xx
Hết./.
0
1
2
3
4
5
6
7
Đỏ Xanh da trời
Xanh lá cây vàng Da Cam
Hồng
PHÒNG GD&ĐT TP NINH BÌNH
TRƯNG THCS
NINH BÌNH – BC LIÊU
NG DN CHM Đ KSCL ĐẦU NĂM
NĂM HC 2024-2025. MÔN TOÁN 7
(Hưng dn chm gồm 02 trang)
Phn I Trc nghim (2,0 đim). Mi câu tr li đúng đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
C
C
B
B
C
B
Phn II – T lun (8,0 đim)
Câu
Đáp án
Đim
9
(2,0
đim)
a)
1 3 5 12 7
4 5 20 20 20
−−
+= + =
0,5
31 4 1 4
). 1
53 5 5 5
+=+=b
0,5
5 8 5 17 5 6
c) . . .
19 15 19 15 19 15
5 8 17 6
.( )
19 15 15 15
5 19 5 1
.
19 15 15 3
+−
= +−
= = =
0,25
0,25
d)

−−
+ += ++


34 35 4 3 4 5 4
..
79 79 7 7 9 9 7
34
.1 1
77
−−
= +=
0,25
0,25
10
(1,5
đim)
a) Những màu được yêu thích nhiều hơn màu đỏ u: xanh da
trời, da cam, hồng.
0,5
b) Màu được yêu thích nhiều nhất là màu xanh da trời.
0,5
c) Bảng thống kê màu sắc yêu thích
Màu
sắc
Đỏ
Xanh da
trời
Xanh
lá cây
Vàng
Da cam
Hồng
Số
lượng
3
6
2
3
5
4
0,5
11
(2,0
đim)
Chiu dài ca sân trưng là 60.
5
4
= 75 (m)
Din tích ca sân trưng là: 60.75 = 4500 (m
2
)
Din tích trng hoa và cây xanh là: 4500.
12
100
=540 (m
2
)
Din tích phn còn li ca sân trưng là: 4500-540 = 3960 (m
2
)
0,5
0,5
0,5
0,5
12
(2,0
đim)
Vẽ đúng hình đ làm đưc ý a
0,5
a) Các tia có trên hinh v là: Ox, Oy, Oz
0,5
b) Các góc có trên hinh v là:
xOz; xOy; yOz
0,5
c) Trên hình v:
xOz
là góc nhn
xOy
là góc bt
0,25
0,25
13
(0,5
đim)
a)
( )
1540
101
3
1
14
.11
1
11
.8
1
8.5
1
=
+
++
+
+
xx
( )
3 3 3 3 101.3
5.8 8.11 11.14 x x 3 1540
+ + ++ =
+
1 1 1 1 1 1 1 1 303
5 8 8 11 11 14 x x 3 1540
−+− + + + =
+
1 1 303
5 3 1540x
−=
+
308
1
3
1
=
+x
305=x
0,25
0,25
Lưu ý:
Hc sinh làm theo cách khác đúng vn cho đim ti đa.
Xem thêm: KHO SÁT CHT LƯNG TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-7
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT TP NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2024 - 2025
NINH BÌNH – BẠC LIÊU MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I . Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Biểu thức nào là phân số? A. 4 − B. 1 C. 12 D. 3,2 9 − 0 8,5 6
Câu 2. Rút gọn phân số 27 −
đến phân số tối giản là 63 A. 9 B. 9 − C. 3 D. 3 − 21 21 7 7
Câu 3. Làm tròn số 76,421 đến hàng phần mười ta được kết quả là A. 76 B. 76,5 C. 76,4 D. 76,42 2 3
Câu 4. So sánh hai phân số 3 và 4 ta được kết quả là 2 3 2 3 2 3 2 3 A. = > < ≥ 3 4 B. 3 4 C. 3 4 D. 3 4
Câu 5. Một lớp 42 học sinh gồm 24 học sinh nam, còn lại là học sinh nữ. Tỉ số giữa số
học sinh nữ với số học sinh nam trong lớp là A. 4 B. 3 C. 3 D. 4 7 4 7 3
Câu 6. Biết 75% của một sợi dây là 9 mét thì sợi dây có chiều dài là A. 6,75 mét. B. 12 mét. C. 5,41mét. D. 6,85mét.
Câu 7. Cho góc xOy bằng 0 100 thì góc xOy là: A. Góc nhọn. B. Góc vuông. C. Góc tù. D. Góc bẹt.
Câu 8. Trong hình vẽ sau, khẳng định sai
A. Hai tia BO và By đối nhau.
B. Hai tia AO và OB trùng nhau.
C. Hai tia AO và AB trùng nhau.
D. Hai tia Ax và AB đối nhau.
II. Tự luận (8,0 điểm)
Câu 9 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) a) 1 − 3 + 3 1 4 4 5 b) . + 5 3 5 5 8 5 17 5 6 c) . + . − . − − − d) 3 4 3 5 4 . + . + 19 15 19 15 19 15 7 9 7 9 7
Câu 10 (1,5 điểm). 7 6 5 4 3 2 1 0 Đỏ Xanh da trời Xanh lá cây vàng Da Cam Hồng
Biểu đồ trên cho biết màu sắc yêu thích nhất của một nhóm học sinh.
a) Những màu nào được yêu thích nhiều hơn màu đỏ?
b) Màu nào được nhiều bạn yêu thích nhất?
c) Lập bảng thống kê số lượng học sinh yêu thích của mỗi màu?
Câu 11 (2,0 điểm). Một sân trường hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng
5 chiều rộng. Người ta dùng 12% diện tích sân trường để trồng hoa và cây xanh. Tính 4
diện tích phần đất còn lại của sân trường.
Câu 12 (2,0 điểm). Trên đường thẳng xy lấy một điểm O. Vẽ tia Oz sao cho  0 xOz = 60
a) Kể tên các tia có trên hinh vẽ
b) Kể tên các góc có trên hinh vẽ
c) Trên hình vẽ, góc nào là góc nhọn? Góc nào là góc bẹt?
Câu 13 (0,5 điểm). Tìm x, biết: 1 1 1 1 101 + + + + = 8 . 5 11 . 8 14 . 11 x(x + 3) 1540 Hết./.
PHÒNG GD&ĐT TP NINH BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM TRƯỜNG THCS
NĂM HỌC 2024-2025. MÔN TOÁN 7
NINH BÌNH – BẠC LIÊU
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D C C B B C B
Phần II – Tự luận (8,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a) 1 − 3 5 − 12 7 + = + = 0,5 4 5 20 20 20 3 1 4 1 4 b) . + = + =1 0,5 5 3 5 5 5 5 8 5 17 5 6 c) . + . − . 19 15 19 15 19 15 9 5 8 17 6 (2,0 = .( + − ) 0,25 19 15 15 15 điểm) 5 19 5 1 = . = = 19 15 15 3 0,25
d) −3 4 −3 5 −4 −3 4 5  −4 . + . + = + +   7 9 7 9 7 7  9 9  7 0,25 3 − 4 .1 − = + = 1 − 7 7 0,25
a) Những màu được yêu thích nhiều hơn màu đỏ là màu: xanh da trời, da cam, hồng. 0,5
b) Màu được yêu thích nhiều nhất là màu xanh da trời. 0,5 10
(1,5 c) Bảng thống kê màu sắc yêu thích điểm) Màu Đỏ Xanh da Xanh Vàng Da cam Hồng sắc trời lá cây 0,5 Số 3 6 2 3 5 4 lượng
Chiều dài của sân trường là 60. 5 = 75 (m) 0,5 11 4
(2,0 Diện tích của sân trường là: 60.75 = 4500 (m2) 0,5
điểm) Diện tích trồng hoa và cây xanh là: 4500. 12 =540 (m2) 0,5 100
Diện tích phần còn lại của sân trường là: 4500-540 = 3960 (m2) 0,5 12
(2,0 Vẽ đúng hình để làm được ý a điểm) 0,5
a) Các tia có trên hinh vẽ là: Ox, Oy, Oz 0,5
b) Các góc có trên hinh vẽ là:    xOz; xOy; yOz 0,5 c) Trên hình vẽ:  xOz là góc nhọn 0,25  xOy là góc bẹt 0,25 a) 1 1 1 1 101 + + + + = 8 . 5 11 . 8 14 . 11 x(x + ) 3 1540 3 3 3 3 101.3 + + ++ = 5.8 8.11 11.14 x (x + 3) 1540 13 1 1 1 1 1 1 1 1 303 (0,5 − + − + − ++ − = 5 8 8 11 11 14 x x + 3 1540 0,25 điểm) 1 1 303 − = 5 x + 3 1540 1 1 = x + 3 308 0,25 x = 305 Lưu ý:
Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-7
Document Outline

  • ĐẦU NĂM T7- 24-25
  • xem themmm