Đề KSCL hết kỳ 2 Toán 10 năm 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Hữu Tiến – Hà Nam

Đề KSCL hết kỳ 2 Toán 10 năm 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Hữu Tiến – Hà Nam gồm 4 mã đề, mỗi mã đề gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm và 4 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, mời các bạn đón xem

1
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ
THÔNG
NGUYỄN HỮU TIẾN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HẾT KỲ II
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Toán khối 10
Thi gian làm bài:90 phút, không k thi gian phát đề
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng Vận
dụng
cao
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL
Bất phương
trình,hệ bất
p
hương t
r
ình
3
0,75đ
3
0,75đ
1
1,0đ
1
0,25đ
1
1,0đ
9
3,75đ
Phương trình bậc
hai
1
0,25đ
1
0,25đ
Công thức lượng
giác
2
0,5đ
1
0,25đ
1
0,75đ
4
1,5đ
Hệ thức lượng
trong tam giác
2
0,5đ
1
0,25đ
3
0,75đ
Phương trình
đường thẳng
2
0,5đ
1
0,25đ
1
1,75đ
4
2,5đ
Phương trình
đường t
r
òn
2
0,5đ
1
0,25đ
1
0,5đ
4
1,25đ
Tổn
g
điểm 2,75 1,75 2,75 0,5 1,5 0,75 10,0
2
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGUYỄN HỮU TIẾN
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HẾT KỲ II
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Toán khối 10
Thi gian làm bài:90 phút, không k thi gian phát đề
Mã đề 101
Phần 1. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Câu 1. Nhị thức
()
24fx x=-
luôn âm trong khoảng nào sau đây:
A.
()
;0
B.
()
2;-+¥
C.
()
;2
D.
()
0;
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình
1
0
2
x
x
A.
1; 2


B.

1; 2
C.

;1 2; 
D.
1; 2
Câu 3. Biểu thức
 () ( 3)(1 2)fx x x
âm khi
x
thuộc ?
A.
1
;3
2



B.
1
;3
2


C.

1
;3;
2

 


D.

3; 
Câu 4. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin2a = 2sina B. sin2a = sina+cosa
C. sin2a = cos
2
a – sin
2
a D. sin2a = 2sinacosa
Câu 5
. Cho . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
sin( ) 0
B.
sin( )
<0
C.
sin( )
2

>0 D.
sin( )
<0
Câu 6. Cho tam giác
ABC
0
30C =
3; 2BC AC==
. Tính cạnh
AB
bằng?
A.
3
B. 1 C.
10
D. 10
Câu 7. Cho
ABC có 3 cạnh a = 3, b = 4, c = 5. Diện tích ABC bằng:
A.6 B. 8 C.12 D.60
Câu 8. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP
u
=(1;–4) là:
A.
x23t
y14t


B.
x2t
y34t


C.
x2t
y34t


D.
x32t
y4t


Câu 9. Trong tam giác ABC BC = 10,
0
A30
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC bằng
A. 5. B.
10
2
. C. 10. D.
10
3
.
Câu 10. Tìm khoảng cách từ điểm O(0 ; 0) tới đường thẳng :
xy
1
68

A. 4,8 B.
1
10
C.
1
14
D.
48
14
Câu11. Đường tròn
22
xy5y0
có bán kính bằng bao nhiêu ?
A.
5
B. 25 C. 2,5 D.
25
2
.
3
2


3
Câu 12. Cho hai điểm A(1; 1); B(3; 5). Phương trình đường tròn đường kính AB là:
A.
22
y 4x + 6y -8+ x 0 B.
22
x y 4x 6y 12 0
C.
22
y 4x - 6y -8- x 0 D.
22
y 4x - 6y +8- x 0
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác ABC có
1; 0 , 2; 1 , 3; 0AB C
.
Viết phương trình tham số của đường cao kẻ từ A trong tam giác ABC.
A.
1
x
t
yt


. B.
1
6
x
t
y

. C.
1
x
t
yt

D.
1
1
x
t
y


.
Câu 14. Biểu thức
sin
6
a



được viết lại
A.
1
sin sin a
62
a




B.
31
sin sin a cos
62 2
aa




C.
31
sin sin a- cos
62 2
aa




D.
13
sin sin a- cos
62 2
aa




Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường tròn

22
:24200Cx y x y
.
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
()C
tại điểm
2; 2A
.
A.
34140xy
. B.
3420xy
. C.
43140xy
. D.
34140xy
.
Câu 16. Phương trình:
22
2 1 5 6 0xmxmm
có hai nghiệm trái dấu khi:
A.
m2
m3
B. 2 < m < 3 C. 2 ≤ m ≤ 3 D.
m2
m3
Câu 17. Tập giá trị của
m
để
2
281fx x m x m
luôn luôn dương là
A.
0; 28
B.

;0 28; 
C.
;0 28;

 

D.
0; 28


Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình
43 8x
A.
4
;
3



B.
4
;4
3



C.
;4

D.
4
;4;
3

 

Câu 19. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
x

1
2
3

fx
0
0
0
A.

2
243fx x x x
B.

2
156fx x x x
C.
 13 2fx x x x
D.

2
332fx x x x
Câu20. Tìm
m
để

22
2160xmxm
nghiệm đúng với mọi


0;1x
A.


3; 4
B.
 ;3
C.

4;
D.
(3;4)
4
Phần 2. Tự luận(5,0 điểm)
Câu 1(2,0 điểm). Giải các bất phương trình sau
a)
x
x
21
1
2
b)

x
xx
2
1
0
6
Câu 2 (1,75 điểm). Cho 2 điểm
1;1 , 3; 6AB
. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
đi d biết
a) d
đi qua
,
A
B
b)d đi qua
A
và vuông góc với đường thẳng
:2 3 5 0xy
Câu 3(0,75 điểm). chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào
x
624424
sin 2sin cos 3sin cos cos
A
xxxxxx
Câu 4.(0,5 điểm).Cho 2 điểm

0; 4 , 5;6AB
. Tìm phương trình quỹ tích của điểm
M
thỏa
mãn
M
AMB MAMB
   
.
5
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGUYỄN HỮU TIẾN
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HẾT KỲ II
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Toán khối 10
Thi gian làm bài:90 phút, không k thi gian phát đề
Mã đề 102
Phần 1. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Câu 1. Nhị thức
()
26fx x=- +
luôn âm trong khoảng nào sau đây:
A.
()
;3
B.
()
2;-+¥
C.
()
;0
D.
()
3;
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình
2
0
3
x
x
A.


2; 3
B.

3; 2
C.

 ;2 3;
D.
(2;3)
Câu 3. Biểu thức
 () ( 3)(1 2)fx x x
dương khi
x
thuộc ?
A.

1
;3;
2

 


B.
1
;3
2


C.
1
;3
2



D.

3; 
Câu 4. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin2a = 2sina B. sin2a = sina+cosa
C. cos2a = cos
2
a – sin
2
a D. sin2a = sinacosa
Câu 5
.Cho . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
sin( ) 0
2

B.
sin( )
> 0
C.
sin( )
2

>0 D.
sin( )
<0
Câu 6. Cho tam giác
ABC
0
60A =
AB 3; 2 3AC==
. Tính cạnh
BC
bằng?
A.
3
B. 1 C.
10
D. 10
Câu 7. Cho
ABC có 3 cạnh a = 7, b = 6, c = 5. Diện tích
ABC bằng:
A.6 B.
66
C.
36
D.60
Câu 8. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(2;3) và có VTCP
u
=(-1;4) là:
A.
x2t
y34t


B.
x2t
y34t


C.
x12t
y43t


D.
x12t
y43t


Câu 9. Tìm khoảng cách từ điểm M(1 ; 0) tới đường thẳng :
3470
xy

A. 1 B.
5
C.
1
5
D. 2
Câu 10. Trong tam giác ABC AC = 6,
0
B60
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC bằng
A.
23
. B.
3
2
. C. 6. D.
43
.
3
2


6
Câu11. Đường tròn
22
xy2x2y20 có bán kính bằng bao nhiêu ?
A. 2 B. 1 C.
2
D. 4.
Câu 12. Cho hai điểm A(1; -1); B(1; 3). Phương trình đường tròn đường kính AB là:
A.
22
y x - 2y -2x- 2 0 B.
22
x y 4x 6y 12 0
C.
22
y 4x - 6y -8- x 0 D.
22
y 4x - 6y +8- x 0
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác ABC có
1; 0 , 2; 1 , 3; 5AB C
.
Viết phương trình tham số của đường cao kẻ từ A trong tam giác ABC.
A.
1
6
x
t
yt

. B.
16
x
t
yt


. C.
1
x
t
yt


D.
1
1
x
t
y


.
Câu 14. Biểu thức
cos
6
a



được viết lại
A.
1
cos cos
62
aa




B.
31
cos sin a cos
62 2
aa




C.
31
cos cos - sin
62 2
aaa




D.
13
cos sin a- cos
62 2
aa




Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
22
:2450Cx y x y
. Viết
phương trình tiếp tuyến của đường tròn
()C
tại điểm
2;1A
.
A.
34140xy
. B.
350xy
. C.
43140xy
. D.
34140xy
.
Câu 16. Phương trình:
22
2 1 5 0xmxmm
có hai nghiệm trái dấu khi:
A.
m5
m0
B. 0 < m < 5 C. 0 ≤ m ≤ 5 D.
1
m
7
Câu 17. Tập giá trị của
m
để

2
281fx x m x m
luôn luôn âm là
A.
0; 28


B.

;0 28; 
C.
;0 28;

 

D.

0; 28
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình
23 4x
A.



2
;2
3
B.



2
;4
3
C.

;2
D.

 

4
;2;
3
Câu 19. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
x

-3 -1
2

fx
0
0
0
A.

2
243fx x x x
B.

2
156fx x x x
C.

 13 2fx x x x
D.


2
332fx x x x
Câu20. Tìm
m
để

22
210xmxm
nghiệm đúng với mọi


0;1x
A.


0;1
B.
;0
C.

1;
D.


1; 0
7
Phần 2. Tự luận
(5,0 điểm)
Câu 1
(2,0 điểm). Giải các bất phương trình sau
a)
x
x
21
3
2
b)

x
xx
2
3
0
710
Câu 2 (1,75 điểm). Cho 2 điểm
1;1 , 3; 2AB
. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
đi d biết
a) d
đi qua
,
A
B
b)d đi qua
A
và vuông góc với đường thẳng
:2 3 5 0xy
Câu 3(0,75 điểm). chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào
x
624424
sin 2sin cos 3sin cos cos
A
xxxxxx
Câu 4.(0,5 điểm).Cho 3 điểm

0; 4 , 5;6 , (2;1)ABC . Tìm phương trình quỹ tích của điểm
M
thỏa mãn
M
AMBMC MAMB
    
.
8
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGUYỄN HỮU TIẾN
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HẾT KỲ II
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Toán khối 10
Thi gian làm bài:90 phút, không k thi gian phát đề
Mã đề 103
Phần 1. Trắc nghiệm
(5,0 điểm)
Câu 1
. Nhị thức
(
)
36fx x=+
luôn âm trong khoảng nào sau đây:
A.
(
)
;2 -
B.
(
)
2;-+¥
C.
(
)
;0
D.
()
3;
Câu 2
. Tập nghiệm của bất phương trình
1
0
x
x
A.


0;1
B.
0;1
C.

 
;0 1;
D.
0;1
Câu 3.
Tập nghiệm của bất phương trình
(3)(12)0xx
A.


1
2
;3
B.
1
;3
2


C.
1
;3;
2



D.
3; 
Câu 4. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb B. cos(a + b) = cosa.cosb + sina.sinb
C. sin(a – b) = sina.cosb + cosa.sinb D. sin(a + b) = sina.cosb - cosa.sinb
Câu 5. Các cặp đẳng thức nào sau đây đồng thời xảy ra?
A. sin 1
cos 1
B.
1
sin
2

3
cos
2
C.
1
sin
2
1
cos
2

D.
sin 3
cos 0
Câu 6. Cho tam giác
A
BC
0
45A =
AB 3; 6AC==
. Tính cạnh
BC
bằng?
A.
3
B. 1 C.
3
D. 15
Câu 7. Cho
ABC đều có độ dài cạnh bằng 6. Diện tích
ABC bằng:
A.6 B.
93
C.
3
6
D.36
Câu 8. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(1;5) và có VTCP
u
=(-3;4) là:
A.
x3t
y45t


B.
x3t
y45t


C.
x13t
y54t


D.
x13t
y54t


Câu 9. Tìm khoảng cách từ điểm M(1 ; 5) tới đường thẳng :
12 5 0xy
A. 1 B.
13
C.
1
5
D. 2
Câu 10. Trong tam giác ABC có AC =
43
,
0
B60
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC bằng
A.
23
. B. 3. C. 4. D.
43
.
Câu11. Đường tròn
22
x y 2x 8y 1 0
có bán kính bằng bao nhiêu ?
A. 2 B. 1 C.
32
D. 4.
9
Câu 12. Cho hai điểm A(2; -1); B(0; 3). Phương trình đường tròn đường kính AB là:
A.
22
y x - 2y -2x- 2 0 B.
22
x y 4x 6y 12 0
C.
22
y 2x 2y x-3 0 D.
22
y 2x - 2y -3- x 0
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác ABC có
1; 0 , 2; 1 , 3; 5AB C
.
Viết phương trình tham số của đường cao kẻ từ B trong tam giác ABC.
A.
22
15
x
t
yt


. B.
22
15
x
t
yt


. C.
25
12
x
t
yt


D.
25
12
x
t
yt


.
Câu 14. Biểu thức tan
4
a



được viết lại
A.
tan tan 1
4
aa




B.
tan tan 1
4
aa




C.
tan 1
tan
41tan
a
a
a




D.
tan 1
tan
41tan
a
a
a




Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
22
:2440Cx y x y
. Viết
phương trình tiếp tuyến của đường tròn
()C
tại điểm
4; 2A
.
A.
40x 
. B.
10y 
. C.
10xy
. D.
2270xy
.
Câu 16. Phương trình:
22
2 1 4 +3 0xmxmm
có hai nghiệm trái dấu khi:
A.
m3
m0
B. 1 < m < 3 C. 0 ≤ m ≤ 3 D.
1
m
2
Câu 17. Tập giá trị của
m
để

2
2810xm xm
với mọi
xR
A.
0; 28


B.
;0 28; 
C.
;0 28;

 

D.

0; 28
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình
24x
A.

2;
B.


2; 6
C.

;4
D.


 

;2 6;
Câu 19. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
x
 1 2
3

fx
0
0
0
A.

2
243fx x x x
B.

2
156fx x x x
C.
 13 2fx x x x
D.

2
332fx x x x
Câu20. Tìm
m
để

22
240xmxm
nghiệm đúng với mọi



1; 2
x
A.


1; 1
B.
 ;1 C.

1; D.


0;1
10
Phần 2. Tự luận(5,0 điểm)
Câu 1
(2,0 điểm). Giải các bất phương trình sau
a)
x
x
21
3
2
b)
 xx x
2
(2 7 3) 1 0
Câu 2 (1,75 điểm). Cho 2 điểm
1;1 , 2; 2AB
. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
đi d biết
a) d
đi qua
,
A
B
b) d đi qua
A
và song song với đường thẳng
13
:
4
x
t
yt

Câu 3(0,75 điểm). chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào
x
624424
cos 3sin cos 2sin cos sin
A
xxxxxx
Câu 4.(0,5 điểm).Cho 3 điểm

0; 4 , 5;6 , (3; 2)ABC . Tìm phương trình quỹ tích của điểm
M
thỏa mãn
M
BMC MAMB
   
.
11
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGUYỄN HỮU TIẾN
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HẾT KỲ II
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Toán khối 10
Thi gian làm bài:90 phút, không k thi gian phát đề
Mã đề 104
Phần 1. Trắc nghiệm
(5,0 điểm)
Câu 1
. Nhị thức
(
)
6fx x=- +
luôn âm trong khoảng nào sau đây:
A.
(
)
;6
B.
(
)
6;
C.
(
;6
ù
ú
û
D.
)
6;
é
ê
ë
Câu 2
. Tập nghiệm của bất phương trình

1
0
x
x
A.


0;1
B.
0;1
C.

 
;0 1;
D.
0;1
Câu 3.
Tập nghiệm của bất phương trình
(3)(12)0xx
A.


1
2
;3
B.

1
;3;
2

 


C.
1
;3;
2

 

D.
1
;3
2



Câu 4. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb B. cos(a + b) = cosa.cosb - sina.sinb
C. sin(a – b) = sina.cosb - cosa.sinb D. sin(a + b) = sina.cosb - cosa.sinb
Câu 5. Các cặp đẳng thức nào sau đây đồng thời xảy ra?
A.
sin 1
cos 0
B.
1
sin
2

3
cos
4
C.
1
sin
2
1
cos
2

D. sin 3
cos 0
Câu 6. Cho tam giác
A
BC
AB 3; 4AC==
5BC =
. Số đo góc
A
bằng?
A.
0
90
B.
0
60
C.
0
30
D.
0
45
Câu 7. Cho ABC đều có độ dài cạnh bằng 4. Diện tích ABC bằng:
A.
43
B.
63
C.
33
D.8
Câu 8. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(1;4) và có VTCP
u
=(3;4) là:
A.
x13t
y44t


B.
x13t
y44t


C.
x4t
y44t


D.
x3t
y44t


Câu 9. Tìm khoảng cách từ điểm M(1 ; 2) tới đường thẳng :
12 5 4 0xy
A. 1 B.
13
C.
1
5
D. 2
Câu 10. Trong tam giác ABC có AC =
42
,
0
B45 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC bằng
A.
23
. B. 3. C.
43
. D. 4.
Câu11. Đường tròn
22
xy2x6y10
có bán kính bằng bao nhiêu ?
A. 3 B. 1 C.
32
D. 4.
12
Câu 12. Cho hai điểm A(2; -1); B(2; 3). Phương trình đường tròn đường kính AB là:
A.
22
y x - 2y -1x- 4 0 B.
22
x y 4x - 2y 0-1 
C.
22
y 4x 2y x+1 0 D.
22
y 2x - 2y -3- x 0
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác ABC có
1; 0 , 2; 1 , 3; 5AB C
.
Viết phương trình tham số của đường cao kẻ từ C trong tam giác ABC.
A.
13
15
x
t
yt


. B.
13
15
x
t
yt


. C.
3
5
x
t
yt


D.
3
5
x
t
yt


.
Câu 14. Biểu thức
tan
4
a



được viết lại
A. tan tan 1
4
aa




B. tan tan 1
4
aa




C.
tan 1
tan
41tan
a
a
a




D.
tan 1
tan
41tan
a
a
a




Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độOx
y
, cho đường tròn
22
:490Cx y y
. Viết
phương trình tiếp tuyến của đường tròn
()C
tại điểm
2;1A
.
A. 10x  . B.
10y 
. C.
2370xy
. D.
2370xy
.
Câu 16. Phương trình:
22
2 1 3 +2 0xmxmm
có hai nghiệm trái dấu khi:
A.
m2
m1
B. 1 < m < 3 C. 1 < m < 2 D.
1
m
5
Câu 17. Tập giá trị của
m
để

2
2210xm xm
với mọi
xR
A.


0;12
B.

 ;12 0;
C.
 
;12 0;
D.


12;0
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình
21x
A.

3;
B.

;1
C.


1; 3 D.


 

;1 3;
Câu 19. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
x

1 2
3

fx
+
0
0
0
A.


2
243fx x x x
B.

2
332fx x x x
C.
 13 2fx x x x D.

2
156fx x x x
Câu20. Tìm
m
để

22
290xmxm
nghiệm đúng với mọi



2; 2
x
A.


1; 1
B.
 ;1 C.

1; D.


1; 0
13
Phần 2. Tự luận(5,0 điểm)
Câu 1
(2,0 điểm). Giải các bất phương trình sau
a)
x
x
1
2
2
b)
 xxx
2
(3 10 3) 2 0
Câu 2 (1,75 điểm). Cho 2 điểm
1;1 , 2; 5AB
. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
đi d biết
a) d
đi qua
,
A
B
b)d đi qua
A
và song song với đường thẳng
13
:
5
x
t
yt


Câu 3(0,75 điểm). chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào
x
624424
cos 3sin cos 2sin cos sin
A
xxxxxx
Câu 4.(0,5 điểm).Cho 3 điểm

1; 2, 5;6, (3;2)ABC . Tìm phương trình quỹ tích của điểm
M
thỏa mãn
M
AMBMC MCMB
  
.
14
Đáp án
Mã đề 101
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA
1 C 6 B 11 C 16 B
2 B 7 A 12 D 17 A
3 C 8 B 13 A 18 B
4 D 9 C 14 B 19 C
5 B 10 C 15 A 20 A
Phần 2. Tự luận
Câu
Nội dung Điểm
Câu
1(2,0)
a
BPT

x
x
3
0
2
HS lập BXD , kết luận tập nghiệm của BPT là

S ;2 3;
0,5
0,5
b
BPT


x
xx
2
10
60
0,5

x
xVx
1
23
0,25

x
3
Vậy BPT có tập nghiệm là
S 3;
0,25
Câu
2(1,5đ)
a
Ta có


d
d
uAB
n
(2;5)
(5; 2)


0,25
0,25
Phương trình tổng quát của d là

x
y5230
0,25
b.
Từ gt ta có
(2; 3)
(3;2)
d
d
un
n




0,25
0,25
Phương trình tổng quát của d là

x
y3250
0,25
Câu
3(0,75đ)
624424
sin 2sin cos 3sin cos cos
A
xxxxxx
624424
sin 2(1 cos )cos 3sin (1 sin ) cos
A
xxxxxx
0,25
646464
66 4 4
sin 2cos 2cos 3sin 3sin cos
2(sin cos ) 3sin 3cos
A
xxxxxx
Axxxx


0,25
A= -1 0,25
Câu
4(0,5đ)
Gọi I là trung điểm của AB từ gt ta có
1
2
M
IBA
0,25
15
Vậy quỹ tích điểm M là đường tn tâm I(-5/2;1) bán kính
155
22
RBA
Phương trình quỹ tích điểm M là
22
5125
()(1)
24
xy
0,25
Mã đề 102
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA
1 D 6 A 11 A 16 B
2 C 7 B 12 A 17 D
3 C 8 A 13 B 18 A
4 C 9 D 14 C 19 A
5 A 10 A 15 B 20 D
Phần 2. Tự luận
Câu
Nội dung Điểm
Câu
1(2,0)
a
BPT


x
x
7
0
2
HS lập BXD , kết luận tập nghiệm của BPT là

S 7; 2
0,5
0,5
b
BPT


x
xx
2
30
7100
0,5

x
xVx
3
25
0,25

x
5
Vậy BPT có tập nghiệm là
S 5;
0,25
Câu
2(1,5đ)
a
Ta có


d
d
uAB
n
(4;1)
(1; 4)


0,25
0,25
Phương trình tổng quát của d là

x
y450
0,25
b.
Từ gt ta có
(2; 3)
(3;2)
d
d
un
n




0,25
0,25
Phương trình tổng quát của d là

x
y3210
0,25
Câu
3(0,75đ)
624424
sin 2sin cos 3sin cos cos
A
xxxxxx
16
624424
sin 2(1 cos )cos 3sin (1 sin ) cos
A
xxxxxx
0,25
646464
66 4 4
sin 2cos 2cos 3sin 3sin cos
2(sin cos ) 3sin 3cos
A
xxxxxx
Axxxx


0,25
A= -1 0,25
Câu
4(0,5đ)
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC từ gt ta có
1
3
M
GBA
0,25
Vậy quỹ tích điểm M là đường tròn tâm G(-1;1) bán kính
155
33
RBA
Phương trình quỹ tích điểm M là
22
125
(1)(1)
9
xy
0,25
Mã đề 103
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA
1 A 6 C 11 D 16 B
2 D 7 B 12 D 17 A
3 A 8 D 13 C 18 B
4 A 9 A 14 C 19 B
5 B 10 C 15 A 20 D
Phần 2. Tự luận
Câu
Nội dung Điểm
Câu
1(2,0)
a
BPT


x
x
7
0
2
HS lập BXD , kết luận tập nghiệm của BPT là


S ;7 2;
0,5
0,5
b
BPT


x
xx
2
10
2730
0,5

x
x
1
1
3
2
0,25

x
14
Vậy BPT có tập nghiệm là
S 1; 4
0,25
Câu
2(1,5đ)
a
Ta có


d
d
uAB
n
(3;1)
(1; 3)


0,25
0,25
Phương trình tổng quát của d là

x
y340
0,25
b.
Từ gt ta
(3;4)
(4;3)
d
d
uu
n




0,25
0,25
17
Phương trình tổng quát của d là

x
y4310
0,25
Câu
3(0,75đ)
624424
cos 3sin cos 2sin cos sin
A
xxxxxx
624424
cos 3(1 os ) cos 2 sin (1 sin ) sin
A
xcxx x x x
0,25
646464
66 4 4
cos 3cos 3cos 2sin 2sin sin
2(cos sin ) 3cos 3sin
A
xxxxxx
Axxxx


0,25
A= 1 0,25
Câu
4(0,5đ)
Gọi I là trung điểm của BC từ gt ta có
1
2
M
IBA
0,25
Vậy quỹ tích điểm M là đường tròn tâm I(-1;4) bán kính
155
22
RBA
Phương trình quỹ tích điểm M là
22
125
(1)( 4)
4
xy
0,25
Mã đề 104
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA
1 B 6 A 11 A 16 C
2 C 7 A 12 B 17 D
3 C 8 B 13 D 18 C
4 D 9 D 14 D 19 D
5 A 10 D 15 C 20 A
Phần 2. Tự luận
Câu
Nội dung Điểm
Câu
1(2,0)
a
BPT


x
x
5
0
2
HS lập BXD , kết luận tập nghiệm của BPT là


S ;5 2;
0,5
0,5
b
BPT


x
xx
2
20
3730
0,5

x
xVx
2
1
3
3
0,25

x
3
Vậy BPT có tập nghiệm là
S 3;
0,25
Câu
2(1,5đ)
18
a
Ta có


d
d
uAB
n
(3;4)
(4; 3)


0,25
0,25
Phương trình tổng quát của d là

x
y4370
0,25
b.
Từ gt ta có
(3;1)
(1; 3)
d
d
uu
n




0,25
0,25
Phương trình tổng quát của d là

x
y320
0,25
Câu
3(0,75đ)
624424
cos 3sin cos 2sin cos sin
A
xxxxxx
624424
cos 3(1 os ) cos 2 sin (1 sin ) sin
A
xcxx x x x
0,25
646464
66 4 4
cos 3cos 3cos 2sin 2sin sin
2(cos sin ) 3cos 3sin
A
xxxxxx
Axxxx


0,25
A= 1 0,25
Câu
4(0,5đ)
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC từ gt ta có
1
3
M
GBC
0,25
Vậy quỹ tích điểm M là đường tròn tâm G(-1;2) bán kính
145
33
RBC
Phương trình quỹ tích điểm M là
22
80
(1)( 2)
9
xy
0,25
| 1/18

Preview text:

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HẾT KỲ II THÔNG
NĂM HỌC 2017 – 2018 NGUYỄN HỮU TIẾN Môn: Toán khối 10
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề MA TRẬN ĐỀ Thông hiểu Vận dụng Vận Nhận biết dụng Chủ đề Tổng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Bất phương 3 3 1 1 1 9 trình,hệ bất 0,75đ 0,75đ 1,0đ 0,25đ 1,0đ 3,75đ phương trình Phương trình bậc 1 1 hai 0,25đ 0,25đ
Công thức lượng 2 1 1 4 giác 0,5đ 0,25đ 0,75đ 1,5đ Hệ thức lượng 2 1 3 trong tam giác 0,5đ 0,25đ 0,75đ Phương trình 2 1 1 4 đường thẳng 0,5đ 0,25đ 1,75đ 2,5đ Phương trình 2 1 1 4 đường tròn 0,5đ 0,25đ 0,5đ 1,25đ Tổng điểm 2,75 1,75 2,75 0,5 1,5 0,75 10,0 1
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HẾT KỲ II NGUYỄN HỮU TIẾN
NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: Toán khối 10
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 101
Phần 1. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Câu 1
. Nhị thức f (x) = 2x - 4 luôn âm trong khoảng nào sau đây: A. ( ; -¥ 0) B.(-2;+¥) C.( ;2 -¥ ) D.(0;+¥) x  1
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình  0 2  x A. 1;2   B. 1;2 C.  ;  1
   2; D. 1;2  
Câu 3. Biểu thức f (x)  (x  3)(1  2x) âm khi x thuộc ?  1 1  1 A.    ;3   B. ;3   C. ;   3;    D. 3;  2  2   2 
Câu 4. Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. sin2a = 2sina B. sin2a = sina+cosa
C. sin2a = cos2a – sin2a D. sin2a = 2sinacosa 3
Câu 5. Cho    
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 2 A. sin()  0
B. sin(  ) <0  C. sin(  ) >0
D. sin(  ) <0 2
Câu 6. Cho tam giác ABC có 0
C = 30 và BC = 3; AC = 2 . Tính cạnh AB bằng? A. 3 B. 1 C. 10 D. 10
Câu 7. Cho  ABC có 3 cạnh a = 3, b = 4, c = 5. Diện tích  ABC bằng: A.6 B. 8 C.12 D.60 
Câu 8. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u =(1;–4) là: x  2   3t x  2   t x  2  t x  3  2t A. B. C. D.  y  1 4t y  3  4t y  3  4t y  4   t
Câu 9. Trong tam giác ABC có BC = 10,  0
A  30 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 10 10 A. 5. B. . C. 10. D. . 2 3 x y
Câu 10. Tìm khoảng cách từ điểm O(0 ; 0) tới đường thẳng △ :   1 6 8 1 1 48 A. 4,8 B. C. D. 10 14 14
Câu11. Đường tròn 2 2
x  y  5y  0 có bán kính bằng bao nhiêu ? 25 A. 5 B. 25 C. 2,5 D. . 2 2
Câu 12. Cho hai điểm A(1; 1); B(3; 5). Phương trình đường tròn đường kính AB là: A. 2 2 x  y + 4x + 6y -8  0 B. 2 2
x  y  4x  6y  12  0 C. 2 2 x  y - 4x - 6y -8  0 D. 2 2 x  y - 4x - 6y +8  0 Câu
13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độOxy , cho tam giác ABC có
A1;0, B 2;  1 ,C 3;0 .
Viết phương trình tham số của đường cao kẻ từ A trong tam giác ABC. x 1 tx 1 tx 1 tx 1 t A.  . B.  . C.D.  . y t  y  6 y ty  1    Câu 14. Biểu thức  sin a    được viết lại  6       3 1 A.  1 sin a   sin a    B. sin a   sin a  cos a    6  2  6  2 2     C.  3 1  sin a   sin a- cos a   D. 1 3 sin a   sin a- cos a    6  2 2  6  2 2
Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn C 2 2
: x y  2x  4 y  20  0 .
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A2;2 .
A. 3x  4y 14  0 . B. 3x  4y  2  0. C. 4x  3y 14  0 . D. 3x  4y 14  0 .
Câu 16. Phương trình: 2 2
x  2m  
1 xm  5m  6  0 có hai nghiệm trái dấu khi: m  2 m  2 A. B. 2 < m < 3 C. 2 ≤ m ≤ 3 D. m  3   m  3 
Câu 17. Tập giá trị của m để f x  2
x  m  2x  8m  1 luôn luôn dương là A. 0;28 B.  ;
 0  28; C.  ;  0  2  8;     D. 0;28  
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình 4  3x  8 là  4   4   4  A.  ;    B.  ;4   C.  ;  4  ;    4;   3  D.     3   3  
Câu 19. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? x  1 2 3 
f x   0  0  0 
A. f x   x   2
2 x  4x  3
B. f x   x   2 1
x  5x  6
C. f x   x  13  x 2  x
D. f x     x  2 3
x  3x  2
Câu20. Tìm m để 2 x mx  2 2
m  16  0 nghiệm đúng với mọi x  0;1   A. 3;4  
B. ;3 C.   4;  D. (3;4) 3
Phần 2. Tự luận(5,0 điểm)
Câu 1
(2,0 điểm). Giải các bất phương trình sau a) 2x 1  1 x  2 b) x 1  0 x2  x  6
Câu 2 (1,75 điểm). Cho 2 điểm A1; 
1 , B 3;6 . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi d biết a) d đi qua , A B
b)d đi qua A và vuông góc với đường thẳng  : 2x  3y  5  0
Câu 3(0,75 điểm). chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x 6 2 4 4 2 4
A  sin x  2sin x cos x  3sin x cos x  cos x
Câu 4.(0,5 điểm).Cho 2 điểm A0; 4  , B 5
 ;6 . Tìm phương trình quỹ tích của điểm M thỏa    
mãn MA MB MA MB . 4
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HẾT KỲ II NGUYỄN HỮU TIẾN
NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: Toán khối 10
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 102
Phần 1. Trắc nghiệm
(5,0 điểm)
Câu 1
. Nhị thức f (x) = -2x + 6 luôn âm trong khoảng nào sau đây: A. ( ; -¥ 3) B.(-2;+¥) C.( ; -¥ 0) D.(3;+¥) x  2
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình  0 3  x A. 2;3  
B. 3;2
C. ;2  3; D.(2; 3)
Câu 3. Biểu thức f (x)  (x  3)(1  2x) dương khi x thuộc ?  1 1 A.     ;   3;    B. ;3   C. 1 ;3   D. 3;  2  2   2 
Câu 4. Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. sin2a = 2sina B. sin2a = sina+cosa
C. cos2a = cos2a – sin2a D. sin2a = sinacosa 3
Câu 5.Cho   
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 2 
A. sin(  )  0 B. sin(  )> 0 2  C. sin(  ) >0
D. sin(  ) <0 2
Câu 6. Cho tam giác ABC có  0
A = 60 và AB = 3; AC = 2 3 . Tính cạnh BC bằng? A. 3 B. 1 C. 10 D. 10
Câu 7. Cho  ABC có 3 cạnh a = 7, b = 6, c = 5. Diện tích  ABC bằng: A.6 B. 6 6 C. 3 6 D.60 
Câu 8. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(2;3) và có VTCP u =(-1;4) là: x  2  t x  2   t x  1   2t x 1 2t A. B. C. D.  y  3  4t y  3  4t y  4  3t y  4   3t
Câu 9. Tìm khoảng cách từ điểm M(1 ; 0) tới đường thẳng △ : 3x  4y  7  0 1 A. 1 B. 5 C. D. 2 5
Câu 10. Trong tam giác ABC có AC = 6,  0
B  60 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng A. 2 3 . B. 3 . C. 6. D. 4 3 . 2 5
Câu11. Đường tròn 2 2
x  y  2x  2y  2  0 có bán kính bằng bao nhiêu ? A. 2 B. 1 C. 2 D. 4.
Câu 12. Cho hai điểm A(1; -1); B(1; 3). Phương trình đường tròn đường kính AB là: A. 2 2 x  y - x 2 - 2y -2  0 B. 2 2
x  y  4x  6y  12  0 C. 2 2 x  y - 4x - 6y -8  0 D. 2 2 x  y - 4x - 6y +8  0 Câu
13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 1;0 , B 2;      1 ,C 3;5 .
Viết phương trình tham số của đường cao kẻ từ A trong tam giác ABC. x 1 tx 1 6tx 1 tx 1 t A.  . B.  . C.  D.  . y  6ty t  y t  y  1    Câu 14. Biểu thức  cos a    được viết lại  6      A.  1  cos a   cos a    B. 3 1 cos a   sin a  cos a    6  2  6  2 2    3 1    1 3 C. cos a   cos a- sin a   D. cos a   sin a- cos a    6  2 2  6  2 2
Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn C 2 2
: x y  2x  4 y  5  0 . Viết
phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A2;  1 .
A. 3x  4y 14  0 .
B. 3x y  5  0 .
C. 4x  3y 14  0 . D. 3x  4y 14  0 .
Câu 16. Phương trình: 2 2
x  2m  
1 xm  5m  0 có hai nghiệm trái dấu khi: m  5 1 A. B. 0 < m < 5 C. 0 ≤ m ≤ 5 D. m  m  0  7
Câu 17. Tập giá trị của m để f x    2
x  m  2x  8m  1 luôn luôn âm là A. 0;28 ;
 0  28;  C.  ;  0  2  8;   
D. 0;28   B.    
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình 2  3x  4 là  2   2   4  A.   ;2 B.  
; 4 C. ;2 D.;  2;     3   3   3 
Câu 19. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? x  -3 -1 2 
f x   0  0  0 
A. f x   x   2
2 x  4x  3
B. f x   x   2 1
x  5x  6
C. f x   x  13  x 2  x
D. f x     x  2 3
x  3x  2
Câu20. Tìm m để 2 x mx  2 2
m  1  0 nghiệm đúng với mọi x  0;1   A. 0;    1
B. ;0 C.   1;  D. 1;0   6
Phần 2. Tự luận
(5,0 điểm)
Câu 1
(2,0 điểm). Giải các bất phương trình sau a) 2x 1  3 x  2 b) x  3  0 x2  7x 10
Câu 2 (1,75 điểm). Cho 2 điểm A 1  ; 
1 , B 3;2 . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi d biết a) d đi qua , A B
b)d đi qua A và vuông góc với đường thẳng  : 2x  3y  5  0
Câu 3(0,75 điểm). chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x 6 2 4 4 2 4
A  sin x  2sin x cos x  3sin x cos x  cos x
Câu 4.(0,5 điểm).Cho 3 điểm A0; 4  , B 5
 ;6,C(2;1) . Tìm phương trình quỹ tích của điểm
    
M thỏa mãn MA MB MC MA MB . 7
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HẾT KỲ II NGUYỄN HỮU TIẾN
NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: Toán khối 10
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 103
Phần 1. Trắc nghiệm
(5,0 điểm)
Câu 1
. Nhị thức f (x) = 3x + 6 luôn âm trong khoảng nào sau đây: A. ( ; -¥ -2) B.(-2;+¥) C.( ; -¥ 0) D.(3;+¥) x  1
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình  0 x A. 0;    1 B. 0;1
C. ;0  1;  
D. 0;1
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình(x  3)(1  2x)  0 là 1  1 A.  ;3   1  2  B. ;3   C. ;  3;   D. 3; 2  2   
Câu 4. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb
B. cos(a + b) = cosa.cosb + sina.sinb
C. sin(a – b) = sina.cosb + cosa.sinb
D. sin(a + b) = sina.cosb - cosa.sinb
Câu 5. Các cặp đẳng thức nào sau đây đồng thời xảy ra? 1 3
A. sin 1 và cos  1
B. sin   và cos  2 2 1 1
C. sin  và cos  
D. sin  3 và cos  0 2 2
Câu 6. Cho tam giác ABC có  0
A = 45 và AB = 3; AC = 6 . Tính cạnh BC bằng? A. 3 B. 1 C. 3 D. 15
Câu 7. Cho  ABC đều có độ dài cạnh bằng 6. Diện tích  ABC bằng: A.6 B. 9 3 C. 3 6 D.36 
Câu 8. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(1;5) và có VTCP u =(-3;4) là: x  3   t x  3  t x  1 3t x 1 3t A. B. C. D.  y  4  5t y  4  5t y  5  4t y  5  4t
Câu 9. Tìm khoảng cách từ điểm M(1 ; 5) tới đường thẳng △ : 12x 5y  0 A. 1 B. 13 C. 1 D. 2 5
Câu 10. Trong tam giác ABC có AC = 4 3 ,  0
B  60 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng A. 2 3 . B. 3. C. 4. D. 4 3 .
Câu11. Đường tròn 2 2
x  y  2x  8y 1  0 có bán kính bằng bao nhiêu ? A. 2 B. 1 C. 3 2 D. 4. 8
Câu 12. Cho hai điểm A(2; -1); B(0; 3). Phương trình đường tròn đường kính AB là: A. 2 2 x  y - x 2 - 2y -2  0 B. 2 2
x  y  4x  6y  12  0 C. 2 2
x  y  2x  2y -3  0 D. 2 2 x  y - 2x - 2y -3  0
Câu 13 . Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có
A1;0, B 2;  1 ,C 3;5 .
Viết phương trình tham số của đường cao kẻ từ B trong tam giác ABC.
x  2  2t
x  2  2t
x  2  5t
x  2  5t A.  . B.  . C.  D.  . y  1   5ty  1   5ty  1   2t y  1   2t   Câu 14.  Biểu thức tan a    được viết lại  4        A. tan a   tan a 1   B. tan a   tan a 1    4   4     tan a 1    tan a 1 C. tan a     D. tan a      4  1 tan a  4  1 tan a
Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn C 2 2
: x y  2x  4 y  4  0 . Viết
phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A4;2 .
A. x  4  0 . B. y 1  0 . C. x y 1  0 . D. 2x  2y  7  0 .
Câu 16. Phương trình: 2 2
x  2m  
1 xm  4m +3  0 có hai nghiệm trái dấu khi: m  3 1 A. B. 1 < m < 3 C. 0 ≤ m ≤ 3 D. m  m  0  2
Câu 17. Tập giá trị của m để  2
x  m  2x  8m  1  0 với mọix R A. 0;28 ;
 0  28;  C.  ;  0  2  8;   
D. 0;28   B.    
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình 2  x  4 là A.    2;  B. 2;6 
C. ;4 D. ; 2  6;    
Câu 19. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? x  1 2 3 
f x   0  0  0 
A. f x   x   2
2 x  4x  3
B. f x   x   2
1 x  5x  6
C. f x   x  13  x 2  x
D. f x     x  2 3
x  3x  2
Câu20. Tìm m để 2 x mx  2 2
m  4  0 nghiệm đúng với mọi x  1;2   A. 1;    1
B. ;1 C.   1;  D. 0;    1 9
Phần 2. Tự luận(5,0 điểm)
Câu 1
(2,0 điểm). Giải các bất phương trình sau a) 2x 1  3 x  2 b) x2
(2  7x  3) x 1  0
Câu 2 (1,75 điểm). Cho 2 điểm A 1  ; 
1 , B 2;2 . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi d biết a) d đi qua , A B x 1 3t
b) d đi qua A và song song với đường thẳng  : y  4t
Câu 3(0,75 điểm). chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x 6 2 4 4 2 4
A  cos x  3sin x cos x  2sin x cos x  sin x
Câu 4.(0,5 điểm).Cho 3 điểm A0; 4  , B 5
 ;6,C(3;2) . Tìm phương trình quỹ tích của điểm    
M thỏa mãn MB MC MA MB . 10
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HẾT KỲ II NGUYỄN HỮU TIẾN
NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: Toán khối 10
(Đề thi có 03 trang)
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 104
Phần 1. Trắc nghiệm
(5,0 điểm)
Câu 1
. Nhị thức f (x) = x
- + 6 luôn âm trong khoảng nào sau đây: A. ( ;6 -¥ ) B.(6;+¥) C.( ;6ù -¥ ú é û D. 6;+¥ ê ) ë x  1
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình  0 x A. 0;    1 B. 0;1
C. ;0  1;  
D. 0;1
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình(x  3)(1  2x)  0 là  1  A.  1 ; 3  1   1  2  B. ;    3;   C. ;  3;   D. ;3    2  2     2 
Câu 4. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb
B. cos(a + b) = cosa.cosb - sina.sinb
C. sin(a – b) = sina.cosb - cosa.sinb
D. sin(a + b) = sina.cosb - cosa.sinb
Câu 5. Các cặp đẳng thức nào sau đây đồng thời xảy ra? 1 3
A. sin 1 và cos  0
B. sin   và cos  2 4 1 1
C. sin  và cos  
D. sin  3 và cos  0 2 2
Câu 6. Cho tam giác ABC có AB = 3; AC = 4 và BC = 5. Số đo góc A bằng? A. 0 90 B. 0 60 C. 0 30 D. 0 45
Câu 7. Cho  ABC đều có độ dài cạnh bằng 4. Diện tích  ABC bằng: A. 4 3 B. 6 3 C. 3 3 D.8 
Câu 8. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(1;4) và có VTCP u =(3;4) là: x  1 3t x  1 3t x  4  t x  3 t A. B. C. D.  y  4  4t y  4  4t y  4  4t y  4  4t
Câu 9. Tìm khoảng cách từ điểm M(1 ; 2) tới đường thẳng △ : 12x 5y  4  0 A. 1 B. 13 C. 1 D. 2 5
Câu 10. Trong tam giác ABC có AC = 4 2 ,  0
B  45 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng A. 2 3 . B. 3. C. 4 3 . D. 4.
Câu11. Đường tròn 2 2
x  y  2x  6y 1  0 có bán kính bằng bao nhiêu ? A. 3 B. 1 C. 3 2 D. 4. 11
Câu 12. Cho hai điểm A(2; -1); B(2; 3). Phương trình đường tròn đường kính AB là: A. 2 2 x  y - x 4 - 2y -1  0 B. 2 2 x  y - 4x - 2y 1  0 C. 2 2
x  y  4x  2y +1  0 D. 2 2 x  y - 2x - 2y -3  0
Câu 13 . Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có
A1;0, B 2;  1 ,C 3;5 .
Viết phương trình tham số của đường cao kẻ từ C trong tam giác ABC. x 1 3tx 1 3tx  3 tx  3 t A.  . B.  . C.  D.  . y 1 5ty  1   5t
y  5  t y  5  t   Câu 14.  Biểu thức tan a    được viết lại  4        A. tan a   tan a 1   B. tan a   tan a 1    4   4     tan a 1    tan a 1 C. tan a     D. tan a      4  1 tan a  4  1 tan a
Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn C 2 2
: x y  4 y  9  0 . Viết
phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A2;  1 .
A. x 1  0 . B. y 1  0 . C. 2x  3y  7  0. D. 2x  3y  7  0 .
Câu 16. Phương trình: 2 2
x  2m  
1 xm  3m +2  0 có hai nghiệm trái dấu khi: m  2 1 A. B. 1 < m < 3 C. 1 < m < 2 D. m  m 1  5
Câu 17. Tập giá trị của m để 2
x  m  2x  2m  1  0 với mọix R
A. 0;12 B. ;12  0;
C. ;12  0; 
D. 12;0    
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình 2  x  1 là A.   3;  B.   1; 3 D.   ;1  3;      ;1 C.    
Câu 19. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? x  1 2 3 
f x  + 0  0  0 
A. f x   x   2
2 x  4x  3
B. f x     x  2 3
x  3x  2
C. f x   x  13  x 2  x
D. f x     x  2 1
x  5x  6
Câu20. Tìm m để 2 x mx  2 2
m  9  0 nghiệm đúng với mọi x  2;2   A. 1;    1
B. ;1 C.   1;  D. 1;0   12
Phần 2. Tự luận(5,0 điểm)
Câu 1
(2,0 điểm). Giải các bất phương trình sau a) x 1  2 x  2 b) x2
(3 10x  3) x  2  0
Câu 2 (1,75 điểm). Cho 2 điểm A 1  ; 
1 , B 2;5 . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi d biết a) d đi qua , A B x 1 3t
b)d đi qua A và song song với đường thẳng  : y 5t
Câu 3(0,75 điểm). chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x 6 2 4 4 2 4
A  cos x  3sin x cos x  2sin x cos x  sin x
Câu 4.(0,5 điểm).Cho 3 điểm A 1  ; 2  , B 5
 ;6,C(3;2) . Tìm phương trình quỹ tích của điểm
    
M thỏa mãn MA MB MC MC MB . 13 Đáp án Mã đề 101 Phần 1. Trắc nghiệm Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA 1 C 6 B 11 C 16 B 2 B 7 A 12 D 17 A 3 C 8 B 13 A 18 B 4 D 9 C 14 B 19 C 5 B 10 C 15 A 20 A Phần 2. Tự luận Câu Nội dung Điểm Câu 1(2,0) a BPT x  3 0,5   0 x  2
HS lập BXD , kết luận tập nghiệm của BPT là S  ;2  3;   0,5 b x 1 0 0,5 BPT  
x2  x  6  0 x  0,25  1  x   V 2 x  3  x  3
Vậy BPT có tập nghiệm là S  3; 0,25 Câu 2(1,5đ)   a 0,25
Ta có u AB d (2;5)   n  (5; 0,25 d 2)
Phương trình tổng quát của d là 5x  2y  3  0 0,25   b.
u n  (2;3) 0,25 Từ gt ta có d    n  (3;2) d 0,25
Phương trình tổng quát của d là 3x  2y  5  0 0,25 Câu 3(0,75đ) 6 2 4 4 2 4
A  sin x  2sin x cos x  3sin x cos x  cos x 6 2 4 4 2 4
A  sin x  2(1 cos x) cos x  3sin x(1 sin x)  cos x 0,25 6 4 6 4 6 4
A  sin x  2cos x  2cos x  3sin x  3sin x  cos x 0,25 6 6 4 4 A  2(si 
n x  cos x)  3sin x  3cos x A= -1 0,25 Câu 1 0,25
Gọi I là trung điểm của AB từ gt ta có MI BA 4(0,5đ) 2 14 1 5 5
Vậy quỹ tích điểm M là đường tròn tâm I(-5/2;1) bán kính R BA  2 2 0,25 5 125
Phương trình quỹ tích điểm M là 2 2
(x  )  ( y 1)  2 4 Mã đề 102 Phần 1. Trắc nghiệm Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA 1 D 6 A 11 A 16 B 2 C 7 B 12 A 17 D 3 C 8 A 13 B 18 A 4 C 9 D 14 C 19 A 5 A 10 A 15 B 20 D Phần 2. Tự luận Câu Nội dung Điểm Câu 1(2,0) a BPT x  7 0,5   0 x  2
HS lập BXD , kết luận tập nghiệm của BPT là S  7;  2 0,5 b x 3  0 0,5 BPT  
x2  7x 10  0 x  0,25  3 
x  2 V x  5  x  5
Vậy BPT có tập nghiệm là S  5; 0,25 Câu 2(1,5đ)   a 0,25
Ta có u AB d (4;1)   n  (1; 0,25 d 4)
Phương trình tổng quát của d là x  4y  5  0 0,25   b.
u n  (2;3) 0,25 Từ gt ta có d    n  (3;2) d 0,25
Phương trình tổng quát của d là 3x  2y 1  0 0,25 Câu 3(0,75đ) 6 2 4 4 2 4
A  sin x  2sin x cos x  3sin x cos x  cos x 15 6 2 4 4 2 4
A  sin x  2(1 cos x) cos x  3sin x(1 sin x)  cos x 0,25 6 4 6 4 6 4
A  sin x  2cos x  2cos x  3sin x  3sin x  cos x 0,25 6 6 4 4 A  2(si 
n x  cos x)  3sin x  3cos x A= -1 0,25 Câu 1 0,25
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC từ gt ta có MG BA 4(0,5đ) 3 1 5 5
Vậy quỹ tích điểm M là đường tròn tâm G(-1;1) bán kính R BA  3 3 0,25 125
Phương trình quỹ tích điểm M là 2 2
(x 1)  ( y 1)  9 Mã đề 103 Phần 1. Trắc nghiệm Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA 1 A 6 C 11 D 16 B 2 D 7 B 12 D 17 A 3 A 8 D 13 C 18 B 4 A 9 A 14 C 19 B 5 B 10 C 15 A 20 D Phần 2. Tự luận Câu Nội dung Điểm Câu 1(2,0) a BPT x  7 0,5   0 x  2
HS lập BXD , kết luận tập nghiệm của BPT là S  ;7 2;   0,5 b x 1 0 0,5 BPT  
2x2  7x  3  0 x   1 0,25  1  x   3 2  1  x  4
Vậy BPT có tập nghiệm là S  1;4 0,25 Câu 2(1,5đ)   a 0,25
Ta có u AB d (3;1)   n  (1; 0,25 d 3)
Phương trình tổng quát của d là x  3y  4  0 0,25   b.
u u  (3;4) 0,25 Từ gt ta có d    n  (4;3) d 0,25 16
Phương trình tổng quát của d là 4x  3y 1  0 0,25 Câu 3(0,75đ) 6 2 4 4 2 4
A  cos x  3sin x cos x  2sin x cos x  sin x 6 2 4 4 2 4
A  cos x  3(1 o
c s x) cos x  2sin x(1 sin x)  sin x 0,25 6 4 6 4 6 4
A  cos x  3cos x  3cos x  2sin x  2sin x  sin x 0,25 6 6 4 4 A  2(c 
os x  sin x)  3cos x  3sin x A= 1 0,25 Câu 1 0,25
Gọi I là trung điểm của BC từ gt ta có MI BA 4(0,5đ) 2 1 5 5
Vậy quỹ tích điểm M là đường tròn tâm I(-1;4) bán kính R BA  2 2 0,25 125
Phương trình quỹ tích điểm M là 2 2
(x 1)  ( y  4)  4 Mã đề 104 Phần 1. Trắc nghiệm Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA 1 B 6 A 11 A 16 C 2 C 7 A 12 B 17 D 3 C 8 B 13 D 18 C 4 D 9 D 14 D 19 D 5 A 10 D 15 C 20 A Phần 2. Tự luận Câu Nội dung Điểm Câu 1(2,0) a BPT x  5 0,5   0 x  2
HS lập BXD , kết luận tập nghiệm của BPT là S  ;5 2;   0,5 b x  2  0 0,5 BPT  
3x2  7x  3  0 x   2 0,25   x 1  V x   3  3  x  3
Vậy BPT có tập nghiệm là S  3; 0,25 Câu 2(1,5đ) 17   a 0,25
Ta có u AB d (3;4)   n  (4; 0,25 d 3)
Phương trình tổng quát của d là 4x  3y  7  0 0,25   b.
u u  (3;1) 0,25 Từ gt ta có d    n  (1;3) d 0,25
Phương trình tổng quát của d là x  3y  2  0 0,25 Câu 3(0,75đ) 6 2 4 4 2 4
A  cos x  3sin x cos x  2sin x cos x  sin x 6 2 4 4 2 4
A  cos x  3(1 o
c s x) cos x  2sin x(1 sin x)  sin x 0,25 6 4 6 4 6 4
A  cos x  3cos x  3cos x  2sin x  2sin x  sin x 0,25 6 6 4 4 A  2(c 
os x  sin x)  3cos x  3sin x A= 1 0,25 Câu 1 0,25
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC từ gt ta có MG BC 4(0,5đ) 3 1 4 5
Vậy quỹ tích điểm M là đường tròn tâm G(-1;2) bán kính R BC  3 3 0,25 80
Phương trình quỹ tích điểm M là 2 2
(x 1)  ( y  2)  9 18